Rau củ là những nguyên liệu cơ bản để tạo nên những món ăn dinh dưỡng hàng ngày. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ giúp bạn dễ dàng giao tiếp khi sinh sống, làm việc hoặc học tập tại các quốc gia sử dụng tiếng Hoa khi bạn đi chợ, nấu ăn hay làm việc trong ngành thực phẩm – nhà hàng. Hơn nữa, đây là một trong những chủ đề cơ bản thường xuất hiện trong giáo trình tiếng Trung sơ cấp. Trung tâm Đông Phương sẽ giúp bạn biết tên, ý nghĩa các tên gọi rau xanh, rau gia vị phổ biến nhất qua nội dung dưới đây.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ – Các loại rau lá xanh
Những loại rau như rau muống, cải thìa, rau diếp, cải bó xôi… rất phổ biến trong bữa ăn hàng ngày của người Việt và quen thuộc trong ẩm thực Trung Hoa. Khi đi chợ, nấu ăn hoặc làm việc trong nhà hàng, bạn cần biết các tên gọi rau lá bằng tiếng Trung để có thể gọi món, hỏi giá, mua thực phẩm nấu ăn,… Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ loại rau lá thường gặp nhất:
| Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 青菜 | qīngcài | Rau xanh nói chung |
| 空心菜 | kōngxīncài | Rau muống |
| 菠菜 | bōcài | Rau chân vịt (cải bó xôi) |
| 油菜 | yóucài | Cải dầu |
| 小白菜 | xiǎo báicài | Cải thìa |
| 芥蓝 | jièlán | Cải làn |
| 生菜 | shēngcài | Rau xà lách |
| 香菜 | xiāngcài | Rau mùi (ngò rí) |
| 芫荽 | yánsuī | Ngò thơm |
| 莴苣 | wōjù | Rau diếp |
| 芥菜 | jiècài | Cải bẹ |
| 空心叶 | kōngxīn yè | Lá rau muống |
| 苋菜 | xiàncài | Rau dền |
| 茼蒿 | tónghāo | Rau tần ô |
| 紫甘蓝 | zǐgānlán | Bắp cải tím |
| 绿甘蓝 | lǜgānlán | Bắp cải xanh |
| 紫甘蓝 | zǐgānlán | Bắp cải tím |
| 绿甘蓝 | lǜgānlán | Bắp cải xanh |

>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung về các loại củ và quả
Ngoài rau lá, nhóm rau củ quả cũng là thành phần không thể thiếu trong chế độ ăn hàng ngày. Biết tên các loại củ, quả rau bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn dễ dàng đi chợ, đọc công thức nấu ăn hay gọi món khi ăn ở nhà hàng Trung Quốc. Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ quả để bạn học và áp dụng:
| Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 胡萝卜 | húluóbo | Cà rốt |
| 土豆 | tǔdòu | Khoai tây |
| 红薯 | hóngshǔ | Khoai lang |
| 芋头 | yùtou | Khoai môn |
| 白萝卜 | báiluóbo | Củ cải trắng |
| 红萝卜 | hóngluóbo | Củ cải đỏ |
| 茄子 | qiézi | Cà tím |
| 西红柿 | xīhóngshì | Cà chua |
| 南瓜 | nánguā | Bí đỏ |
| 黄瓜 | huángguā | Dưa leo |
| 丝瓜 | sīguā | Mướp |
| 苦瓜 | kǔguā | Khổ qua |
| 冬瓜 | dōngguā | Bí đao |
| 葫芦 | húlu | Bầu |
| 西葫芦 | xīhúlu | Bí ngòi |
| 玉米 | yùmǐ | Bắp ngô |
| 芋艿 | yùnǎi | Khoai sọ |
| 洋姜 | yángjiāng | Củ cải đường |
| 藕 | ǒu | Củ sen |
| 竹笋 | zhúsǔn | Măng tre |

Từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ – Nấm và mầm cây ăn được
Nấm và mầm cây là nhóm thực phẩm giàu dinh dưỡng, thường được dùng trong món chay, lẩu hoặc xào. Trong văn hóa ẩm thực Việt – Trung, nấm là nguyên liệu phổ biến, với rất nhiều loại nấm khác nhau. Dưới đây là danh sách những loại nấm và mầm ăn được thường gặp nhất:
| Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 金针菇 | jīnzhēngū | Nấm kim châm |
| 香菇 | xiānggū | Nấm hương (đông cô) |
| 草菇 | cǎogū | Nấm rơm |
| 平菇 | pínggū | Nấm bào ngư |
| 杏鲍菇 | xìngbàogū | Nấm đùi gà |
| 白蘑菇 | bái mógū | Nấm trắng |
| 黑木耳 | hēi mù’ěr | Mộc nhĩ đen |
| 白木耳 | bái mù’ěr | Mộc nhĩ trắng (tuyết nhĩ) |
| 珍珠菇 | zhēnzhūgū | Nấm ngọc trai |
| 豆芽 | dòuyá | Giá đỗ |
| 芽菜 | yácài | Mầm rau |
| 豌豆苗 | wāndòu miáo | Mầm đậu hà lan |
| 黑豆芽 | hēidòuyá | Mầm đậu đen |
| 蒜苗 | suànmiáo | Mầm tỏi (lá tỏi non) |

>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung về rau gia vị và rau thơm
Rau gia vị và rau thơm không chỉ giúp tăng hương vị cho món ăn mà còn mang lại lợi ích sức khỏe và giá trị dược liệu. Trong ẩm thực Trung – Việt, các loại rau gia vị gần như không thể thiếu để tạo nên những hương vị đặc thù cho các món ăn. Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ rau gia vị và rau thơm thông dụng nhất bạn nên nhớ, đặc biệt hữu ích khi thường xuyên đi chợ, làm bếp, học nấu ăn:
| Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 芝麻菜 | zhīmacài | Rau arugula (mù tạt lá) |
| 芹菜 | qíncài | Cần tây |
| 紫苏叶 | zǐsū yè | Lá tía tô |
| 九层塔 | jiǔcéngtǎ | Húng quế |
| 薄荷 | bòhé | Bạc hà |
| 香葱 | xiāngcōng | Hành hoa |
| 青葱 | qīngcōng | Hành lá |
| 韭菜 | jiǔcài | Hẹ |
| 洋葱 | yángcōng | Hành tây |
| 蒜头 | suàntóu | Củ tỏi |
| 蒜苗 | suànmiáo | Lá tỏi non |
| 姜 | jiāng | Gừng |
| 香菜 | xiāngcài | Ngò rí (rau mùi) |
| 芫荽 | yánsuī | Ngò thơm (ngò rí) |
| 九层塔 | jiǔcéngtǎ | Húng quế |
| 香茅 | xiāngmáo | Sả |
| 洋香菜 | yángxiāngcài | Mùi tây (parsley) |
| 小茴香 | xiǎo huíxiāng | Tiểu hồi (fennel) |
| 洋百里香 | yáng bǎilǐxiāng | Cỏ xạ hương (thyme) |

Chủ đề rau củ trong tiếng Trung không chỉ gần gũi mà còn rất thiết thực trong giao tiếp hàng ngày. Khi bạn biết cách gọi tên đúng các loại rau, củ, gia vị, việc đi chợ, gọi món hoặc học nấu ăn bằng tiếng Trung sẽ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Hãy ghi nhớ từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ theo từng nhóm để học hiệu quả hơn, đừng quên luyện nói với bạn bè để nâng cao phản xạ nói tiếng Trung. Để chinh phục tiếng Trung dễ dàng hơn, hãy tham khảo các khóa học Trung tâm Đông Phương chúng tôi cung cấp và yêu cầu tư vấn nhé!
