Tâm Lý Học (心理学 – Xīnlǐxué) là một lĩnh vực khoa học rộng lớn, nghiên cứu về hành vi và tâm trí con người. Trong tiếng Trung, các thuật ngữ Tâm Lý Học (心理学词汇 – Xīnlǐxué Cíhuì) rất chuyên sâu, thường sử dụng kết hợp giữa Hán tự hiện đại và cổ điển. Việc nắm vững các từ vựng này đặc biệt quan trọng cho sinh viên, nghiên cứu sinh hoặc những người làm việc trong ngành Tư vấn Tâm lý, giúp các bạn nâng cao tính chuyên môn trong học thuật và công việc.
Bài viết này, do đội ngũ Hoa Ngữ Đông Phương biên soạn, tổng hợp 300 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Tâm Lý Học, được phân loại thành các nhóm chủ đề chính để tối ưu hóa việc học, nghiên cứu, từ đó giúp người học đạt được độ tin cậy cao nhất khi sử dụng ngôn ngữ này.
300 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÂM LÝ HỌC CHUYÊN SÂU
PHẦN I: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ TÂM LÝ & HÀNH VI (基本概念与行为)
Phần này tập trung vào các từ vựng nền tảng về tâm trí, cảm xúc và hành vi con người.
Nhóm 1.1: Thuật ngữ Chung và Cảm xúc (通用术语与情绪)
STT | Tiếng Việt | Hán tự | Pinyin | Hán Việt |
---|---|---|---|---|
1 | Tâm lý học | 心理学 | Xīnlǐxué | Tâm lý học |
2 | Tâm trí / Tâm lý | 心理 / 心态 | Xīnlǐ / Xīntài | Tâm lý / Tâm thái |
3 | Hành vi | 行为 | Xíngwéi | Hành vi |
4 | Nhận thức | 认知 | Rènzhī | Nhận tri |
5 | Cảm xúc | 情绪 / 情感 | Qíngxù / Qínggǎn | Cảm xúc / Tình cảm |
6 | Động lực | 动机 | Dòngjī | Động cơ |
7 | Tiềm thức | 潜意识 | Qiányìshí | Tiềm ý thức |
8 | Ý thức | 意识 | Yìshí | Ý thức |
9 | Vô thức | 无意识 | Wúyìshí | Vô ý thức |
10 | Bản ngã | 自我 / 自我意识 | Zìwǒ / Zìwǒ yìshí | Tự ngã / Tự ngã ý thức |
11 | Siêu ngã | 超我 | Chāowǒ | Siêu ngã |
12 | Cơ chế phòng vệ | 防御机制 | Fángyù jīzhì | Phòng ngự cơ chế |
13 | Phản xạ có điều kiện | 条件反射 | Tiáojiàn fǎnshè | Điều kiện phản xạ |
14 | Trực giác | 直觉 | Zhíjué | Trực giác |
15 | Cá tính / Tính cách | 个性 / 性格 | Gèxìng / Xìnggé | Cá tính / Tính cách |
16 | Thiên hướng / Khuynh hướng | 倾向 | Qīngxiàng | Khuynh hướng |
17 | Sợ hãi | 恐惧 | Kǒngjù | Khủng cụ |
18 | Lo lắng | 焦虑 | Jiāolǜ | Tiêu lự |
19 | Căng thẳng | 压力 / 应激 | Yālì / Yìngjī | Áp lực / Ứng kích |
20 | Thích nghi | 适应 | Shìyìng | Thích nghi |
21 | Tự đánh giá | 自我评价 | Zìwǒ píngjià | Tự ngã bình giá |
22 | Lý trí | 理性 | Lǐxìng | Lý tính |
23 | Cảm tính | 感性 | Gǎnxìng | Cảm tính |
24 | Tư duy | 思维 | Sīwéi | Tư duy |
25 | Trí nhớ | 记忆 | Jìyì | Ký ức |
26 | Nguyên tắc khoái lạc | 快乐原则 | Kuàilè yuánzé | Khoái lạc nguyên tắc |
27 | Nguyên tắc hiện thực | 现实原则 | Xiànshí yuánzé | Hiện thực nguyên tắc |
28 | Tính hướng | 性取向 | Xìng qǔxiàng | Tính thủ hướng |
29 | Cái Tôi | 本我 | Běnwǒ | Bản ngã (Id) |
30 | Khủng hoảng tâm lý | 心理危机 | Xīnlǐ wēijī | Tâm lý nguy cơ |
Ví dụ 1.1
- Tiếng Trung: 潜意识对我们的行为 và quyết định有着巨大的影响。
Pinyin: Qiányìshí duì wǒmen de xíngwéi hé juécè yǒuzhe jùdà de yǐngxiǎng.
Dịch nghĩa: Tiềm thức có ảnh hưởng rất lớn đến hành vi và quyết định của chúng ta.
- Tiếng Trung: 持续的焦虑 và 压力 可能导致抑郁症。
Pinyin: Chíxù de jiāolǜ hé yālì kěnéng dǎozhì yìyùzhèng.
Dịch nghĩa: Lo lắng và áp lực kéo dài có thể dẫn đến bệnh trầm cảm.
Nhóm 1.2: Các Học Thuyết và Ngành Nhỏ (学派与分支) (30 Từ)
STT | Tiếng Việt | Hán tự | Pinyin | Hán Việt |
---|---|---|---|---|
31 | Phân tâm học | 精神分析学 | Jīngshén fēnxīxué | Tinh thần phân tích học |
32 | Tâm lý học hành vi | 行为主义 | Xíngwéi zhǔyì | Hành vi chủ nghĩa |
33 | Tâm lý học nhận thức | 认知心理学 | Rènzhī xīnlǐxué | Nhận tri tâm lý học |
34 | Tâm lý học nhân văn | 人本主义 | Rénběn zhǔyì | Nhân bản chủ nghĩa |
35 | Tâm lý học xã hội | 社会心理学 | Shèhuì xīnlǐxué | Xã hội tâm lý học |
36 | Tâm lý học phát triển | 发展心理学 | Fāzhǎn xīnlǐxué | Phát triển tâm lý học |
37 | Tâm lý học giáo dục | 教育心理学 | Jiàoyù xīnlǐxué | Giáo dục tâm lý học |
38 | Tâm lý học lâm sàng | 临床心理学 | Línchuáng xīnlǐxué | Lâm sàng tâm lý học |
39 | Thần kinh học | 神经科学 | Shénjīng kēxué | Thần kinh khoa học |
40 | Gestalt (Tâm lý học cấu trúc) | 格式塔心理学 | Géshìtǎ xīnlǐxué | Cách thức tháp tâm lý học |
41 | Thí nghiệm tâm lý | 心理实验 | Xīnlǐ shíyàn | Tâm lý thực nghiệm |
42 | Nghiên cứu định tính | 定性研究 | Dìngxìng yánjiū | Định tính nghiên cứu |
43 | Nghiên cứu định lượng | 定量研究 | Dìngliàng yánjiū | Định lượng nghiên cứu |
44 | Phương pháp luận | 方法论 | Fāngfǎlùn | Phương pháp luận |
45 | Chủ thể nghiên cứu | 研究对象 | Yánjiū duìxiàng | Nghiên cứu đối tượng |
46 | Lý thuyết | 理论 | Lǐlùn | Lý thuyết |
47 | Mô hình | 模型 | Móxíng | Mô hình |
48 | Hệ thống | 系统 | Xìtǒng | Hệ thống |
49 | Phép đo tâm lý | 心理测量 | Xīnlǐ cèliáng | Tâm lý trắc lượng |
50 | Quan sát | 观察 | Guānchá | Quan sát |
51 | Phỏng vấn | 访谈 | Fǎngtán | Phỏng đàm |
52 | Bảng hỏi | 问卷 | Wènjuàn | Vấn quyển |
53 | Tính hợp lệ (Validity) | 效度 | Xiàodù | Hiệu độ |
54 | Tính tin cậy (Reliability) | 信度 | Xìndù | Tín độ |
55 | Phân tích thống kê | 统计分析 | Tǒngjì fēnxī | Thống kê phân tích |
56 | Giả thuyết | 假设 | Jiǎshè | Giả thuyết |
57 | Biến số độc lập | 自变量 | Zìbiànliàng | Tự biến lượng |
58 | Biến số phụ thuộc | 因变量 | Yīnbiànliàng | Nhân biến lượng |
59 | Nhóm đối chứng | 对照组 | Duìzhào zǔ | Đối chiếu tổ |
60 | Khoa học nhận thức | 认知科学 | Rènzhī kēxué | Nhận tri khoa học |
Ví dụ 1.2
- Tiếng Trung: 精神分析学 由弗洛伊德创立, nhấn mạnh tiềm thức 的作用。
Pinyin: Jīngshén fēnxīxué yóu Fúluòyīdé chuànglì, qiángdiào qiányìshí de zuòyòng.
Dịch nghĩa: Phân tâm học do Freud sáng lập, nhấn mạnh vai trò của tiềm thức.
- Tiếng Trung: 发展心理学 研究 nhân từ khi sinh ra đến khi chết 的 toàn bộ chu kỳ sống。
Pinyin: Fāzhǎn xīnlǐxué yánjiū rén cóng chūshēng dào sǐwáng de zhěnggè shēngmìng zhōuqī.
Dịch nghĩa: Tâm lý học phát triển nghiên cứu toàn bộ chu kỳ sống của con người từ khi sinh ra đến khi chết.
PHẦN II: TÂM LÝ BỆNH LÝ & RỐI LOẠN (心理病理与障碍)
Các thuật ngữ chuyên ngành về các loại rối loạn tâm thần và tâm lý.
STT | Tiếng Việt | Hán tự | Pinyin | Hán Việt |
---|---|---|---|---|
61 | Rối loạn tâm lý | 心理障碍 / 精神障碍 | Xīnlǐ zhàng’ài / Jīngshén zhàng’ài | Tâm lý chướng ngại / Tinh thần chướng ngại |
62 | Tâm thần phân liệt | 精神分裂症 | Jīngshén fēnliè zhèng | Tinh thần phân liệt chứng |
63 | Trầm cảm | 抑郁症 | Yìyù zhèng | Ức uất chứng |
64 | Rối loạn lưỡng cực | 双相障碍 | Shuāngxiàng zhàng’ài | Song tướng chướng ngại |
65 | Rối loạn lo âu | 焦虑症 | Jiāolǜ zhèng | Tiêu lự chứng |
66 | Rối loạn ám ảnh cưỡng chế (OCD) | 强迫症 | Qiǎngpò zhèng | Cưỡng bách chứng |
67 | Rối loạn hoảng sợ | 恐慌症 | Kǒnghuāng zhèng | Khủng hoảng chứng |
68 | Rối loạn căng thẳng sau sang chấn (PTSD) | 创伤后应激障碍 | Chuāngshāng hòu yìngjī zhàng’ài | Sang chấn hậu ứng kích chướng ngại |
69 | Ám ảnh sợ (Phobia) | 恐惧症 | Kǒngjù zhèng | Khủng cụ chứng |
70 | Chứng tự kỷ | 自闭症 | Zìbì zhèng | Tự bế chứng |
71 | Rối loạn tăng động giảm chú ý (ADHD) | 注意力缺陷多动障碍 | Zhùyìlì quēxiàn duōdòng zhàng’ài | Chú ý lực khuyết hãm đa động chướng ngại |
72 | Rối loạn nhân cách | 人格障碍 | Rén’gé zhàng’ài | Nhân cách chướng ngại |
73 | Rối loạn ăn uống | 进食障碍 | Jìnshí zhàng’ài | Tiến thực chướng ngại |
74 | Chán ăn tâm thần | 神经性厌食症 | Shénjīng xìng yànshí zhèng | Thần kinh tính yếm thực chứng |
75 | Chứng cuồng ăn | 神经性贪食症 | Shénjīng xìng tānshí zhèng | Thần kinh tính tham thực chứng |
76 | Ảo giác | 幻觉 | Huànjué | Huyễn giác |
77 | Hoang tưởng | 妄想 | Wàngxiǎng | Vọng tưởng |
78 | Mất ngủ | 失眠 | Shīmián | Thất miên |
79 | Tự sát | 自杀行为 | Zìshā xíngwéi | Tự sát hành vi |
80 | Hội chứng kiệt sức (Burnout) | 倦怠综合征 | Juàndài zōnghé zhēng | Quyến đãi tổng hợp chứng |
81 | Rối loạn giấc ngủ | 睡眠障碍 | Shuìmián zhàng’ài | Thụy miên chướng ngại |
82 | Xung đột tâm lý | 心理冲突 | Xīnlǐ chōngtū | Tâm lý xung đột |
83 | Sang chấn tâm lý | 心理创伤 | Xīnlǐ chuāngshāng | Tâm lý sang chấn |
84 | Histeri | 癔症 | Yìzhèng | Ách chứng |
85 | Chứng nghiện | 成瘾 | Chéngyǐn | Thành nghiện |
86 | Mất trí nhớ | 失忆症 | Shīyì zhèng | Thất ký chứng |
87 | Hội chứng Stockholm | 斯德哥尔摩综合征 | Sīdé’gē’ěrmó zōnghé zhēng | Tư Đức Qua Nhĩ Ma tổng hợp chứng |
88 | Rối loạn lo âu xã hội | 社交焦虑症 | Shèjiāo jiāolǜ zhèng | Xã giao tiêu lự chứng |
89 | Bệnh lý | 病理学 | Bìnglǐxué | Bệnh lý học |
90 | Chẩn đoán | 诊断 | Zhěnduàn | Chẩn đoán |
91 | Tiên lượng | 预后 | Yùhòu | Dự hậu |
92 | Di truyền | 遗传 | Yíchuán | Di truyền |
93 | Đau khổ | 痛苦 | Tòngkǔ | Thống khổ |
94 | Tâm thần | 精神病 | Jīngshénbìng | Tinh thần bệnh |
95 | Bệnh nhân | 病人 / 患者 | Bìngrén / Huànzhě | Bệnh nhân / Hoạn giả |
96 | Nhân cách chống đối xã hội | 反社会人格 | Fǎn shèhuì réngé | Phản xã hội nhân cách |
97 | Rối loạn tách biệt | 分离性障碍 | Fēnlí xìng zhàng’ài | Phân ly tính chướng ngại |
98 | Y học thần kinh | 神经医学 | Shénjīng yīxué | Thần kinh y học |
99 | Rối loạn phát triển | 发育障碍 | Fāyù zhàng’ài | Phát dục chướng ngại |
100 | Tâm lý bất thường | 异常心理 | Yìcháng xīnlǐ | Dị thường tâm lý |
Ví dụ 2
- Tiếng Trung: Bệnh nhân 强迫症 thường phải chịu đựng những suy nghĩ và hành vi lặp đi lặp lại không mong muốn.
Pinyin: Bìngrén qiǎngpò zhèng chángcháng yào chěngshòu nàxiē bù xīwàng de chóngfù sīxiǎng hé xíngwéi.
Dịch nghĩa: Bệnh nhân Rối loạn ám ảnh cưỡng chế thường phải chịu đựng những suy nghĩ và hành vi lặp đi lặp lại không mong muốn.
- Tiếng Trung: Sau sự cố kinh hoàng, cô ấy được 诊断 mắc 创伤后应激障碍。
Pinyin: Hòu shìgù jīnghuáng, tā bèi zhěnduàn mài chuāngshāng hòu yìngjī zhàng’ài.
Dịch nghĩa: Sau sự cố kinh hoàng, cô ấy được chẩn đoán mắc Rối loạn căng thẳng sau sang chấn.
PHẦN III: LIỆU PHÁP & CAN THIỆP (疗法与干预)
Các từ vựng về các phương pháp trị liệu, tư vấn và can thiệp trong tâm lý học.
STT | Tiếng Việt | Hán tự | Pinyin | Hán Việt |
---|---|---|---|---|
101 | Trị liệu tâm lý | 心理治疗 / 疗法 | Xīnlǐ zhìliáo / Liáofǎ | Tâm lý trị liệu / Liệu pháp |
102 | Tư vấn tâm lý | 心理咨询 | Xīnlǐ zīxún | Tâm lý tư vấn |
103 | Nhà tâm lý học | 心理学家 | Xīnlǐ xuéjiā | Tâm lý học gia |
104 | Nhà trị liệu | 治疗师 | Zhìliáoshī | Trị liệu sư |
105 | Bác sĩ tâm thần | 精神科医生 | Jīngshénkē yīshēng | Tinh thần khoa y sinh |
106 | Liệu pháp Nhận thức-Hành vi (CBT) | 认知行为疗法 | Rènzhī xíngwéi liáofǎ | Nhận tri hành vi liệu pháp |
107 | Liệu pháp nhóm | 团体疗法 | Tuántǐ liáofǎ | Đoàn thể liệu pháp |
108 | Liệu pháp gia đình | 家庭疗法 | Jiātíng liáofǎ | Gia đình liệu pháp |
109 | Phân tích giấc mơ | 梦的解析 | Mèng de jiěxī | Mộng đích giải tích |
110 | Tự kỷ ám thị | 自我暗示 | Zìwǒ ànshì | Tự ngã ám thị |
111 | Trị liệu bằng thuốc | 药物治疗 | Yàowù zhìliáo | Dược vật trị liệu |
112 | Sự đồng cảm | 同理心 / 共情 | Tónglǐxīn / Gòngqíng | Đồng lý tâm / Cộng tình |
113 | Sự chấp nhận vô điều kiện | 无条件积极关注 | Wú tiáojiàn jījí guānzhù | Vô điều kiện tích cực quan chú |
114 | Sự chân thật | 真诚一致 | Zhēnchéng yīzhì | Chân thành nhất trí |
115 | Xây dựng mối quan hệ | 建立关系 | Jiànlì guānxì | Kiến lập quan hệ |
116 | Thiết lập mục tiêu | 设定目标 | Shèdìng mùbiāo | Thiết định mục tiêu |
117 | Phòng ngừa tái phát | 复发预防 | Fùfā yùfáng | Phục phát dự phòng |
118 | Thực hành chánh niệm (Mindfulness) | 正念练习 | Zhèngniàn liànxí | Chính niệm luyện tập |
119 | Liệu pháp tâm động học | 心理动力学疗法 | Xīnlǐ dònglìxué liáofǎ | Tâm lý động lực học liệu pháp |
120 | Củng cố tích cực | 正强化 | Zhèng qiánghuà | Chính cường hóa |
121 | Trừng phạt | 惩罚 | Chéngfá | Trừng phạt |
122 | Điều chỉnh hành vi | 行为矫正 | Xíngwéi jiǎozhèng | Hành vi kiểu chính |
123 | Kỹ năng đối phó | 应对技巧 | Yìngduì jìqiǎo | Ứng đối kỹ xảo |
124 | Lắng nghe tích cực | 积极倾听 | Jījí qīngtīng | Tích cực khuynh thính |
125 | Giảm mẫn cảm hệ thống | 系统脱敏法 | Xìtǒng tuōmǐnfǎ | Hệ thống thoát mẫn pháp |
126 | Liệu pháp điện giật (ECT) | 电休克疗法 | Diàn xiūkè liáofǎ | Điện hưu khắc liệu pháp |
127 | Tiến trình trị liệu | 治疗过程 | Zhìliáo guòchéng | Trị liệu quá trình |
128 | Can thiệp khủng hoảng | 危机干预 | Wēijī gānyù | Nguy cơ can thiệp |
129 | Hỗ trợ xã hội | 社会支持 | Shèhuì zhīchí | Xã hội chi trì |
130 | Khách hàng (Client) | 来访者 | Láifǎngzhě | Lai phóng giả |
131 | Điều trị nội trú | 住院治疗 | Zhùyuàn zhìliáo | Trú viện trị liệu |
132 | Liệu pháp nghệ thuật | 艺术疗法 | Yìshù liáofǎ | Nghệ thuật liệu pháp |
133 | Giả bệnh | 装病 | Zhuāngbìng | Trang bệnh |
134 | Tác dụng phụ | 副作用 | Fùzuòyòng | Phụ tác dụng |
135 | Hiệu ứng giả dược | 安慰剂效应 | Ānwèijì xiàoyìng | An ủi tề hiệu ứng |
136 | Liều lượng | 剂量 | Jìliàng | Tế lượng |
137 | Tự lực | 自立 | Zìlì | Tự lập |
138 | Phản hồi | 反馈 | Fǎnkuì | Phản hồi |
139 | Tâm lý học tích cực | 积极心理学 | Jījí xīnlǐxué | Tích cực tâm lý học |
140 | Hạnh phúc | 幸福感 | Xìngfúgǎn | Hạnh phúc cảm |
Ví dụ 3
- Tiếng Trung: 认知行为疗法 是 hiện nay điều trị lo âu chứng 最有效的 心理治疗 方法之一。
Pinyin: Rènzhī xíngwéi liáofǎ shì mùqián zhìliáo jiāolǜ zhèng zuì yǒuxiào de xīnlǐ zhìliáo fāngfǎ zhī yī.
Dịch nghĩa: Liệu pháp Nhận thức-Hành vi là một trong những phương pháp trị liệu tâm lý hiệu quả nhất để điều trị rối loạn lo âu.
- Tiếng Trung: 心理咨询 师 phải có được高度的 同理心 và chân thành.
Pinyin: Xīnlǐ zīxún shī bìxū jùbèi gāodù de tónglǐxīn hé zhēnchéng.
Dịch nghĩa: Nhà tư vấn tâm lý phải có được sự đồng cảm và chân thành cao độ.
PHẦN IV: CÁC KHÁI NIỆM NÂNG CAO & XÃ HỘI (高级概念与社会)
Các thuật ngữ phức tạp hơn, liên quan đến tương tác xã hội, phát triển cá nhân và các lý thuyết lớn.
STT | Tiếng Việt | Hán tự | Pinyin | Hán Việt |
---|---|---|---|---|
141 | Hiệu ứng giả dược | 安慰剂效应 | Ānwèijì xiàoyìng | An ủi tề hiệu ứng |
142 | Kỳ vọng tự hoàn thành | 自证预言 | Zì zhèng yùyán | Tự chứng dự ngôn |
143 | Bất hòa nhận thức | 认知失调 | Rènzhī shītiáo | Nhận tri thất điều |
144 | Sự đồng nhất nhóm | 群体认同 | Qúntǐ rèntóng | Quần thể nhận đồng |
145 | Ảnh hưởng xã hội | 社会影响 | Shèhuì yǐngxiǎng | Xã hội ảnh hưởng |
146 | Áp lực đồng trang lứa | 同伴压力 | Tóngbàn yālì | Đồng bạn áp lực |
147 | Định kiến | 偏见 | Piānjiàn | Thiên kiến |
148 | Khuôn mẫu | 刻板印象 | Kèbǎn yìnxiàng | Khắc bản ấn tượng |
149 | Thuyết nhu cầu Maslow | 马斯洛需求层次理论 | Mǎsīluò xūqiú céngcì lǐlùn | Mã Tư Lạc nhu cầu tằng thứ lý luận |
150 | Tự thực hiện (Self-actualization) | 自我实现 | Zìwǒ shíxiàn | Tự ngã thực hiện |
151 | Trí tuệ cảm xúc (EQ) | 情商 | Qíngshāng | Tình thương |
152 | Trí tuệ thông minh (IQ) | 智商 | Zhìshāng | Trí thương |
153 | Tính hướng nội | 内向性 | Nèixiàng xìng | Nội hướng tính |
154 | Tính hướng ngoại | 外向性 | Wàixiàng xìng | Ngoại hướng tính |
155 | Năm nhân tố lớn (Big Five) | 大五人格 | Dà Wǔ réngé | Đại Ngũ nhân cách |
156 | Phát triển nhân cách | 人格发展 | Rén’gé fāzhǎn | Nhân cách phát triển |
157 | Thời kỳ khủng hoảng | 关键时期 | Guānjiàn shíqī | Quan kiện thời kỳ |
158 | Giai đoạn phát triển | 发展阶段 | Fāzhǎn jiēduàn | Phát triển giai đoạn |
159 | Thí nghiệm Pavlov | 巴甫洛夫实验 | Bāfǔluòfū shíyàn | Ba Phủ Lạc Phu thực nghiệm |
160 | Thí nghiệm Stanford Prison | 斯坦福监狱实验 | Sītǎnfú jiānyù shíyàn | Tư Thản Phúc giam ngục thực nghiệm |
161 | Vùng phát triển gần nhất | 最近发展区 | Zuìjìn fāzhǎn qū | Tối cận phát triển khu |
162 | Giàn giáo (Scaffolding) | 脚手架 | Jiǎoshǒujià | Cước thủ giá |
163 | Thu thập dữ liệu | 数据采集 | Shùjù cǎijí | Số liệu thái tập |
164 | Thao túng | 操纵 | Cāozòng | Thao túng |
165 | Tự làm hại bản thân | 自我伤害 | Zìwǒ shānghài | Tự ngã thương hại |
166 | Chủ nghĩa duy vật thần kinh | 神经唯物主义 | Shénjīng wéiwù zhǔyì | Thần kinh duy vật chủ nghĩa |
167 | Hiện tượng học | 现象学 | Xiànxiàngxué | Hiện tượng học |
168 | Đa văn hóa | 跨文化 | Kuà wénhuà | Khoa văn hóa |
169 | Đánh giá khách quan | 客观评价 | Kèguān píngjià | Khách quan bình giá |
170 | Tái cấu trúc nhận thức | 认知重建 | Rènzhī chóngjiàn | Nhận tri trùng kiến |
Ví dụ 4
- Tiếng Trung: 马斯洛需求层次理论 chỉ ra rằng, 自我实现 là nhu cầu cao nhất của con người.
Pinyin: Mǎsīluò xūqiú céngcì lǐlùn zhǐchū, zìwǒ shíxiàn shì rénlèi de zuìgāo xūqiú.
Dịch nghĩa: Thuyết nhu cầu Maslow chỉ ra rằng, tự thực hiện là nhu cầu cao nhất của con người.
- Tiếng Trung: Khi thông tin mâu thuẫn, con người sẽ trải qua 认知失调 để cố gắng đạt được sự cân bằng.
Pinyin: Dāng xìnxī màodùn, rénmen huì zàoyù rènzhī shītiáo yǐ lìqiú dádào pínghéng.
Dịch nghĩa: Khi thông tin mâu thuẫn, con người sẽ trải qua bất hòa nhận thức để cố gắng đạt được sự cân bằng.
PHẦN V: TỪ VỰNG ỨNG DỤNG & THUẬT NGỮ THÔNG DỤNG (应用与通用词汇)
Các từ vựng thường được sử dụng trong các bài báo, nghiên cứu và giao tiếp hàng ngày liên quan đến tâm lý.
STT | Tiếng Việt | Hán tự | Pinyin | Hán Việt |
---|---|---|---|---|
231 | Tâm lý học đường | 学校心理学 | Xuéxiào xīnlǐxué | Học hiệu tâm lý học |
232 | Khả năng thích ứng | 适应能力 | Shìyìng nénglì | Thích ứng năng lực |
233 | Sự tự tin | 自信心 | Zìxìnxīn | Tự tín tâm |
234 | Tự trọng | 自尊 | Zìzūn | Tự tôn |
235 | Khả năng phục hồi (Resilience) | 心理韧性 | Xīnlǐ rènxìng | Tâm lý nhận tính |
236 | Tâm trạng | 心情 | Xīnqíng | Tâm tình |
237 | Thao túng tâm lý | 心理操控 | Xīnlǐ cāokòng | Tâm lý thao khống |
238 | Ngôn ngữ cơ thể | 肢体语言 | Zhītǐ yǔyán | Chi thể ngữ ngôn |
239 | Ánh mắt | 眼神 | Yǎnshén | Nhãn thần |
240 | Biểu cảm | 表情 | Biǎoqíng | Biểu tình |
241 | Nghiên cứu khoa học | 科学研究 | Kēxué yánjiū | Khoa học nghiên cứu |
242 | Mục tiêu sống | 人生目标 | Rénshēng mùbiāo | Nhân sinh mục tiêu |
243 | Giá trị quan | 价值观 | Jiàzhíguān | Giá trị quan |
244 | Niềm tin cốt lõi | 核心信念 | Héxīn xìnniàn | Hạch tâm tín niệm |
245 | Thói quen | 习惯 | Xíguàn | Tập quán |
246 | Phản ứng | 反应 | Fǎnyìng | Phản ứng |
247 | Đồng cảm | 共鸣 | Gòngmíng | Cộng minh |
248 | Phán đoán | 判断 | Pànduàn | Phán đoán |
249 | Giải quyết vấn đề | 解决问题 | Jiějué wèntí | Giải quyết vấn đề |
250 | Cơ chế đối phó | 应对机制 | Yìngduì jīzhì | Ứng đối cơ chế |
251 | Cân bằng tâm lý | 心理平衡 | Xīnlǐ pínghéng | Tâm lý bình hành |
252 | Nội tại | 内在 | Nèizài | Nội tại |
253 | Ngoại tại | 外在 | Wàizài | Ngoại tại |
254 | Khuyến khích | 鼓励 | Gǔlì | Cổ lệ |
255 | Làm dịu | 安抚 | Ānfǔ | An phủ |
256 | Hậu quả | 后果 | Hòuguǒ | Hậu quả |
257 | Tác động | 影响 / 作用 | Yǐngxiǎng / Zuòyòng | Ảnh hưởng / Tác dụng |
258 | Tiến bộ | 进步 | Jìnbù | Tiến bộ |
259 | Khả năng tư duy | 思考能力 | Sīkǎo nénglì | Tư khảo năng lực |
260 | Năng lực xã hội | 社交能力 | Shèjiāo nénglì | Xã giao năng lực |
261 | Tính hợp tác | 合作性 | Hézuò xìng | Hợp tác tính |
262 | Tính đối kháng | 对抗性 | Duìkàng xìng | Đối kháng tính |
263 | Sự thất vọng | 挫折感 | Cuòzhé gǎn | Thố chiết cảm |
264 | Mâu thuẫn | 矛盾 | Máodùn | Mâu thuẫn |
265 | Tính linh hoạt | 灵活性 | Línghuó xìng | Linh hoạt tính |
266 | Môi trường | 环境 | Huánjìng | Hoàn cảnh |
267 | Di truyền học hành vi | 行为遗传学 | Xíngwéi yíchuán xué | Hành vi di truyền học |
268 | Đào tạo | 培训 | Péixùn | Bồi huấn |
269 | Kiểm tra tâm lý | 心理测验 | Xīnlǐ cèyàn | Tâm lý trắc nghiệm |
270 | Trắc nghiệm Rorschach | 罗夏测验 | Luōxià cèyàn | La Hạ trắc nghiệm |
Ví dụ 5
- Tiếng Trung: Để nâng cao 适应能力, chúng ta cần học cách giải quyết 挫折感。
Pinyin: Wèile nénggòu tígāo shìyìng nénglì, wǒmen xūyào xuéxí jiějué cuòzhé gǎn.
Dịch nghĩa: Để nâng cao khả năng thích ứng, chúng ta cần học cách giải quyết sự thất vọng.
- Tiếng Trung: 自我实现 gắn liền với 人生目标 và 价值观 của mỗi người.
Pinyin: Zìwǒ shíxiàn gānlián zhe rénshēng mùbiāo hé jiàzhíguān de měi gèrén.
Dịch nghĩa: Tự thực hiện gắn liền với mục tiêu sống và giá trị quan của mỗi người.
Danh sách 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề Tâm Lý Học này bao phủ từ các học thuyết cơ bản (Phân tâm học, Hành vi học), các rối loạn lâm sàng (Trầm cảm, PTSD) đến các thuật ngữ trị liệu chuyên sâu (CBT, Phân tích giấc mơ). Với tư cách là CEO của Hoa Ngữ Đông Phương, tôi tin rằng việc học và sử dụng thành thạo các thuật ngữ này không chỉ giúp bạn đọc hiểu rõ các tài liệu nghiên cứu bằng tiếng Trung mà còn củng cố tính chuyên môn trong lĩnh vực này.
Để tối ưu hóa kiến thức, các bạn nên kết hợp học từ vựng này với việc đọc các nghiên cứu khoa học (科学研究) hoặc sách chuyên ngành tiếng Trung. Điều này đảm bảo bạn không chỉ nắm vững ngôn ngữ mà còn hiểu được các mô hình (模型) và lý thuyết (理论) đã được trình bày.
Chúc các bạn học tốt! Tôi là Cao Bích Phượng, CEO của Hoa Ngữ Đông Phương.