299+ từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội, quân sự phổ biến

từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội

Mỗi mùa hè đến, những ngày huấn luyện quân sự sẽ trở thành một kỷ niệm không thể quên trong cuộc đời sinh viên mỗi người. Những buổi tập nghiêm túc, tiếng hô vang dội và tinh thần đồng đội khiến ai từng trải qua đều cảm thấy tự hào và trưởng thành hơn. Bạn muốn kể về kỳ huấn luyện quân sự hay muốn kể về lịch sử dân tộc với bạn bè thì hãy “bỏ túi” ngay những từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội cùng Trung tâm Đông Phương qua nội dung dưới đây.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội cơ bản

Quân đội là một tổ chức phức tạp với bộ máy đặc biệt, các chức vụ và đơn vị chuyên biệt. Dưới đây là các từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội cơ bản giúp bạn hiểu sâu hơn văn bản, tin tức cũng như giao tiếp chuyên ngành:

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
军事 jūnshì quân sự
军队 jūnduì quân đội
国防部 guófáng bù bộ quốc phòng
总参谋部 zǒng cānmóu bù bộ tổng tham mưu
总政治部 zǒng zhèngzhì bù tổng cục chính trị
总后勤部 zǒng hòuqín bù tổng cục hậu cần
军区司令部 jūnqū sīlìng bù bộ tư lệnh quân khu
备司令部 jǐngbèi sīlìng bù bộ tư lệnh cảnh vệ
总司令 zǒng sīlìng tổng tư lệnh
司令官 sīlìng guān tư lệnh
陆军 lùjūn lục quân
hǎijūn hải quân
kōngjūn không quân
军官 jūnguān sĩ quan
水兵 shuǐbīng lính thủy
军事目标 jūnshì mùbiāo mục tiêu quân sự
军事基地 jūnshì jīdì căn cứ quân sự
军事训练 jūnshì xùnliàn huấn luyện quân sự
军事演习 jūnshì yǎnxí diễn tập quân sự
军务 jūnwù quân vụ
军乐队 jūn yuèduì quân nhạc
军纪 jūnjì kỷ luật quân đội
征兵 zhēngbīng tuyển quân
征兵法 zhēngbīng fǎ luật nghĩa vụ quân sự
兵役 bīngyì nghĩa vụ quân sự
义务兵役 yìwù bīngyì nghĩa vụ quân sự
兵役年 bīngyì niánlíng tuổi nghĩa vụ quân sự
cānjūn gia nhập quân đội
士兵营房 shìbīng yíngfáng doanh trại quân đội
Xem thêm:  Khám phá từ vựng tiếng Trung về sản xuất nhựa bạn nên biết
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội giúp bạn đọc tin tức, thông tin chuyên ngành chính xác hơn
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội giúp bạn đọc tin tức, thông tin chuyên ngành chính xác hơn

>> Xem thêm: 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội về các chức vụ, cấp bậc

Trong môi trường quân đội, hệ thống cấp bậc là cực kỳ quan trọng để xác định vai trò, trách nhiệm và mức độ quyền hạn của mỗi người lính. Hệ thống cấp bậc trong Quân đội Nhân dân Việt Nam chia thành 3 nhóm chính:

  • Sĩ quan cấp tướng.
  • Sĩ quan cấp tá và cấp úy.
  • Hạ sĩ quan – binh sĩ.

Dưới đây là từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội về cấp bậc cán bộ cơ bản:

Cấp tướng – 将官 (jiāngguān)

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
大将 dàjiàng Đại tướng
上将 shàngjiàng Thượng tướng
中将 zhōngjiàng Trung tướng
少将 shàojiàng Thiếu tướng

Cấp tá – 校官 (xiàoguān)

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
大校 dàxiào Đại tá
上校 shàngxiào Thượng tá
中校 zhōngxiào Trung tá
少校 shàoxiào Thiếu tá
Trong bộ máy quân đội nhân dân Việt Nam thì cấp tướng là bậc cao nhất
Trong bộ máy quân đội nhân dân Việt Nam thì cấp tướng là bậc cao nhất

Cấp úy – 尉官 (wèiguān)

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
上尉 shàngwèi Đại úy
中尉 zhōngwèi Trung úy
少尉 shàowèi Thiếu úy

Các từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội binh sĩ – hạ sĩ quan và các chức vụ khác

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
上士 shàngshì Thượng sĩ
中士 zhōngshì Trung sĩ
下士 xiàshì Hạ sĩ
bīngzhǎng Binh nhất
总司令 zǒng sīlìng Tổng tư lệnh
副司令 fù sīlìng Phó tư lệnh
谋长 cānmóu zhǎng Tham mưu trưởng
cānmóu Tham mưu
连长 liánzhǎng Đại đội trưởng
páizhǎng Trung đội trưởng
bānzhǎng Tiểu đội trưởng
士兵 shìbīng Chiến sĩ, binh lính
国防部 guófáng bùzhǎng bộ trưởng bộ quốc phòng
挥官 zhǐhuī guān sĩ quan chỉ huy
陆军军官 lùjūn jūnguān sĩ quan lục quân
军军官 hǎijūn jūnguān sĩ quan hải quân
军军官 kōngjūn jūnguān sĩ quan không quân
Xem thêm:  99+ từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa Đông hay gặp nhất
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội giúp bạn diễn giải, tường thuật về các sự kiện lịch sử chính xác
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội giúp bạn diễn giải, tường thuật về các sự kiện lịch sử chính xác

>> Xem thêm:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội về trang thiết bị, vũ khí và phương tiện chiến đấu

Vũ khí và thiết bị là lực lượng hữu hình của quân đội. Từ súng đạn cá nhân đến tàu chiến, tên lửa,… mỗi thuật ngữ đều đại diện cho sức mạnh khác nhau. Dưới đây là các từ cơ bản bạn cần biết:

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
武器 wǔqì vũ khí
jūnquǎn chó nghiệp vụ
zǐdàn đạn
pàodàn đạn pháo
刺刀 cìdāo lưỡi lê
匕首 bǐshǒu dao găm
jūndāo kiếm/quân đao
zhàdàn bom
zhàyào thuốc nổ
地雷 dìléi mìn
水雷 shuǐléi thủy lôi
坦克 tǎnkè xe tăng
重型坦克 zhòngxíng tǎnkè xe tăng hạng nặng
型坦克 qīngxíng tǎnkè xe tăng hạng nhẹ
装甲 zhuāngjiǎchē xe bọc thép
航空母 hángkōng mǔjiàn tàu sân bay
潜艇 qiántǐng tàu ngầm
输舰 yùnshū jiàn tàu vận tải
需船 jūnxū chuán tàu quân nhu
xúnluó tǐng tàu tuần tra
yúléi ngư lôi
jūnyòng fēijī máy bay quân sự
斗机 zhàndòujī máy bay chiến đấu
jiéjí jī máy bay cường kích
察机 zhēnchá jī máy bay trinh sát
直升机 zhíshēngjī trực thăng
bùqiāng súng trường
锋枪 chōngfēngqiāng súng tiểu liên
yězhàn pào pháo dã chiến
火箭 huǒjiàn tên lửa
原子武器 yuánzǐ wǔqì vũ khí nguyên tử
核武器 héwǔqì vũ khí hạt nhân
生物武器 shēngwù wǔqì vũ khí sinh học
Xem thêm:  Bộ Từ Vựng HSK 6 Đầy Đủ Nhất: 5000 Từ Quan Trọng Kèm File PDF
Bạn muốn giao tiếp về tình hình quân sự Việt Nam và quốc tế thì cần biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội về vũ khí
Bạn muốn giao tiếp về tình hình quân sự Việt Nam và quốc tế thì cần biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội về vũ khí

Thông qua các từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội ở trên, hy vọng bạn đã có trong tay một “kho đạn từ vựng” vững chắc để chinh phục các chủ đề khó nhằn về quân đội trong tiếng Trung. Hãy nhớ rằng, học từ vựng không chỉ là ghi nhớ mặt chữ, mà còn là hiểu được ngữ cảnh, ứng dụng linh hoạt trong câu nói, bài viết hoặc giao tiếp hàng ngày. Bạn muốn cải thiện kỹ năng, trình độ tiếng Trung nhanh chóng thì hãy tham khảo các khóa học Đông Phương cung cấp và có lựa chọn nhé!