300 từ vựng tiếng Trung chủ đề tòa án chuẩn mới

Từ vựng chuyên ngành Tòa án và Pháp luật (司法 – sīfǎ) là yếu tố thiết yếu cho những người làm việc trong ngành pháp lý, phiên dịch viên, hoặc những người có nhu cầu tìm hiểu về luật pháp tại Trung Quốc hoặc Đài Loan. Lĩnh vực này đòi hỏi sự chính xác cao trong thuật ngữ, từ tên gọi các cơ quan như Toà án (法院), Viện Kiểm sát (检察院) đến các vai trò như Luật sư (律师) và các khái niệm pháp lý như Điều khoản (条款) và Bản án (判决书).

Bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề tòa án này được chia thành các nhóm rõ ràng để giúp bạn nắm bắt nhanh chóng các thuật ngữ cốt lõi. Nếu bạn đang có kế hoạch làm việc hoặc học tập tại các quốc gia sử dụng tiếng Trung, việc nắm vững những thuật ngữ này là bước đi quan trọng. Để được Hoa Ngữ Đông Phương hỗ trợ chuyên sâu hơn, bạn có thể tham khảo: Tiếng Trung Xuất khẩu Lao động.

NHÓM 1: CƠ QUAN, VAI TRÒ VÀ NHÂN VẬT PHÁP LÝ (70 TỪ)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
1 法院 fǎyuàn Tòa án
2 最高法院 zuìgāo fǎyuàn Tòa án Tối cao
3 检察院 jiǎnchá yuàn Viện Kiểm sát
4 公安局 gōng’ānjú Cục Công an/Cảnh sát
5 监狱 jiānyù Nhà tù/Nhà giam
6 法官 fǎguān Thẩm phán
7 检察官 jiǎnchá guān Kiểm sát viên
8 书记员 shūjì yuán Thư ký Tòa án
9 陪审团 péishěntuán Bồi thẩm đoàn
10 陪审员 péishěn yuán Bồi thẩm viên
11 律师 lǜshī Luật sư
12 公证人 gōngzhèng rén Công chứng viên
13 当事人 dāngshìrén Đương sự
14 原告 yuángào Nguyên đơn (Bên khởi kiện)
15 被告 bèigào Bị đơn (Bên bị kiện)
16 犯罪嫌疑人 fànzuì xiányírén Nghi phạm/Người tình nghi phạm tội
17 证人 zhèngrén Nhân chứng
18 受害者 shòuhàizhě Nạn nhân
19 被告人 bèigàorén Bị cáo (trong vụ án hình sự)
20 辩护人 biànhù rén Người bào chữa (Luật sư)
21 法庭 fǎtíng Phòng xử án/Tòa
22 庭长 tíngzhǎng Chánh án
23 法警 fǎjǐng Cảnh sát Tòa án
24 律师事务所 lǜshī shìwùsuǒ Văn phòng Luật sư
25 仲裁机构 zhòngcái jīgòu Cơ quan Trọng tài
26 法律顾问 fǎlǜ gùwèn Cố vấn pháp luật
27 司法部门 sīfǎ bùmén Bộ phận Tư pháp
28 司法协助 sīfǎ xiézhù Hỗ trợ tư pháp
29 执法 zhífǎ Thi hành pháp luật/Thực thi luật
30 行政机关 xíngzhèng jīguān Cơ quan hành chính
31 立法机构 lìfǎ jīgòu Cơ quan lập pháp
32 公民 gōngmín Công dân
33 外国人 wàiguórén Người nước ngoài
34 无国籍人 wú guójí rén Người không quốc tịch
35 法人 fǎrén Pháp nhân
36 自然人 zìrán rén Cá nhân/Thực thể tự nhiên
37 代表 dàibiǎo Người đại diện
38 代理人 dàilǐ rén Người được ủy quyền
39 犯罪集团 fànzuì jítuán Tổ chức tội phạm
40 受贿人 shòuhuì rén Người nhận hối lộ
41 行贿人 xínghuì rén Người đưa hối lộ
42 逃犯 táofàn Tội phạm bỏ trốn
43 主犯 zhǔfàn Chủ mưu/Tội phạm chính
44 从犯 cóngfàn Đồng phạm/Tội phạm phụ
45 知情者 zhīqíng zhě Người biết rõ sự việc
46 举报人 jǔbào rén Người tố cáo/Báo cáo
47 调解员 tiáojiě yuán Hòa giải viên
48 翻译员 fānyì yuán Phiên dịch viên
49 法院传票 fǎyuàn chuánpiào Trát hầu tòa/Giấy triệu tập
50 审判员 shěnpàn yuán Hội thẩm viên (ở TQ)
51 书记官 shūjì guān Thư ký pháp luật
52 执行官 zhíxíng guān Chấp hành viên
53 法医 fǎyī Bác sĩ pháp y
54 鉴定人 jiàndìng rén Người giám định
55 受托人 shòutuō rén Người được ủy thác
56 财产继承人 cáichǎn jìchéngrén Người thừa kế tài sản
57 婚姻当事人 hūnyīn dāngshìrén Đương sự hôn nhân
58 遗嘱执行人 yízhǔ zhíxíng rén Người thi hành di chúc
59 律师费 lǜshī fèi Phí luật sư
60 诉讼费 sùsòng fèi Án phí/Chi phí tố tụng
61 公证费 gōngzhèng fèi Phí công chứng
62 判决书 pànjué shū Bản án/Quyết định của tòa
63 裁定书 cáidìng shū Quyết định (trước khi ra bản án)
64 传唤 chuánhuàn Triệu tập/Hầu tra
65 逮捕 dàibǔ Bắt giữ
66 拘留 jūliú Tạm giữ/Giam giữ
67 释放 shìfàng Phóng thích/Thả tự do
68 起诉 qǐsù Khởi kiện/Khởi tố
69 上诉 shàngsù Kháng cáo
70 撤诉 chèsù Rút đơn kiện

NHÓM 2: CÁC KHÁI NIỆM VÀ THUẬT NGỮ PHÁP LÝ (70 TỪ)

139驱逐出境qūzhú chūjìngTrục xuất140法律援助fǎlǜ yuánzhùTrợ giúp pháp lý

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
71 法律 fǎlǜ Pháp luật
72 宪法 xiànfǎ Hiến pháp
73 民法 mínfǎ Luật dân sự
74 刑法 xíngfǎ Luật hình sự
75 行政法 xíngzhèng fǎ Luật hành chính
76 合同法 hétong fǎ Luật hợp đồng
77 知识产权法 zhīshi chǎnquán fǎ Luật sở hữu trí tuệ
78 劳动法 láodòng fǎ Luật lao động
79 婚姻法 hūnyīn fǎ Luật hôn nhân
80 司法程序 sīfǎ chéngxù Thủ tục tư pháp
81 诉讼程序 sùsòng chéngxù Thủ tục tố tụng
82 庭审 tíngshěn Phiên tòa xét xử
83 开庭 kāitíng Mở phiên tòa
84 休庭 xiūtíng Tạm ngừng phiên tòa
85 审理 shěnlǐ Xét xử/Xem xét
86 判决 pànjué Phán quyết/Kết án
87 证据 zhèngjù Bằng chứng/Chứng cứ
88 物证 wùzhèng Vật chứng
89 口供 kǒugōng Lời khai (tự thú)
90 证词 zhèngcí Lời khai (của nhân chứng)
91 罪名 zuìmíng Tội danh
92 犯罪 fànzuì Phạm tội
93 无罪 wúzuì Vô tội
94 有罪 yǒuzuì Có tội
95 量刑 liàngxíng Lượng hình/Định án phạt
96 死刑 sǐxíng Tử hình
97 无期徒刑 wúqī túxíng Tù chung thân
98 有期徒刑 yǒuqī túxíng Tù có thời hạn
99 缓刑 huǎnxíng Án treo/Hoãn thi hành án
100 罚款 fákuǎn Phạt tiền
101 没收财产 mòshōu cáichǎn Tịch thu tài sản
102 赔偿 péicháng Bồi thường
103 精神损失 jīngshén sǔnshī Thiệt hại tinh thần
104 经济损失 jīngjì sǔnshī Thiệt hại kinh tế
105 和解 héjiě Hòa giải
106 调解协议 tiáojiě xiéyì Thỏa thuận hòa giải
107 无效合同 wúxiào hétong Hợp đồng vô hiệu
108 终止合同 zhōngzhǐ hétong Chấm dứt hợp đồng
109 违约 wéiyuē Vi phạm hợp đồng
110 侵权 qīnquán Xâm phạm quyền lợi
111 知识产权 zhīshi chǎnquán Quyền sở hữu trí tuệ
112 专利 zhuānlì Bằng sáng chế/Patent
113 商标 shāngbiāo Thương hiệu/Nhãn hiệu
114 版权 bǎnquán Bản quyền/Copyright
115 继承权 jìchéng quán Quyền thừa kế
116 抚养权 fǔyǎng quán Quyền nuôi dưỡng (con cái)
117 债务 zhàiwù Nợ/Nghĩa vụ nợ
118 债权人 zhàiquán rén Chủ nợ
119 继承 jìchéng Thừa kế
120 离婚 líhūn Ly hôn
121 分居 fēnjū Ly thân
122 家暴 jiābào Bạo lực gia đình
123 证件 zhèngjiàn Giấy tờ tùy thân/Chứng minh thư
124 护照 hùzhào Hộ chiếu
125 合法 héfǎ Hợp pháp
126 非法 fēifǎ Bất hợp pháp
127 条例 tiáolì Điều lệ/Quy tắc
128 条款 tiáokuǎn Điều khoản
129 生效 shēngxiào Có hiệu lực
130 失效 shīxiào Hết hiệu lực
131 公证 gōngzhèng Công chứng
132 公证文件 gōngzhèng wénjiàn Tài liệu công chứng
133 司法解释 sīfǎ jiěshì Giải thích tư pháp
134 法律责任 fǎlǜ zérèn Trách nhiệm pháp lý
135 赔偿金 péicháng jīn Tiền bồi thường
136 行政处罚 xíngzhèng chǔfá Xử phạt hành chính
137 保释 bǎoshì Bảo lãnh
138 引渡 yǐndù Dẫn độ

NHÓM 3: HỘI THOẠI PHÁP LÝ THÔNG DỤNG (30 TỪ)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
141 您好,我是您的代理律师。 Nín hǎo, wǒ shì nín de dàilǐ lǜshī. Xin chào, tôi là luật sư đại diện của ông/bà.
142 请提交所有相关证据。 Qǐng tíjiāo suǒyǒu xiāngguān zhèngjù. Vui lòng nộp tất cả bằng chứng liên quan.
143 法庭将在下周一开庭。 Fǎtíng jiāng zài xià zhōu yī kāitíng. Phiên tòa sẽ mở vào thứ Hai tuần tới.
144 我请求撤诉。 Wǒ qǐngqiú chèsù. Tôi yêu cầu rút đơn kiện.
145 您承认这项罪名吗? Nín chéngrèn zhè xiàng zuìmíng ma? Ông/Bà có thừa nhận tội danh này không?
146 请提供您的证词。 Qǐng tígōng nín de zhèngcí. Vui lòng cung cấp lời khai của ông/bà.
147 判决结果是什么? Pànjué jiéguǒ shì shénme? Kết quả phán quyết là gì?
148 您有权提出上诉。 Nín yǒu quán tíchū shàngsù. Ông/Bà có quyền kháng cáo.
149 他被判处五年有期徒刑。 Tā bèi pànchǔ wǔ nián yǒuqī túxíng. Anh ta bị kết án 5 năm tù có thời hạn.
150 我们需要申请法律援助。 Wǒmen xūyào shēnqǐng fǎlǜ yuánzhù. Chúng tôi cần nộp đơn xin trợ giúp pháp lý.
151 这是一份无效合同。 Zhè shì yī fèn wúxiào hétong. Đây là một hợp đồng vô hiệu.
152 您是否愿意和解? Nín shìfǒu yuànyì héjiě? Ông/Bà có sẵn lòng hòa giải không?
153 我方要求经济赔偿。 Wǒ fāng yāoqiú jīngjì péicháng. Bên chúng tôi yêu cầu bồi thường kinh tế.
154 您有权保持沉默。 Nín yǒu quán bǎochí chénmò. Ông/Bà có quyền giữ im lặng.
155 案件正在审理中。 Ànjiàn zhèngzài shěnlǐ zhōng. Vụ án đang được xét xử.
156 请出示您的护照。 Qǐng chūshì nín de hùzhào. Vui lòng xuất trình hộ chiếu của ông/bà.
157 她要求离婚和抚养权。 Tā yāoqiú líhūn hé fǔyǎng quán. Cô ấy yêu cầu ly hôn và quyền nuôi dưỡng.
158 这是侵犯知识产权的行为。 Zhè shì qīnquán zhīshi chǎnquán de xíngwéi. Đây là hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ.
159 这项判决将于下个月生效。 Zhè xiàng pànjué jiāng yú xià gè yuè shēngxiào. Bản án này sẽ có hiệu lực vào tháng sau.
160 他因受贿罪被判刑。 Tā yīn shòuhuì zuì bèi pànxíng. Anh ta bị kết án vì tội nhận hối lộ.

3 ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU TRONG TÒA ÁN

Hội Thoại 1: Hỏi cung Nhân chứng

法官: 证人,请您详细说明一下,您在案发时看到了什么?
Fǎguān: Zhèngrén, qǐng nín xiángxì shuōmíng yīxià, nín zài ànfā shí kàndào le shénme?
Thẩm phán: Nhân chứng, xin ông/bà trình bày chi tiết về những gì đã thấy vào thời điểm xảy ra vụ án.
证人: 我看到原告和被告在争吵,后来被告动手推了原告。
Zhèngrén: Wǒ kàndào yuángào hé bèigào zài zhēngchǎo, hòulái bèigào dòngshǒu tuī le yuángào.
Nhân chứng: Tôi thấy nguyên đơn và bị đơn đang cãi nhau, sau đó bị đơn đã ra tay đẩy nguyên đơn.

Hội Thoại 2: Thảo luận về Kháng cáo

客户: 律师,我对一审的判决不服,我想上诉。
Kèhù: Lǜshī, wǒ duì yī shěn de pànjué bù fú, wǒ xiǎng shàngsù.
Khách hàng: Luật sư, tôi không phục phán quyết sơ thẩm, tôi muốn kháng cáo.
律师: 我们会为您起草上诉书,但是需要您提供更有力的证据来推翻原判。
Lǜshī: Wǒmen huì wèi nín qǐcǎo shàngsù shū, dànshì xūyào nín tígōng gèng yǒulì de zhèngjù lái tuīfān yuánpàn.
Luật sư: Chúng tôi sẽ soạn thảo đơn kháng cáo cho ông/bà, nhưng cần ông/bà cung cấp thêm bằng chứng mạnh mẽ hơn để bác bỏ bản án cũ.
từ vựng tiếng Trung chủ đề tòa án
từ vựng tiếng Trung chủ đề tòa án

Hội Thoại 3: Công chứng và Thủ tục

办事员: 请您提供您的身份证明和经过公证的遗嘱文件。
Bànshì yuán: Qǐng nín tígōng nín de shēnfèn zhèngmíng hé jīngguò gōngzhèng de yízhǔ wénjiàn.
Nhân viên: Vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân và tài liệu di chúc đã được công chứng của ông/bà.
公民: 好的,如果文件合法,财产继承程序会如何进行?
Gōngmín: Hǎo de, rúguǒ wénjiàn héfǎ, cáichǎn jìchéng chéngxù huì rúhé jìnxíng?
Công dân: Được. Nếu tài liệu hợp pháp, thủ tục thừa kế tài sản sẽ tiến hành như thế nào?

Lĩnh vực pháp luật có tính chuyên biệt rất cao, việc hiểu rõ các từ như 诉讼 (sùsòng – tố tụng) hay 量刑 (liàngxíng – lượng hình) sẽ giúp bạn không chỉ đọc hiểu tài liệu mà còn giao tiếp chính xác trong môi trường chuyên nghiệp.

Để đạt được sự thành thạo và tự tin trong giao tiếp, đặc biệt với các thuật ngữ khó, việc học tập 1-kèm-1 sẽ rất hiệu quả. Bạn có thể tìm hiểu thêm về các dịch vụ gia sư tại: Gia sư Tiếng Trung tại nhà TPHCM.

 

Đánh giá post
Zalo