Nếu bạn đang học tiếng Trung và theo đuổi các ngành như y đa khoa, y dược, điều dưỡng,… hay đơn giản muốn đọc hiểu kết quả khám bệnh thì nhất định cần biết từ vựng tiếng Trung chủ đề y khoa. Bài viết này của Trung tâm Đông Phương sẽ tổng hợp bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y khoa chia thành nhiều lĩnh vực để bạn dễ tra cứu, học tập và vận dụng trong nhiều tình huống nhé!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề y khoa – Các chuyên ngành và bệnh lý chung
Đây là nhóm từ vựng cơ bản nhất trong ngành y. Dù bạn theo đuổi chuyên ngành nào thì cũng sẽ bắt gặp những thuật ngữ như: bệnh, triệu chứng, điều trị, phòng khám, bác sĩ… Bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề y khoa này rất hữu ích khi bạn cần giao tiếp cơ bản trong môi trường bệnh viện, phòng khám hoặc học tập tiếng Trung y học từ đầu:
Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
医院 | yīyuàn | Bệnh viện |
医生 | yīshēng | Bác sĩ |
护士 | hùshi | Y tá |
病人 | bìngrén | Bệnh nhân |
门诊 | ménzhěn | Khám ngoại trú |
住院 | zhùyuàn | Nhập viện |
体检 | tǐjiǎn | Khám sức khỏe |
诊断 | zhěnduàn | Chẩn đoán |
症状 | zhèngzhuàng | Triệu chứng |
发烧 | fāshāo | Sốt |
咳嗽 | késòu | Ho |
感冒 | gǎnmào | Cảm cúm |
疾病 | jíbìng | Bệnh tật |
疼痛 | téngtòng | Đau |
治疗 | zhìliáo | Điều trị |
药物 | yàowù | Dược phẩm, thuốc |
手术 | shǒushù | Phẫu thuật |
血压 | xuèyā | Huyết áp |
血液 | xuèyè | Máu |
心跳 | xīntiào | Nhịp tim |
呼吸 | hūxī | Hô hấp |
急救 | jíjiù | Cấp cứu |
处方 | chǔfāng | Đơn thuốc |
疫苗 | yìmiáo | Vắc-xin |
复诊 | fùzhěn | Tái khám |

>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề y khoa ngành nội – ngoại khoa
Nội khoa và ngoại khoa là hai chuyên ngành lớn trong y học hiện đại. Việc nắm được từ vựng chuyên sâu giúp bạn hiểu tài liệu chuyên ngành, giao tiếp với bệnh nhân hoặc đồng nghiệp và xử lý các tình huống chuyên môn hiệu quả hơn. Dưới đây là các thuật ngữ chuyên sâu bạn cần nắm được:
Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
内科 | nèikē | Khoa nội |
外科 | wàikē | Khoa ngoại |
心脏病 | xīnzàngbìng | Bệnh tim |
高血压 | gāo xuèyā | Cao huyết áp |
糖尿病 | tángniàobìng | Bệnh tiểu đường |
肺炎 | fèiyán | Viêm phổi |
哮喘 | xiàochuǎn | Hen suyễn |
胃溃疡 | wèi kuìyáng | Loét dạ dày |
肝炎 | gānyán | Viêm gan |
中风 | zhòngfēng | Đột quỵ |
癫痫 | diānxián | Động kinh |
神经科 | shénjīngkē | Khoa thần kinh |
消化科 | xiāohuàkē | Khoa tiêu hóa |
呼吸科 | hūxīkē | Khoa hô hấp |
心脏科 | xīnzàngkē | Khoa tim mạch |
结肠 | jiécháng | Đại tràng |
胰腺 | yíxiàn | Tuyến tụy |
肾脏 | shènzàng | Thận |
输血 | shūxuè | Truyền máu |
切除 | qiēchú | Cắt bỏ (phẫu thuật) |
缝合 | fénghé | Khâu vết thương |
麻醉 | mázuì | Gây mê |
住院部 | zhùyuànbù | Khu nội trú |

Từ vựng tiếng Trung chủ đề y khoa ngành sản – nhi
Ngành sản – nhi đóng vai trò quan trọng trong việc chăm sóc thế hệ tương lai. Nhóm từ vựng dưới đây sẽ rất cần thiết với các bạn học hoặc làm việc trong bệnh viện sản, khoa nhi hoặc ngành y học cộng đồng hay người chăm sóc, tiêm chủng và phòng bệnh thường gặp ở trẻ em:
Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
妇产科 | fùchǎnkē | Khoa sản phụ |
儿科 | érkē | Khoa nhi |
怀孕 | huáiyùn | Mang thai |
分娩 | fēnmiǎn | Sinh con |
胎儿 | tāi’ér | Thai nhi |
妊娠 | rènshēn | Thai kỳ |
产检 | chǎnjiǎn | Khám thai |
早产 | zǎochǎn | Sinh non |
剖腹产 | pōufùchǎn | Sinh mổ |
自然分娩 | zìrán fēnmiǎn | Sinh thường |
哺乳 | bǔrǔ | Cho bú |
新生儿 | xīnshēng’ér | Trẻ sơ sinh |
儿童 | értóng | Trẻ em |
疫苗接种 | yìmiáo jiēzhòng | Tiêm phòng |
产后护理 | chǎnhòu hùlǐ | Chăm sóc sau sinh |
婴儿 | yīng’ér | Em bé |
保健 | bǎojiàn | Chăm sóc sức khỏe |
接生 | jiēshēng | Đỡ đẻ |
月子中心 | yuèzi zhōngxīn | Trung tâm hậu sản |

>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề y khoa về xét nghiệm – chẩn đoán hình ảnh
Nếu bạn làm việc cho nhà thuốc, phòng xét nghiệm và khu chẩn đoán hình ảnh thì đừng quên ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung chủ đề y khoa chuyên sâu về xét nghiệm – chẩn đoán hình ảnh dưới đây:
Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
血液检查 | xuèyè jiǎnchá | Xét nghiệm máu |
尿检 | niàojiǎn | Xét nghiệm nước tiểu |
抽血 | chōuxuè | Lấy máu |
CT扫描 | CT sǎomiáo | Chụp CT |
X光 | X guāng | Chụp X-quang |
核磁共振 | hécí gòngzhèn | Chụp MRI |
化验单 | huàyàn dān | Phiếu xét nghiệm |
医疗器械 | yīliáo qìxiè | Thiết bị y tế |
体温计 | tǐwēnjì | Nhiệt kế |
血压计 | xuèyājì | Máy đo huyết áp |
血常规 | xuè chángguī | Công thức máu |
尿常规 | niào chángguī | Xét nghiệm nước tiểu |
肝功能检查 | gān gōngnéng jiǎnchá | Xét nghiệm chức năng gan |
肾功能检查 | shèn gōngnéng jiǎnchá | Xét nghiệm chức năng thận |
PCR检测 | PCR jiǎncè | Xét nghiệm PCR |
核酸检测 | hésuān jiǎncè | Xét nghiệm axit nucleic |
抗体检测 | kàngtǐ jiǎncè | Xét nghiệm kháng thể |
心电图 | xīndiàntú | Điện tâm đồ (ECG) |
超声波 | chāoshēnbō | Siêu âm |
彩超 | cǎichāo | Siêu âm màu |
胎儿B超 | tāi’ér B chāo | Siêu âm thai |
影像学检查 | yǐngxiàngxué jiǎnchá | Kiểm tra hình ảnh học |
造影 | zàoyǐng | Chụp có cản quang |
骨密度检测 | gǔ mìdù jiǎncè | Đo mật độ xương |
影像报告 | yǐngxiàng bàogào | Báo cáo chẩn đoán hình ảnh |

Hy vọng rằng bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề y khoa này sẽ là trợ thủ đắc lực cho bạn trong quá trình học tập và hành nghề y bằng tiếng Trung. Dù bạn là sinh viên ngành y, bác sĩ, điều dưỡng hay phiên dịch viên y khoa hay là bệnh nhân/người nhà,… thì việc nắm vững thuật ngữ chuyên môn sẽ giúp nâng cao hiệu quả giao tiếp, tăng độ chính xác trong diễn đạt và tự tin hơn trong môi trường chuyên nghiệp. Nếu còn gặp khó khăn khi giao tiếp tiếng Trung thì hãy đến Trung tâm Đông Phương ôn luyện thêm để gia tăng kỹ năng nhanh nhé!