199+ từ vựng tiếng Trung chủ đề trang sức, phụ kiện lấp lánh

Trang sức, phụ kiện không chỉ là món đồ làm đẹp, mà còn phản ánh gu thẩm mỹ, cá tính và đôi khi là cả câu chuyện văn hóa của người đeo. Bạn là người yêu thích những món đồ lấp lánh, là một tín đồ thời trang thì cần nắm vững bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề trang sức & phụ kiện được Trung tâm Đông Phương giới thiệu dưới đây để dễ dàng giao tiếp, mua sắm hay thậm chí làm việc trong lĩnh vực này.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề trang sức, phụ kiện phổ biến

Trang sức và phụ kiện không chỉ là vật phẩm làm đẹp mà còn thể hiện phong cách và cá tính của người sử dụng. Dưới đây là những từ vựng tiếng Trung chủ đề trang sức, phụ kiện phổ biến cho cả nam và nữ:

Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
项链 Xiàng liàn vòng cổ
/ Shǒu liàn/shǒu zhuó vòng tay/lắc tay
ěrhuán hoa tai
Xiōng zhēn trâm cài áo
发夹 fàjiā kẹp tóc
Jiǎo liàn lắc chân
戒指 jièzhǐ nhẫn
钻戒 Zuàn jiè nhẫn kim cương
手表 Shǒu biǎo đồng hồ
Yǎn jìng kính mắt
珠宝 Zhū bǎo châu báu, trang sức quý
发簪 fǎzān trâm cài tóc truyền thống
胸花 Xiōng huā hoa cài áo
ěr dīng khuyên tai chấm tròn
Mọi tín đồ thời trang cần biết từ vựng tiếng Trung chủ đề trang sức, phụ kiện để hiểu về các món đồ này
Mọi tín đồ thời trang cần biết từ vựng tiếng Trung chủ đề trang sức, phụ kiện để hiểu về các món đồ này

>> Xem thêm: 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề trang sức về chất liệu

Chất liệu là yếu tố quan trọng tạo nên giá trị và độ tinh xảo của mỗi món trang sức. Trong tiếng Trung, mỗi chất liệu như vàng, bạc, kim cương, ngọc bích hay pha lê đều có tên gọi riêng và cách dùng riêng biệt. Dưới đây là những từ vựng tiếng Trung chủ đề trang sức mô tả chính xác chất liệu món đồ:

Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
珠宝 zhūbǎo trang sức cao cấp
宝石 bǎoshí đá quý
钻石 zuànshí kim cương
玉石 yùshí ngọc (xanh, trắng)
玛瑙 mǎnǎo mã não
水晶 shuǐjīng pha lê, thủy tinh đẹp
珍珠 zhēnzhū ngọc trai
黄金 huángjīn vàng 24K
白金 báijīn vàng trắng/bạch kim
yín bạc
金属 jīnshǔ kim loại
珠宝商 zhūbǎo shāng cửa hàng trang sức
镶嵌 xiāngqiàn khảm, gắn (đá vào đồ trang sức)
定制 dìngzhì Trang sức đặt làm riêng, làm theo yêu cầu
设计师 shèjì shī nhà thiết kế (trang sức, phụ kiện)
热卖 rè mài Trang sức bán chạy 
限量版 xiànliàng bǎn Trang sức phiên bản giới hạn
Biết từ vựng tiếng Trung chủ đề trang sức về chất liệu giúp bạn chọn mua đồ như ý muốn
Biết từ vựng tiếng Trung chủ đề trang sức về chất liệu giúp bạn chọn mua đồ như ý muốn

Từ vựng tiếng Trung chủ đề trang sức về kiểu dáng, phong cách

Từ cổ điển, tinh tế đến hiện đại, cá tính – trang sức có thể được thiết kế theo nhiều phong cách khác nhau. Để diễn tả những đặc điểm, hình dáng,… của các món đồ trang sức trong tiếng Trung, bạn cần nắm được hệ thống từ vựng tiếng Trung chủ đề trang sức miêu tả hình dáng và phong cách dưới đây:

Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
复古 fùgǔ phong cách cổ điển
简约 Jiǎn yuē tối giản
Shē huá xa hoa, cao cấp
Duō céng nhiều tầng (vòng cổ nhiều dây)
Diào zhuì mặt dây chuyền
镂空 Lòu kōng kiểu đục rỗng, tạo hoa văn
花型 huāxíng kiểu hình hoa lá
星星形 xīngxīng xíng dạng hình ngôi sao
bìxǐ tourmaline (đá nhiều màu sắc)
椭圆 Tuǒ yuán hình bầu dục
方形 Fāng xíng hình vuông
圆形 Yuán xíng hình tròn
切割 qiēgē cắt giác (đá quý)
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề trang sức về chất liệu để yêu cầu tư vấn, mua sắm món đồ như ý muốn
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề trang sức về chất liệu để yêu cầu tư vấn, mua sắm món đồ như ý muốn

>> Xem thêm:

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi mua sắm trang sức

Khi đi mua sắm tại các cửa hàng trang sức hoặc trao đổi với người bán hàng bằng tiếng Trung, bạn cần sử dụng các mẫu câu phù hợp để hỏi giá, thử sản phẩm, mặc cả hay yêu cầu gói quà. Ngoài từ vựng tiếng Trung chủ đề trang sức thì cần biết những mẫu câu thông dụng dưới đây:

Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
请问这条项链是纯金的吗? Qǐng wèn zhè tiáo xiàng liàn shì chún jīn de ma? Xin hỏi chiếc vòng cổ này có phải là vàng nguyên chất không?
我可以试戴一下吗? Wǒ kěyǐ shì dài yīxià ma? Tôi có thể thử đeo được không?
这对耳环有没有其他颜色? Zhè duì ěrhuán yǒu méiyǒu qítā yán sè? Đôi bông tai này có màu khác không?
有没有适合送礼的款式? Yǒu méiyǒu shìhé sònglǐ de kuǎnshì? Có kiểu nào phù hợp để làm quà tặng không?
这款有没有折扣? Zhè kuǎn yǒu méiyǒu zhékòu? Mẫu này có giảm giá không?
有没有带宝石的戒指? Yǒu méi yǒu dài bǎoshí de jiè zhǐ? Có chiếc nhẫn nào có đính đá quý không?
这条手链是银的吗? Zhè tiáo shǒu liàn shì yín de ma? Chiếc vòng tay này bằng bạc đúng không?
请帮我包装一下,谢谢 Qǐng bāng wǒ bāo zhuāng yīxià, xiè xiè. Làm ơn gói quà giúp tôi nhé, cảm ơn bạn.
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề trang sức và mẫu câu để tiện giao tiếp với nhân viên khi muốn mua bán chúng
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề trang sức và mẫu câu để tiện giao tiếp với nhân viên khi muốn mua bán

Trên đây là bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề trang sức đa dạng và chi tiết về các loại trang sức và phụ kiện thời trang quen thuộc, sang trọng. Dù bạn là người học tiếng Trung để phục vụ công việc thời trang, đam mê mua sắm quốc tế hay đơn giản là muốn mở rộng vốn từ theo cách thú vị – thì chủ đề này chắc chắn sẽ làm bạn yêu thích. Hãy lưu lại và luyện tập thường xuyên, liên hệ với Trung tâm Đông Phương nếu bạn muốn “tỏa sáng” cả về ngôn ngữ nhé! 

Đánh giá post
Zalo