Từ vựng tiếng Trung chủ đề vật lý chuyên ngành

Vật lý là một trong các ngành khoa học nền tảng trong nhiều lĩnh vực như kỹ thuật, công nghệ, y học và môi trường. Đối với những ai đang học tập, nghiên cứu hoặc làm việc với tài liệu chuyên ngành Vật lí bằng tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề vật lý rất cần thiết để giao tiếp học thuật, tiếp cận các tài liệu quốc tế. Trung tâm Đông Phương sẽ tổng hợp lại những từ vựng tiếng Trung thông dụng trong lĩnh vực Vật lý giúp bạn dễ tra cứu và ứng dụng, cùng tham khảo nhé!

Vì sao cần nắm rõ từ vựng tiếng Trung chủ đề vật lý?

Vật lý học (Physics) là một ngành khoa học tự nhiên nghiên cứu về vật chất, năng lượng, chuyển động, lực và các quy luật tự nhiên điều khiển vũ trụ. Mục tiêu của vật lý là tìm ra những nguyên lý cơ bản giải thích cách mà thế giới hoạt động, có nhiều ứng dụng trong nhiều ngành nghề trong cuộc sống.

Vật lý là lĩnh vực có nhiều ứng dụng trong cuộc sống
Vật lý là lĩnh vực có nhiều ứng dụng trong cuộc sống

Việc nắm vững những từ vựng tiếng Trung chủ đề vật lý giúp bạn:

  • Giúp hiểu chính xác khái niệm chuyên môn, tránh dùng sai khiến méo mó ý nghĩa chuyên ngành trong các văn bản học thuật, báo cáo,…
  • Cải thiện kỹ năng đọc, dịch tài liệu kỹ thuật, tài liệu nghiên cứu đề tài, luận văn,… chuyên ngành vật lý để truyền tải, sử dụng kiến thức khoa học.
  • Phát triển tư duy, kỹ năng học khoa học để vận dụng hiệu quả các suy luận khoa học.
  • Dễ dàng liên kết kiến thức giữa nhiều ngôn ngữ, giúp người học đạt hiệu quả khi so sánh tài liệu Trung – Anh – Việt hoặc tìm kiếm nguồn học thuật phong phú.
Nắm rõ từ vựng tiếng Trung chủ đề vật lý giúp bạn tra cứu tài liệu học thuật quốc tế từ nhiều nguồn khác nhau
Nắm rõ từ vựng tiếng Trung chủ đề vật lý giúp bạn tra cứu tài liệu học thuật quốc tế từ nhiều nguồn khác nhau

>> Xem thêm: 

Top 300+ từ vựng tiếng Trung chủ đề vật lý

STTTiếng ViệtTiếng Trung (Hán tự)Phiên âm (Pinyin)Lĩnh vực
I. VẬT LÝ HẠT NHÂN & NGUYÊN TỬ
1Hạt nhân原子核yuánzǐhéHạt nhân
2Phân rã phóng xạ放射性衰变fàngshèxìng shuāibiànHạt nhân
3Phản ứng tổng hợp hạt nhân核聚变héjùbiànHạt nhân
4Phản ứng phân hạch hạt nhân核裂变hèlièbiànHạt nhân
5Chu kỳ bán rã半衰期bànshuāiqīHạt nhân
6Năng lượng liên kết hạt nhân核结合能héjiéhénéngHạt nhân
7Neutron (Nơ-tron)中子zhōngzǐHạt cơ bản
8Proton (Prô-tôn)质子zhìzǐHạt cơ bản
9Đồng vị同位素tóngwèisùHóa/Vật lý
10Phổ phát xạ发射光谱fāshè guāngpǔNguyên tử
II. VẬT LÝ CHẤT RẮN & VẬT LIỆU
11Bán dẫn半导体bàndǎotǐVật liệu
12Siêu dẫn超导性chāodǎoxìngChất rắn
13Cấu trúc tinh thể晶体结构jīngtǐ jiégòuChất rắn
14Vùng năng lượng能带néngdàiChất rắn
15Lỗ trống (Hole)空穴kōngxuèBán dẫn
16Điểm Curie居里点jūlǐ diǎnTừ học
17Điện trở suất电阻率diànzǔlǜĐiện từ
18Độ dẫn điện电导率diàndǎolǜĐiện từ
19Chất điện môi电介质diànjièzhìVật liệu
20Hiệu ứng Hall霍尔效应Huò’ěr xiàoyìngChất rắn
III. DAO ĐỘNG, SÓNG & ÂM HỌC
21Tần số频率pínlǜSóng
22Biên độ振幅zhènfúDao động
23Cộng hưởng共振gòngzhènDao động
24Sóng dọc纵波zòngbōSóng
25Sóng ngang横波héngbōSóng
26Hiệu ứng Doppler多普勒效应Duōpǔlè xiàoyìngSóng
27Vận tốc truyền sóng波速bōsùSóng
28Âm học声学shēngxuéLĩnh vực
29Tia cực tím (UV)紫外线zǐwàixiànQuang học
30Tia hồng ngoại (IR)红外线hóngwàixiànQuang học
IV. CƠ HỌC NÂNG CAO & NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
31Thế năng势能shìnéngCơ học
32Động năng动能dòngnéngCơ học
33Lực ly tâm离心力líxīnlìCơ học
34Định luật bảo toàn năng lượng能量守恒定律néngliàng shǒuhéng dìnglǜCơ học
35Nội năng内能nèinéngNhiệt học
36EntropishāngNhiệt học
37Công thức Einstein (E=mc²)爱因斯坦方程Àiyīnsītǎn fāngchéngTương đối
38Lỗ đen黑洞hēidòngThiên văn
39Vật lý Thiên văn天体物理学tiāntǐ wùlǐxuéThiên văn
40Vật lý lý thuyết理论物理学lǐlùn wùlǐxuéLĩnh vực
V. KHÁI NIỆM KHÁC & ĐO LƯỜNG
41Thí nghiệm实验shíyànNghiên cứu
42Sai số误差wùchāĐo lường
43Độ chính xác精确度jīngquèdeĐo lường
44Đơn vị đo lường度量单位dùliàng dānwèiĐo lường
45Mô phỏng模拟mónǐNghiên cứu
46Chân không真空zhēnkōngThuật ngữ
47Hằng số vật lý物理常数wùlǐ chángshùThuật ngữ
48Phân tích phổ光谱分析guāngpǔ fēnxīNghiên cứu
49Tính đàn hồi弹性tánxìngCơ học
50Ma sát摩擦力mócālìCơ học

Để giúp bạn tiếp cận hiệu quả với nhiều tài liệu học thuật, giao tiếp học thuật chủ đề Vật lý, bạn hãy sử dụng các từ vựng phân theo các lĩnh vực dưới đây:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề vật lý về lĩnh vực cơ học

Cơ học nghiên cứu chuyển động và lực tác động lên vật thể. Dưới đây là các thuật ngữ cơ bản thường gặp về cơ học:

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
Lực
质量Zhì liàngKhối lượng
速度Sù dùVận tốc
加速度Jiā sù dùGia tốc
Niú dùnNewton (đơn vị lực)
力矩lìjǔMômen lực
动量Dòng liàngĐộng lượng
顿第二定律Niú dùn dì’èr dìng lǜĐịnh luật 2 Newton

Từ vựng tiếng Trung chủ đề vật lý về lĩnh vực điện từ học

Điện từ học sẽ khám phá hiện tượng điện và từ trường cùng các ứng dụng kỹ thuật liên quan. Một số từ vựng về điện từ học cơ bản gồm:

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
电荷diànhèĐiện tích
电场Diàn chǎngĐiện trường
电压diànyāĐiện áp
电流Diàn liúDòng điện
电阻Diàn zǔĐiện trở
cíchǎngTừ trường
电感Diàng ǎnĐộ tự cảm (cuộn cảm)
电容Diàn róngĐiện dung/tụ điện
Biết các từ vựng tiếng Trung về vật lý giúp bạn tra cứu tài liệu học thuật tiếng Trung dễ dàng hơn
Biết các từ vựng tiếng Trung về vật lý giúp bạn tra cứu tài liệu học thuật tiếng Trung dễ dàng hơn

Từ vựng tiếng Trung chủ đề vật lý về lĩnh vực quang học 

Quang học nghiên cứu ánh sáng và hệ quả của nó trên vật thể, thiết bị quang học. Dưới đây là các từ vựng về quang học cơ bản:

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
光速Guāng sùTốc độ ánh sáng
折射Zhē shèKhúc xạ
反射Fǎn shèPhản xạ
干涉Gān shèGiao thoa
衍射Yǎn shèNhiễu xạ
Bō chángBước sóng
强度guāng qiáng dùCường độ ánh sáng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề vật lý về lĩnh vực nhiệt học

Nhiệt học phân tích sự trao đổi nhiệt, năng lượng liên quan đến nhiệt độ và trạng thái vật chất. Một số từ vựng cơ bản bạn cần nắm gồm:

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
温度wēndùNhiệt độ
热量rèliàngLượng nhiệt
热容bǐrèróngNhiệt dung riêng
热传导rè chuán dǎoDẫn nhiệt
热平衡rè píng héngCân bằng nhiệt
热力学定律rè lìxué dìnglǜĐịnh luật nhiệt động lực học

>> Xem thêm:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề vật lý về lĩnh vực lượng tử

Lượng tử học nghiên cứu hành vi vi mô của hạt cơ bản và các hiện tượng lượng tử như chồng chập, rơi lượng tử và hiệu ứng quang điện. Trong tiếng Trung, các từ vựng lượng tử dưới đây sẽ giúp bạn hiểu các khái niệm và đọc tài liệu chuyên ngành cơ bản:

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
量子liàngzǐLượng tử
波函数bō hánshùHàm sóng
不确定性原理bù què dìng xìng yuánlǐNguyên lý bất định Heisenberg
电效应Guāng diàn xiàoyìngHiệu ứng quang điện
量子跃迁liàngzǐ yuèqiānNhảy mức lượng tử
Nắm được từ vựng tiếng Trung về lượng tử giúp bạn đọc các tài liệu, giao tiếp học thuật hiệu quả
Nắm được từ vựng tiếng Trung về lượng tử giúp bạn đọc các tài liệu, giao tiếp học thuật hiệu quả

Ví dụ thực tế về từ vựng tiếng Trung ngành vật lý

  • Sử dụng Tần số (频率) và Biên độ (振幅)

Tiếng Trung: 改变声音的 频率 可以改变音调,改变 振幅 可以改变响度。

Pinyin: Gǎibiàn shēngyīn de pínlǜ kěyǐ gǎibiàn yīndiào, gǎibiàn zhènfú kěyǐ gǎibiàn xiǎngdù.

Tiếng Việt: Thay đổi tần số của âm thanh có thể thay đổi cao độ, thay đổi biên độ có thể thay đổi độ lớn (âm lượng).

  • Sử dụng Phản ứng tổng hợp hạt nhân (核聚变) và Chu kỳ bán rã (半衰期)

Tiếng Trung: 太阳的能量主要来自于 核聚变,而某些放射性元素的 半衰期 很长。

Pinyin: Tàiyáng de néngliàng zhǔyào láizìyú héjùbiàn, ér mǒu xiē fàngshèxìng yuánsù de bànshuāiqī hěn cháng.

Tiếng Việt: Năng lượng của Mặt Trời chủ yếu đến từ phản ứng tổng hợp hạt nhân, trong khi chu kỳ bán rã của một số nguyên tố phóng xạ rất dài.

  • Sử dụng Bán dẫn (半导体) và Độ dẫn điện (电导率)

Tiếng Trung: 半导体 材料的 电导率 介于导体和绝缘体之间。

Pinyin: Bàndǎotǐ cáiliào de diàndǎolǜ jiè yú dǎotǐ hé juéyuántǐ zhī jiān.

Tiếng Việt: Độ dẫn điện của vật liệu bán dẫn nằm giữa chất dẫn điện và chất cách điện.

Trên đây là bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề vật lý các chuyên ngành khác nhau cơ bản, giúp bạn tiếp cận tài liệu và giao tiếp chuyên môn dễ dàng, chính xác. Để ghi nhớ hiệu quả, bạn có thể kết hợp việc học từ vựng với việc đọc sách chuyên ngành, làm bài tập hoặc luyện nghe các bài giảng bằng tiếng Trung. Hãy lưu lại và học dần mỗi ngày, đừng quên tham khảo các khóa học Trung tâm Đông Phương cung cấp để biến tiếng Trung chuyên ngành thành công cụ đắc lực trên hành trình chinh phục tri thức!

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo