299+ từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ nguyên liệu nấu ăn

Rau củ là những nguyên liệu cơ bản để tạo nên những món ăn dinh dưỡng hàng ngày. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ giúp bạn dễ dàng giao tiếp khi sinh sống, làm việc hoặc học tập tại các quốc gia sử dụng tiếng Hoa khi bạn đi chợ, nấu ăn hay làm việc trong ngành thực phẩm – nhà hàng. Hơn nữa, đây là một trong những chủ đề cơ bản thường xuất hiện trong giáo trình tiếng Trung sơ cấp. Trung tâm Đông Phương sẽ giúp bạn biết tên, ý nghĩa các tên gọi rau xanh, rau gia vị phổ biến nhất qua nội dung dưới đây.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ – Các loại rau lá xanh

Những loại rau như rau muống, cải thìa, rau diếp, cải bó xôi… rất phổ biến trong bữa ăn hàng ngày của người Việt và quen thuộc trong ẩm thực Trung Hoa. Khi đi chợ, nấu ăn hoặc làm việc trong nhà hàng, bạn cần biết các tên gọi rau lá bằng tiếng Trung để có thể gọi món, hỏi giá, mua thực phẩm nấu ăn,… Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ loại rau lá thường gặp nhất:

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
青菜 qīngcài Rau xanh nói chung
空心菜 kōngxīncài Rau muống
菠菜 bōcài Rau chân vịt (cải bó xôi)
油菜 yóucài Cải dầu
小白菜 xiǎo báicài Cải thìa
jièlán Cải làn
生菜 shēngcài Rau xà lách
香菜 xiāngcài Rau mùi (ngò rí)
芫荽 yánsuī Ngò thơm
莴苣 wōjù Rau diếp
芥菜 jiècài Cải bẹ
空心叶 kōngxīn yè Lá rau muống
苋菜 xiàncài Rau dền
茼蒿 tónghāo Rau tần ô
紫甘 zǐgānlán Bắp cải tím
绿甘蓝 lǜgānlán Bắp cải xanh
紫甘 zǐgānlán Bắp cải tím
绿甘蓝 lǜgānlán Bắp cải xanh
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ để thuận lợi khi đi chợ mua nguyên liệu nấu ăn hàng ngày
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ để thuận lợi khi đi chợ mua nguyên liệu nấu ăn hàng ngày

>> Xem thêm: 

Từ vựng tiếng Trung về các loại củ và quả 

Ngoài rau lá, nhóm rau củ quả cũng là thành phần không thể thiếu trong chế độ ăn hàng ngày. Biết tên các loại củ, quả rau bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn dễ dàng đi chợ, đọc công thức nấu ăn hay gọi món khi ăn ở nhà hàng Trung Quốc. Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ quả để bạn học và áp dụng:

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
萝卜 húluóbo Cà rốt
土豆 tǔdòu Khoai tây
红薯 hóngshǔ Khoai lang
yùtou Khoai môn
萝卜 báiluóbo Củ cải trắng
红萝卜 hóngluóbo Củ cải đỏ
茄子 qiézi Cà tím
西红柿 xīhóngshì Cà chua
南瓜 nánguā Bí đỏ
黄瓜 huángguā Dưa leo
丝瓜 sīguā Mướp
苦瓜 kǔguā Khổ qua
冬瓜 dōngguā Bí đao
葫芦 húlu Bầu
西葫芦 xīhúlu Bí ngòi
玉米 yùmǐ Bắp ngô
芋艿 yùnǎi Khoai sọ
洋姜 yángjiāng Củ cải đường
ǒu Củ sen
竹笋 zhúsǔn Măng tre
Nếu muốn đọc công thức nấu ăn hay yêu cầu riêng khi ăn ở nhà hàng, bạn cần nhớ đúng các từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ quả
Nếu muốn đọc công thức nấu ăn hay yêu cầu riêng khi ăn ở nhà hàng, bạn cần nhớ đúng các từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ quả

Từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ – Nấm và mầm cây ăn được

Nấm và mầm cây là nhóm thực phẩm giàu dinh dưỡng, thường được dùng trong món chay, lẩu hoặc xào. Trong văn hóa ẩm thực Việt – Trung, nấm là nguyên liệu phổ biến, với rất nhiều loại nấm khác nhau. Dưới đây là danh sách những loại nấm và mầm ăn được thường gặp nhất:

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
jīnzhēngū Nấm kim châm
香菇 xiānggū Nấm hương (đông cô)
草菇 cǎogū Nấm rơm
平菇 pínggū Nấm bào ngư
xìngbàogū Nấm đùi gà
白蘑菇 bái mógū Nấm trắng
黑木耳 hēi mù’ěr Mộc nhĩ đen
白木耳 bái mù’ěr Mộc nhĩ trắng (tuyết nhĩ)
珍珠菇 zhēnzhūgū Nấm ngọc trai
豆芽 dòuyá Giá đỗ
芽菜 yácài Mầm rau
豌豆苗 wāndòu miáo Mầm đậu hà lan
黑豆芽 hēidòuyá Mầm đậu đen
蒜苗 suànmiáo Mầm tỏi (lá tỏi non)
Nấm và mầm cây là những thực phẩm giàu dinh dưỡng, được yêu thích trong văn hóa ẩm thực Việt - Trung
Nấm và mầm cây là những thực phẩm giàu dinh dưỡng, được yêu thích trong văn hóa ẩm thực Việt – Trung

>> Xem thêm:

Từ vựng tiếng Trung về rau gia vị và rau thơm

Rau gia vị và rau thơm không chỉ giúp tăng hương vị cho món ăn mà còn mang lại lợi ích sức khỏe và giá trị dược liệu. Trong ẩm thực Trung – Việt, các loại rau gia vị gần như không thể thiếu để tạo nên những hương vị đặc thù cho các món ăn. Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ rau gia vị và rau thơm thông dụng nhất bạn nên nhớ, đặc biệt hữu ích khi thường xuyên đi chợ, làm bếp, học nấu ăn:

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
芝麻菜 zhīmacài Rau arugula (mù tạt lá)
芹菜 qíncài Cần tây
苏叶 zǐsū yè Lá tía tô
层塔 jiǔcéngtǎ Húng quế
薄荷 bòhé  Bạc hà
香葱 xiāngcōng Hành hoa
青葱 qīngcōng Hành lá
韭菜 jiǔcài Hẹ
洋葱 yángcōng Hành tây
suàntóu Củ tỏi
蒜苗 suànmiáo Lá tỏi non
jiāng Gừng
香菜 xiāngcài Ngò rí (rau mùi)
芫荽 yánsuī Ngò thơm (ngò rí)
jiǔcéngtǎ Húng quế
香茅 xiāngmáo Sả
洋香菜 yángxiāngcài Mùi tây (parsley)
小茴香 xiǎo huíxiāng Tiểu hồi (fennel)
洋百里香 yáng bǎilǐxiāng Cỏ xạ hương (thyme)
Để mua chính xác các loại rau gia vị cần khi nấu ăn, bạn cần biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ, rau gia vị
Để mua chính xác các loại rau gia vị cần khi nấu ăn, bạn cần biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ, rau gia vị

Chủ đề rau củ trong tiếng Trung không chỉ gần gũi mà còn rất thiết thực trong giao tiếp hàng ngày. Khi bạn biết cách gọi tên đúng các loại rau, củ, gia vị, việc đi chợ, gọi món hoặc học nấu ăn bằng tiếng Trung sẽ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Hãy ghi nhớ từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ theo từng nhóm để học hiệu quả hơn, đừng quên luyện nói với bạn bè để nâng cao phản xạ nói tiếng Trung. Để chinh phục tiếng Trung dễ dàng hơn, hãy tham khảo các khóa học Trung tâm Đông Phương chúng tôi cung cấp và yêu cầu tư vấn nhé!

Đánh giá post
Zalo