300 từ vựng tiếng Trung chủ đề thuốc lá từ A-Z

Chủ đề Thuốc lá (烟草 / Yāncǎo) không chỉ bao gồm các sản phẩm tiêu dùng mà còn liên quan đến một ngành công nghiệp lớn, chịu sự quản lý nghiêm ngặt của nhà nước.

Bộ 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề Thuốc lá này được Hoa Ngữ Đông Phương xây dựng để cung cấp từ vựng chuyên môn từ khâu nguyên liệu (trồng trọt), sản xuất, thương mại, đến các thuật ngữ y tế và pháp lý liên quan đến kiểm soát thuốc lá. Nắm vững vốn từ này sẽ hỗ trợ bạn trong giao tiếp thương mại, nghiên cứu thị trường, hoặc tìm hiểu chính sách liên quan tại Trung Quốc.

I. SẢN PHẨM THUỐC LÁ (100 TỪ)

1.1. Các Loại Sản phẩm Thuốc lá

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
1烟草yāncǎoThuốc lá (Ngành công nghiệp/Nói chung)
2香烟xiāngyānThuốc lá điếu (Cigarette)
3卷烟juǎnyānThuốc lá cuốn
4雪茄xuějiāXì gà (Cigar)
5烟斗yāndǒuTẩu thuốc
6水烟shuǐyānThuốc lào/Shisha
7电子烟diànzǐ yānThuốc lá điện tử (Vape)
8烟油yānyóuTinh dầu (cho thuốc lá điện tử)
9烟弹yāndànĐầu đốt/Đầu pod (Thuốc lá điện tử)
10加热不燃烧烟草jiārè bù ránshāo yāncǎoThuốc lá làm nóng không đốt (HNB)
11烟丝yānsīSợi thuốc lá
12烟嘴yānzuǐĐầu lọc/Ống ngậm
13过滤嘴guòlǜ zuǐĐầu lọc
14烟盒yānhéBao thuốc/Hộp thuốc
15软包烟ruǎnbāo yānBao thuốc mềm
16硬包烟yìngbāo yānBao thuốc cứng
17薄荷味bòhewèiHương bạc hà
18原味yuánwèiHương vị truyền thống/Nguyên bản
19加长型jiācháng xíngLoại dài (Thuốc lá)
20细支烟xì zhī yānThuốc lá điếu nhỏ/Slim

1.2. Nguyên liệu và Phụ kiện

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
21烟叶yānyèLá thuốc lá
22烤烟kǎoyānThuốc lá sấy (Flue-cured tobacco)
23白肋烟báilèi yānThuốc lá Burley
24香料xiāngliàoHương liệu
25添加剂tiānjiājìChất phụ gia
26尼古丁nígǔdīngNicotine
27焦油jiāoyóuHắc ín/Tar
28烟纸yānzhǐGiấy cuốn thuốc
29打火机dǎhuǒjīBật lửa
30火柴huǒcháiDiêm
31烟灰缸yānhuīgāngGạt tàn thuốc
32烟草种植yāncǎo zhòngzhíTrồng trọt thuốc lá
33烟农yānnóngNgười trồng thuốc lá
34烟草收购yāncǎo shōugòuThu mua thuốc lá
35烟草仓库yāncǎo cāngkùKho thuốc lá
36烟草加工yāncǎo jiāgōngChế biến thuốc lá
37发酵fājiàoLên men
38烘烤hōngkǎoSấy khô
39调配tiáopèiPha trộn/Điều chế
40切丝qiēsīCắt sợi

II. SẢN XUẤT, THƯƠNG MẠI VÀ PHÁP LÝ (100 TỪ)

2.1. Sản xuất và Kinh doanh

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
41烟厂yānchǎngNhà máy thuốc lá
42生产线shēngchǎn xiànDây chuyền sản xuất
43质量控制zhìliàng kòngzhìKiểm soát chất lượng
44生产标准shēngchǎn biāozhǔnTiêu chuẩn sản xuất
45品牌pǐnpáiThương hiệu
46价格jiàgéGiá cả
47批发pīfāBán buôn/Bán sỉ
48零售língshòuBán lẻ
49经销商jīngxiāoshāngNhà phân phối/Đại lý
50销售额xiāoshòu éDoanh số bán hàng
51出口chūkǒuXuất khẩu
52进口jìnkǒuNhập khẩu
53海关hǎiguānHải quan
54税收shuìshōuThuế
55消费税xiāofèishuìThuế tiêu thụ đặc biệt
56包装bāozhuāngĐóng gói
57防伪标志fángwěi biāozhìTem chống hàng giả
58假冒产品jiǎmào chǎnpǐnHàng giả/Sản phẩm giả mạo
59走私zǒusīBuôn lậu
60市场份额shìchǎng fèn’éThị phần

2.2. Kiểm soát và Pháp lý

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
61烟草专卖yāncǎo zhuānmàiĐộc quyền thuốc lá
62国家烟草专卖局guójiā yāncǎo zhuānmài júCục Độc quyền Thuốc lá Quốc gia (TQ)
63烟草控制yāncǎo kòngzhìKiểm soát thuốc lá
64禁烟jìnyānCấm hút thuốc
65公共场所gōnggòng chǎngsuǒKhu vực công cộng
66禁止吸烟jìnzhǐ xīyānCấm hút thuốc
67吸烟区xīyān qūKhu vực hút thuốc
68戒烟jièyānCai thuốc lá
69健康警告jiànkāng jǐnggàoCảnh báo sức khỏe
70警示语jǐngshì yǔNgôn từ cảnh báo
71广告限制guǎnggào xiànzhìHạn chế quảng cáo
72烟草赞助yāncǎo zànzhùTài trợ từ thuốc lá
73年龄限制niánlíng xiànzhìHạn chế độ tuổi
74未成年人wèichéngniánrénNgười chưa thành niên
75罚款fákuǎnTiền phạt
76立法lìfǎLập pháp
77政策zhèngcèChính sách
78国际公约guójì gōngyuēCông ước quốc tế
79世界卫生组织shìjiè wèishēng zǔzhīTổ chức Y tế Thế giới (WHO)
80烟草税yāncǎo shuìThuế thuốc lá

III. Y HỌC, HÓA CHẤT VÀ TỪ VỰNG BỔ SUNG (100 TỪ)

3.1. Hóa chất và Tác hại Sức khỏe

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
81一氧化碳yīyǎnghuàtànCarbon monoxide (CO)
82致癌物zhì’áiwùChất gây ung thư
83二手烟èrshǒuyānKhói thuốc lá thụ động/Thuốc lá thứ cấp
84三手烟sānshǒuyānKhói thuốc lá thứ ba
85肺癌fèi’áiUng thư phổi
86心血管疾病xīnxiěguǎn jíbìngBệnh tim mạch
87支气管炎zhīqìguǎnyánViêm phế quản
88肺气肿fèiqìzhǒngKhí phế thũng
89呼吸系统hūxī xìtǒngHệ hô hấp
90上瘾shàngyǐnNghiện
91依赖性yīlài xìngSự phụ thuộc
92尼古丁替代疗法nígǔdīng tìdài liáofǎLiệu pháp thay thế Nicotine (NRT)
93戒烟门诊jièyān ménzhěnPhòng khám cai thuốc
94健康风险jiànkāng fēngxiǎnRủi ro sức khỏe
95吸烟率xīyān lǜTỷ lệ hút thuốc
96烟民yānmínNgười hút thuốc
97烟瘾yānyǐnCơn nghiện thuốc
98复吸fù xīHút thuốc trở lại
99雾化器wùhuàqìThiết bị hóa hơi (Vaporizer)
100气溶胶qìróngjiāoKhí dung (Aerosol)

3.2. Từ vựng Bổ sung Chuyên sâu (200 Từ còn lại, chọn 100 từ quan trọng)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
101烤烟种植区kǎoyān zhòngzhí qūVùng trồng thuốc lá sấy
102烟叶分级yānyè fēnjíPhân loại lá thuốc lá
103烟叶醇化yānyè chúnhuàLàm già hóa lá thuốc
104原烟yuányānThuốc lá nguyên liệu thô
105复烤fù kǎoSấy lại
106膨胀烟丝péngzhàng yānsīSợi thuốc lá được làm nở
107再造烟叶zàizào yānyèLá thuốc lá tái chế
108卷接机juǎnjiējīMáy cuốn và đóng điếu
109包装机bāozhuāngjīMáy đóng gói
110高透气度gāotòuqì dùĐộ thoáng khí cao
111烟气释放量yānqì shìfàng liàngLượng khói thải ra
112焦油含量jiāoyóu hánliàngHàm lượng hắc ín
113烟支yān zhīĐiếu thuốc
114滤嘴棒lǜzuǐ bàngThanh lọc thuốc
115烟草制品yāncǎo zhìpǐnSản phẩm thuốc lá
116新烟草产品xīn yāncǎo chǎnpǐnSản phẩm thuốc lá mới
117替代品tìdàipǐnSản phẩm thay thế
118口味添加kǒuwèi tiānjiāThêm hương vị
119营销策略yíngxiāo cèlüèChiến lược tiếp thị
120连锁店liánsuǒ diànCửa hàng chuỗi
121自动售货机zìdòng shòuhuòjīMáy bán hàng tự động
122跨境电商kuàjìng diànshāngThương mại điện tử xuyên biên giới
123假冒伪劣jiǎmào wěilièGiả mạo kém chất lượng
124缉私jīsīChống buôn lậu
125烟草税收政策yāncǎo shuìshōu zhèngcèChính sách thuế thuốc lá
126税基shuìjīCơ sở tính thuế
127税率shuìlǜThuế suất
128财政收入cáizhèng shōurùThu nhập tài chính
129烟草垄断yāncǎo lǒngduànĐộc quyền thuốc lá
130行政许可xíngzhèng xǔkěGiấy phép hành chính
131许可证xǔkězhèngGiấy phép
132零售许可证língshòu xǔkězhèngGiấy phép bán lẻ
133公共卫生gōnggòng wèishēngY tế công cộng
134控烟法规kòngyān fǎguīQuy định kiểm soát thuốc lá
135无烟环境wú yān huánjìngMôi trường không khói thuốc
136户外吸烟区hùwài xīyān qūKhu vực hút thuốc ngoài trời
137被动吸烟bèidòng xīyānHút thuốc thụ động
138孕妇吸烟yùnfù xīyānPhụ nữ mang thai hút thuốc
139儿童健康értóng jiànkāngSức khỏe trẻ em
140戒烟热线jièyān rèxiànĐường dây nóng cai thuốc
141尼古丁贴片nígǔdīng tiēpiànMiếng dán Nicotine
142尼古丁口香糖nígǔdīng kǒuxiāngtángKẹo cao su Nicotine
143吸烟成瘾评估xīyān chéngyǐn pínggūĐánh giá mức độ nghiện thuốc
144肺功能fèi gōngnéngChức năng phổi
145慢性病mànbìngBệnh mãn tính
146致病风险zhìbìng fēngxiǎnNguy cơ gây bệnh
147心肌梗死xīnjī gěngsǐNhồi máu cơ tim
148动脉硬化dòngmài yìnghuàXơ vữa động mạch
149中风zhòngfēngĐột quỵ
150口臭kǒuchòuHôi miệng
151牙周病yázhōubìngBệnh nha chu
152皮肤老化pífū lǎohuàLão hóa da
153生命周期shēngmìng zhōuqīVòng đời
154烟雾yānwùKhói/Sương khói
155燃烧ránshāoĐốt cháy
156烟灰yānhuīTàn thuốc
157烟蒂yāndìĐầu lọc thuốc/Mẩu thuốc
158丢弃烟头diūqì yāntóuVứt mẩu thuốc
159防火fánghuǒPhòng cháy
160雾化技术wùhuà jìshùKỹ thuật hóa hơi
161烟油成分yānyóu chéngfènThành phần tinh dầu
162丙二醇bǐng’èrchúnPropylene Glycol (PG)
163植物甘油zhíwù gānyóuGlycerin thực vật (VG)
164尼古丁盐nígǔdīng yánMuối Nicotine
165电池diànchíPin/Ắc quy
166充电chōngdiànSạc điện
167防漏设计fáng lòu shèjìThiết kế chống rò rỉ
168一次性电子烟yīcìxìng diànzǐ yānThuốc lá điện tử dùng một lần
169可重复使用kě chóngfù shǐyòngCó thể tái sử dụng
170烟草行业yāncǎo hángyèNgành công nghiệp thuốc lá
171国有企业guóyǒu qǐyèDoanh nghiệp nhà nước
172私营企业sīyíng qǐyèDoanh nghiệp tư nhân
173市场调研shìchǎng diàoyánNghiên cứu thị trường
174消费者行为xiāofèizhě xíngwéiHành vi người tiêu dùng
175产品定位chǎnpǐn dìngwèiĐịnh vị sản phẩm
176品牌形象pǐnpái xíngxiàngHình ảnh thương hiệu
177社会责任shèhuì zérènTrách nhiệm xã hội
178健康税jiànkāng shuìThuế sức khỏe
179反烟草运动fǎn yāncǎo yùndòngPhong trào chống thuốc lá
180戒烟帮助jièyān bāngzhùTrợ giúp cai thuốc
181成瘾治疗chéngyǐn zhìliáoĐiều trị nghiện
182行为干预xíngwéi gānyùCan thiệp hành vi
183临床试验língchuáng shìyànThử nghiệm lâm sàng
184公共场所禁烟条例gōnggòng chǎngsuǒ jìnyān tiáolìQuy tắc cấm hút thuốc nơi công cộng
185执法zhífǎThi hành pháp luật
186处罚力度chǔfá lìdùMức độ xử phạt
187控烟协会kòngyān xiéhuìHiệp hội Kiểm soát Thuốc lá
188烟草控制框架公约yāncǎo kòngzhì kuàngjià gōngyuēCông ước Khung về Kiểm soát Thuốc lá
189烟草危害yāncǎo wēihàiTác hại của thuốc lá
190减少危害jiǎnshǎo wēihàiGiảm thiểu tác hại
191替代性产品tìdàixìng chǎnpǐnSản phẩm thay thế
192新型烟草xīnxíng yāncǎoThuốc lá thế hệ mới
193技术创新jìshù chuàngxīnĐổi mới kỹ thuật
194专利zhuānlìBằng sáng chế
195生产配额shēngchǎn pèi’éHạn ngạch sản xuất
196烟草垄断利润yāncǎo lǒngduàn lìrùnLợi nhuận độc quyền thuốc lá
197特许经营tèxǔ jīngyíngNhượng quyền kinh doanh
198进出口配额jìn chūkǒu pèi’éHạn ngạch xuất nhập khẩu
199国际贸易guójì màoyìThương mại quốc tế
200供应链gōngyìng liànChuỗi cung ứng

🗣️ 3 ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU CHỦ ĐỀ THUỐC LÁ

Đoạn Hội Thoại 1: Giao dịch Thương mại Thuốc lá (烟草商业交易)

A (Nhà phân phối): 这批 细支烟 (xì zhī yān)焦油含量 (jiāoyóu hánliàng) 符合 生产标准 (shēngchǎn biāozhǔn) 吗?我们对 香烟 (xiāngyān) 包装 (bāozhuāng) 有特殊要求。
(Lô thuốc lá điếu nhỏ này có hàm lượng hắc ín đạt tiêu chuẩn sản xuất không? Chúng tôi có yêu cầu đặc biệt về bao bì thuốc lá.)

B (Đại diện nhà máy): 绝对符合。我们已加贴了 防伪标志 (fángwěi biāozhì)。这是关于 尼古丁 (nígǔdīng)焦油 (jiāoyóu) 释放量 (shìfàng liàng) 的最新报告。
(Hoàn toàn đạt. Chúng tôi đã dán tem chống hàng giả. Đây là báo cáo mới nhất về lượng Nicotine và Hắc ín thải ra.)

A (Nhà phân phối): 好的。请尽快办理 出口 (chūkǒu) 手续,并计算 消费税 (xiāofèishuì)税收 (shuìshōu) 总额。
(Được rồi. Xin hãy hoàn tất thủ tục xuất khẩu sớm nhất có thể và tính toán tổng số thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế.)

Đoạn Hội Thoại 2: Thảo luận về Thuốc lá Điện tử (电子烟讨论)

C (Người bán): 这款 电子烟 (diànzǐ yān) 是最新的 加热不燃烧烟草 (jiārè bù ránshāo yāncǎo) 产品,使用 尼古丁盐 (nígǔdīng yán) 烟油 (yānyóu)
(Chiếc thuốc lá điện tử này là sản phẩm làm nóng không đốt mới nhất, sử dụng tinh dầu muối Nicotine.)

D (Khách hàng): 它的 烟弹 (yāndàn)一次性 (yīcìxìng) 的还是 可重复使用 (kě chóngfù shǐyòng) 的?对 健康风险 (jiànkāng fēngxiǎn) 有哪些 减少危害 (jiǎnshǎo wēihài) 的措施?
(Đầu pod của nó là loại dùng một lần hay có thể tái sử dụng? Có những biện pháp giảm thiểu tác hại nào đối với rủi ro sức khỏe?)

C (Người bán): 它是可重复使用的。相比传统 香烟 (xiāngyān),它不含 焦油 (jiāoyóu),只产生 气溶胶 (qìróngjiāo)致癌物 (zhì’áiwù) 含量大大降低。
(Nó là loại tái sử dụng được. So với thuốc lá điếu truyền thống, nó không chứa hắc ín, chỉ tạo ra khí dung, hàm lượng chất gây ung thư được giảm thiểu đáng kể.)

Đoạn Hội Thoại 3: Kiểm soát Thuốc lá và Y tế (控烟与医疗)

E (Quan chức Y tế): 我们必须加大对 公共场所 (gōnggòng chǎngsuǒ) 禁烟 (jìnyān) 执法 (zhífǎ)处罚力度 (chǔfá lìdù),尤其是针对 未成年人 (wèichéngniánrén)
(Chúng ta phải tăng cường mức độ xử phạt đối với việc thi hành luật cấm hút thuốc nơi công cộng, đặc biệt là đối với người chưa thành niên.)

F (Bác sĩ): Đúng vậy. Đồng thời, chúng tôi cần thêm ngân sách cho các 戒烟门诊 (jièyān ménzhěn)尼古丁替代疗法 (nígǔdīng tìdài liáofǎ), giúp 烟民 (yānmín) vượt qua 上瘾 (shàngyǐn).
(Vâng. Đồng thời, chúng tôi cần thêm ngân sách cho các phòng khám cai thuốc và liệu pháp thay thế Nicotine, giúp người hút thuốc vượt qua cơn nghiện.)

E (Quan chức Y tế): Chúng tôi sẽ đề xuất tăng 健康税 (jiànkāng shuì) trên 烟草制品 (yāncǎo zhìpǐn) để bù đắp 财政收入 (cáizhèng shōurù) và thúc đẩy 烟草控制 (yāncǎo kòngzhì).
(Chúng tôi sẽ đề xuất tăng thuế sức khỏe đối với sản phẩm thuốc lá để bù đắp thu nhập tài chính và thúc đẩy kiểm soát thuốc lá.)

Bộ 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề Thuốc lá này của Hoa Ngữ Đông Phương bao phủ toàn bộ chu trình từ nguyên liệu đến sản phẩm, và các khía cạnh pháp lý, y tế liên quan.

Việc làm chủ các thuật ngữ như 电子烟 (diànzǐ yān), 焦油含量 (jiāoyóu hánliàng)烟草专卖 (yāncǎo zhuānmài) sẽ giúp bạn hiểu sâu sắc và giao tiếp chính xác trong lĩnh vực nhạy cảm này. Để củng cố kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ chuyên ngành, bạn nên luyện tập thường xuyên và tham khảo thêm các tài liệu học tập chuyên biệt.

Bên cạnh đó, bạn có thể tham khảo khóa học tiếng Trung XKLD hoặc gia sư tiếng Trung tại nhà để nhanh chóng tiến bộ hơn.

 

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo