299+ từ vựng tiếng Trung chủ đề y khoa – y học chuyên ngành

Nếu bạn đang học tiếng Trung và theo đuổi các ngành như y đa khoa, y dược, điều dưỡng,… hay đơn giản muốn đọc hiểu kết quả khám bệnh thì nhất định cần biết từ vựng tiếng Trung chủ đề y khoa. Bài viết này của Trung tâm Đông Phương sẽ tổng hợp bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y khoa chia thành nhiều lĩnh vực để bạn dễ tra cứu, học tập và vận dụng trong nhiều tình huống nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề y khoa – Các chuyên ngành và bệnh lý chung

Đây là nhóm từ vựng cơ bản nhất trong ngành y. Dù bạn theo đuổi chuyên ngành nào thì cũng sẽ bắt gặp những thuật ngữ như: bệnh, triệu chứng, điều trị, phòng khám, bác sĩ… Bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề y khoa này rất hữu ích khi bạn cần giao tiếp cơ bản trong môi trường bệnh viện, phòng khám hoặc học tập tiếng Trung y học từ đầu:

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm (Pinyin) Nghĩa tiếng Việt
医院 yīyuàn Bệnh viện
医生 yīshēng Bác sĩ
护士 hùshi Y tá
病人 bìngrén Bệnh nhân
门诊 ménzhěn Khám ngoại trú
住院 zhùyuàn Nhập viện
tǐjiǎn Khám sức khỏe
诊断 zhěnduàn Chẩn đoán
症状 zhèngzhuàng Triệu chứng
发烧 fāshāo Sốt
咳嗽 késòu Ho
感冒 gǎnmào Cảm cúm
疾病 jíbìng Bệnh tật
疼痛 téngtòng Đau
zhìliáo Điều trị
药物 yàowù Dược phẩm, thuốc
shǒushù Phẫu thuật
xuèyā Huyết áp
血液 xuèyè Máu
心跳 xīntiào Nhịp tim
呼吸 hūxī Hô hấp
急救 jíjiù Cấp cứu
处方 chǔfāng Đơn thuốc
疫苗 yìmiáo Vắc-xin
fùzhěn Tái khám
Nếu bạn muốn giao tiếp hiệu quả tại bệnh viện, phòng khám thì cần nắm được các từ vựng tiếng Trung chủ đề y khoa
Nếu bạn muốn giao tiếp hiệu quả tại bệnh viện, phòng khám thì cần nắm được các từ vựng tiếng Trung chủ đề y khoa

>> Xem thêm: 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề y khoa ngành nội – ngoại khoa

Nội khoa và ngoại khoa là hai chuyên ngành lớn trong y học hiện đại. Việc nắm được từ vựng chuyên sâu giúp bạn hiểu tài liệu chuyên ngành, giao tiếp với bệnh nhân hoặc đồng nghiệp và xử lý các tình huống chuyên môn hiệu quả hơn. Dưới đây là các thuật ngữ chuyên sâu bạn cần nắm được:

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm (Pinyin) Nghĩa tiếng Việt
内科 nèikē Khoa nội
外科 wàikē Khoa ngoại
脏病 xīnzàngbìng Bệnh tim
高血 gāo xuèyā Cao huyết áp
糖尿病 tángniàobìng Bệnh tiểu đường
肺炎 fèiyán Viêm phổi
哮喘 xiàochuǎn Hen suyễn
溃疡 wèi kuìyáng Loét dạ dày
肝炎 gānyán Viêm gan
zhòngfēng Đột quỵ
癫痫 diānxián Động kinh
经科 shénjīngkē Khoa thần kinh
消化科 xiāohuàkē Khoa tiêu hóa
呼吸科 hūxīkē Khoa hô hấp
脏科 xīnzàngkē Khoa tim mạch
结肠 jiécháng Đại tràng
胰腺 yíxiàn Tuyến tụy
肾脏 shènzàng Thận
输血 shūxuè Truyền máu
切除 qiēchú Cắt bỏ (phẫu thuật)
缝合 fénghé Khâu vết thương
麻醉 mázuì Gây mê
住院部 zhùyuànbù Khu nội trú
Biết các từ vựng tiếng Trung chủ đề y khoa chuyên ngành sẽ dễ giao tiếp với bệnh nhân hoặc y bác sĩ khi đến thăm khám hơn
Biết các từ vựng tiếng Trung chủ đề y khoa chuyên ngành sẽ dễ giao tiếp với bệnh nhân hoặc y bác sĩ khi đến thăm khám hơn

Từ vựng tiếng Trung chủ đề y khoa ngành sản – nhi

Ngành sản – nhi đóng vai trò quan trọng trong việc chăm sóc thế hệ tương lai. Nhóm từ vựng dưới đây sẽ rất cần thiết với các bạn học hoặc làm việc trong bệnh viện sản, khoa nhi hoặc ngành y học cộng đồng hay người chăm sóc, tiêm chủng và phòng bệnh thường gặp ở trẻ em:

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm (Pinyin) Nghĩa tiếng Việt
妇产 fùchǎnkē Khoa sản phụ
儿科 érkē Khoa nhi
怀 huáiyùn Mang thai
分娩 fēnmiǎn Sinh con
胎儿 tāi’ér Thai nhi
妊娠 rènshēn Thai kỳ
产检 chǎnjiǎn Khám thai
zǎochǎn Sinh non
剖腹 pōufùchǎn Sinh mổ
自然分娩 zìrán fēnmiǎn Sinh thường
哺乳 bǔrǔ Cho bú
新生儿 xīnshēng’ér Trẻ sơ sinh
儿童 értóng Trẻ em
疫苗接种 yìmiáo jiēzhòng Tiêm phòng
chǎnhòu hùlǐ Chăm sóc sau sinh
yīng’ér Em bé
保健 bǎojiàn Chăm sóc sức khỏe
接生 jiēshēng Đỡ đẻ
月子中心 yuèzi zhōngxīn Trung tâm hậu sản
Bạn sinh sống ở nước ngoài thì cần biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề y khoa để nói chuyện hiệu quả với đội ngũ chăm sóc y tế bệnh viện
Bạn sinh sống ở nước ngoài thì cần biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề y khoa để nói chuyện hiệu quả với đội ngũ chăm sóc y tế bệnh viện

>> Xem thêm:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề y khoa về xét nghiệm – chẩn đoán hình ảnh

Nếu bạn làm việc cho nhà thuốc, phòng xét nghiệm và khu chẩn đoán hình ảnh thì đừng quên ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung chủ đề y khoa chuyên sâu về xét nghiệm – chẩn đoán hình ảnh dưới đây:

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm (Pinyin) Nghĩa tiếng Việt
血液检查 xuèyè jiǎnchá Xét nghiệm máu
尿 niàojiǎn Xét nghiệm nước tiểu
抽血 chōuxuè Lấy máu
CT扫描 CT sǎomiáo Chụp CT
X X guāng Chụp X-quang
核磁共振 hécí gòngzhèn Chụp MRI
验单 huàyàn dān Phiếu xét nghiệm
疗器械 yīliáo qìxiè Thiết bị y tế
体温 tǐwēnjì Nhiệt kế
压计 xuèyājì Máy đo huyết áp
血常 xuè chángguī Công thức máu
尿常 niào chángguī Xét nghiệm nước tiểu
肝功能检查 gān gōngnéng jiǎnchá Xét nghiệm chức năng gan
肾功能检查 shèn gōngnéng jiǎnchá Xét nghiệm chức năng thận
PCR检测 PCR jiǎncè Xét nghiệm PCR
核酸检测 hésuān jiǎncè Xét nghiệm axit nucleic
抗体检测 kàngtǐ jiǎncè Xét nghiệm kháng thể
电图 xīndiàntú Điện tâm đồ (ECG)
超声波 chāoshēnbō Siêu âm
彩超 cǎichāo Siêu âm màu
胎儿B tāi’ér B chāo Siêu âm thai
影像学检查 yǐngxiàngxué jiǎnchá Kiểm tra hình ảnh học
造影 zàoyǐng Chụp có cản quang
骨密度检测 gǔ mìdù jiǎncè Đo mật độ xương
影像报告 yǐngxiàng bàogào Báo cáo chẩn đoán hình ảnh
Từ vựng tiếng Trung chủ đề y khoa về xét nghiệm – chẩn đoán hình ảnh để hiểu hơn về thủ tục chẩn đoán hình ảnh tại bệnh viện
Từ vựng tiếng Trung chủ đề y khoa về xét nghiệm – chẩn đoán hình ảnh để hiểu hơn về thủ tục chẩn đoán hình ảnh tại bệnh viện

Hy vọng rằng bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề y khoa này sẽ là trợ thủ đắc lực cho bạn trong quá trình học tập và hành nghề y bằng tiếng Trung. Dù bạn là sinh viên ngành y, bác sĩ, điều dưỡng hay phiên dịch viên y khoa hay là bệnh nhân/người nhà,… thì việc nắm vững thuật ngữ chuyên môn sẽ giúp nâng cao hiệu quả giao tiếp, tăng độ chính xác trong diễn đạt và tự tin hơn trong môi trường chuyên nghiệp. Nếu còn gặp khó khăn khi giao tiếp tiếng Trung thì hãy đến Trung tâm Đông Phương ôn luyện thêm để gia tăng kỹ năng nhanh nhé!

Đánh giá post
Zalo