300 từ vựng tiếng Trung chủ đề văn thư lưu trữ mới nhất

Văn thư Lưu trữ (文书档案 / Wénshū Dàng’àn) là ngành khoa học và thực tiễn chuyên môn về việc tổ chức, quản lý và bảo quản tài liệu, hồ sơ. Đây là hoạt động cốt lõi đảm bảo sự vận hành trơn tru của một tổ chức, từ việc xử lý văn bản đến (来文 / Láiwén), phân loại hồ sơ (案卷 / Ànjuàn), đến việc thiết lập thời hạn bảo quản (保管期限 / Bǎoguǎn qīxiàn) vĩnh viễn cho tài liệu lưu trữ (档案 / Dàng’àn).

Bộ 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề văn thư lưu trữ sẽ giúp bạn nắm vững các thuật ngữ cần thiết để giao tiếp và làm việc trong môi trường quản lý hồ sơ và lưu trữ tại các cơ quan, tổ chức sử dụng tiếng Trung.

I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ VĂN BẢN (100 TỪ)

1.1. Khái niệm Cốt lõi (核心概念)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
1文书wénshūVăn thư/Công văn
2档案dàng’ànTài liệu lưu trữ/Hồ sơ
3文书档案wénshū dàng’ànVăn thư Lưu trữ
4档案管理dàng’àn guǎnlǐQuản lý tài liệu lưu trữ/Hồ sơ
5文书处理wénshū chǔlǐXử lý văn thư
6归档guīdàngNộp lưu/Lập hồ sơ
7立卷lì juǎnLập hồ sơ/Chỉnh lý hồ sơ
8文件wénjiànTài liệu/Văn bản
9案卷ànjuànHồ sơ (File/Dossier)
10信息资源xìnxī zīyuánTài nguyên thông tin
11历史记录lìshǐ jìlùHồ sơ lịch sử
12真实性zhēnshí xìngTính chân thực
13可靠性kěkào xìngTính tin cậy
14完整性wánzhěng xìngTính toàn vẹn/Hoàn chỉnh
15有效性yǒuxiào xìngTính hiệu lực/Giá trị
16密级mìjíCấp độ mật
17保密bǎomìBảo mật/Giữ bí mật
18权限quánxiànQuyền hạn/Phạm vi truy cập
19检索jiǎnsuǒTra cứu/Tìm kiếm
20利用lìyòngKhai thác/Sử dụng

1.2. Các loại Văn bản Cơ quan (机关公文种类)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
21公文gōngwénCông văn (Official Document)
22上行文shàngxíng wénVăn bản gửi cấp trên
23下行文xiàxíng wénVăn bản gửi cấp dưới
24平行文píngxíng wénVăn bản trao đổi ngang cấp
25hánCông văn/Thư (Letter)
26报告bàogàoBáo cáo
27批复pīfùVăn bản trả lời/Phê duyệt
28通知tōngzhīThông báo
29决定juédìngQuyết định
30命令mìnglìngMệnh lệnh/Chỉ thị
31纪要jìyàoBiên bản cuộc họp (Summary)
32请示qǐngshìVăn bản xin chỉ thị/Đề nghị
33会议记录huìyì jìlùBiên bản ghi chép cuộc họp
34条例tiáolìĐiều lệ/Quy chế
35规章guīzhāngQuy định/Nội quy
36草稿cǎogǎoBản nháp
37正本zhèngběnBản chính/Bản gốc
38副本fùběnBản sao/Bản phụ
39附件fùjiànTài liệu đính kèm
40印章yìnzhāngCon dấu/Chữ ký

1.3. Quá trình Xử lý Văn bản (文件处理流程)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
41发文fā wénBan hành văn bản
42收文shōu wénTiếp nhận văn bản
43来文láiwénVăn bản đến
44收文登记shōuwén dēngjìĐăng ký văn bản đến
45拟稿nǐ gǎoSoạn thảo (văn bản)
46核稿hé gǎoDuyệt/Kiểm tra bản thảo
47签发qiānfāKý và ban hành
48会签huìqiānKý nháy/Ký hợp đồng
49编号biānhàoĐánh số/Ghi số hiệu
50日期rìqīNgày tháng
51发送fāsòngGửi đi
52传阅chuányuèChuyển đọc/Lưu hành nội bộ
53承办chéngbànThực hiện/Chịu trách nhiệm xử lý
54批示pīshìÝ kiến chỉ đạo/Phê duyệt (của cấp trên)
55处理结果chǔlǐ jiéguǒKết quả xử lý
56督办dūbànĐôn đốc/Giám sát việc thực hiện
57归档文件guīdàng wénjiànVăn bản nộp lưu
58现行文件xiànxíng wénjiànVăn bản hiện hành
59电子文件diànzǐ wénjiànTài liệu điện tử
60纸质文件zhǐzhì wénjiànTài liệu giấy

II. CÔNG TÁC LƯU TRỮ VÀ HỒ SƠ (100 TỪ)

2.1. Phân loại và Thu thập Hồ sơ (分类与收集)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
61档案室dàng’àn shìPhòng Lưu trữ cơ quan
62档案馆dàng’àn guǎnCục/Trung tâm Lưu trữ
63全宗quánzōngPhông Lưu trữ (Fond)
64全宗号quánzōng hàoSố phông
65案卷号ànjuǎn hàoSố hồ sơ/Số phùng
66分类fēnlèiPhân loại
67类目lèimùDanh mục/Mục lục
68保管期限bǎoguǎn qīxiànThời hạn bảo quản
69永久yǒngjiǔVĩnh viễn
70长期chángqīDài hạn
71短期duǎnqīNgắn hạn
72组卷zǔ juǎnTập hợp hồ sơ/Bó gói
73案卷封面ànjuǎn fēngmiànBìa hồ sơ
74案卷目录ànjuǎn mùlùMục lục hồ sơ
75备考表bèikǎo biǎoPhiếu kiểm tra
76件号jiàn hàoSố thứ tự văn bản trong hồ sơ
77页码yèmǎSố trang
78移交yíjiāoChuyển giao (hồ sơ)
79接收jiēshōuTiếp nhận (hồ sơ)
80鉴定jiàndìngKiểm kê/Đánh giá (Giá trị tài liệu)

2.2. Kỹ thuật Lưu trữ (档案技术)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
81编目biānmùLập mục lục/Đăng ký
82描述miáoshùMô tả (tài liệu)
83档案目录dàng’àn mùlùMục lục Lưu trữ
84检索系统jiǎnsuǒ xìtǒngHệ thống tra cứu
85关键词guānjiàn cíTừ khóa
86索引suǒyǐnChỉ mục/Index
87数字化shùzìhuàSố hóa (Digitization)
88扫描sǎomiáoQuét (Scanner)
89影像yǐngxiàngHình ảnh/Ảnh chụp
90元数据yuán shùjùSiêu dữ liệu (Metadata)
91备份bèifènSao lưu/Dự phòng (Backup)
92存储cúnchǔLưu trữ (Storage)
93服务器fúwùqìMáy chủ (Server)
94档案信息系统dàng’àn xìnxī xìtǒngHệ thống thông tin lưu trữ
95全文检索quánwén jiǎnsuǒTra cứu toàn văn
96开放kāifàngMở cửa/Công khai (cho phép khai thác)
97限制xiànzhìHạn chế (quyền truy cập)
98销毁xiāohuǐTiêu hủy (tài liệu hết giá trị)
99销毁清册xiāohuǐ qīngcèDanh mục tiêu hủy
100档案法dàng’àn fǎLuật Lưu trữ

2.3. Bảo quản và Bảo tồn (保管与保护)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
101库房kùfángKho bảo quản (Storehouse)
102温湿度wēn shīdùNhiệt độ và độ ẩm
103通风tōngfēngThông gió
104防虫fáng chóngChống côn trùng
105防霉fáng méiChống mốc
106防火fáng huǒPhòng cháy
107防盗fáng dàoChống trộm
108档案盒dàng’àn héHộp đựng hồ sơ
109裱糊biǎohúPhục chế (dán, bồi)
110抢救qiǎngjiùCứu hộ (tài liệu bị hư hỏng)
111脱酸tuō suānKhử axit (Deacidification)
112修复xiūfùPhục hồi/Sửa chữa
113保护膜bǎohù móMàng bảo vệ
114酸性suānxìngTính axit
115碱性jiǎnxìngTính kiềm
116环境控制huánjìng kòngzhìKiểm soát môi trường
117空气净化kōngqì jìnghuàLọc không khí
118紫外线zǐwàixiànTia cực tím (UV)
119缩微胶片suōwēi jiāopiànVi phim/Microfilm
120缩微技术suōwēi jìshùKỹ thuật vi phim

III. VĂN BẢN HÀNH CHÍNH VÀ KỸ THUẬT SỐ (100 TỪ)

3.1. Hành chính Văn phòng (办公室行政)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
121行政管理xíngzhèng guǎnlǐQuản lý hành chính
122秘书mìshūThư ký
123办公自动化bàngōng zìdònghuàTự động hóa văn phòng (OA)
124公务员gōngwùyuánCông chức/Cán bộ
125组织机构zǔzhī jīgòuCơ cấu tổ chức
126部门bùménBộ phận/Phòng ban
127职责zhízéChức trách/Trách nhiệm
128审批shěnpīThẩm định và phê duyệt
129流程liúchéngQuy trình/Luồng công việc
130规章制度guīzhāng zhìdùCác quy định và chế độ
131绩效考核jìxiào kǎohéĐánh giá hiệu suất
132会议纪要huìyì jìyàoTóm tắt biên bản cuộc họp
133日程安排rìchéng ānpáiSắp xếp lịch trình
134印信管理yìnxìn guǎnlǐQuản lý con dấu và ấn tín
135档案员dàng’àn yuánCán bộ Lưu trữ
136文书人员wénshū rényuánCán bộ Văn thư
137保密责任bǎomì zérènTrách nhiệm bảo mật
138内部审计nèibù shěnjìKiểm toán nội bộ
139信息公开xìnxī gōngkāiCông khai thông tin
140档案价值dàng’àn jiàzhíGiá trị tài liệu lưu trữ

3.2. Quản lý Tài liệu Điện tử (电子文件管理)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
141电子政务diànzǐ zhèngwùChính phủ điện tử (E-government)
142数字档案shùzì dàng’ànTài liệu lưu trữ số
143电子签名diànzǐ qiānmíngChữ ký điện tử
144数字证书shùzì zhèngshūChứng chỉ số
145格式géshìĐịnh dạng (Format)
146兼容性jiānróng xìngTính tương thích
147迁移qiānyíDi chuyển/Chuyển đổi (Migration)
148长期保存chángqī bǎocúnBảo quản lâu dài
149可信度kěxìn dùĐộ tin cậy
150元数据标准yuán shùjù biāozhǔnTiêu chuẩn siêu dữ liệu
151访问控制fǎngwèn kòngzhìKiểm soát truy cập
152数据恢复shùjù huīfùPhục hồi dữ liệu
153电子档案移交diànzǐ dàng’àn yíjiāoChuyển giao tài liệu điện tử
154数据完整性shùjù wánzhěng xìngTính toàn vẹn dữ liệu
155时间戳shíjiān chuōDấu thời gian (Timestamp)
156哈希值hāxī zhíGiá trị Hash (để kiểm tra toàn vẹn)
157数字策展shùzì cèzhǎnQuản lý tài nguyên số (Digital Curation)
158开放存取kāifàng cúnqǔTruy cập mở (Open Access)
159内容管理nèiróng guǎnlǐQuản lý nội dung (Content Management)
160电子文件系统diànzǐ wénjiàn xìtǒngHệ thống tài liệu điện tử

IV. BỔ SUNG: CHUYÊN MÔN VÀ KHAI THÁC (100 TỪ)

4.1. Thuật ngữ Chuyên sâu Lưu trữ (进阶档案术语)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
161档案学dàng’àn xuéLưu trữ học (Archival Science)
162文件学wénjiàn xuéKhoa học tài liệu (Records Management)
163档案整理dàng’àn zhěnglǐChỉnh lý tài liệu lưu trữ
164目录体系mùlù tǐxìHệ thống mục lục
165案卷级ànjuǎn jíCấp độ hồ sơ
166文件级wénjiàn jíCấp độ văn bản
167来源原则láiyuán yuánzéNguyên tắc xuất xứ (Provenance)
168原始秩序yuánshǐ zhìxùTrật tự ban đầu (Original Order)
169价值鉴定jiàzhí jiàndìngĐịnh giá (Value Appraisal)
170抽样chōuyàngLấy mẫu (Sampling)
171重置chóngzhìThay thế (Replacing)
172编研biānyánBiên soạn và nghiên cứu
173汇编huìbiānTuyển tập/Biên tập
174出版chūbǎnXuất bản
175史料shǐliàoTài liệu lịch sử
176口述历史kǒushù lìshǐLịch sử truyền miệng
177照片档案zhàopiàn dàng’ànTài liệu lưu trữ ảnh
178录音录像档案lùyīn lùxiàng dàng’ànTài liệu ghi âm, ghi hình
179图纸档案túzhǐ dàng’ànTài liệu bản vẽ/Đồ án
180载体zàitǐVật mang tin (Media/Carrier)

4.2. Khai thác và Sử dụng Lưu trữ (利用与使用)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
181查阅cháyuèTra cứu/Tìm đọc
182利用者lìyòng zhěNgười khai thác/Sử dụng
183利用登记lìyòng dēngjìĐăng ký khai thác
184借阅jièyuèMượn đọc
185借阅证jièyuè zhèngThẻ mượn/Thẻ độc giả
186复制fùzhìSao chép/Nhân bản
187出证chū zhèngCấp giấy chứng thực
188证明zhèngmíngChứng minh/Chứng thực
189利用效果lìyòng xiàoguǒHiệu quả khai thác
190开放范围kāifàng fànwéiPhạm vi mở cửa (khai thác)
191保密期bǎomì qīThời hạn bảo mật
192解密jiěmìGiải mật
193出版限制chūbǎn xiànzhìHạn chế xuất bản
194著作权zhùzuò quánBản quyền (Copyright)
195知识产权zhīshì chǎnquánSở hữu trí tuệ
196服务态度fúwù tàidùThái độ phục vụ
197用户需求yònghù xūqiúNhu cầu người dùng
198档案展览dàng’àn zhǎnlǎnTriển lãm tài liệu lưu trữ
199宣传xuānchuánTuyên truyền/Quảng bá
200档案文化dàng’àn wénhuàVăn hóa lưu trữ

4.3. Kỹ thuật Bảo quản và Phục chế Chi tiết (维护与修复)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
201恒温恒湿héngwēn héngshīNhiệt độ và độ ẩm ổn định
202空气调节kōngqì tiáojiéĐiều hòa không khí
203有害气体yǒuhài qìtǐKhí độc hại
204防光fáng guāngChống ánh sáng
205紫外线过滤zǐwàixiàn guòlǜLọc tia cực tím
206杀菌shājūnDiệt khuẩn
207防腐fángfǔChống mục nát
208消毒xiāodúKhử trùng
209虫害防治chónghài fángzhìKiểm soát sâu bệnh
210装具zhuāngjùThiết bị/Đồ dùng (bảo quản)
211密集架mìjí jiàGiá (kệ) di động/Giá sắt
212隔板gé bǎnTấm ngăn/Vách ngăn
213酸碱度 (pH值)suānjiǎn dù (pH zhí)Độ pH
214纸张老化zhǐzhāng lǎohuàGiấy bị lão hóa
215脆化cuìhuàGiòn hóa/Dễ vỡ
216酸化suānhuàAxit hóa
217水渍shuǐ zìVết nước
218污渍wū zìVết bẩn
219虫蛀chóng zhùBị mối mọt
220修裱技术xiū biǎo jìshùKỹ thuật phục chế/Bồi giấy

4.4. Từ vựng Bổ sung

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
221档案目录中心dàng’àn mùlù zhōngxīnTrung tâm mục lục lưu trữ
222全文数据库quánwén shùjù kùCơ sở dữ liệu toàn văn
223非结构化数据fēi jiégòu huà shùjùDữ liệu phi cấu trúc
224文本挖掘wénběn wājuéKhai thác văn bản (Text Mining)
225档案信息共享dàng’àn xìnxī gòngxiǎngChia sẻ thông tin lưu trữ
226数字鸿沟shùzì hónggōuKhoảng cách số (Digital Divide)
227电子认证diànzǐ rènzhèngXác thực điện tử
228存证cún zhèngLưu trữ chứng cứ
229不可否认性bùkě fǒurèn xìngTính không thể phủ nhận
230电子证据diànzǐ zhèngjùBằng chứng điện tử
231数字水印shùzì shuǐyìnHình mờ số (Digital Watermark)
232信息生命周期xìnxī shēngmìng zhōuqīVòng đời thông tin
233文档管理系统wéndàng guǎnlǐ xìtǒngHệ thống quản lý tài liệu (DMS)
234知识管理zhīshì guǎnlǐQuản lý tri thức (KM)
235电子办公diànzǐ bàngōngVăn phòng điện tử
236业务流程yèwù liúchéngQuy trình nghiệp vụ
237文件模板wénjiàn múbǎnMẫu văn bản
238收发文登记簿shōufā wén dēngjì bùSổ đăng ký văn bản đi/đến
239责任者zérèn zhěNgười chịu trách nhiệm
240鉴定小组jiàndìng xiǎozǔTổ thẩm định (tài liệu)
STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
241档案载体dàng’àn zàitǐVật mang tin lưu trữ
242声像档案shēngxiàng dàng’ànTài liệu âm thanh và hình ảnh
243胶片jiāopiànPhim (Film/Microfilm)
244磁带cídàiBăng từ
245光盘guāngpánĐĩa quang (CD/DVD)
246数据中心shùjù zhōngxīnTrung tâm dữ liệu
247容灾róng zāiKhả năng chống thảm họa
248异地备份yì dì bèifènSao lưu ngoài địa điểm
249介质更换jièzhì gēnghuànThay thế phương tiện lưu trữ
250档案法制建设dàng’àn fǎzhì jiànshèXây dựng pháp chế lưu trữ
251档案行政处罚dàng’àn xíngzhèng chǔfáXử phạt hành chính lưu trữ
252档案学教育dàng’àn xué jiàoyùGiáo dục Lưu trữ học
253职业道德zhíyè dàodéĐạo đức nghề nghiệp
254档案目录中心dàng’àn mùlù zhōngxīnTrung tâm mục lục lưu trữ
255档案文献dàng’àn wénxiànTài liệu văn kiện lưu trữ
256系统迁移xìtǒng qiānyíDi chuyển hệ thống
257软件升级ruǎnjiàn shēngjíNâng cấp phần mềm
258用户培训yònghù péixùnĐào tạo người dùng
259操作规程cāozuò guīchéngQuy trình vận hành
260档案年度报告dàng’àn niándù bàogàoBáo cáo thường niên Lưu trữ
261工作总结gōngzuò zǒngjiéTổng kết công việc
262请假条qǐngjià tiáoĐơn xin nghỉ phép
263申请书shēnqǐng shūĐơn xin/Đơn đăng ký
264合同文本hétóng wénběnVăn bản hợp đồng
265财务文件cáiwù wénjiànTài liệu tài chính
266人事档案rénshì dàng’ànHồ sơ nhân sự
267科技档案kējì dàng’ànTài liệu lưu trữ khoa học kỹ thuật
268照片底片zhàopiàn dǐpiànPhim âm bản (Negative)
269密件mìjiànTài liệu mật
270绝密juémìTuyệt mật
271机密jīmìMật
272秘密mìmìBí mật
273解密期jiěmì qīThời hạn giải mật
274缩微阅读机suōwēi yuèdú jīMáy đọc vi phim
275修复师xiūfù shīKỹ thuật viên phục chế
276保护技术bǎohù jìshùKỹ thuật bảo vệ
277库房管理制度kùfáng guǎnlǐ zhìdùQuy chế quản lý kho
278温湿度记录wēn shīdù jìlùGhi chép nhiệt độ, độ ẩm
279防灾fáng zāiPhòng chống thiên tai
280应急预案yìngjí yù’ànKế hoạch ứng phó khẩn cấp
281文书工作wénshū gōngzuòCông tác văn thư
282档案用品dàng’àn yòngpǐnVật phẩm lưu trữ
283目录编制mùlù biānzhìBiên soạn mục lục
284检索项jiǎnsuǒ xiàngTrường tra cứu
285规范化guīfàn huàTiêu chuẩn hóa/Quy phạm hóa
286标准化biāozhǔn huàChuẩn hóa
287责任体系zérèn tǐxìHệ thống trách nhiệm
288授权shòuquánỦy quyền
289定期检查dìngqī jiǎncháKiểm tra định kỳ
290统计分析tǒngjì fēnxīPhân tích thống kê
291数字化标准shùzìhuà biāozhǔnTiêu chuẩn số hóa
292图像处理túxiàng chǔlǐXử lý hình ảnh
293光学字符识别 (OCR)guāngxué zìfú shíbiéNhận dạng ký tự quang học (OCR)
294档案信息链dàng’àn xìnxī liànChuỗi thông tin lưu trữ
295数据结构shùjù jiégòuCấu trúc dữ liệu
296文件格式wénjiàn géshìĐịnh dạng tài liệu
297元数据记录yuán shùjù jìlùGhi chép siêu dữ liệu
298数字签名算法shùzì qiānmíng suànfǎThuật toán chữ ký số
299信息安全管理xìnxī ānquán guǎnlǐQuản lý an toàn thông tin
300档案文化建设dàng’àn wénhuà jiànshèXây dựng văn hóa lưu trữ

Bộ 300 từ vựng tiếng Trung ngành văn thư lưu trữ (文书档案) này đã cung cấp cho bạn đầy đủ các thuật ngữ cần thiết, từ quy trình xử lý văn bản (公文) hàng ngày, cách thức lập hồ sơ (立卷), đến các kỹ thuật chuyên sâu về số hóa (数字化)bảo quản (保管). Nắm vững vốn từ vựng này, bạn có thể tự tin tham gia vào mọi khâu của công tác quản lý tài liệu, đảm bảo tính chân thực (真实性)an toàn (安全) của thông tin.

Lưu trữ là bảo tồn trí nhớ của tổ chức, và giờ đây, bạn đã có công cụ ngôn ngữ để thực hiện vai trò quan trọng đó – Hoa Ngữ Đông Phương

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo