300+ từ vựng tiếng Trung chủ đề tình bạn cho người mới

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tình bạn

Tình bạn là một trong những chủ đề gần gũi, quan trọng và ý nghĩa nhất trong cuộc sống hàng ngày. Khi học tiếng Hán, mọi học viên cần trang bị vốn từ vựng tiếng Trung chủ đề tình bạn đa dạng để dễ dàng giao tiếp, đồng thời còn thể hiện sự tinh tế, hiểu biết về văn hóa và cách thể hiện cảm xúc trong tiếng Trung. Trung tâm Đông Phương sẽ cung cấp 300 từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề tình bạn để mở rộng vốn từ và tự tin hơn trong các cuộc trò chuyện về tình cảm bạn bè ngay dưới đây.

Vì sao bạn cần biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề tình bạn?

Tình bạn là mối quan hệ gắn bó, chia sẻ và tin tưởng giữa mọi người với nhau. Nó rất cần thiết vì giúp con người cảm thấy được ủng hộ, đồng hành và tạo động lực trong cuộc sống. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề tình bạn rất quan trọng bởi vì tình bạn là một phần thiết yếu trong cuộc sống hàng ngày và giao tiếp xã hội. 

Hiểu và sử dụng đúng các từ ngữ liên quan đến tình bạn giúp bạn dễ dàng bày tỏ cảm xúc, xây dựng mối quan hệ thân thiết hơn với người Trung và thể hiện sự tinh tế, sự hiểu biết về văn hóa. Đặc biệt quan trọng hơn nếu bạn đang học tập, làm việc hay sinh sống tại Trung Quốc, muốn tạo dựng mối quan hệ bền vững, xử lý các tình huống giao tiếp tự nhiên và hiệu quả.

Xem thêm:  Từ vựng tiếng trung văn phòng phẩm thường dùng cho người bắt đầu
Nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề tình bạn cơ bản giúp bạn kết nối nhanh chóng với mọi người
Nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề tình bạn cơ bản giúp bạn kết nối nhanh chóng với mọi người

>> Xem thêm: 

Top từ vựng tiếng Trung chủ đề tình bạn 

Học từ vựng chủ đề tình bạn không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn mà còn là chìa khóa để bạn hòa nhập sâu sắc hơn với cộng đồng và văn hóa Trung Quốc. Dưới đây là danh sách từ vựng và thành ngữ tiếng Trung hay về chủ đề tình bạn phổ biến:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tình bạn cơ bản

Tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa Việt
友情 / yǒu qíng / yǒu yìTình bạn
老朋友lǎo péngyouBạn lâu năm
好朋友hǎo péngyouBạn thân, bạn tốt
闺蜜Guī mìBạn thân (nữ)
们儿gē menrAnh em thân thiết
好姐妹hǎo jiě mèiChị em thân thiết
好兄弟hǎo xiōng dìHuynh đệ tốt
/ 铁子lǎo tiě / tiě zǐCách gọi thân mật giữa bạn bè
铁哥们tiě gēmenBạn thân (nam)
铁姐们tiě jiěmenBạn thân (nữ)
知己zhī jǐTri kỉ
认识(社交)rènshi (shèjiāo)Quen biết (xã giao)
熟悉shú xīThân quen
亲切qīn qièBạn thân thiết
旧友jiù yǒuBạn cũ
发小fā xiǎoBạn thời thơ ấu
交朋友jiāo péngyouKết bạn
Biết ý nghĩa nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề tình bạn giúp bạn dễ dàng kết nối với bạn bè trong môi trường học đường, làm việc
Biết ý nghĩa nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề tình bạn giúp bạn dễ dàng kết nối với bạn bè trong môi trường học đường, làm việc

Một số thành ngữ tiếng Trung về tình bạn:

Tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa Việt
形影不离xíng yǐng bù líNhư hình với bóng
同生共死tóng shēng gòng sǐSống chết có nhau
心照神交xīnzhào shénjiāoTâm đầu ý hợp
同甘共苦tóng gān gòng kǔĐồng cam cộng khổ
情深意重qíng shēn yì zhòngTình cảm sâu đậm
亲如手足qīn rú shǒu zúThân thiết như tay chân
情同手足qíng tóng shǒu zúTình đồng thủ túc
志同道合zhì tóng dào héChí đồng đạo hợp
情深似海qíng shēn sì hǎiTình thâm tự hải
难之交huàn nàn zhī jiāoHoạn nạn chi giao
同生共死tóng shēng gòng sǐĐồng sinh cộng tử
心照神交xīn zhào shén jiāoTâm chiếu thần giao
亲如手足qīn rú shǒu zúThân như thủ túc
深情厚shēn qíng hòu yìThâm tình hậu nghị
八拜之交bā bài zhī jiāoBát bái chi giao
万古长青wàn gǔ cháng qīngVạn cổ trường thanh
恨相知晚hèn xiāng zhī wǎnHận tương chi vãn
死生不二sǐ shēng bù èrTử sinh bất nhị
高情厚gāo qíng hòu yìTình sâu nghĩa nặng
见恨晚xiāng jiàn hèn wǎnTiếc là gặp nhau muộn
泽之谊páo zé zhī yìBào trạch chi nghị /Tình đồng chí
万古长青wàn gǔ cháng qīngVạn cổ trường thanh/Tình bạn vĩnh cửu
Xem thêm:  99+ từ vựng tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung
Ngoài từ vựng tiếng Trung chủ đề tình bạn, có nhiều từ ngữ hay về chủ đề này giúp bạn gắn bó với bạn bè
Ngoài từ vựng tiếng Trung chủ đề tình bạn, có nhiều từ ngữ hay về chủ đề này giúp bạn gắn bó với bạn bè

>> Xem thêm:

Ngạn ngữ hay về chủ đề tình bạn

Tiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa ngắn gọn
友伴如yǒu bàn rú sǎnBạn bè như ô, che chở khi trời nắng mưa
心有知音xīn yǒu zhī yīnTrong lòng có tri âm
同步前行tóng bù qián xíngCùng bước tiến
闲聊见真情xián liáo jiàn zhēn qíngTâm sự thể hiện chân thành
诺千金yī nuò qiān jīnMột lời hứa ngang giá ngàn vàng
谊似海qíng yì sì hǎiTình bạn sâu như biển lớn
并肩作伴bìng jiān zuò bànVai kề vai đồng hành
同心无tóng xīn wú jiànĐồng lòng không khoảng cách
相扶在路xiāng fú zài lùĐồng hành, nâng đỡ nhau trên đường đời
并肩作伴bìng jiān zuò bànVai kề vai đồng hành
难见友情huàn nàn jiàn yǒuqíngGian nan mới rõ tình bạn
似海qíng yì sì hǎiTình bạn sâu như biển lớn
同步前行tóng bù qián xíngCùng bước tiến
Các ngạn ngữ, từ vựng tiếng Trung chủ đề tình bạn sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp với bạn bè, đồng nghiệp
Các ngạn ngữ, từ vựng tiếng Trung chủ đề tình bạn sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp với bạn bè, đồng nghiệp

Hy vọng với từ ngữ, ngạn ngữ, từ vựng tiếng Trung chủ đề tình bạn được tổng hợp trong bài viết, bạn sẽ có thêm nhiều công cụ ngôn ngữ hữu ích để xây dựng và duy trì những mối quan hệ bạn bè tốt đẹp. Hãy học từ vựng có hệ thống để giao tiếp tự nhiên, góp phần nâng cao khả năng hiểu và cảm nhận sâu sắc về tình bạn với ngôn ngữ Trung Quốc. Nếu bạn muốn cải thiện nhanh chóng hơn khả năng ngoại ngữ, trình độ  tiếng Trung của mình thì hãy tham khảo các khóa học Trung tâm Đông Phương cung cấp và có lựa chọn phù hợp nhất.

Xem thêm:  Bảng từ vựng tiếng trung về mua hàng online mới cập nhật