200 từ vựng tiếng Trung chủ đề nông sản

Thế giới nông sản không chỉ xoay quanh rau củ quả đơn thuần, mà còn là câu chuyện về các loại ngũ cốc thiết yếu, cây công nghiệp chiến lược, và những thách thức của ngành nông nghiệp hiện đại. Bạn sẽ học cách gọi tên chính xác các loại lúa gạo, cà phê, cao su, và nắm vững các thuật ngữ về mùa màng, canh tác và thương mại nông sản.

Bộ 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề nông sản này sẽ là cẩm nang không thể thiếu cho những ai làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu nông nghiệp, nghiên cứu khoa học cây trồng, hoặc đơn giản là muốn hiểu sâu hơn về những gì nuôi sống thế giới.

Hãy cùng Hoa Ngữ Đông Phương khám phá từ lúa mạch (大麦) đến nông trại hữu cơ (有机农场)!

I. CÂY LƯƠNG THỰC, NGŨ CỐC VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP (100 TỪ)

1.1. Cây Lương thực và Ngũ cốc (粮食作物)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
1 农产品 nóngchǎnpǐn Nông sản (Agricultural product)
2 粮食 liángshi Lương thực, ngũ cốc
3 水稻 shuǐdào Lúa nước
4 大米 dàmǐ Gạo
5 稻谷 dàogǔ Thóc/Lúa (chưa xay)
6 小麦 xiǎomài Lúa mì
7 面粉 miànfěn Bột mì
8 玉米 yùmǐ Bắp/Ngô
9 大豆 dàdòu Đậu nành/Đậu tương
10 高粱 gāoliáng Cao lương
11 谷物 gǔwù Hạt ngũ cốc
12 杂粮 záliáng Ngũ cốc thô/Tạp lương
13 薯类 shǔlèi Khoai củ
14 马铃薯 mǎlíngshǔ Khoai tây
15 红薯 hóngshǔ Khoai lang
16 木薯 mùshǔ Sắn/Khoai mì
17 糙米 cāomǐ Gạo lứt
18 糯米 nuòmǐ Gạo nếp
19 小米 xiǎomǐ Hạt kê
20 黑麦 hēimài Lúa mạch đen

1.2. Cây Công nghiệp và Gia vị (经济作物与香料)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
21 经济作物 jīngjì zuòwù Cây công nghiệp
22 棉花 miánhua Bông/Cây bông vải
23 茶叶 cháyè Lá trà
24 烟草 yāncǎo Thuốc lá (nguyên liệu)
25 甘蔗 gānzhè Mía
26 油菜籽 yóucàizǐ Hạt cải dầu
27 花生 huāshēng Lạc/Đậu phộng
28 芝麻 zhīma Vừng/Mè
29 可可 kěkě Cacao
30 咖啡豆 kāfēi dòu Hạt cà phê
31 橡胶 xiàngjiāo Cao su
32 棕榈油 zōnglǘ yóu Dầu cọ
33 香蕉 xiāngjiāo Chuối
34 菠萝 bōluó Dứa/Thơm
35 胡椒 hújiāo Hạt tiêu
36 肉桂 ròuguì Quế
37 八角 bājiǎo Hoa hồi
38 丁香 dīngxiāng Đinh hương
39 生姜 shēng jiāng Gừng tươi
40 大蒜 dàsuàn Tỏi

II. KỸ THUẬT CANH TÁC VÀ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (100 TỪ)

2.1. Canh tác và Quản lý Đất đai (耕作与管理)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
41 耕地 gēngdì Đất canh tác/Ruộng đồng
42 农田 nóngtián Đất nông nghiệp
43 播种 bōzhǒng Gieo hạt
44 插秧 chāyāng Cấy mạ (lúa)
45 灌溉 guàngài Tưới tiêu/Thủy lợi
46 施肥 shīféi Bón phân
47 化肥 huàféi Phân bón hóa học
48 农家肥 nóngjiā féi Phân chuồng/Phân hữu cơ truyền thống
49 除草剂 chúcǎojì Thuốc diệt cỏ
50 杀虫剂 shāchóngjì Thuốc trừ sâu
51 病虫害 bìngchónghài Sâu bệnh (hại cây trồng)
52 收割 shōugē Thu hoạch/Gặt
53 旱灾 hànzāi Hạn hán
54 洪涝 hónglào Lũ lụt
55 育种 yùzhǒng Lai tạo giống
56 转基因 zhuǎnjīyīn Biến đổi gen (GMO)
57 农药残留 nóngyào cánliú Dư lượng thuốc trừ sâu
58 土地肥力 tǔdì féilì Độ màu mỡ của đất
59 轮作 lúnzuò Luân canh
60 间作 jiànzuò Canh tác xen kẽ

2.2. Thu hoạch, Bảo quản và Chế biến (收成与加工)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
61 收成 shōuchéng Mùa màng/Sản lượng thu hoạch
62 丰收 fēngshōu Mùa màng bội thu
63 欠收 qiànshōu Mất mùa/Sản lượng thấp
64 产量 chǎnliàng Sản lượng
65 烘干 hōnggān Sấy khô/Sấy nóng
66 脱粒 tuōlì Tuốt hạt
67 仓储 cāngchǔ Lưu kho/Kho bãi
68 冷链 lěng liàn Chuỗi lạnh
69 保鲜 bǎoxiān Bảo quản tươi
70 深加工 shēnjiāgōng Chế biến sâu
71 初级加工 chūjí jiāgōng Chế biến sơ cấp
72 磨坊 mòfāng Nhà máy xay xát
73 食用油 shíyòng yóu Dầu ăn
74 榨油 zhàyóu Ép dầu
75 榨汁 zhà zhī Ép nước/Vắt nước
76 脱水蔬菜 tuōshuǐ shūcài Rau củ sấy khô
77 罐头 guàntou Đồ hộp
78 真空包装 zhēnkōng bāozhuāng Đóng gói chân không
79 质量标准 zhìliàng biāozhǔn Tiêu chuẩn chất lượng
80 食品安全 shípǐn ānquán An toàn thực phẩm

III. THƯƠNG MẠI, CHỨNG NHẬN VÀ THUẬT NGỮ CHUYÊN SÂU (100 TỪ)

3.1. Thương mại và Thị trường (贸易与市场)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
81 出口 chūkǒu Xuất khẩu
82 进口 jìnkǒu Nhập khẩu
83 农产品贸易 nóngchǎnpǐn màoyì Thương mại nông sản
84 农产品价格 nóngchǎnpǐn jiàgé Giá nông sản
85 期货 qīhuò Hàng hóa tương lai (Futures)
86 现货 xiànhuò Hàng hóa hiện có (Spot goods)
87 国际市场 guójì shìchǎng Thị trường quốc tế
88 国内市场 guónèi shìchǎng Thị trường trong nước
89 关税 guānshuì Thuế quan
90 贸易壁垒 màoyì bìlěi Rào cản thương mại
91 农业补贴 nóngyè bǔtiē Trợ cấp nông nghiệp
92 供需 gōngxū Cung và cầu
93 库存 kùcún Tồn kho
94 订单 dìngdān Đơn đặt hàng
95 批发商 pīfāshāng Nhà bán buôn
96 零售商 língshòushāng Nhà bán lẻ
97 供应链 gōngyìng liàn Chuỗi cung ứng
98 农贸市场 nóngmào shìchǎng Chợ nông sản
99 农场 nóngchǎng Nông trại/Trang trại
100 农民 nóngmín Nông dân

3.2. Chứng nhận và Thuật ngữ Chuyên sâu (认证与术语)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
101 有机农场 yǒujī nóngchǎng Nông trại hữu cơ
102 有机认证 yǒujī rènzhèng Chứng nhận hữu cơ
103 绿色食品 lǜsè shípǐn Thực phẩm xanh (Green Food – Trung Quốc)
104 无公害 wú gōnghài Không gây ô nhiễm/Sạch
105 可追溯性 kě zhuīsù xìng Khả năng truy xuất nguồn gốc
106 检验检疫 jiǎnyàn jiǎnyì Kiểm tra kiểm dịch
107 农技推广 nóngjì tuīguǎng Khuyến nông/Mở rộng kỹ thuật nông nghiệp
108 农业机械化 nóngyè jīxièhuà Cơ giới hóa nông nghiệp
109 精准农业 jīngzhǔn nóngyè Nông nghiệp chính xác
110 智慧农业 zhìhuì nóngyè Nông nghiệp thông minh
111 土壤改良 tǔrǎng gǎiliáng Cải tạo đất
112 种子 zhǒngzi Hạt giống
113 幼苗 yòumiáo Cây non/Mạ
114 作物生长周期 zuòwù shēngzhǎng zhōuqī Chu kỳ sinh trưởng của cây trồng
115 秸秆 jiēgǎn Thân cây/Rơm rạ
116 脱皮 tuōpí Bóc vỏ/Xát vỏ
117 等级划分 děngjí huàfēn Phân loại cấp bậc
118 散装 sànzhuāng Đóng gói xá/Hàng rời
119 袋装 dàizhuāng Đóng gói bao/Túi
120 保质期 bǎozhìqī Hạn sử dụng/Thời hạn bảo quản

3.3. Từ vựng Bổ sung Chuyên sâu (80 từ quan trọng)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
121 农业结构 nóngyè jiégòu Cơ cấu nông nghiệp
122 农产品加工业 nóngchǎnpǐn jiāgōng yè Công nghiệp chế biến nông sản
123 农业保险 nóngyè bǎoxiǎn Bảo hiểm nông nghiệp
124 农户 nónghù Hộ nông dân
125 耕作方式 gēngzuò fāngshì Phương thức canh tác
126 温室大棚 wēnshì dàpéng Nhà kính/Nhà lưới
127 滴灌 dīguàn Tưới nhỏ giọt
128 喷灌 pēnguàn Tưới phun
129 病原体 bìngyuántǐ Mầm bệnh/Tác nhân gây bệnh
130 害虫 hàichóng Côn trùng gây hại
131 天敌 tiāndí Thiên địch
132 生物防治 shēngwù fángzhì Phòng trừ sinh học
133 农产品质量安全 nóngchǎnpǐn zhìliàng ānquán Chất lượng và an toàn nông sản
134 标准种植 biāozhǔn zhòngzhí Trồng trọt theo tiêu chuẩn
135 出口配额 chūkǒu pèi’é Hạn ngạch xuất khẩu
136 农产品深加工 nóngchǎnpǐn shēnjiāgōng Chế biến sâu nông sản
137 附加值 fùjiāzhí Giá trị gia tăng
138 贸易顺差 màoyì shùnchā Thặng dư thương mại
139 贸易逆差 màoyì nìchā Thâm hụt thương mại
140 商品检验 shāngpǐn jiǎnyàn Kiểm định hàng hóa
141 粮食储备 liángshi chúbèi Dự trữ lương thực
142 国家粮食安全 guójiā liángshi ānquán An ninh lương thực quốc gia
143 耕地保护 gēngdì bǎohù Bảo vệ đất canh tác
144 农业科技 nóngyè kējì Khoa học công nghệ nông nghiệp
145 良种 liángzhǒng Giống tốt
146 苗圃 miáopǔ Vườn ươm
147 种子质量 zhǒngzi zhìliàng Chất lượng hạt giống
148 采摘 cǎizhāi Hái/Hái lượm
149 包装规格 bāozhuāng guīgé Quy cách đóng gói
150 物流运输 wùliú yùnshū Vận chuyển logistics
151 农产品流通 nóngchǎnpǐn liútōng Lưu thông nông sản
152 合同农业 hétong nóngyè Nông nghiệp hợp đồng
153 定制农业 dìngzhì nóngyè Nông nghiệp theo yêu cầu
154 集体农场 jítǐ nóngchǎng Nông trại tập thể
155 家庭农场 jiātíng nóngchǎng Nông trại gia đình
156 灌溉系统 guàngài xìtǒng Hệ thống tưới tiêu
157 播种机 bōzhǒng jī Máy gieo hạt
158 收割机 shōugē jī Máy gặt/Máy thu hoạch
159 农机具 nóngjījù Nông cụ/Máy móc nông nghiệp
160 脱贫攻坚 tuōpín gōngjiān Xóa đói giảm nghèo

3 ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU CHỦ ĐỀ NÔNG SẢN

Đoạn Hội Thoại 1: Thương mại Lương thực (粮食贸易谈判)

A (Nhà nhập khẩu): 我们需要 500 吨 大米 (dàmǐ),请问你们的 报价 (bàojià)质量标准 (zhìliàng biāozhǔn) 是什么?
(Chúng tôi cần 500 tấn gạo, xin hỏi báo giá và tiêu chuẩn chất lượng của quý vị là gì?)

B (Nhà xuất khẩu): 这是今年新 收割 (shōugē) 的,农药残留 (nóngyào cánliú) 远低于国际标准。我们可以提供 有机认证 (yǒujī rènzhèng)可追溯性 (kě zhuīsù xìng) 的文件。
(Đây là sản phẩm mới thu hoạch năm nay, dư lượng thuốc trừ sâu thấp hơn nhiều so với tiêu chuẩn quốc tế. Chúng tôi có thể cung cấp chứng nhận hữu cơ và tài liệu truy xuất nguồn gốc.)

A (Nhà nhập khẩu): 很好。关于 物流运输 (wùliú yùnshū),我们需要 真空包装 (zhēnkōng bāozhuāng) 吗?
(Rất tốt. Về vận chuyển, chúng tôi có cần đóng gói chân không không?)

Đoạn Hội Thoại 2: Thảo luận về Canh tác (农场耕作技术)

C (Kỹ sư nông nghiệp): 今年 玉米 (yùmǐ)收成 (shōuchéng) 不太好,主要是因为 旱灾 (hànzāi)
(Năm nay sản lượng ngô không tốt lắm, chủ yếu do hạn hán.)

D (Nông dân): 我们应该改进 灌溉系统 (guàngài xìtǒng)。明年我会考虑使用 轮作 (lúnzuò) 方式来提高 土地肥力 (tǔdì féilì)
(Chúng ta nên cải thiện hệ thống tưới tiêu. Năm sau tôi sẽ cân nhắc sử dụng phương thức luân canh để tăng độ màu mỡ của đất.)

C (Kỹ sư nông nghiệp): 同时要注意 病虫害 (bìngchónghài) 的防治,尽量采用 生物防治 (shēngwù fángzhì) 来减少 化肥 (huàféi)杀虫剂 (shāchóngjì) 的使用。
(Đồng thời phải chú ý phòng trừ sâu bệnh, cố gắng áp dụng phòng trừ sinh học để giảm sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.)

Đoạn Hội Thoại 3: Chế biến Nông sản (农产品深加工)

E (Quản lý nhà máy): 这批 大豆 (dàdòu) 我们要做 深加工 (shēnjiāgōng),目标是 食用油 (shíyòng yóu)豆粕 (dòupò)
(Lô đậu nành này chúng ta sẽ chế biến sâu, mục tiêu là dầu ăn và bã đậu.)

F (Giám sát viên): 没问题,我们先进行 烘干 (hōnggān)脱皮 (tuōpí)。最近 国际市场 (guójì shìchǎng)咖啡豆 (kāfēi dòu)期货 (qīhuò) 价格上涨了。
(Không vấn đề gì, chúng ta sẽ sấy khô và bóc vỏ trước. Gần đây giá cà phê trên thị trường quốc tế đã tăng lên.)

E (Quản lý nhà máy): 是的,我们需要抓住机会增加 附加值 (fùjiāzhí)。确保我们的 保质期 (bǎozhìqī)包装规格 (bāozhuāng guīgé) phù hợp với yêu cầu 出口 (chūkǒu).
(Đúng vậy, chúng ta cần nắm bắt cơ hội tăng giá trị gia tăng. Đảm bảo hạn sử dụng và quy cách đóng gói phù hợp với yêu cầu xuất khẩu.)

Chúc mừng! Bạn đã tích lũy thành công 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề nông sản chuyên sâu về Nông sản và lĩnh vực nông nghiệp. Bạn không chỉ học được tên các loại 粮食 (liángshi) quan trọng như 水稻 (shuǐdào)小麦 (xiǎomài), mà còn nắm vững các thuật ngữ kỹ thuật như 精准农业 (jīngzhǔn nóngyè)农药残留 (nóngyào cánliú).

Với vốn từ này, bạn có thể tự tin đàm phán thương mại, phân tích thị trường, hoặc đơn giản là đọc hiểu các báo cáo về an ninh 粮食安全 (liángshi ānquán).

Hãy tiếp tục cùng Hoa Ngữ Đông Phương vun đắp kiến thức từ vựng tiếng Trung chủ đề nông sản để gặt hái thành công lớn hơn!

 

Đánh giá post
Zalo