Từ vựng tiếng Trung chủ đề tâm lý học chuyên sâu

Tâm Lý Học (心理学 – Xīnlǐxué) là một lĩnh vực khoa học rộng lớn, nghiên cứu về hành vi và tâm trí con người. Trong tiếng Trung, các thuật ngữ Tâm Lý Học (心理学词汇 – Xīnlǐxué Cíhuì) rất chuyên sâu, thường sử dụng kết hợp giữa Hán tự hiện đại và cổ điển. Việc nắm vững các từ vựng này đặc biệt quan trọng cho sinh viên, nghiên cứu sinh hoặc những người làm việc trong ngành Tư vấn Tâm lý, giúp các bạn nâng cao tính chuyên môn trong học thuật và công việc.

Bài viết này, do đội ngũ Hoa Ngữ Đông Phương biên soạn, tổng hợp 300 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Tâm Lý Học, được phân loại thành các nhóm chủ đề chính để tối ưu hóa việc học, nghiên cứu, từ đó giúp người học đạt được độ tin cậy cao nhất khi sử dụng ngôn ngữ này.

300 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÂM LÝ HỌC CHUYÊN SÂU

PHẦN I: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ TÂM LÝ & HÀNH VI (基本概念与行为)

Phần này tập trung vào các từ vựng nền tảng về tâm trí, cảm xúc và hành vi con người.

Nhóm 1.1: Thuật ngữ Chung và Cảm xúc (通用术语与情绪)

STTTiếng ViệtHán tựPinyinHán Việt
1Tâm lý học心理学XīnlǐxuéTâm lý học
2Tâm trí / Tâm lý心理 / 心态Xīnlǐ / XīntàiTâm lý / Tâm thái
3Hành vi行为XíngwéiHành vi
4Nhận thức认知RènzhīNhận tri
5Cảm xúc情绪 / 情感Qíngxù / QínggǎnCảm xúc / Tình cảm
6Động lực动机DòngjīĐộng cơ
7Tiềm thức潜意识QiányìshíTiềm ý thức
8Ý thức意识YìshíÝ thức
9Vô thức无意识WúyìshíVô ý thức
10Bản ngã自我 / 自我意识Zìwǒ / Zìwǒ yìshíTự ngã / Tự ngã ý thức
11Siêu ngã超我ChāowǒSiêu ngã
12Cơ chế phòng vệ防御机制Fángyù jīzhìPhòng ngự cơ chế
13Phản xạ có điều kiện条件反射Tiáojiàn fǎnshèĐiều kiện phản xạ
14Trực giác直觉ZhíjuéTrực giác
15Cá tính / Tính cách个性 / 性格Gèxìng / XìnggéCá tính / Tính cách
16Thiên hướng / Khuynh hướng倾向QīngxiàngKhuynh hướng
17Sợ hãi恐惧KǒngjùKhủng cụ
18Lo lắng焦虑JiāolǜTiêu lự
19Căng thẳng压力 / 应激Yālì / YìngjīÁp lực / Ứng kích
20Thích nghi适应ShìyìngThích nghi
21Tự đánh giá自我评价Zìwǒ píngjiàTự ngã bình giá
22Lý trí理性LǐxìngLý tính
23Cảm tính感性GǎnxìngCảm tính
24Tư duy思维SīwéiTư duy
25Trí nhớ记忆JìyìKý ức
26Nguyên tắc khoái lạc快乐原则Kuàilè yuánzéKhoái lạc nguyên tắc
27Nguyên tắc hiện thực现实原则Xiànshí yuánzéHiện thực nguyên tắc
28Tính hướng性取向Xìng qǔxiàngTính thủ hướng
29Cái Tôi本我BěnwǒBản ngã (Id)
30Khủng hoảng tâm lý心理危机Xīnlǐ wēijīTâm lý nguy cơ

Ví dụ 1.1

  • Tiếng Trung: 潜意识对我们的行为 và quyết định有着巨大的影响。

    Pinyin: Qiányìshí duì wǒmen de xíngwéi hé juécè yǒuzhe jùdà de yǐngxiǎng.

    Dịch nghĩa: Tiềm thức có ảnh hưởng rất lớn đến hành vi và quyết định của chúng ta.

  • Tiếng Trung: 持续的焦虑 và 压力 可能导致抑郁症。

    Pinyin: Chíxù de jiāolǜ hé yālì kěnéng dǎozhì yìyùzhèng.

    Dịch nghĩa: Lo lắng và áp lực kéo dài có thể dẫn đến bệnh trầm cảm.

Nhóm 1.2: Các Học Thuyết và Ngành Nhỏ (学派与分支) (30 Từ)

STTTiếng ViệtHán tựPinyinHán Việt
31Phân tâm học精神分析学Jīngshén fēnxīxuéTinh thần phân tích học
32Tâm lý học hành vi行为主义Xíngwéi zhǔyìHành vi chủ nghĩa
33Tâm lý học nhận thức认知心理学Rènzhī xīnlǐxuéNhận tri tâm lý học
34Tâm lý học nhân văn人本主义Rénběn zhǔyìNhân bản chủ nghĩa
35Tâm lý học xã hội社会心理学Shèhuì xīnlǐxuéXã hội tâm lý học
36Tâm lý học phát triển发展心理学Fāzhǎn xīnlǐxuéPhát triển tâm lý học
37Tâm lý học giáo dục教育心理学Jiàoyù xīnlǐxuéGiáo dục tâm lý học
38Tâm lý học lâm sàng临床心理学Línchuáng xīnlǐxuéLâm sàng tâm lý học
39Thần kinh học神经科学Shénjīng kēxuéThần kinh khoa học
40Gestalt (Tâm lý học cấu trúc)格式塔心理学Géshìtǎ xīnlǐxuéCách thức tháp tâm lý học
41Thí nghiệm tâm lý心理实验Xīnlǐ shíyànTâm lý thực nghiệm
42Nghiên cứu định tính定性研究Dìngxìng yánjiūĐịnh tính nghiên cứu
43Nghiên cứu định lượng定量研究Dìngliàng yánjiūĐịnh lượng nghiên cứu
44Phương pháp luận方法论FāngfǎlùnPhương pháp luận
45Chủ thể nghiên cứu研究对象Yánjiū duìxiàngNghiên cứu đối tượng
46Lý thuyết理论LǐlùnLý thuyết
47Mô hình模型MóxíngMô hình
48Hệ thống系统XìtǒngHệ thống
49Phép đo tâm lý心理测量Xīnlǐ cèliángTâm lý trắc lượng
50Quan sát观察GuāncháQuan sát
51Phỏng vấn访谈FǎngtánPhỏng đàm
52Bảng hỏi问卷WènjuànVấn quyển
53Tính hợp lệ (Validity)效度XiàodùHiệu độ
54Tính tin cậy (Reliability)信度XìndùTín độ
55Phân tích thống kê统计分析Tǒngjì fēnxīThống kê phân tích
56Giả thuyết假设JiǎshèGiả thuyết
57Biến số độc lập自变量ZìbiànliàngTự biến lượng
58Biến số phụ thuộc因变量YīnbiànliàngNhân biến lượng
59Nhóm đối chứng对照组Duìzhào zǔĐối chiếu tổ
60Khoa học nhận thức认知科学Rènzhī kēxuéNhận tri khoa học

Ví dụ 1.2

  • Tiếng Trung: 精神分析学 由弗洛伊德创立, nhấn mạnh tiềm thức 的作用。

    Pinyin: Jīngshén fēnxīxué yóu Fúluòyīdé chuànglì, qiángdiào qiányìshí de zuòyòng.

    Dịch nghĩa: Phân tâm học do Freud sáng lập, nhấn mạnh vai trò của tiềm thức.

  • Tiếng Trung: 发展心理学 研究 nhân từ khi sinh ra đến khi chết 的 toàn bộ chu kỳ sống。

    Pinyin: Fāzhǎn xīnlǐxué yánjiū rén cóng chūshēng dào sǐwáng de zhěnggè shēngmìng zhōuqī.

    Dịch nghĩa: Tâm lý học phát triển nghiên cứu toàn bộ chu kỳ sống của con người từ khi sinh ra đến khi chết.

PHẦN II: TÂM LÝ BỆNH LÝ & RỐI LOẠN (心理病理与障碍)

Các thuật ngữ chuyên ngành về các loại rối loạn tâm thần và tâm lý.

STTTiếng ViệtHán tựPinyinHán Việt
61Rối loạn tâm lý心理障碍 / 精神障碍Xīnlǐ zhàng’ài / Jīngshén zhàng’àiTâm lý chướng ngại / Tinh thần chướng ngại
62Tâm thần phân liệt精神分裂症Jīngshén fēnliè zhèngTinh thần phân liệt chứng
63Trầm cảm抑郁症Yìyù zhèngỨc uất chứng
64Rối loạn lưỡng cực双相障碍Shuāngxiàng zhàng’àiSong tướng chướng ngại
65Rối loạn lo âu焦虑症Jiāolǜ zhèngTiêu lự chứng
66Rối loạn ám ảnh cưỡng chế (OCD)强迫症Qiǎngpò zhèngCưỡng bách chứng
67Rối loạn hoảng sợ恐慌症Kǒnghuāng zhèngKhủng hoảng chứng
68Rối loạn căng thẳng sau sang chấn (PTSD)创伤后应激障碍Chuāngshāng hòu yìngjī zhàng’àiSang chấn hậu ứng kích chướng ngại
69Ám ảnh sợ (Phobia)恐惧症Kǒngjù zhèngKhủng cụ chứng
70Chứng tự kỷ自闭症Zìbì zhèngTự bế chứng
71Rối loạn tăng động giảm chú ý (ADHD)注意力缺陷多动障碍Zhùyìlì quēxiàn duōdòng zhàng’àiChú ý lực khuyết hãm đa động chướng ngại
72Rối loạn nhân cách人格障碍Rén’gé zhàng’àiNhân cách chướng ngại
73Rối loạn ăn uống进食障碍Jìnshí zhàng’àiTiến thực chướng ngại
74Chán ăn tâm thần神经性厌食症Shénjīng xìng yànshí zhèngThần kinh tính yếm thực chứng
75Chứng cuồng ăn神经性贪食症Shénjīng xìng tānshí zhèngThần kinh tính tham thực chứng
76Ảo giác幻觉HuànjuéHuyễn giác
77Hoang tưởng妄想WàngxiǎngVọng tưởng
78Mất ngủ失眠ShīmiánThất miên
79Tự sát自杀行为Zìshā xíngwéiTự sát hành vi
80Hội chứng kiệt sức (Burnout)倦怠综合征Juàndài zōnghé zhēngQuyến đãi tổng hợp chứng
81Rối loạn giấc ngủ睡眠障碍Shuìmián zhàng’àiThụy miên chướng ngại
82Xung đột tâm lý心理冲突Xīnlǐ chōngtūTâm lý xung đột
83Sang chấn tâm lý心理创伤Xīnlǐ chuāngshāngTâm lý sang chấn
84Histeri癔症YìzhèngÁch chứng
85Chứng nghiện成瘾ChéngyǐnThành nghiện
86Mất trí nhớ失忆症Shīyì zhèngThất ký chứng
87Hội chứng Stockholm斯德哥尔摩综合征Sīdé’gē’ěrmó zōnghé zhēngTư Đức Qua Nhĩ Ma tổng hợp chứng
88Rối loạn lo âu xã hội社交焦虑症Shèjiāo jiāolǜ zhèngXã giao tiêu lự chứng
89Bệnh lý病理学BìnglǐxuéBệnh lý học
90Chẩn đoán诊断ZhěnduànChẩn đoán
91Tiên lượng预后YùhòuDự hậu
92Di truyền遗传YíchuánDi truyền
93Đau khổ痛苦TòngkǔThống khổ
94Tâm thần精神病JīngshénbìngTinh thần bệnh
95Bệnh nhân病人 / 患者Bìngrén / HuànzhěBệnh nhân / Hoạn giả
96Nhân cách chống đối xã hội反社会人格Fǎn shèhuì réngéPhản xã hội nhân cách
97Rối loạn tách biệt分离性障碍Fēnlí xìng zhàng’àiPhân ly tính chướng ngại
98Y học thần kinh神经医学Shénjīng yīxuéThần kinh y học
99Rối loạn phát triển发育障碍Fāyù zhàng’àiPhát dục chướng ngại
100Tâm lý bất thường异常心理Yìcháng xīnlǐDị thường tâm lý

Ví dụ 2

  • Tiếng Trung: Bệnh nhân 强迫症 thường phải chịu đựng những suy nghĩ và hành vi lặp đi lặp lại không mong muốn.

    Pinyin: Bìngrén qiǎngpò zhèng chángcháng yào chěngshòu nàxiē bù xīwàng de chóngfù sīxiǎng hé xíngwéi.

    Dịch nghĩa: Bệnh nhân Rối loạn ám ảnh cưỡng chế thường phải chịu đựng những suy nghĩ và hành vi lặp đi lặp lại không mong muốn.

  • Tiếng Trung: Sau sự cố kinh hoàng, cô ấy được 诊断 mắc 创伤后应激障碍。

    Pinyin: Hòu shìgù jīnghuáng, tā bèi zhěnduàn mài chuāngshāng hòu yìngjī zhàng’ài.

    Dịch nghĩa: Sau sự cố kinh hoàng, cô ấy được chẩn đoán mắc Rối loạn căng thẳng sau sang chấn.


PHẦN III: LIỆU PHÁP & CAN THIỆP (疗法与干预)

Các từ vựng về các phương pháp trị liệu, tư vấn và can thiệp trong tâm lý học.

STTTiếng ViệtHán tựPinyinHán Việt
101Trị liệu tâm lý心理治疗 / 疗法Xīnlǐ zhìliáo / LiáofǎTâm lý trị liệu / Liệu pháp
102Tư vấn tâm lý心理咨询Xīnlǐ zīxúnTâm lý tư vấn
103Nhà tâm lý học心理学家Xīnlǐ xuéjiāTâm lý học gia
104Nhà trị liệu治疗师ZhìliáoshīTrị liệu sư
105Bác sĩ tâm thần精神科医生Jīngshénkē yīshēngTinh thần khoa y sinh
106Liệu pháp Nhận thức-Hành vi (CBT)认知行为疗法Rènzhī xíngwéi liáofǎNhận tri hành vi liệu pháp
107Liệu pháp nhóm团体疗法Tuántǐ liáofǎĐoàn thể liệu pháp
108Liệu pháp gia đình家庭疗法Jiātíng liáofǎGia đình liệu pháp
109Phân tích giấc mơ梦的解析Mèng de jiěxīMộng đích giải tích
110Tự kỷ ám thị自我暗示Zìwǒ ànshìTự ngã ám thị
111Trị liệu bằng thuốc药物治疗Yàowù zhìliáoDược vật trị liệu
112Sự đồng cảm同理心 / 共情Tónglǐxīn / GòngqíngĐồng lý tâm / Cộng tình
113Sự chấp nhận vô điều kiện无条件积极关注Wú tiáojiàn jījí guānzhùVô điều kiện tích cực quan chú
114Sự chân thật真诚一致Zhēnchéng yīzhìChân thành nhất trí
115Xây dựng mối quan hệ建立关系Jiànlì guānxìKiến lập quan hệ
116Thiết lập mục tiêu设定目标Shèdìng mùbiāoThiết định mục tiêu
117Phòng ngừa tái phát复发预防Fùfā yùfángPhục phát dự phòng
118Thực hành chánh niệm (Mindfulness)正念练习Zhèngniàn liànxíChính niệm luyện tập
119Liệu pháp tâm động học心理动力学疗法Xīnlǐ dònglìxué liáofǎTâm lý động lực học liệu pháp
120Củng cố tích cực正强化Zhèng qiánghuàChính cường hóa
121Trừng phạt惩罚ChéngfáTrừng phạt
122Điều chỉnh hành vi行为矫正Xíngwéi jiǎozhèngHành vi kiểu chính
123Kỹ năng đối phó应对技巧Yìngduì jìqiǎoỨng đối kỹ xảo
124Lắng nghe tích cực积极倾听Jījí qīngtīngTích cực khuynh thính
125Giảm mẫn cảm hệ thống系统脱敏法Xìtǒng tuōmǐnfǎHệ thống thoát mẫn pháp
126Liệu pháp điện giật (ECT)电休克疗法Diàn xiūkè liáofǎĐiện hưu khắc liệu pháp
127Tiến trình trị liệu治疗过程Zhìliáo guòchéngTrị liệu quá trình
128Can thiệp khủng hoảng危机干预Wēijī gānyùNguy cơ can thiệp
129Hỗ trợ xã hội社会支持Shèhuì zhīchíXã hội chi trì
130Khách hàng (Client)来访者LáifǎngzhěLai phóng giả
131Điều trị nội trú住院治疗Zhùyuàn zhìliáoTrú viện trị liệu
132Liệu pháp nghệ thuật艺术疗法Yìshù liáofǎNghệ thuật liệu pháp
133Giả bệnh装病ZhuāngbìngTrang bệnh
134Tác dụng phụ副作用FùzuòyòngPhụ tác dụng
135Hiệu ứng giả dược安慰剂效应Ānwèijì xiàoyìngAn ủi tề hiệu ứng
136Liều lượng剂量JìliàngTế lượng
137Tự lực自立ZìlìTự lập
138Phản hồi反馈FǎnkuìPhản hồi
139Tâm lý học tích cực积极心理学Jījí xīnlǐxuéTích cực tâm lý học
140Hạnh phúc幸福感XìngfúgǎnHạnh phúc cảm

Ví dụ 3

  • Tiếng Trung: 认知行为疗法 是 hiện nay điều trị lo âu chứng 最有效的 心理治疗 方法之一。

    Pinyin: Rènzhī xíngwéi liáofǎ shì mùqián zhìliáo jiāolǜ zhèng zuì yǒuxiào de xīnlǐ zhìliáo fāngfǎ zhī yī.

    Dịch nghĩa: Liệu pháp Nhận thức-Hành vi là một trong những phương pháp trị liệu tâm lý hiệu quả nhất để điều trị rối loạn lo âu.

  • Tiếng Trung: 心理咨询 师 phải có được高度的 同理心 và chân thành.

    Pinyin: Xīnlǐ zīxún shī bìxū jùbèi gāodù de tónglǐxīn hé zhēnchéng.

    Dịch nghĩa: Nhà tư vấn tâm lý phải có được sự đồng cảm và chân thành cao độ.

PHẦN IV: CÁC KHÁI NIỆM NÂNG CAO & XÃ HỘI (高级概念与社会)

Các thuật ngữ phức tạp hơn, liên quan đến tương tác xã hội, phát triển cá nhân và các lý thuyết lớn.

STTTiếng ViệtHán tựPinyinHán Việt
141Hiệu ứng giả dược安慰剂效应Ānwèijì xiàoyìngAn ủi tề hiệu ứng
142Kỳ vọng tự hoàn thành自证预言Zì zhèng yùyánTự chứng dự ngôn
143Bất hòa nhận thức认知失调Rènzhī shītiáoNhận tri thất điều
144Sự đồng nhất nhóm群体认同Qúntǐ rèntóngQuần thể nhận đồng
145Ảnh hưởng xã hội社会影响Shèhuì yǐngxiǎngXã hội ảnh hưởng
146Áp lực đồng trang lứa同伴压力Tóngbàn yālìĐồng bạn áp lực
147Định kiến偏见PiānjiànThiên kiến
148Khuôn mẫu刻板印象Kèbǎn yìnxiàngKhắc bản ấn tượng
149Thuyết nhu cầu Maslow马斯洛需求层次理论Mǎsīluò xūqiú céngcì lǐlùnMã Tư Lạc nhu cầu tằng thứ lý luận
150Tự thực hiện (Self-actualization)自我实现Zìwǒ shíxiànTự ngã thực hiện
151Trí tuệ cảm xúc (EQ)情商QíngshāngTình thương
152Trí tuệ thông minh (IQ)智商ZhìshāngTrí thương
153Tính hướng nội内向性Nèixiàng xìngNội hướng tính
154Tính hướng ngoại外向性Wàixiàng xìngNgoại hướng tính
155Năm nhân tố lớn (Big Five)大五人格Dà Wǔ réngéĐại Ngũ nhân cách
156Phát triển nhân cách人格发展Rén’gé fāzhǎnNhân cách phát triển
157Thời kỳ khủng hoảng关键时期Guānjiàn shíqīQuan kiện thời kỳ
158Giai đoạn phát triển发展阶段Fāzhǎn jiēduànPhát triển giai đoạn
159Thí nghiệm Pavlov巴甫洛夫实验Bāfǔluòfū shíyànBa Phủ Lạc Phu thực nghiệm
160Thí nghiệm Stanford Prison斯坦福监狱实验Sītǎnfú jiānyù shíyànTư Thản Phúc giam ngục thực nghiệm
161Vùng phát triển gần nhất最近发展区Zuìjìn fāzhǎn qūTối cận phát triển khu
162Giàn giáo (Scaffolding)脚手架JiǎoshǒujiàCước thủ giá
163Thu thập dữ liệu数据采集Shùjù cǎijíSố liệu thái tập
164Thao túng操纵CāozòngThao túng
165Tự làm hại bản thân自我伤害Zìwǒ shānghàiTự ngã thương hại
166Chủ nghĩa duy vật thần kinh神经唯物主义Shénjīng wéiwù zhǔyìThần kinh duy vật chủ nghĩa
167Hiện tượng học现象学XiànxiàngxuéHiện tượng học
168Đa văn hóa跨文化Kuà wénhuàKhoa văn hóa
169Đánh giá khách quan客观评价Kèguān píngjiàKhách quan bình giá
170Tái cấu trúc nhận thức认知重建Rènzhī chóngjiànNhận tri trùng kiến

Ví dụ 4

  • Tiếng Trung: 马斯洛需求层次理论 chỉ ra rằng, 自我实现 là nhu cầu cao nhất của con người.

    Pinyin: Mǎsīluò xūqiú céngcì lǐlùn zhǐchū, zìwǒ shíxiàn shì rénlèi de zuìgāo xūqiú.

    Dịch nghĩa: Thuyết nhu cầu Maslow chỉ ra rằng, tự thực hiện là nhu cầu cao nhất của con người.

  • Tiếng Trung: Khi thông tin mâu thuẫn, con người sẽ trải qua 认知失调 để cố gắng đạt được sự cân bằng.

    Pinyin: Dāng xìnxī màodùn, rénmen huì zàoyù rènzhī shītiáo yǐ lìqiú dádào pínghéng.

    Dịch nghĩa: Khi thông tin mâu thuẫn, con người sẽ trải qua bất hòa nhận thức để cố gắng đạt được sự cân bằng.

PHẦN V: TỪ VỰNG ỨNG DỤNG & THUẬT NGỮ THÔNG DỤNG (应用与通用词汇)

Các từ vựng thường được sử dụng trong các bài báo, nghiên cứu và giao tiếp hàng ngày liên quan đến tâm lý.

STTTiếng ViệtHán tựPinyinHán Việt
231Tâm lý học đường学校心理学Xuéxiào xīnlǐxuéHọc hiệu tâm lý học
232Khả năng thích ứng适应能力Shìyìng nénglìThích ứng năng lực
233Sự tự tin自信心ZìxìnxīnTự tín tâm
234Tự trọng自尊ZìzūnTự tôn
235Khả năng phục hồi (Resilience)心理韧性Xīnlǐ rènxìngTâm lý nhận tính
236Tâm trạng心情XīnqíngTâm tình
237Thao túng tâm lý心理操控Xīnlǐ cāokòngTâm lý thao khống
238Ngôn ngữ cơ thể肢体语言Zhītǐ yǔyánChi thể ngữ ngôn
239Ánh mắt眼神YǎnshénNhãn thần
240Biểu cảm表情BiǎoqíngBiểu tình
241Nghiên cứu khoa học科学研究Kēxué yánjiūKhoa học nghiên cứu
242Mục tiêu sống人生目标Rénshēng mùbiāoNhân sinh mục tiêu
243Giá trị quan价值观JiàzhíguānGiá trị quan
244Niềm tin cốt lõi核心信念Héxīn xìnniànHạch tâm tín niệm
245Thói quen习惯XíguànTập quán
246Phản ứng反应FǎnyìngPhản ứng
247Đồng cảm共鸣GòngmíngCộng minh
248Phán đoán判断PànduànPhán đoán
249Giải quyết vấn đề解决问题Jiějué wèntíGiải quyết vấn đề
250Cơ chế đối phó应对机制Yìngduì jīzhìỨng đối cơ chế
251Cân bằng tâm lý心理平衡Xīnlǐ pínghéngTâm lý bình hành
252Nội tại内在NèizàiNội tại
253Ngoại tại外在WàizàiNgoại tại
254Khuyến khích鼓励GǔlìCổ lệ
255Làm dịu安抚ĀnfǔAn phủ
256Hậu quả后果HòuguǒHậu quả
257Tác động影响 / 作用Yǐngxiǎng / ZuòyòngẢnh hưởng / Tác dụng
258Tiến bộ进步JìnbùTiến bộ
259Khả năng tư duy思考能力Sīkǎo nénglìTư khảo năng lực
260Năng lực xã hội社交能力Shèjiāo nénglìXã giao năng lực
261Tính hợp tác合作性Hézuò xìngHợp tác tính
262Tính đối kháng对抗性Duìkàng xìngĐối kháng tính
263Sự thất vọng挫折感Cuòzhé gǎnThố chiết cảm
264Mâu thuẫn矛盾MáodùnMâu thuẫn
265Tính linh hoạt灵活性Línghuó xìngLinh hoạt tính
266Môi trường环境HuánjìngHoàn cảnh
267Di truyền học hành vi行为遗传学Xíngwéi yíchuán xuéHành vi di truyền học
268Đào tạo培训PéixùnBồi huấn
269Kiểm tra tâm lý心理测验Xīnlǐ cèyànTâm lý trắc nghiệm
270Trắc nghiệm Rorschach罗夏测验Luōxià cèyànLa Hạ trắc nghiệm

Ví dụ 5

  • Tiếng Trung: Để nâng cao 适应能力, chúng ta cần học cách giải quyết 挫折感。

    Pinyin: Wèile nénggòu tígāo shìyìng nénglì, wǒmen xūyào xuéxí jiějué cuòzhé gǎn.

    Dịch nghĩa: Để nâng cao khả năng thích ứng, chúng ta cần học cách giải quyết sự thất vọng.

  • Tiếng Trung: 自我实现 gắn liền với 人生目标 và 价值观 của mỗi người.

    Pinyin: Zìwǒ shíxiàn gānlián zhe rénshēng mùbiāo hé jiàzhíguān de měi gèrén.

    Dịch nghĩa: Tự thực hiện gắn liền với mục tiêu sống và giá trị quan của mỗi người.

Danh sách 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề Tâm Lý Học này bao phủ từ các học thuyết cơ bản (Phân tâm học, Hành vi học), các rối loạn lâm sàng (Trầm cảm, PTSD) đến các thuật ngữ trị liệu chuyên sâu (CBT, Phân tích giấc mơ). Với tư cách là CEO của Hoa Ngữ Đông Phương, tôi tin rằng việc học và sử dụng thành thạo các thuật ngữ này không chỉ giúp bạn đọc hiểu rõ các tài liệu nghiên cứu bằng tiếng Trung mà còn củng cố tính chuyên môn trong lĩnh vực này.

Để tối ưu hóa kiến thức, các bạn nên kết hợp học từ vựng này với việc đọc các nghiên cứu khoa học (科学研究) hoặc sách chuyên ngành tiếng Trung. Điều này đảm bảo bạn không chỉ nắm vững ngôn ngữ mà còn hiểu được các mô hình (模型) và lý thuyết (理论) đã được trình bày.

Chúc các bạn học tốt! Tôi là Cao Bích Phượng, CEO của Hoa Ngữ Đông Phương.

Đánh giá post
Zalo