200+ từ vựng tiếng Trung chủ đề sinh học chuyên ngành

từ vựng tiếng Trung chủ đề sinh học

Sinh học là ngành khoa học nghiên cứu về sự sống và sự sinh sôi, phát triển của hệ sinh thái. Trong xu thế toàn cầu hóa và hợp tác khoa học – công nghệ, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề sinh học không chỉ giúp bạn đọc hiểu tài liệu chuyên môn dễ dàng hơn mà còn tạo lợi thế lớn trong học tập, nghiên cứu và làm việc. Trung tâm Đông Phương đã tổng hợp lại 200+ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Sinh học chia thành nhiều lĩnh vực, cùng tham khảo ngay dưới đây.

Lợi ích khi biết từ vựng tiếng Trung chủ đề sinh học

Ngành Sinh học đóng vai trò vô cùng quan trọng trong đời sống con người, không chỉ ở khía cạnh khoa học – học thuật mà còn lan tỏa đến y tế, môi trường, nông nghiệp,… Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề sinh học mang lại nhiều lợi ích thiết thực, đặc biệt cho những người, y sinh hay giáo dục, cụ thể là:

  • Giúp bạn tiếp cận sách giáo khoa, tài liệu khoa học, bài giảng hoặc video học trực tuyến bằng tiếng Trung dễ dàng và trực quan hơn. 
  • Giúp bạn dễ dàng nghiên cứu và tra cứu tài liệu chuyên ngành lĩnh vực sinh học được xuất bản bằng tiếng Trung.
  • Tăng khả năng giao tiếp chuyên môn với đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực nông nghiệp, y tế, sinh học…
  • Giao tiếp tự tin trong hội thảo, thuyết trình chuyên đề liên quan đến công nghệ sinh học.
  • Tăng cơ hội nghề nghiệp cho bạn tại các vị trí nghiên cứu, phân tích, giảng dạy… liên quan đến sinh học – y sinh của công ty nước ngoài, viện nghiên cứu hay trường đại học quốc tế. 
Xem thêm:  Từ Vựng Tiếng Trung Về Thời Tiết Và Mẫu Câu Giao Tiếp Phổ Biến
Biết các từ vựng tiếng Trung chủ đề sinh học giúp bạn tự tin giao tiếp, báo cáo, đọc tài liệu học thuật
Biết các từ vựng tiếng Trung chủ đề sinh học giúp bạn tự tin giao tiếp, báo cáo, đọc tài liệu học thuật

>> Xem thêm: 

Top 300+ từ vựng tiếng Trung chủ đề sinh học chuyên ngành

Ngành Sinh học không chỉ là một ngành học, mà còn là “chìa khóa” giúp nhân loại hiểu rõ, khai thác và bảo vệ sự sống. Dù bạn là nhà nghiên cứu, sinh viên hay chỉ là người quan tâm đến môi trường sống xung quanh, hãy tham khảo các từ vựng chủ đề sinh học theo tiếng Trung dưới đây:

Di truyền học (Genetics)

Di truyền học nghiên cứu cách thông tin di truyền được mã hóa, truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác. Lĩnh vực này bao gồm các khái niệm về gene, nhiễm sắc thể và đột biến di truyền. Dưới đây là từ vựng tiếng Trung chủ đề sinh học các thuật ngữ cơ bản:

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
基因jīyīnGen
染色体rǎnsètǐNhiễm sắc thể
遗传yíchuánDi truyền
túbiànĐột biến
等位基因děngwèi jīyīnĐột biến di truyền

Tế bào học (Cytology)

Tế bào học tập trung nghiên cứu cấu trúc và chức năng của tế bào, đơn vị cơ bản của sự sống. Hay gặp trong lĩnh vực này là các thuật ngữ về màng tế bào, bào quan và quá trình phân chia. Dưới đây là các từ vựng tiếng Trung chủ đề sinh học về lĩnh vực này:

Xem thêm:  Từ vựng tiếng Trung về trà sữa thông dụng và dễ nhớ nhất
Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
细胞xìbāoTế bào
细胞膜xìbāo móMàng tế bào
线粒体xiànlìtǐTy thể
细胞核xìbāo héNhân tế bào
质网nèizhìwǎngLưới nội chất
分裂fēnlièPhân chia tế bào
细胞质xìbāozhìTế bào chất
Hiểu rõ từ vựng tiếng Trung chủ đề sinh học về tế bào giúp bạn tra cứu tài liệu chuyên ngành hiệu quả
Hiểu rõ từ vựng tiếng Trung chủ đề sinh học về tế bào giúp bạn tra cứu tài liệu chuyên ngành hiệu quả

Sinh lý học (Physiology)

Sinh lý học nghiên cứu chức năng và hoạt động của các bộ phận trong cơ thể sinh vật. Trong tiếng Trung, bạn sẽ gặp những thuật ngữ liên quan đến hệ thần kinh, tuần hoàn, tiêu hóa… Dưới đây là từ vựng tiếng Trung chủ đề sinh học cơ bản:

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
生理shēnglǐSinh lý học
shénjīngThần kinh
xīnzàngTim
血液xuèyèMáu
呼吸hūxīHô hấp
消化xiāohuà Tiêu hóa
内分泌nèifēnmìNội tiết
gānzàngGan

Vi sinh vật học (Microbiology)

Vi sinh vật học khám phá các sinh vật siêu nhỏ, có thể gây bệnh hoặc tham gia vào các quy trình sinh thái. Những từ vựng tiếng Trung chủ đề sinh học về thuật ngữ phổ biến gồm:

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
微生物wēishēngwùVi sinh vật
细菌xìjūnVi khuẩn
病毒bìngdúVirus
抗生素kàngshēngsùKháng sinh
培养基péiyǎngjīMôi trường nuôi cấy
感染gǎnrǎnNhiễm trùng
免疫miǎnyìMiễn dịch
病原体bìngyuántǐTác nhân gây bệnh
Có rất nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề sinh học học thuật chuyên ngành
Có rất nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề sinh học học thuật chuyên ngành

Sinh thái học (Ecology)

Sinh thái học nghiên cứu mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường sống. Ở lĩnh vực này, các thuật ngữ phổ biến là hệ sinh thái, chu trình sinh địa hóa, độ đa dạng sinh học… Cụ thể:

Xem thêm:  Từ vựng tiếng trung ngành cơ khí cơ bản mới cập nhật
Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
态学shēngtàixuéSinh thái học
态系统shēngtàixìtǒngHệ sinh thái
生物多样性shēngwù duōyàngxìngĐa dạng sinh học
态平衡shēngtài pínghéngCân bằng sinh thái
质循环wùzhì xúnhuánChu trình vật chất
食物shíwù liànChuỗi thức ăn

>> Xem thêm:

Sinh học phân tử (Molecular Biology)

Sinh học phân tử tìm hiểu cấu trúc và chức năng của bộ gen, protein, quá trình phiên mã, dịch mã. Đây là nền tảng quan trọng trong sinh học hiện đại, y học và công nghệ sinh học. Dưới đây là các từ vựng tiếng Trung chủ đề sinh học cơ bản bạn cần nắm được:

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
分子生物学fēnzǐ shēngwùxuéSinh học phân tử
蛋白dànbáizhìProtein
méiEnzyme
转录zhuǎnlùPhiên mã RNA (transcription)
fānyìDịch mã (translation)
基因表达jīyīn biǎodáBiểu đạt gen
聚合jùhé méiDNA polymerase
PCR扩增PCR kuòzēngPhản ứng khuếch đại PCR
Sinh học phân tử chủ yếu nghiên cứu cấu trúc và chức năng của bộ gen tế bào sống
Sinh học phân tử chủ yếu nghiên cứu cấu trúc và chức năng của bộ gen tế bào sống

Trên đây là tuyển tập 200+ từ vựng tiếng Trung chủ đề sinh học trình bày theo nhiều lĩnh vực giúp bạn dễ tra cứu. Hãy thường xuyên ôn luyện để nâng cao năng lực đọc hiểu tài liệu khoa học, tự tin giao tiếp học thuật bằng tiếng Trung. Đừng quên lưu lại bài viết để học dần mỗi ngày, tham khảo thêm các khóa học Trung tâm Đông Phương cung cấp để xây dựng nền tảng tiếng Trung vững chắc trong môi trường học thuật, phục vụ công việc nhé!