300 từ vựng tiếng Trung chủ đề sân bay toàn tập

Để giao tiếp trôi chảy và xử lý mọi tình huống phức tạp trong ngành hàng không hoặc khi du lịch, việc nắm vững một lượng lớn từ vựng chuyên môn là điều tối quan trọng. Bộ 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề Sân bay và Hàng không này được biên soạn mở rộng, bao gồm các thuật ngữ từ thủ tục mặt đất, an ninh, di trú cho đến các dịch vụ và tình huống khẩn cấp trên máy bay. Đây là tài liệu thiết yếu cho những người làm việc trong ngành du lịch, logistics, hoặc thường xuyên di chuyển quốc tế.

Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Trung Cấp Tốc tại Hoa Ngữ Đông Phương để có phương pháp học hiệu quả nhất, giúp bạn nhanh chóng làm chủ bộ từ vựng phong phú này.

NHÓM 1: CÁC KHU VỰC, CƠ SỞ VÀ VỊ TRÍ (70 TỪ)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
1国际机场guójì jīchǎngSân bay quốc tế
2国内航站楼guónèi hángzhànlóuGa nội địa
3登机口dēngjī kǒuCổng lên máy bay (Gate)
4值机柜台zhíjī guìtáiQuầy làm thủ tục (Check-in Counter)
5海关hǎiguānHải quan (Customs)
6安检通道ānjiǎn tōngdàoLối đi kiểm tra an ninh
7边检biānjiǎnKiểm tra biên giới/Di trú
8行李提取大厅xínglǐ tíqǔ dàtīngSảnh nhận hành lý
9免税区miǎnshuì qūKhu vực miễn thuế
10中转柜台zhōngzhuǎn guìtáiQuầy chuyển tiếp/quá cảnh
11失物招领处shīwù zhāolǐng chùNơi tìm đồ thất lạc (Lost & Found)
12航空联盟休息室hángkōng liánméng xiūxí shìPhòng chờ liên minh hàng không
13商务中心shāngwù zhōngxīnTrung tâm thương mại/Dịch vụ
14行李寄存xínglǐ jìcúnGửi giữ hành lý
15候机楼hòujī lóuTòa nhà phòng chờ
16登机桥/廊桥dēngjī qiáo/lángqiáoCầu dẫn lên máy bay (Jetway)
17停机坪tíngjī píngSân đỗ máy bay (Apron)
18控制塔kòngzhì tǎTháp kiểm soát không lưu (Control Tower)
19跑道pǎodàoĐường băng
20滑行道huáxíng dàoĐường lăn (Taxiway)
21到达大厅dàodá dàtīngSảnh đến
22出发大厅chūfā dàtīngSảnh khởi hành
23出境chūjìngXuất cảnh (Departure/Exit)
24入境rùjìngNhập cảnh (Arrival/Entry)
25儿童游乐区értóng yóulè qūKhu vui chơi trẻ em
26急救站jíjiù zhànTrạm cấp cứu
27祈祷室qídǎo shìPhòng cầu nguyện
28行李推车租借处xínglǐ tuīchē zūjiè chùNơi thuê xe đẩy hành lý
29出租车招呼站chūzūchē zhāohū zhànTrạm taxi
30巴士站bāshì zhànTrạm xe buýt
31地铁站dìtiě zhànGa tàu điện ngầm
32航站楼摆渡车hángzhànlóu bǎidù chēXe buýt nội bộ nhà ga
33航站楼指示牌hángzhànlóu zhǐshì páiBảng chỉ dẫn nhà ga
34值机自助机zhíjī zìzhù jīMáy tự làm thủ tục
35快速通道kuàisù tōngdàoLối đi nhanh (Fast Track)
36行李称重台xínglǐ chēngzhòng táiBàn cân hành lý
37禁区jìnqūKhu vực cấm
38消防站xiāofáng zhànTrạm cứu hỏa
39航空管制hángkōng guǎnzhìKiểm soát không lưu
40天气报告tiānqì bàogàoBáo cáo thời tiết
41地面服务dìmiàn fúwùDịch vụ mặt đất
42地勤人员dìqín rényuánNhân viên mặt đất
43塔台tǎtáiTháp điều khiển
44停机位tíngjī wèiVị trí đỗ máy bay
45免税商品miǎnshuì shāngpǐnHàng hóa miễn thuế
46餐饮区cānyǐn qūKhu vực ăn uống
47货币兑换huòbì duìhuànĐổi tiền tệ
48洗手间xǐshǒujiānNhà vệ sinh
49饮水机yǐnshuǐ jīMáy nước uống
50充电站chōngdiàn zhànTrạm sạc điện
51失物shīwùĐồ thất lạc
52预订yùdìngĐặt trước (Booking)
53售票处shòupiào chùQuầy bán vé
54行李打包服务xínglǐ dǎobāo fúwùDịch vụ bọc hành lý
55婴儿车yīng’ér chēXe đẩy em bé
56轮椅lúnyǐXe lăn
57登机时间dēngjī shíjiānThời gian lên máy bay
58出发层chūfā céngTầng khởi hành
59到达层dàodá céngTầng đến
60出发地chūfādìNơi xuất phát
61目的地mùdìdìNơi đến
62转机zhuǎnjīChuyển chuyến bay
63直飞zhífēiBay thẳng
64联程航班liánchéng hángbānChuyến bay liên kết
65延误yánwùTrì hoãn
66取消qǔxiāoHủy bỏ
67候补名单hòubǔ míngdānDanh sách chờ (Standby List)
68头等舱tóuděng cāngKhoang hạng nhất
69商务舱shāngwù cāngKhoang thương gia
70经济舱jīngjì cāngKhoang phổ thông

NHÓM 2: TÀI LIỆU, THỦ TỤC VÀ HÀNH LÝ (80 TỪ)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
71护照hùzhàoHộ chiếu
72签证qiānzhèngThị thực (Visa)
73登机牌dēngjī páiThẻ lên máy bay (Boarding Pass)
74电子机票diànzǐ jīpiàoVé máy bay điện tử
75有效证件yǒuxiào zhèngjiànGiấy tờ tùy thân hợp lệ
76登机手续dēngjī shǒuxùThủ tục lên máy bay
77座位选择zuòwèi xuǎnzéChọn chỗ ngồi
78超重行李费chāozhòng xínglǐ fèiPhí hành lý quá cân
79托运行李tuōyùn xínglǐHành lý ký gửi
80随身行李suíshēn xínglǐHành lý xách tay
81行李限额xínglǐ xiàn’éHạn mức hành lý
82行李遗失xínglǐ yíshīMất hành lý
83易碎物品yìsuì wùpǐnHàng dễ vỡ
84违禁品wéijìn pǐnVật phẩm cấm
85液体限制yètǐ xiànzhìHạn chế chất lỏng
86行李申报单xínglǐ shēnbào dānTờ khai hành lý
87海关申报hǎiguān shēnbàoKhai báo hải quan
88入境卡rùjìng kǎThẻ nhập cảnh
89出境卡chūjìng kǎThẻ xuất cảnh
90采集指纹cǎijí zhǐwénLấy dấu vân tay
91人脸识别rénliǎn shìbiéNhận diện khuôn mặt
92自助通关zìzhù tōngguānTự động thông quan
93体温检测tǐwēn jiǎncèKiểm tra nhiệt độ cơ thể
94安全检查员ānquán jiǎnchá yuánNhân viên an ninh
95X光扫描X guāng sǎomiáoQuét X-quang
96金属探测器jīnshǔ tàncè qìMáy dò kim loại
97脱鞋tuōxiéCởi giày
98取出笔记本电脑qǔchū bǐjìběn diànnǎoLấy laptop ra
99护照有效期hùzhào yǒuxiàoqīThời hạn hộ chiếu
100多次入境签证duōcì rùjìng qiānzhèngVisa nhập cảnh nhiều lần
101单次入境签证dāncì rùjìng qiānzhèngVisa nhập cảnh một lần
102落地签luòdì qiānVisa tại chỗ (Visa on Arrival)
103过境签guòjìng qiānVisa quá cảnh
104机打登机牌jīdǎ dēngjī páiThẻ lên máy bay in sẵn
105手机登机牌shǒujī dēngjī páiThẻ lên máy bay điện thoại
106行李牌xínglǐ páiThẻ hành lý
107行李编号xínglǐ biānhàoMã số hành lý
108提前值机tíqián zhíjīLàm thủ tục trước
109在线值机zàixiàn zhíjīCheck-in trực tuyến
110登机手续已完成dēngjī shǒuxù yǐ wánchéngThủ tục đã hoàn tất
111延期yánqīGia hạn
112退票tuìpiàoHoàn vé
113改签gǎiqiānĐổi vé
114经济舱升舱jīngjì cāng shēngcāngNâng hạng từ phổ thông
115里程积分兑换lǐchéng jīfēn duìhuànĐổi điểm tích lũy
116贵宾卡guìbīn kǎThẻ VIP
117常旅客计划cháng lǚkè jìhuàChương trình khách hàng thường xuyên
118护照复印件hùzhào fùyìn jiànBản sao hộ chiếu
119随身包suíshēn bāoTúi xách cá nhân
120行李传送带xínglǐ chuánsòng dàiBăng chuyền hành lý
121海关官员hǎiguān guānyuánCán bộ hải quan
122边境官员biānjìng guānyuánCán bộ biên phòng
123健康声明卡jiànkāng shēngmíng kǎThẻ khai báo sức khỏe
124检疫jiǎnyìKiểm dịch
125申报物品shēnbào wùpǐnVật phẩm cần khai báo
126不予受理bù yǔ shòulǐKhông được chấp nhận
127接受检查jiēshòu jiǎncháChấp nhận kiểm tra
128扣留kòuliúTịch thu/Giữ lại
129罚款fákuǎnTiền phạt
130安检门ānjiǎn ménCổng an ninh
131安全警告ānquán jǐnggàoCảnh báo an ninh
132可燃液体kěrán yètǐChất lỏng dễ cháy
133危险品wēixiǎn pǐnHàng nguy hiểm
134禁止携带jìnzhǐ xiédàiCấm mang theo
135手检shǒujiǎnKiểm tra bằng tay (Pat-down)
136脱外套tuō wàitàoCởi áo khoác
137皮带pídàiDây thắt lưng
138钥匙yàoshiChìa khóa
139零钱língqiánTiền lẻ
140随身证件suíshēn zhèngjiànGiấy tờ tùy thân mang theo
141登机时间变更dēngjī shíjiān biàngēngThay đổi giờ lên máy bay
142登机口变更dēngjī kǒu biàngēngThay đổi cổng lên máy bay
143登机手续截止dēngjī shǒuxù jiézhǐNgưng làm thủ tục lên máy bay
144最后呼叫zuìhòu hūjiàoLần gọi cuối cùng
145已登机yǐ dēngjīĐã lên máy bay
146机上座位jīshàng zuòwèiGhế trên máy bay
147行李推车xínglǐ tuīchēXe đẩy hành lý
148携带宠物xiédài chǒngwùMang theo thú cưng
149超大件行李chāodà jiàn xínglǐHành lý quá khổ
150托运费tuōyùn fèiPhí ký gửi

NHÓM 3: TÌNH HUỐNG VÀ DỊCH VỤ TRÊN MÁY BAY (150 TỪ)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
151机舱jīcāngKhoang máy bay (Cabin)
152座位zuòwèiGhế ngồi
153安全带ānquándàiDây an toàn
154靠窗座位kàochuāng zuòwèiGhế cửa sổ
155靠走道座位kào zǒudào zuòwèiGhế lối đi
156中间座位zhōngjiān zuòwèiGhế giữa
157紧急出口座位jǐnjí chūkǒu zuòwèiGhế thoát hiểm
158行李架xínglǐ jiàKhoang hành lý trên đầu
159洗手间xǐshǒujiānPhòng vệ sinh
160餐车cānchēXe đẩy thức ăn
161空乘人员/空姐kōngchéng rényuán/kōngjiěTiếp viên hàng không/Nữ tiếp viên
162机长jīzhǎngCơ trưởng
163副驾驶fù jiàshǐCơ phó
164机组人员jīzǔ rényuánPhi hành đoàn
165安全演示ānquán yǎnshìHướng dẫn an toàn
166救生衣jiùshēngyīÁo phao cứu sinh
167氧气面罩yǎngqì miànzhàoMặt nạ dưỡng khí
168紧急出口jǐnjí chūkǒuCửa thoát hiểm
169广播通知guǎngbō tōngzhīThông báo qua loa
170飞行中fēixíng zhōngTrong chuyến bay
171起飞qǐfēiCất cánh
172降落jiàngluòHạ cánh
173颠簸/气流diānbǒ/qìliúRung lắc/Luồng không khí
174平稳飞行píngwěn fēixíngBay ổn định
175着陆zhuólùHạ cánh (xuống đất)
176滑行huáxíngLăn bánh (trên đường lăn)
177餐食cānshíSuất ăn
178特殊餐tèshū cānSuất ăn đặc biệt
179素食餐sùshí cānSuất ăn chay
180海鲜餐hǎixiān cānSuất ăn hải sản
181儿童餐értóng cānSuất ăn trẻ em
182饮用水yǐnshuǐNước uống
183果汁guǒzhīNước ép trái cây
184咖啡kāfēiCà phê
185cháTrà
186毛毯máotǎnChăn
187枕头zhěntouGối
188耳机ěrjīTai nghe
189娱乐系统yúlè xìtǒngHệ thống giải trí
190电影diànyǐngPhim
191音乐yīnyuèNhạc
192飞行地图fēixíng dìtúBản đồ chuyến bay
193服务铃fúwù língChuông gọi dịch vụ
194照明灯zhàomíng dēngĐèn chiếu sáng
195阅读灯yuèdú dēngĐèn đọc sách
196禁止吸烟jìnzhǐ xīyānCấm hút thuốc
197座位放倒zuòwèi fàngdǎoNgả ghế
198座位扶手zuòwèi fúshǒuTay vịn ghế
199桌板zhuōbǎnBàn ăn (khay)
200呕吐袋ǒutù dàiTúi nôn
201感到不适gǎndào bùshìCảm thấy không khỏe
202高空恐惧症gāokōng kǒngjù zhèngHội chứng sợ độ cao
203时差shíchāLệch múi giờ (Jetlag)
204耳鸣ěrmíngÙ tai
205头痛tóutòngĐau đầu
206晕机yūnjīSay máy bay
207急救箱jíjiù xiāngHộp cứu thương
208医疗协助yīliáo xiézhùHỗ trợ y tế
209联系家属liánxì jiāshǔLiên hệ người thân
210紧急降落jǐnjí jiàngluòHạ cánh khẩn cấp
211迫降pòjiàngHạ cánh bắt buộc
212技术故障jìshù gùzhàngSự cố kỹ thuật
213机身jīshēnThân máy bay (Fuselage)
214机翼jīyìCánh máy bay (Wing)
215发动机fādòngjīĐộng cơ
216尾翼wěiyìĐuôi máy bay
217驾驶舱jiàshǐ cāngBuồng lái (Cockpit)
218黑匣子hēixiáziHộp đen (Black Box)
219自动驾驶zìdòng jiàshǐTự động lái
220飞行高度fēixíng gāodùĐộ cao chuyến bay
221飞行速度fēixíng sùdùTốc độ bay
222目的地机场mùdìdì jīchǎngSân bay đích
223空中服务kōngzhōng fúwùDịch vụ trên không
224客舱服务kècāng fúwùDịch vụ khoang hành khách
225机上WiFijīshàng WiFiWiFi trên máy bay
226免税商品目录miǎnshuì shāngpǐn mùlùDanh mục hàng miễn thuế
227机上购物jīshàng gòuwùMua sắm trên máy bay
228毯子和枕头tǎnzi hé zhěntouChăn và gối
229耳塞和眼罩ěrsāi hé yǎnzhàoNút tai và bịt mắt
230洗漱用品xǐshù yòngpǐnĐồ dùng vệ sinh cá nhân
231一次性拖鞋yīcì xìng tuōxiéDép đi một lần
232婴儿摇篮yīng’ér yáolánNôi em bé
233儿童安全带értóng ānquándàiDây an toàn trẻ em
234宠物舱chǒngwù cāngKhoang thú cưng
235飞行时间fēixíng shíjiānThời gian bay
236预计到达时间yùjì dàodá shíjiānThời gian dự kiến đến
237当地时间dāngdì shíjiānGiờ địa phương
238时区shíqūMúi giờ
239舱内压力cāngnèi yālìÁp suất trong khoang
240空气循环系统kōngqì xúnhuán xìtǒngHệ thống lưu thông không khí
241温度调节wēndù tiáojiéĐiều chỉnh nhiệt độ
242晕机药yūnjī yàoThuốc chống say
243止痛药zhǐtòng yàoThuốc giảm đau
244降压药jiàngyā yàoThuốc hạ huyết áp
245空腹kōngfùBụng đói
246饱腹bǎofùBụng no
247素食者sùshí zhěNgười ăn chay
248过敏guòmǐnDị ứng
249无麸质饮食wú fūzhì yǐnshíChế độ ăn không gluten
250犹太餐yóutài cānSuất ăn Kosher
251穆斯林餐mùsīlín cānSuất ăn Halal
252婴儿食品yīng’ér shíwùThức ăn trẻ sơ sinh
253酒水单jiǔshuǐ dānThực đơn đồ uống có cồn
254付费服务fùfèi fúwùDịch vụ tính phí
255免费服务miǎnfèi fúwùDịch vụ miễn phí
256行李限重xínglǐ xiànzhòngHạn mức cân nặng hành lý
257航班延误险hángbān yánwù xiǎnBảo hiểm hoãn chuyến
258航班取消hángbān qǔxiāoHủy chuyến bay
259机械故障jīxiè gùzhàngLỗi cơ học
260天气原因tiānqì yuányīnLý do thời tiết
261航空交通管制hángkōng jiāotōng guǎnzhìKiểm soát giao thông hàng không
262备降bèijiàngHạ cánh dự phòng
263空中小姐kōngzhōng xiǎojiěTiếp viên hàng không (nữ)
264空中少爷kōngzhōng shàoyéTiếp viên hàng không (nam)
265紧急状况jǐnjí zhuàngkuàngTình huống khẩn cấp
266疏散shūsànSơ tán
267逃生滑梯táoshēng huátīCầu trượt thoát hiểm
268舱门打开cāngmén dǎkāiMở cửa khoang
269请勿解开安全带qǐng wù jiěkāi ānquándàiXin đừng tháo dây an toàn
270请收起小桌板qǐng shōu qǐ xiǎozhuō bǎnXin gập bàn nhỏ lại
271调直座椅靠背diào zhí zuòyǐ kàobèiĐiều chỉnh lưng ghế thẳng đứng
272电子设备diànzǐ shèbèiThiết bị điện tử
273飞行模式fēixíng móshìChế độ máy bay
274机上服务项目jīshàng fúwù xiàngmùCác mục dịch vụ trên máy bay
275登机手续已办好dēngjī shǒuxù yǐ bàn hǎoThủ tục lên máy bay đã làm xong
276登机口关闭dēngjī kǒu guānbìCổng lên máy bay đóng
277行李丢失报告xínglǐ diūshī bàogàoBáo cáo mất hành lý
278行李延误xínglǐ yánwùHành lý bị chậm
279寻找行李xúnzhǎo xínglǐTìm kiếm hành lý
280交付行李jiāofù xínglǐGiao hành lý
281航空燃油附加费hángkōng rán yóu fùjiā fèiPhụ phí nhiên liệu hàng không
282税费shuìfèiThuế phí
283舱位升级cāngwèi shēngjíNâng cấp hạng ghế
284航空里程hángkōng lǐchéngDặm bay (Air Mileage)
285常旅客会员cháng lǚkè huìyuánThành viên thường xuyên
286行李损坏xínglǐ sǔnhuàiHành lý hư hỏng
287报失bàoshīBáo mất
288赔偿péichángBồi thường
289乘客chéngkèHành khách (Passenger)
290机上安全须知jīshàng ānquán xūzhīLưu ý an toàn trên máy bay
291紧急情况jǐnjí qíngkuàngTình huống khẩn cấp
292医疗急救yīliáo jíjiùCấp cứu y tế
293呼吸困难hūxī kùnnánKhó thở
294空中流量管制kōngzhōng liúliàng guǎnzhìKiểm soát lưu lượng không phận
295跑道关闭pǎodào guānbìĐường băng đóng
296航空安全hángkōng ānquánAn toàn hàng không
297机舱服务员jīcāng fúwù yuánNhân viên phục vụ khoang
298请系好安全带qǐng jì hǎo ānquándàiXin thắt chặt dây an toàn
299请关闭电子设备qǐng guānbì diànzǐ shèbèiXin tắt thiết bị điện tử
300祝您旅途愉快zhù nín lǚtú yúkuàiChúc quý khách có chuyến đi vui vẻ

Với 300 từ vựng chuyên sâu về sân bay, hàng không này, bạn đã trang bị cho mình vốn từ cần thiết để đối phó với hầu hết các tình huống từ phức tạp đến khẩn cấp trong môi trường sân bay và trên máy bay. Sự tự tin khi sử dụng ngôn ngữ chuyên ngành sẽ mở ra cánh cửa giao tiếp hiệu quả với nhân viên hàng không và đối tác quốc tế.

Để tối ưu hóa việc học và luyện tập giao tiếp, đặc biệt là trong các ngữ cảnh chuyên môn cao như hàng không, bạn có thể lựa chọn các giải pháp học tập linh hoạt. Khóa học Tiếng Trung Online cho phép bạn học bất cứ lúc nào, trong khi dịch vụ Gia sư Tiếng Trung tại nhà TPHCM cung cấp sự kèm cặp cá nhân hóa, tập trung vào các đoạn hội thoại mô phỏng thực tế. Chúc bạn thành công và có những chuyến bay thuận lợi!

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo