Mỗi mùa hè đến, những ngày huấn luyện quân sự sẽ trở thành một kỷ niệm không thể quên trong cuộc đời sinh viên mỗi người. Những buổi tập nghiêm túc, tiếng hô vang dội và tinh thần đồng đội khiến ai từng trải qua đều cảm thấy tự hào và trưởng thành hơn. Bạn muốn kể về kỳ huấn luyện quân sự hay muốn kể về lịch sử dân tộc với bạn bè thì hãy “bỏ túi” ngay những từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội cùng Trung tâm Đông Phương qua nội dung dưới đây.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội cơ bản
Quân đội là một tổ chức phức tạp với bộ máy đặc biệt, các chức vụ và đơn vị chuyên biệt. Dưới đây là các từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội cơ bản giúp bạn hiểu sâu hơn văn bản, tin tức cũng như giao tiếp chuyên ngành:
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
军事 | jūnshì | quân sự |
军队 | jūnduì | quân đội |
国防部 | guófáng bù | bộ quốc phòng |
总参谋部 | zǒng cānmóu bù | bộ tổng tham mưu |
总政治部 | zǒng zhèngzhì bù | tổng cục chính trị |
总后勤部 | zǒng hòuqín bù | tổng cục hậu cần |
军区司令部 | jūnqū sīlìng bù | bộ tư lệnh quân khu |
警备司令部 | jǐngbèi sīlìng bù | bộ tư lệnh cảnh vệ |
总司令 | zǒng sīlìng | tổng tư lệnh |
司令官 | sīlìng guān | tư lệnh |
陆军 | lùjūn | lục quân |
海军 | hǎijūn | hải quân |
空军 | kōngjūn | không quân |
军官 | jūnguān | sĩ quan |
水兵 | shuǐbīng | lính thủy |
军事目标 | jūnshì mùbiāo | mục tiêu quân sự |
军事基地 | jūnshì jīdì | căn cứ quân sự |
军事训练 | jūnshì xùnliàn | huấn luyện quân sự |
军事演习 | jūnshì yǎnxí | diễn tập quân sự |
军务 | jūnwù | quân vụ |
军乐队 | jūn yuèduì | quân nhạc |
军纪 | jūnjì | kỷ luật quân đội |
征兵 | zhēngbīng | tuyển quân |
征兵法 | zhēngbīng fǎ | luật nghĩa vụ quân sự |
兵役 | bīngyì | nghĩa vụ quân sự |
义务兵役 | yìwù bīngyì | nghĩa vụ quân sự |
兵役年龄 | bīngyì niánlíng | tuổi nghĩa vụ quân sự |
参军 | cānjūn | gia nhập quân đội |
士兵营房 | shìbīng yíngfáng | doanh trại quân đội |

>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội về các chức vụ, cấp bậc
Trong môi trường quân đội, hệ thống cấp bậc là cực kỳ quan trọng để xác định vai trò, trách nhiệm và mức độ quyền hạn của mỗi người lính. Hệ thống cấp bậc trong Quân đội Nhân dân Việt Nam chia thành 3 nhóm chính:
- Sĩ quan cấp tướng.
- Sĩ quan cấp tá và cấp úy.
- Hạ sĩ quan – binh sĩ.
Dưới đây là từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội về cấp bậc cán bộ cơ bản:
Cấp tướng – 将官 (jiāngguān)
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
大将 | dàjiàng | Đại tướng |
上将 | shàngjiàng | Thượng tướng |
中将 | zhōngjiàng | Trung tướng |
少将 | shàojiàng | Thiếu tướng |
Cấp tá – 校官 (xiàoguān)
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
大校 | dàxiào | Đại tá |
上校 | shàngxiào | Thượng tá |
中校 | zhōngxiào | Trung tá |
少校 | shàoxiào | Thiếu tá |

Cấp úy – 尉官 (wèiguān)
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
上尉 | shàngwèi | Đại úy |
中尉 | zhōngwèi | Trung úy |
少尉 | shàowèi | Thiếu úy |
Các từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội binh sĩ – hạ sĩ quan và các chức vụ khác
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
上士 | shàngshì | Thượng sĩ |
中士 | zhōngshì | Trung sĩ |
下士 | xiàshì | Hạ sĩ |
兵长 | bīngzhǎng | Binh nhất |
总司令 | zǒng sīlìng | Tổng tư lệnh |
副司令 | fù sīlìng | Phó tư lệnh |
参谋长 | cānmóu zhǎng | Tham mưu trưởng |
参谋 | cānmóu | Tham mưu |
连长 | liánzhǎng | Đại đội trưởng |
排长 | páizhǎng | Trung đội trưởng |
班长 | bānzhǎng | Tiểu đội trưởng |
士兵 | shìbīng | Chiến sĩ, binh lính |
国防部长 | guófáng bùzhǎng | bộ trưởng bộ quốc phòng |
指挥官 | zhǐhuī guān | sĩ quan chỉ huy |
陆军军官 | lùjūn jūnguān | sĩ quan lục quân |
海军军官 | hǎijūn jūnguān | sĩ quan hải quân |
空军军官 | kōngjūn jūnguān | sĩ quan không quân |

>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội về trang thiết bị, vũ khí và phương tiện chiến đấu
Vũ khí và thiết bị là lực lượng hữu hình của quân đội. Từ súng đạn cá nhân đến tàu chiến, tên lửa,… mỗi thuật ngữ đều đại diện cho sức mạnh khác nhau. Dưới đây là các từ cơ bản bạn cần biết:
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
武器 | wǔqì | vũ khí |
军犬 | jūnquǎn | chó nghiệp vụ |
子弹 | zǐdàn | đạn |
炮弹 | pàodàn | đạn pháo |
刺刀 | cìdāo | lưỡi lê |
匕首 | bǐshǒu | dao găm |
军刀 | jūndāo | kiếm/quân đao |
炸弹 | zhàdàn | bom |
炸药 | zhàyào | thuốc nổ |
地雷 | dìléi | mìn |
水雷 | shuǐléi | thủy lôi |
坦克 | tǎnkè | xe tăng |
重型坦克 | zhòngxíng tǎnkè | xe tăng hạng nặng |
轻型坦克 | qīngxíng tǎnkè | xe tăng hạng nhẹ |
装甲车 | zhuāngjiǎchē | xe bọc thép |
航空母舰 | hángkōng mǔjiàn | tàu sân bay |
潜艇 | qiántǐng | tàu ngầm |
运输舰 | yùnshū jiàn | tàu vận tải |
军需船 | jūnxū chuán | tàu quân nhu |
巡逻艇 | xúnluó tǐng | tàu tuần tra |
鱼雷 | yúléi | ngư lôi |
军用飞机 | jūnyòng fēijī | máy bay quân sự |
战斗机 | zhàndòujī | máy bay chiến đấu |
截击机 | jiéjí jī | máy bay cường kích |
侦察机 | zhēnchá jī | máy bay trinh sát |
直升机 | zhíshēngjī | trực thăng |
步枪 | bùqiāng | súng trường |
冲锋枪 | chōngfēngqiāng | súng tiểu liên |
野战炮 | yězhàn pào | pháo dã chiến |
火箭 | huǒjiàn | tên lửa |
原子武器 | yuánzǐ wǔqì | vũ khí nguyên tử |
核武器 | héwǔqì | vũ khí hạt nhân |
生物武器 | shēngwù wǔqì | vũ khí sinh học |

Thông qua các từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội ở trên, hy vọng bạn đã có trong tay một “kho đạn từ vựng” vững chắc để chinh phục các chủ đề khó nhằn về quân đội trong tiếng Trung. Hãy nhớ rằng, học từ vựng không chỉ là ghi nhớ mặt chữ, mà còn là hiểu được ngữ cảnh, ứng dụng linh hoạt trong câu nói, bài viết hoặc giao tiếp hàng ngày. Bạn muốn cải thiện kỹ năng, trình độ tiếng Trung nhanh chóng thì hãy tham khảo các khóa học Đông Phương cung cấp và có lựa chọn nhé!