Từ vựng chuyên ngành Tòa án và Pháp luật (司法 – sīfǎ) là yếu tố thiết yếu cho những người làm việc trong ngành pháp lý, phiên dịch viên, hoặc những người có nhu cầu tìm hiểu về luật pháp tại Trung Quốc hoặc Đài Loan. Lĩnh vực này đòi hỏi sự chính xác cao trong thuật ngữ, từ tên gọi các cơ quan như Toà án (法院), Viện Kiểm sát (检察院) đến các vai trò như Luật sư (律师) và các khái niệm pháp lý như Điều khoản (条款) và Bản án (判决书).
Bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề tòa án này được chia thành các nhóm rõ ràng để giúp bạn nắm bắt nhanh chóng các thuật ngữ cốt lõi. Nếu bạn đang có kế hoạch làm việc hoặc học tập tại các quốc gia sử dụng tiếng Trung, việc nắm vững những thuật ngữ này là bước đi quan trọng. Để được Hoa Ngữ Đông Phương hỗ trợ chuyên sâu hơn, bạn có thể tham khảo: Tiếng Trung Xuất khẩu Lao động.
NHÓM 1: CƠ QUAN, VAI TRÒ VÀ NHÂN VẬT PHÁP LÝ (70 TỪ)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 1 | 法院 | fǎyuàn | Tòa án |
| 2 | 最高法院 | zuìgāo fǎyuàn | Tòa án Tối cao |
| 3 | 检察院 | jiǎnchá yuàn | Viện Kiểm sát |
| 4 | 公安局 | gōng’ānjú | Cục Công an/Cảnh sát |
| 5 | 监狱 | jiānyù | Nhà tù/Nhà giam |
| 6 | 法官 | fǎguān | Thẩm phán |
| 7 | 检察官 | jiǎnchá guān | Kiểm sát viên |
| 8 | 书记员 | shūjì yuán | Thư ký Tòa án |
| 9 | 陪审团 | péishěntuán | Bồi thẩm đoàn |
| 10 | 陪审员 | péishěn yuán | Bồi thẩm viên |
| 11 | 律师 | lǜshī | Luật sư |
| 12 | 公证人 | gōngzhèng rén | Công chứng viên |
| 13 | 当事人 | dāngshìrén | Đương sự |
| 14 | 原告 | yuángào | Nguyên đơn (Bên khởi kiện) |
| 15 | 被告 | bèigào | Bị đơn (Bên bị kiện) |
| 16 | 犯罪嫌疑人 | fànzuì xiányírén | Nghi phạm/Người tình nghi phạm tội |
| 17 | 证人 | zhèngrén | Nhân chứng |
| 18 | 受害者 | shòuhàizhě | Nạn nhân |
| 19 | 被告人 | bèigàorén | Bị cáo (trong vụ án hình sự) |
| 20 | 辩护人 | biànhù rén | Người bào chữa (Luật sư) |
| 21 | 法庭 | fǎtíng | Phòng xử án/Tòa |
| 22 | 庭长 | tíngzhǎng | Chánh án |
| 23 | 法警 | fǎjǐng | Cảnh sát Tòa án |
| 24 | 律师事务所 | lǜshī shìwùsuǒ | Văn phòng Luật sư |
| 25 | 仲裁机构 | zhòngcái jīgòu | Cơ quan Trọng tài |
| 26 | 法律顾问 | fǎlǜ gùwèn | Cố vấn pháp luật |
| 27 | 司法部门 | sīfǎ bùmén | Bộ phận Tư pháp |
| 28 | 司法协助 | sīfǎ xiézhù | Hỗ trợ tư pháp |
| 29 | 执法 | zhífǎ | Thi hành pháp luật/Thực thi luật |
| 30 | 行政机关 | xíngzhèng jīguān | Cơ quan hành chính |
| 31 | 立法机构 | lìfǎ jīgòu | Cơ quan lập pháp |
| 32 | 公民 | gōngmín | Công dân |
| 33 | 外国人 | wàiguórén | Người nước ngoài |
| 34 | 无国籍人 | wú guójí rén | Người không quốc tịch |
| 35 | 法人 | fǎrén | Pháp nhân |
| 36 | 自然人 | zìrán rén | Cá nhân/Thực thể tự nhiên |
| 37 | 代表 | dàibiǎo | Người đại diện |
| 38 | 代理人 | dàilǐ rén | Người được ủy quyền |
| 39 | 犯罪集团 | fànzuì jítuán | Tổ chức tội phạm |
| 40 | 受贿人 | shòuhuì rén | Người nhận hối lộ |
| 41 | 行贿人 | xínghuì rén | Người đưa hối lộ |
| 42 | 逃犯 | táofàn | Tội phạm bỏ trốn |
| 43 | 主犯 | zhǔfàn | Chủ mưu/Tội phạm chính |
| 44 | 从犯 | cóngfàn | Đồng phạm/Tội phạm phụ |
| 45 | 知情者 | zhīqíng zhě | Người biết rõ sự việc |
| 46 | 举报人 | jǔbào rén | Người tố cáo/Báo cáo |
| 47 | 调解员 | tiáojiě yuán | Hòa giải viên |
| 48 | 翻译员 | fānyì yuán | Phiên dịch viên |
| 49 | 法院传票 | fǎyuàn chuánpiào | Trát hầu tòa/Giấy triệu tập |
| 50 | 审判员 | shěnpàn yuán | Hội thẩm viên (ở TQ) |
| 51 | 书记官 | shūjì guān | Thư ký pháp luật |
| 52 | 执行官 | zhíxíng guān | Chấp hành viên |
| 53 | 法医 | fǎyī | Bác sĩ pháp y |
| 54 | 鉴定人 | jiàndìng rén | Người giám định |
| 55 | 受托人 | shòutuō rén | Người được ủy thác |
| 56 | 财产继承人 | cáichǎn jìchéngrén | Người thừa kế tài sản |
| 57 | 婚姻当事人 | hūnyīn dāngshìrén | Đương sự hôn nhân |
| 58 | 遗嘱执行人 | yízhǔ zhíxíng rén | Người thi hành di chúc |
| 59 | 律师费 | lǜshī fèi | Phí luật sư |
| 60 | 诉讼费 | sùsòng fèi | Án phí/Chi phí tố tụng |
| 61 | 公证费 | gōngzhèng fèi | Phí công chứng |
| 62 | 判决书 | pànjué shū | Bản án/Quyết định của tòa |
| 63 | 裁定书 | cáidìng shū | Quyết định (trước khi ra bản án) |
| 64 | 传唤 | chuánhuàn | Triệu tập/Hầu tra |
| 65 | 逮捕 | dàibǔ | Bắt giữ |
| 66 | 拘留 | jūliú | Tạm giữ/Giam giữ |
| 67 | 释放 | shìfàng | Phóng thích/Thả tự do |
| 68 | 起诉 | qǐsù | Khởi kiện/Khởi tố |
| 69 | 上诉 | shàngsù | Kháng cáo |
| 70 | 撤诉 | chèsù | Rút đơn kiện |
NHÓM 2: CÁC KHÁI NIỆM VÀ THUẬT NGỮ PHÁP LÝ (70 TỪ)
139驱逐出境qūzhú chūjìngTrục xuất140法律援助fǎlǜ yuánzhùTrợ giúp pháp lý
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 71 | 法律 | fǎlǜ | Pháp luật |
| 72 | 宪法 | xiànfǎ | Hiến pháp |
| 73 | 民法 | mínfǎ | Luật dân sự |
| 74 | 刑法 | xíngfǎ | Luật hình sự |
| 75 | 行政法 | xíngzhèng fǎ | Luật hành chính |
| 76 | 合同法 | hétong fǎ | Luật hợp đồng |
| 77 | 知识产权法 | zhīshi chǎnquán fǎ | Luật sở hữu trí tuệ |
| 78 | 劳动法 | láodòng fǎ | Luật lao động |
| 79 | 婚姻法 | hūnyīn fǎ | Luật hôn nhân |
| 80 | 司法程序 | sīfǎ chéngxù | Thủ tục tư pháp |
| 81 | 诉讼程序 | sùsòng chéngxù | Thủ tục tố tụng |
| 82 | 庭审 | tíngshěn | Phiên tòa xét xử |
| 83 | 开庭 | kāitíng | Mở phiên tòa |
| 84 | 休庭 | xiūtíng | Tạm ngừng phiên tòa |
| 85 | 审理 | shěnlǐ | Xét xử/Xem xét |
| 86 | 判决 | pànjué | Phán quyết/Kết án |
| 87 | 证据 | zhèngjù | Bằng chứng/Chứng cứ |
| 88 | 物证 | wùzhèng | Vật chứng |
| 89 | 口供 | kǒugōng | Lời khai (tự thú) |
| 90 | 证词 | zhèngcí | Lời khai (của nhân chứng) |
| 91 | 罪名 | zuìmíng | Tội danh |
| 92 | 犯罪 | fànzuì | Phạm tội |
| 93 | 无罪 | wúzuì | Vô tội |
| 94 | 有罪 | yǒuzuì | Có tội |
| 95 | 量刑 | liàngxíng | Lượng hình/Định án phạt |
| 96 | 死刑 | sǐxíng | Tử hình |
| 97 | 无期徒刑 | wúqī túxíng | Tù chung thân |
| 98 | 有期徒刑 | yǒuqī túxíng | Tù có thời hạn |
| 99 | 缓刑 | huǎnxíng | Án treo/Hoãn thi hành án |
| 100 | 罚款 | fákuǎn | Phạt tiền |
| 101 | 没收财产 | mòshōu cáichǎn | Tịch thu tài sản |
| 102 | 赔偿 | péicháng | Bồi thường |
| 103 | 精神损失 | jīngshén sǔnshī | Thiệt hại tinh thần |
| 104 | 经济损失 | jīngjì sǔnshī | Thiệt hại kinh tế |
| 105 | 和解 | héjiě | Hòa giải |
| 106 | 调解协议 | tiáojiě xiéyì | Thỏa thuận hòa giải |
| 107 | 无效合同 | wúxiào hétong | Hợp đồng vô hiệu |
| 108 | 终止合同 | zhōngzhǐ hétong | Chấm dứt hợp đồng |
| 109 | 违约 | wéiyuē | Vi phạm hợp đồng |
| 110 | 侵权 | qīnquán | Xâm phạm quyền lợi |
| 111 | 知识产权 | zhīshi chǎnquán | Quyền sở hữu trí tuệ |
| 112 | 专利 | zhuānlì | Bằng sáng chế/Patent |
| 113 | 商标 | shāngbiāo | Thương hiệu/Nhãn hiệu |
| 114 | 版权 | bǎnquán | Bản quyền/Copyright |
| 115 | 继承权 | jìchéng quán | Quyền thừa kế |
| 116 | 抚养权 | fǔyǎng quán | Quyền nuôi dưỡng (con cái) |
| 117 | 债务 | zhàiwù | Nợ/Nghĩa vụ nợ |
| 118 | 债权人 | zhàiquán rén | Chủ nợ |
| 119 | 继承 | jìchéng | Thừa kế |
| 120 | 离婚 | líhūn | Ly hôn |
| 121 | 分居 | fēnjū | Ly thân |
| 122 | 家暴 | jiābào | Bạo lực gia đình |
| 123 | 证件 | zhèngjiàn | Giấy tờ tùy thân/Chứng minh thư |
| 124 | 护照 | hùzhào | Hộ chiếu |
| 125 | 合法 | héfǎ | Hợp pháp |
| 126 | 非法 | fēifǎ | Bất hợp pháp |
| 127 | 条例 | tiáolì | Điều lệ/Quy tắc |
| 128 | 条款 | tiáokuǎn | Điều khoản |
| 129 | 生效 | shēngxiào | Có hiệu lực |
| 130 | 失效 | shīxiào | Hết hiệu lực |
| 131 | 公证 | gōngzhèng | Công chứng |
| 132 | 公证文件 | gōngzhèng wénjiàn | Tài liệu công chứng |
| 133 | 司法解释 | sīfǎ jiěshì | Giải thích tư pháp |
| 134 | 法律责任 | fǎlǜ zérèn | Trách nhiệm pháp lý |
| 135 | 赔偿金 | péicháng jīn | Tiền bồi thường |
| 136 | 行政处罚 | xíngzhèng chǔfá | Xử phạt hành chính |
| 137 | 保释 | bǎoshì | Bảo lãnh |
| 138 | 引渡 | yǐndù | Dẫn độ |
NHÓM 3: HỘI THOẠI PHÁP LÝ THÔNG DỤNG (30 TỪ)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 141 | 您好,我是您的代理律师。 | Nín hǎo, wǒ shì nín de dàilǐ lǜshī. | Xin chào, tôi là luật sư đại diện của ông/bà. |
| 142 | 请提交所有相关证据。 | Qǐng tíjiāo suǒyǒu xiāngguān zhèngjù. | Vui lòng nộp tất cả bằng chứng liên quan. |
| 143 | 法庭将在下周一开庭。 | Fǎtíng jiāng zài xià zhōu yī kāitíng. | Phiên tòa sẽ mở vào thứ Hai tuần tới. |
| 144 | 我请求撤诉。 | Wǒ qǐngqiú chèsù. | Tôi yêu cầu rút đơn kiện. |
| 145 | 您承认这项罪名吗? | Nín chéngrèn zhè xiàng zuìmíng ma? | Ông/Bà có thừa nhận tội danh này không? |
| 146 | 请提供您的证词。 | Qǐng tígōng nín de zhèngcí. | Vui lòng cung cấp lời khai của ông/bà. |
| 147 | 判决结果是什么? | Pànjué jiéguǒ shì shénme? | Kết quả phán quyết là gì? |
| 148 | 您有权提出上诉。 | Nín yǒu quán tíchū shàngsù. | Ông/Bà có quyền kháng cáo. |
| 149 | 他被判处五年有期徒刑。 | Tā bèi pànchǔ wǔ nián yǒuqī túxíng. | Anh ta bị kết án 5 năm tù có thời hạn. |
| 150 | 我们需要申请法律援助。 | Wǒmen xūyào shēnqǐng fǎlǜ yuánzhù. | Chúng tôi cần nộp đơn xin trợ giúp pháp lý. |
| 151 | 这是一份无效合同。 | Zhè shì yī fèn wúxiào hétong. | Đây là một hợp đồng vô hiệu. |
| 152 | 您是否愿意和解? | Nín shìfǒu yuànyì héjiě? | Ông/Bà có sẵn lòng hòa giải không? |
| 153 | 我方要求经济赔偿。 | Wǒ fāng yāoqiú jīngjì péicháng. | Bên chúng tôi yêu cầu bồi thường kinh tế. |
| 154 | 您有权保持沉默。 | Nín yǒu quán bǎochí chénmò. | Ông/Bà có quyền giữ im lặng. |
| 155 | 案件正在审理中。 | Ànjiàn zhèngzài shěnlǐ zhōng. | Vụ án đang được xét xử. |
| 156 | 请出示您的护照。 | Qǐng chūshì nín de hùzhào. | Vui lòng xuất trình hộ chiếu của ông/bà. |
| 157 | 她要求离婚和抚养权。 | Tā yāoqiú líhūn hé fǔyǎng quán. | Cô ấy yêu cầu ly hôn và quyền nuôi dưỡng. |
| 158 | 这是侵犯知识产权的行为。 | Zhè shì qīnquán zhīshi chǎnquán de xíngwéi. | Đây là hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ. |
| 159 | 这项判决将于下个月生效。 | Zhè xiàng pànjué jiāng yú xià gè yuè shēngxiào. | Bản án này sẽ có hiệu lực vào tháng sau. |
| 160 | 他因受贿罪被判刑。 | Tā yīn shòuhuì zuì bèi pànxíng. | Anh ta bị kết án vì tội nhận hối lộ. |
3 ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU TRONG TÒA ÁN
Hội Thoại 1: Hỏi cung Nhân chứng
Hội Thoại 2: Thảo luận về Kháng cáo

Hội Thoại 3: Công chứng và Thủ tục
Lĩnh vực pháp luật có tính chuyên biệt rất cao, việc hiểu rõ các từ như 诉讼 (sùsòng – tố tụng) hay 量刑 (liàngxíng – lượng hình) sẽ giúp bạn không chỉ đọc hiểu tài liệu mà còn giao tiếp chính xác trong môi trường chuyên nghiệp.
Để đạt được sự thành thạo và tự tin trong giao tiếp, đặc biệt với các thuật ngữ khó, việc học tập 1-kèm-1 sẽ rất hiệu quả. Bạn có thể tìm hiểu thêm về các dịch vụ gia sư tại: Gia sư Tiếng Trung tại nhà TPHCM.
