Chủ đề Thuốc lá (烟草 / Yāncǎo) không chỉ bao gồm các sản phẩm tiêu dùng mà còn liên quan đến một ngành công nghiệp lớn, chịu sự quản lý nghiêm ngặt của nhà nước.
Bộ 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề Thuốc lá này được Hoa Ngữ Đông Phương xây dựng để cung cấp từ vựng chuyên môn từ khâu nguyên liệu (trồng trọt), sản xuất, thương mại, đến các thuật ngữ y tế và pháp lý liên quan đến kiểm soát thuốc lá. Nắm vững vốn từ này sẽ hỗ trợ bạn trong giao tiếp thương mại, nghiên cứu thị trường, hoặc tìm hiểu chính sách liên quan tại Trung Quốc.
I. SẢN PHẨM THUỐC LÁ (100 TỪ)
1.1. Các Loại Sản phẩm Thuốc lá
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 1 | 烟草 | yāncǎo | Thuốc lá (Ngành công nghiệp/Nói chung) |
| 2 | 香烟 | xiāngyān | Thuốc lá điếu (Cigarette) |
| 3 | 卷烟 | juǎnyān | Thuốc lá cuốn |
| 4 | 雪茄 | xuějiā | Xì gà (Cigar) |
| 5 | 烟斗 | yāndǒu | Tẩu thuốc |
| 6 | 水烟 | shuǐyān | Thuốc lào/Shisha |
| 7 | 电子烟 | diànzǐ yān | Thuốc lá điện tử (Vape) |
| 8 | 烟油 | yānyóu | Tinh dầu (cho thuốc lá điện tử) |
| 9 | 烟弹 | yāndàn | Đầu đốt/Đầu pod (Thuốc lá điện tử) |
| 10 | 加热不燃烧烟草 | jiārè bù ránshāo yāncǎo | Thuốc lá làm nóng không đốt (HNB) |
| 11 | 烟丝 | yānsī | Sợi thuốc lá |
| 12 | 烟嘴 | yānzuǐ | Đầu lọc/Ống ngậm |
| 13 | 过滤嘴 | guòlǜ zuǐ | Đầu lọc |
| 14 | 烟盒 | yānhé | Bao thuốc/Hộp thuốc |
| 15 | 软包烟 | ruǎnbāo yān | Bao thuốc mềm |
| 16 | 硬包烟 | yìngbāo yān | Bao thuốc cứng |
| 17 | 薄荷味 | bòhewèi | Hương bạc hà |
| 18 | 原味 | yuánwèi | Hương vị truyền thống/Nguyên bản |
| 19 | 加长型 | jiācháng xíng | Loại dài (Thuốc lá) |
| 20 | 细支烟 | xì zhī yān | Thuốc lá điếu nhỏ/Slim |
1.2. Nguyên liệu và Phụ kiện
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 21 | 烟叶 | yānyè | Lá thuốc lá |
| 22 | 烤烟 | kǎoyān | Thuốc lá sấy (Flue-cured tobacco) |
| 23 | 白肋烟 | báilèi yān | Thuốc lá Burley |
| 24 | 香料 | xiāngliào | Hương liệu |
| 25 | 添加剂 | tiānjiājì | Chất phụ gia |
| 26 | 尼古丁 | nígǔdīng | Nicotine |
| 27 | 焦油 | jiāoyóu | Hắc ín/Tar |
| 28 | 烟纸 | yānzhǐ | Giấy cuốn thuốc |
| 29 | 打火机 | dǎhuǒjī | Bật lửa |
| 30 | 火柴 | huǒchái | Diêm |
| 31 | 烟灰缸 | yānhuīgāng | Gạt tàn thuốc |
| 32 | 烟草种植 | yāncǎo zhòngzhí | Trồng trọt thuốc lá |
| 33 | 烟农 | yānnóng | Người trồng thuốc lá |
| 34 | 烟草收购 | yāncǎo shōugòu | Thu mua thuốc lá |
| 35 | 烟草仓库 | yāncǎo cāngkù | Kho thuốc lá |
| 36 | 烟草加工 | yāncǎo jiāgōng | Chế biến thuốc lá |
| 37 | 发酵 | fājiào | Lên men |
| 38 | 烘烤 | hōngkǎo | Sấy khô |
| 39 | 调配 | tiáopèi | Pha trộn/Điều chế |
| 40 | 切丝 | qiēsī | Cắt sợi |
II. SẢN XUẤT, THƯƠNG MẠI VÀ PHÁP LÝ (100 TỪ)
2.1. Sản xuất và Kinh doanh
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 41 | 烟厂 | yānchǎng | Nhà máy thuốc lá |
| 42 | 生产线 | shēngchǎn xiàn | Dây chuyền sản xuất |
| 43 | 质量控制 | zhìliàng kòngzhì | Kiểm soát chất lượng |
| 44 | 生产标准 | shēngchǎn biāozhǔn | Tiêu chuẩn sản xuất |
| 45 | 品牌 | pǐnpái | Thương hiệu |
| 46 | 价格 | jiàgé | Giá cả |
| 47 | 批发 | pīfā | Bán buôn/Bán sỉ |
| 48 | 零售 | língshòu | Bán lẻ |
| 49 | 经销商 | jīngxiāoshāng | Nhà phân phối/Đại lý |
| 50 | 销售额 | xiāoshòu é | Doanh số bán hàng |
| 51 | 出口 | chūkǒu | Xuất khẩu |
| 52 | 进口 | jìnkǒu | Nhập khẩu |
| 53 | 海关 | hǎiguān | Hải quan |
| 54 | 税收 | shuìshōu | Thuế |
| 55 | 消费税 | xiāofèishuì | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| 56 | 包装 | bāozhuāng | Đóng gói |
| 57 | 防伪标志 | fángwěi biāozhì | Tem chống hàng giả |
| 58 | 假冒产品 | jiǎmào chǎnpǐn | Hàng giả/Sản phẩm giả mạo |
| 59 | 走私 | zǒusī | Buôn lậu |
| 60 | 市场份额 | shìchǎng fèn’é | Thị phần |
2.2. Kiểm soát và Pháp lý
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 61 | 烟草专卖 | yāncǎo zhuānmài | Độc quyền thuốc lá |
| 62 | 国家烟草专卖局 | guójiā yāncǎo zhuānmài jú | Cục Độc quyền Thuốc lá Quốc gia (TQ) |
| 63 | 烟草控制 | yāncǎo kòngzhì | Kiểm soát thuốc lá |
| 64 | 禁烟 | jìnyān | Cấm hút thuốc |
| 65 | 公共场所 | gōnggòng chǎngsuǒ | Khu vực công cộng |
| 66 | 禁止吸烟 | jìnzhǐ xīyān | Cấm hút thuốc |
| 67 | 吸烟区 | xīyān qū | Khu vực hút thuốc |
| 68 | 戒烟 | jièyān | Cai thuốc lá |
| 69 | 健康警告 | jiànkāng jǐnggào | Cảnh báo sức khỏe |
| 70 | 警示语 | jǐngshì yǔ | Ngôn từ cảnh báo |
| 71 | 广告限制 | guǎnggào xiànzhì | Hạn chế quảng cáo |
| 72 | 烟草赞助 | yāncǎo zànzhù | Tài trợ từ thuốc lá |
| 73 | 年龄限制 | niánlíng xiànzhì | Hạn chế độ tuổi |
| 74 | 未成年人 | wèichéngniánrén | Người chưa thành niên |
| 75 | 罚款 | fákuǎn | Tiền phạt |
| 76 | 立法 | lìfǎ | Lập pháp |
| 77 | 政策 | zhèngcè | Chính sách |
| 78 | 国际公约 | guójì gōngyuē | Công ước quốc tế |
| 79 | 世界卫生组织 | shìjiè wèishēng zǔzhī | Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) |
| 80 | 烟草税 | yāncǎo shuì | Thuế thuốc lá |
III. Y HỌC, HÓA CHẤT VÀ TỪ VỰNG BỔ SUNG (100 TỪ)
3.1. Hóa chất và Tác hại Sức khỏe
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 81 | 一氧化碳 | yīyǎnghuàtàn | Carbon monoxide (CO) |
| 82 | 致癌物 | zhì’áiwù | Chất gây ung thư |
| 83 | 二手烟 | èrshǒuyān | Khói thuốc lá thụ động/Thuốc lá thứ cấp |
| 84 | 三手烟 | sānshǒuyān | Khói thuốc lá thứ ba |
| 85 | 肺癌 | fèi’ái | Ung thư phổi |
| 86 | 心血管疾病 | xīnxiěguǎn jíbìng | Bệnh tim mạch |
| 87 | 支气管炎 | zhīqìguǎnyán | Viêm phế quản |
| 88 | 肺气肿 | fèiqìzhǒng | Khí phế thũng |
| 89 | 呼吸系统 | hūxī xìtǒng | Hệ hô hấp |
| 90 | 上瘾 | shàngyǐn | Nghiện |
| 91 | 依赖性 | yīlài xìng | Sự phụ thuộc |
| 92 | 尼古丁替代疗法 | nígǔdīng tìdài liáofǎ | Liệu pháp thay thế Nicotine (NRT) |
| 93 | 戒烟门诊 | jièyān ménzhěn | Phòng khám cai thuốc |
| 94 | 健康风险 | jiànkāng fēngxiǎn | Rủi ro sức khỏe |
| 95 | 吸烟率 | xīyān lǜ | Tỷ lệ hút thuốc |
| 96 | 烟民 | yānmín | Người hút thuốc |
| 97 | 烟瘾 | yānyǐn | Cơn nghiện thuốc |
| 98 | 复吸 | fù xī | Hút thuốc trở lại |
| 99 | 雾化器 | wùhuàqì | Thiết bị hóa hơi (Vaporizer) |
| 100 | 气溶胶 | qìróngjiāo | Khí dung (Aerosol) |
3.2. Từ vựng Bổ sung Chuyên sâu (200 Từ còn lại, chọn 100 từ quan trọng)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 101 | 烤烟种植区 | kǎoyān zhòngzhí qū | Vùng trồng thuốc lá sấy |
| 102 | 烟叶分级 | yānyè fēnjí | Phân loại lá thuốc lá |
| 103 | 烟叶醇化 | yānyè chúnhuà | Làm già hóa lá thuốc |
| 104 | 原烟 | yuányān | Thuốc lá nguyên liệu thô |
| 105 | 复烤 | fù kǎo | Sấy lại |
| 106 | 膨胀烟丝 | péngzhàng yānsī | Sợi thuốc lá được làm nở |
| 107 | 再造烟叶 | zàizào yānyè | Lá thuốc lá tái chế |
| 108 | 卷接机 | juǎnjiējī | Máy cuốn và đóng điếu |
| 109 | 包装机 | bāozhuāngjī | Máy đóng gói |
| 110 | 高透气度 | gāotòuqì dù | Độ thoáng khí cao |
| 111 | 烟气释放量 | yānqì shìfàng liàng | Lượng khói thải ra |
| 112 | 焦油含量 | jiāoyóu hánliàng | Hàm lượng hắc ín |
| 113 | 烟支 | yān zhī | Điếu thuốc |
| 114 | 滤嘴棒 | lǜzuǐ bàng | Thanh lọc thuốc |
| 115 | 烟草制品 | yāncǎo zhìpǐn | Sản phẩm thuốc lá |
| 116 | 新烟草产品 | xīn yāncǎo chǎnpǐn | Sản phẩm thuốc lá mới |
| 117 | 替代品 | tìdàipǐn | Sản phẩm thay thế |
| 118 | 口味添加 | kǒuwèi tiānjiā | Thêm hương vị |
| 119 | 营销策略 | yíngxiāo cèlüè | Chiến lược tiếp thị |
| 120 | 连锁店 | liánsuǒ diàn | Cửa hàng chuỗi |
| 121 | 自动售货机 | zìdòng shòuhuòjī | Máy bán hàng tự động |
| 122 | 跨境电商 | kuàjìng diànshāng | Thương mại điện tử xuyên biên giới |
| 123 | 假冒伪劣 | jiǎmào wěiliè | Giả mạo kém chất lượng |
| 124 | 缉私 | jīsī | Chống buôn lậu |
| 125 | 烟草税收政策 | yāncǎo shuìshōu zhèngcè | Chính sách thuế thuốc lá |
| 126 | 税基 | shuìjī | Cơ sở tính thuế |
| 127 | 税率 | shuìlǜ | Thuế suất |
| 128 | 财政收入 | cáizhèng shōurù | Thu nhập tài chính |
| 129 | 烟草垄断 | yāncǎo lǒngduàn | Độc quyền thuốc lá |
| 130 | 行政许可 | xíngzhèng xǔkě | Giấy phép hành chính |
| 131 | 许可证 | xǔkězhèng | Giấy phép |
| 132 | 零售许可证 | língshòu xǔkězhèng | Giấy phép bán lẻ |
| 133 | 公共卫生 | gōnggòng wèishēng | Y tế công cộng |
| 134 | 控烟法规 | kòngyān fǎguī | Quy định kiểm soát thuốc lá |
| 135 | 无烟环境 | wú yān huánjìng | Môi trường không khói thuốc |
| 136 | 户外吸烟区 | hùwài xīyān qū | Khu vực hút thuốc ngoài trời |
| 137 | 被动吸烟 | bèidòng xīyān | Hút thuốc thụ động |
| 138 | 孕妇吸烟 | yùnfù xīyān | Phụ nữ mang thai hút thuốc |
| 139 | 儿童健康 | értóng jiànkāng | Sức khỏe trẻ em |
| 140 | 戒烟热线 | jièyān rèxiàn | Đường dây nóng cai thuốc |
| 141 | 尼古丁贴片 | nígǔdīng tiēpiàn | Miếng dán Nicotine |
| 142 | 尼古丁口香糖 | nígǔdīng kǒuxiāngtáng | Kẹo cao su Nicotine |
| 143 | 吸烟成瘾评估 | xīyān chéngyǐn pínggū | Đánh giá mức độ nghiện thuốc |
| 144 | 肺功能 | fèi gōngnéng | Chức năng phổi |
| 145 | 慢性病 | mànbìng | Bệnh mãn tính |
| 146 | 致病风险 | zhìbìng fēngxiǎn | Nguy cơ gây bệnh |
| 147 | 心肌梗死 | xīnjī gěngsǐ | Nhồi máu cơ tim |
| 148 | 动脉硬化 | dòngmài yìnghuà | Xơ vữa động mạch |
| 149 | 中风 | zhòngfēng | Đột quỵ |
| 150 | 口臭 | kǒuchòu | Hôi miệng |
| 151 | 牙周病 | yázhōubìng | Bệnh nha chu |
| 152 | 皮肤老化 | pífū lǎohuà | Lão hóa da |
| 153 | 生命周期 | shēngmìng zhōuqī | Vòng đời |
| 154 | 烟雾 | yānwù | Khói/Sương khói |
| 155 | 燃烧 | ránshāo | Đốt cháy |
| 156 | 烟灰 | yānhuī | Tàn thuốc |
| 157 | 烟蒂 | yāndì | Đầu lọc thuốc/Mẩu thuốc |
| 158 | 丢弃烟头 | diūqì yāntóu | Vứt mẩu thuốc |
| 159 | 防火 | fánghuǒ | Phòng cháy |
| 160 | 雾化技术 | wùhuà jìshù | Kỹ thuật hóa hơi |
| 161 | 烟油成分 | yānyóu chéngfèn | Thành phần tinh dầu |
| 162 | 丙二醇 | bǐng’èrchún | Propylene Glycol (PG) |
| 163 | 植物甘油 | zhíwù gānyóu | Glycerin thực vật (VG) |
| 164 | 尼古丁盐 | nígǔdīng yán | Muối Nicotine |
| 165 | 电池 | diànchí | Pin/Ắc quy |
| 166 | 充电 | chōngdiàn | Sạc điện |
| 167 | 防漏设计 | fáng lòu shèjì | Thiết kế chống rò rỉ |
| 168 | 一次性电子烟 | yīcìxìng diànzǐ yān | Thuốc lá điện tử dùng một lần |
| 169 | 可重复使用 | kě chóngfù shǐyòng | Có thể tái sử dụng |
| 170 | 烟草行业 | yāncǎo hángyè | Ngành công nghiệp thuốc lá |
| 171 | 国有企业 | guóyǒu qǐyè | Doanh nghiệp nhà nước |
| 172 | 私营企业 | sīyíng qǐyè | Doanh nghiệp tư nhân |
| 173 | 市场调研 | shìchǎng diàoyán | Nghiên cứu thị trường |
| 174 | 消费者行为 | xiāofèizhě xíngwéi | Hành vi người tiêu dùng |
| 175 | 产品定位 | chǎnpǐn dìngwèi | Định vị sản phẩm |
| 176 | 品牌形象 | pǐnpái xíngxiàng | Hình ảnh thương hiệu |
| 177 | 社会责任 | shèhuì zérèn | Trách nhiệm xã hội |
| 178 | 健康税 | jiànkāng shuì | Thuế sức khỏe |
| 179 | 反烟草运动 | fǎn yāncǎo yùndòng | Phong trào chống thuốc lá |
| 180 | 戒烟帮助 | jièyān bāngzhù | Trợ giúp cai thuốc |
| 181 | 成瘾治疗 | chéngyǐn zhìliáo | Điều trị nghiện |
| 182 | 行为干预 | xíngwéi gānyù | Can thiệp hành vi |
| 183 | 临床试验 | língchuáng shìyàn | Thử nghiệm lâm sàng |
| 184 | 公共场所禁烟条例 | gōnggòng chǎngsuǒ jìnyān tiáolì | Quy tắc cấm hút thuốc nơi công cộng |
| 185 | 执法 | zhífǎ | Thi hành pháp luật |
| 186 | 处罚力度 | chǔfá lìdù | Mức độ xử phạt |
| 187 | 控烟协会 | kòngyān xiéhuì | Hiệp hội Kiểm soát Thuốc lá |
| 188 | 烟草控制框架公约 | yāncǎo kòngzhì kuàngjià gōngyuē | Công ước Khung về Kiểm soát Thuốc lá |
| 189 | 烟草危害 | yāncǎo wēihài | Tác hại của thuốc lá |
| 190 | 减少危害 | jiǎnshǎo wēihài | Giảm thiểu tác hại |
| 191 | 替代性产品 | tìdàixìng chǎnpǐn | Sản phẩm thay thế |
| 192 | 新型烟草 | xīnxíng yāncǎo | Thuốc lá thế hệ mới |
| 193 | 技术创新 | jìshù chuàngxīn | Đổi mới kỹ thuật |
| 194 | 专利 | zhuānlì | Bằng sáng chế |
| 195 | 生产配额 | shēngchǎn pèi’é | Hạn ngạch sản xuất |
| 196 | 烟草垄断利润 | yāncǎo lǒngduàn lìrùn | Lợi nhuận độc quyền thuốc lá |
| 197 | 特许经营 | tèxǔ jīngyíng | Nhượng quyền kinh doanh |
| 198 | 进出口配额 | jìn chūkǒu pèi’é | Hạn ngạch xuất nhập khẩu |
| 199 | 国际贸易 | guójì màoyì | Thương mại quốc tế |
| 200 | 供应链 | gōngyìng liàn | Chuỗi cung ứng |
🗣️ 3 ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU CHỦ ĐỀ THUỐC LÁ
Đoạn Hội Thoại 1: Giao dịch Thương mại Thuốc lá (烟草商业交易)
A (Nhà phân phối): 这批 细支烟 (xì zhī yān) 的 焦油含量 (jiāoyóu hánliàng) 符合 生产标准 (shēngchǎn biāozhǔn) 吗?我们对 香烟 (xiāngyān) 包装 (bāozhuāng) 有特殊要求。
(Lô thuốc lá điếu nhỏ này có hàm lượng hắc ín đạt tiêu chuẩn sản xuất không? Chúng tôi có yêu cầu đặc biệt về bao bì thuốc lá.)
B (Đại diện nhà máy): 绝对符合。我们已加贴了 防伪标志 (fángwěi biāozhì)。这是关于 尼古丁 (nígǔdīng) 和 焦油 (jiāoyóu) 释放量 (shìfàng liàng) 的最新报告。
(Hoàn toàn đạt. Chúng tôi đã dán tem chống hàng giả. Đây là báo cáo mới nhất về lượng Nicotine và Hắc ín thải ra.)
A (Nhà phân phối): 好的。请尽快办理 出口 (chūkǒu) 手续,并计算 消费税 (xiāofèishuì) 和 税收 (shuìshōu) 总额。
(Được rồi. Xin hãy hoàn tất thủ tục xuất khẩu sớm nhất có thể và tính toán tổng số thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế.)
Đoạn Hội Thoại 2: Thảo luận về Thuốc lá Điện tử (电子烟讨论)
C (Người bán): 这款 电子烟 (diànzǐ yān) 是最新的 加热不燃烧烟草 (jiārè bù ránshāo yāncǎo) 产品,使用 尼古丁盐 (nígǔdīng yán) 烟油 (yānyóu)。
(Chiếc thuốc lá điện tử này là sản phẩm làm nóng không đốt mới nhất, sử dụng tinh dầu muối Nicotine.)
D (Khách hàng): 它的 烟弹 (yāndàn) 是 一次性 (yīcìxìng) 的还是 可重复使用 (kě chóngfù shǐyòng) 的?对 健康风险 (jiànkāng fēngxiǎn) 有哪些 减少危害 (jiǎnshǎo wēihài) 的措施?
(Đầu pod của nó là loại dùng một lần hay có thể tái sử dụng? Có những biện pháp giảm thiểu tác hại nào đối với rủi ro sức khỏe?)
C (Người bán): 它是可重复使用的。相比传统 香烟 (xiāngyān),它不含 焦油 (jiāoyóu),只产生 气溶胶 (qìróngjiāo),致癌物 (zhì’áiwù) 含量大大降低。
(Nó là loại tái sử dụng được. So với thuốc lá điếu truyền thống, nó không chứa hắc ín, chỉ tạo ra khí dung, hàm lượng chất gây ung thư được giảm thiểu đáng kể.)
Đoạn Hội Thoại 3: Kiểm soát Thuốc lá và Y tế (控烟与医疗)
E (Quan chức Y tế): 我们必须加大对 公共场所 (gōnggòng chǎngsuǒ) 禁烟 (jìnyān) 执法 (zhífǎ) 的 处罚力度 (chǔfá lìdù),尤其是针对 未成年人 (wèichéngniánrén)。
(Chúng ta phải tăng cường mức độ xử phạt đối với việc thi hành luật cấm hút thuốc nơi công cộng, đặc biệt là đối với người chưa thành niên.)
F (Bác sĩ): Đúng vậy. Đồng thời, chúng tôi cần thêm ngân sách cho các 戒烟门诊 (jièyān ménzhěn) và 尼古丁替代疗法 (nígǔdīng tìdài liáofǎ), giúp 烟民 (yānmín) vượt qua 上瘾 (shàngyǐn).
(Vâng. Đồng thời, chúng tôi cần thêm ngân sách cho các phòng khám cai thuốc và liệu pháp thay thế Nicotine, giúp người hút thuốc vượt qua cơn nghiện.)
E (Quan chức Y tế): Chúng tôi sẽ đề xuất tăng 健康税 (jiànkāng shuì) trên 烟草制品 (yāncǎo zhìpǐn) để bù đắp 财政收入 (cáizhèng shōurù) và thúc đẩy 烟草控制 (yāncǎo kòngzhì).
(Chúng tôi sẽ đề xuất tăng thuế sức khỏe đối với sản phẩm thuốc lá để bù đắp thu nhập tài chính và thúc đẩy kiểm soát thuốc lá.)
Bộ 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề Thuốc lá này của Hoa Ngữ Đông Phương bao phủ toàn bộ chu trình từ nguyên liệu đến sản phẩm, và các khía cạnh pháp lý, y tế liên quan.
Việc làm chủ các thuật ngữ như 电子烟 (diànzǐ yān), 焦油含量 (jiāoyóu hánliàng) và 烟草专卖 (yāncǎo zhuānmài) sẽ giúp bạn hiểu sâu sắc và giao tiếp chính xác trong lĩnh vực nhạy cảm này. Để củng cố kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ chuyên ngành, bạn nên luyện tập thường xuyên và tham khảo thêm các tài liệu học tập chuyên biệt.
Bên cạnh đó, bạn có thể tham khảo khóa học tiếng Trung XKLD hoặc gia sư tiếng Trung tại nhà để nhanh chóng tiến bộ hơn.
