300 từ vựng tiếng Trung chủ đề nội thất tổng hợp

Ngành nội thất (家具 – jiājù) là một lĩnh vực rộng lớn, bao gồm từ thiết kế (设计), nguyên vật liệu (材料) cho đến quy trình sản xuất (生产流程)lắp đặt (安装). Việc nắm vững các thuật ngữ chuyên môn là cực kỳ quan trọng đối với kỹ sư, thợ mộc, nhà thiết kế và những người làm việc trong các nhà máy sản xuất đồ nội thất xuất khẩu hoặc làm việc với các đối tác Trung Quốc.

Bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề nội thất này được tổng hợp để giúp bạn giao tiếp và hiểu các tài liệu kỹ thuật liên quan đến sản xuất và thương mại nội thất. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội làm việc trong ngành này tại Đài Loan hoặc các công ty Trung Quốc, hãy nghiêm túc ôn luyện.

Bạn có thể tham khảo thêm các khóa học của Hoa Ngữ Đông Phương dành cho người lao động tại: Tiếng Trung Xuất khẩu Lao động.

NHÓM 1: KHÁI NIỆM CHUNG VÀ NỘI THẤT CƠ BẢN (85 TỪ)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
1 家具 jiājù Nội thất (chung)
2 家居 jiājū Đồ dùng gia đình/sinh hoạt
3 设计 shèjì Thiết kế
4 风格 fēnggé Phong cách
5 定制 dìngzhì Đặt làm theo yêu cầu (Custom-made)
6 组装 zǔzhuāng Lắp ráp
7 成品 chéngpǐn Thành phẩm
8 半成品 bànchéngpǐn Bán thành phẩm
9 卧室 wòshì Phòng ngủ
10 客厅 kètīng Phòng khách
11 厨房 chúfáng Phòng bếp
12 餐厅 cāntīng Phòng ăn
13 书房 shūfáng Phòng làm việc/Phòng đọc sách
14 阳台 yángtái Ban công
15 chuáng Giường
16 床垫 chuángdiàn Đệm (Nệm)
17 床头柜 chuángtóu guì Tủ đầu giường
18 衣柜 yīguì Tủ quần áo
19 梳妆台 shūzhuāng tái Bàn trang điểm
20 沙发 shāfā Ghế sofa
21 茶几 chájī Bàn trà (Bàn sofa)
22 电视柜 diànshì guì Kệ TV
23 餐桌 cānzhuō Bàn ăn
24 餐椅 cānyǐ Ghế ăn
25 酒柜 jiǔguì Tủ rượu
26 橱柜 chúguì Tủ bếp
27 吊柜 diàoguì Tủ treo (Tủ bếp trên)
28 地柜 dìguì Tủ dưới (Tủ bếp dưới)
29 书桌/办公桌 shūzhuō/bàngōng zhuō Bàn học/Bàn làm việc
30 书架 shūjià Kệ sách
31 椅子 yǐzi Ghế (thường)
32 高脚椅 gāojiǎo yǐ Ghế chân cao/Ghế bar
33 鞋柜 xiéguì Tủ giày
34 玄关柜 xuánguān guì Tủ tiền sảnh
35 镜子 jìngzi Gương
36 屏风 píngfēng Bình phong (Vách ngăn di động)
37 隔断 géduàn Vách ngăn (cố định)
38 置物架 zhìwù jià Kệ chứa đồ
39 斗柜/抽屉柜 dòuguì/chōutì guì Tủ ngăn kéo
40 壁柜 bìguì Tủ âm tường
41 展示柜 zhǎnshì guì Tủ trưng bày
42 边几 biānjī Bàn phụ/Bàn bên
43 皮革沙发 pígé shāfā Sofa da
44 布艺沙发 bùyì shāfā Sofa vải
45 折叠床 zhédié chuáng Giường gấp
46 儿童床 értóng chuáng Giường trẻ em
47 双人床 shuāngrén chuáng Giường đôi
48 单人床 dānrén chuáng Giường đơn
49 餐边柜 cānbiān guì Tủ phụ phòng ăn
50 吧台 bātái Quầy bar
51 吊灯 diàodēng Đèn chùm/Đèn thả
52 台灯 táidēng Đèn bàn
53 落地灯 luòdì dēng Đèn sàn
54 窗帘 chuānglián Rèm cửa
55 地毯 dìtǎn Thảm trải sàn
56 挂画 guàhuà Tranh treo tường
57 装饰品 zhuāngshì pǐn Đồ trang trí
58 灯具 dēngjù Thiết bị chiếu sáng
59 五金件 wǔjīnjiàn Phụ kiện kim loại (Phụ kiện ngũ kim)
60 把手 bǎshǒu Tay nắm/Tay cầm
61 合页/铰链 héyè/jiǎoliàn Bản lề
62 导轨 dǎoguǐ Ray trượt (Ngăn kéo)
63 支撑架 zhīchēng jià Khung/Giá đỡ
64 抽屉 chōutì Ngăn kéo
65 门板 ménbǎn Cánh cửa (Tủ)
66 背板 bèibǎn Tấm lưng (Tủ)
67 侧板 cèbǎn Tấm bên (Tủ)
68 层板/隔板 céngbǎn/gé bǎn Tấm phân tầng/Tấm ngăn
69 踢脚线 tījiǎoxiàn Phào chân tường
70 封边 fēngbiān Dán cạnh
71 木纹 mùwén Vân gỗ
72 饰面 shìmiàn Bề mặt trang trí
73 光泽度 guāngzé dù Độ bóng
74 磨砂 móshā Mờ (Matte)
75 亮光 liàngguāng Bóng (Glossy)
76 耐磨性 nàimó xìng Khả năng chống mài mòn
77 防水 fángshuǐ Chống nước
78 防火 fánghuǒ Chống cháy
79 防潮 fángcháo Chống ẩm
80 承重 chéngzhòng Khả năng chịu tải
81 尺寸 chǐcùn Kích thước
82 规格 guīgé Quy cách/Tiêu chuẩn
83 误差 wùchā Sai số
84 公差 gōngchā Dung sai
85 样品 yàngpǐn Mẫu sản phẩm

NHÓM 2: VẬT LIỆU VÀ PHỤ LIỆU (85 TỪ)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
86 木材 mùcái Gỗ (chung)
87 实木 shímù Gỗ tự nhiên (Solid Wood)
88 人造板 rénzào bǎn Ván nhân tạo
89 刨花板 báohuābǎn Ván dăm (Particle Board)
90 中纤板 (MDF) zhōng xiānbǎn Ván sợi mật độ trung bình (MDF)
91 高密度板 (HDF) gāo mìdù bǎn Ván sợi mật độ cao (HDF)
92 胶合板/多层板 jiāohébǎn/duōcéng bǎn Ván ép/Ván nhiều lớp (Plywood)
93 指接板 zhǐjiē bǎn Ván ghép thanh (Finger Joint Board)
94 板材 bǎncái Vật liệu dạng tấm/Ván
95 原木 yuánmù Gỗ tròn/Gỗ thô
96 木皮 mùpí Veneer gỗ tự nhiên
97 贴皮 tiēpí Dán veneer
98 三聚氰胺板 (MFC) sānjùqíng’àn bǎn Ván phủ Melamine (MFC)
99 防火板/耐火板 (HPL) fánghuǒ bǎn/nàihuǒ bǎn Tấm chống cháy/Laminate cao áp (HPL)
100 PVC 膜 PVC mó Màng PVC
101 亚克力 yàkèlì Acrylic
102 塑料 sùliào Nhựa (Plastic)
103 玻璃 bōli Kính
104 钢化玻璃 gānghuà bōli Kính cường lực
105 金属 jīnshǔ Kim loại
106 不锈钢 bùxiùgāng Thép không gỉ (Inox)
107 铝合金 lǚ hélán Hợp kim nhôm
108 tóng Đồng
109 tiě Sắt
110 皮革 pígé Da thuộc
111 人造革 rénzàogé Da nhân tạo
112 布料/面料 bùliào/miànliào Vải/Vải bọc
113 海绵/泡沫 hǎimián/pàomò Mút xốp/Bọt biển
114 填充物 tiánchōng wù Vật liệu lấp đầy
115 石材 shícái Đá (Vật liệu đá)
116 大理石 dàlǐshí Đá cẩm thạch (Marble)
117 人造石 rénzàoshí Đá nhân tạo
118 五金配件 wǔjīn pèijiàn Phụ kiện ngũ kim (Kim loại)
119 螺丝 luósī Ốc vít
120 螺母 luómǔ Đai ốc
121 钉子 dīngzi Đinh
122 铆钉 mǎodīng Đinh tán
123 木销 mùxiāo Chốt gỗ/Mộng tròn
124 胶水 jiāoshuǐ Keo dán
125 木工胶 mùgōng jiāo Keo dán gỗ
126 油漆 yóuqī Sơn dầu
127 涂料 túliào Sơn/Chất phủ
128 清漆 qīngqī Sơn bóng/Vecni
129 底漆 dǐqī Sơn lót
130 面漆 miànqī Sơn phủ ngoài
131 水性漆 shuǐxìng qī Sơn nước
132 溶剂 róngjì Dung môi
133 甲醛 jiǎquán Formaldehyde
134 环保材料 huánbǎo cáiliào Vật liệu thân thiện môi trường
135 环保等级 huánbǎo děngjí Cấp độ bảo vệ môi trường
136 甲醛释放量 jiǎquán shìfàng liàng Lượng phát thải formaldehyde
137 密度 mìdù Mật độ
138 厚度 hòudù Độ dày
139 宽度 kuāndù Chiều rộng
140 长度 chángdù Chiều dài
141 湿度 shīdù Độ ẩm
142 含水率 hánshuǐ lǜ Độ ẩm (của gỗ)
143 干燥 gānzào Làm khô
144 脱水 tuōshuǐ Khử nước
145 防腐剂 fángfǔjì Chất chống ăn mòn
146 天然气 tiānrán qì Khí tự nhiên
147 胶条 jiāotiáo Keo dán cạnh
148 PVC 封边条 PVC fēngbiān tiáo Nẹp dán cạnh PVC
149 钢管 gāngguǎn Ống thép
150 塑料件 sùliào jiàn Chi tiết nhựa
151 尼龙 nílóng Nylon
152 藤条 téngtiáo Mây/Song mây
153 竹子 zhúzi Tre/Trúc
154 藤家具 téng jiājù Nội thất mây tre
155 铸铁 zhùtiě Gang đúc
156 电镀 diàndù Mạ điện
157 喷漆 pēnqī Phun sơn
158 粉末喷涂 fěnmò pēntú Sơn tĩnh điện (Powder coating)
159 抛光 pāoguāng Đánh bóng
160 打磨 dǎmó Chà nhám/Mài
161 开料 kāiliào Cắt phôi/Cắt vật liệu
162 封边机 fēngbiān jī Máy dán cạnh
163 CNC 加工中心 CNC jiāgōng zhōngxīn Máy gia công CNC
164 开槽 kāicáo Xẻ rãnh
165 钻孔 zuānkǒng Khoan lỗ
166 砂纸 shāzhǐ Giấy nhám
167 木屑 mùxiè Mùn cưa
168 胶板 jiāobǎn Tấm keo dán
169 防震包装 fángzhèn bāozhuāng Bao bì chống sốc
170 纸箱 zhǐxiāng Thùng carton

NHÓM 3: QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ THUẬT NGỮ CHUYÊN SÂU (80 TỪ)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
171 生产流程 shēngchǎn liúchéng Quy trình sản xuất
172 图纸 túzhǐ Bản vẽ kỹ thuật
173 加工 jiāgōng Gia công
174 下料 xiàliào Cắt vật liệu theo kích thước
175 排孔 páikǒng Dàn khoan/Khoan hàng loạt
176 铣型 xǐxíng Phay/Gọt định hình
177 打磨 dǎmó Chà nhám/Mài
178 油漆车间 yóuqī chējiān Phân xưởng sơn
179 烘干 hōnggān Sấy khô
180 质量控制 (QC) zhìliàng kòngzhì Kiểm soát chất lượng (QC)
181 检验 jiǎnyàn Kiểm tra/Kiểm nghiệm
182 合格 hégé Đạt yêu cầu/Đủ tiêu chuẩn
183 不合格 bù hégé Không đạt yêu cầu
184 返工 fǎngōng Làm lại (Rework)
185 包装 bāozhuāng Đóng gói
186 打托 dǎtuō Đóng pallet
187 入库 rùkù Nhập kho
188 出货 chūhuò Xuất hàng
189 库存 kùcún Hàng tồn kho
190 订单 dìngdān Đơn đặt hàng
191 交期 jiāoqī Thời gian giao hàng
192 损耗 sǔnhào Tổn thất/Hao hụt
193 浪费 làngfèi Lãng phí
194 效率 xiàolǜ Hiệu suất
195 操作工 cāozuò gōng Công nhân vận hành
196 木工师傅 mùgōng shīfù Thợ mộc
197 质检员 zhìjiǎn yuán Nhân viên QC/Kiểm tra chất lượng
198 流水线 liúshuǐ xiàn Dây chuyền sản xuất
199 机械手 jīxiè shǒu Cánh tay robot
200 自动化 zìdònghuà Tự động hóa
201 误差范围 wùchā fànwéi Phạm vi sai số
202 榫卯 sǔnmǎo Mộng (kết cấu mộng)
203 直角 zhíjiǎo Góc vuông
204 斜角 xiéjiǎo Góc xiên
205 圆角 yuánjiǎo Góc bo tròn
206 平整度 píngzhěng dù Độ bằng phẳng
207 气味 qìwèi Mùi (Sơn, hóa chất)
208 通风 tōngfēng Thông gió
209 安全生产 ānquán shēngchǎn Sản xuất an toàn
210 防尘口罩 fángchén kǒuzhào Khẩu trang chống bụi
211 防护眼镜 fánghù yǎnjìng Kính bảo hộ
212 隔音 géyīn Cách âm
213 吸音 xīyīn Hấp thụ âm thanh
214 饰面板 shìmiàn bǎn Ván phủ bề mặt (Decorative board)
215 高光板 gāoguāng bǎn Ván siêu bóng
216 吸塑门板 xīsuo ménbǎn Cánh tủ hút chân không (Laminate)
217 模压 móyā Ép khuôn/Đúc
218 镂空 lòukōng Chạm rỗng/Khoét rỗng
219 雕刻 diāokè Điêu khắc/Chạm khắc
220 镶嵌 xiāngqiàn Khảm/Cẩn
221 拼接 pīnjiē Ghép nối/Nối tấm
222 缝隙 fèngxi Khe hở/Vết nứt
223 平整 píngzhěng Phẳng, đều
224 光滑 guānghuá Trơn láng
225 粗糙 cūcāo Thô ráp
226 承重力 chéngzhòng lì Lực chịu tải
227 稳定性 wěndìng xìng Độ ổn định
228 耐久性 nàijiǔ xìng Độ bền lâu
229 环保标准 huánbǎo biāozhǔn Tiêu chuẩn môi trường
230 E0 级 E líng jí Cấp độ E0 (Tiêu chuẩn Formaldehyde rất thấp)
231 欧式 ōushì Phong cách Châu Âu (Cổ điển)
232 现代简约 xiàndài jiǎnyuē Phong cách hiện đại tối giản
233 新中式 xīn zhōngshì Phong cách Tân cổ điển Trung Hoa
234 北欧风 běi’ōu fēng Phong cách Bắc Âu (Scandinavian)
235 合同 hétóng Hợp đồng
236 报价单 bàojià dān Bảng báo giá
237 预付款 yùfù kuǎn Tiền đặt cọc/Tạm ứng
238 尾款 wěikuǎn Tiền còn lại (Thanh toán cuối)
239 运输 yùnshū Vận chuyển
240 物流 wùliú Logistics
241 海运 hǎiyùn Vận tải biển
242 清关 qīngguān Thông quan
243 进口 jìnkǒu Nhập khẩu
244 出口 chūkǒu Xuất khẩu
245 发票 fāpiào Hóa đơn
246 收据 shōujù Biên lai
247 保修期 bǎoxiū qī Thời gian bảo hành
248 售后服务 shòuhòu fúwù Dịch vụ hậu mãi
249 安装说明书 ānzhuāng shuōmíng shū Sách hướng dẫn lắp đặt
250 生产批次 shēngchǎn pīcì Lô sản xuất
📝 3 ĐOẠN HỘI THOẠI CHỦ ĐỀ SẢN XUẤT NỘI THẤT

Hội Thoại 1: Yêu cầu Vật liệu và Kỹ thuật

A (Thiết kế): 这套衣柜需要用中纤板 (MDF)甲醛释放量必须达到 E0 级
A: Zhè tào yīguì xūyào yòng zhōng xiānbǎn (MDF), jiǎquán shìfàng liàng bìxū dádào E líng jí.
A: Bộ tủ quần áo này cần dùng Ván MDF, lượng phát thải formaldehyde phải đạt cấp độ E0.
B (Sản xuất): 明白了。背板3 毫米的板材,正面都做 亮光 喷漆处理。
B: Míngbai le. Bèibǎn yòng 3 háomǐ de bǎncái, zhèngmiàn dōu zuò liàngguāng pēnqī chǔlǐ.
B: Đã rõ. Tấm lưng dùng ván 3 mm, mặt trước đều xử lý phun sơn bóng.

Hội Thoại 2: Kiểm tra Chất lượng (QC)

A (QC): 这批餐桌有几张平整度不合格,封边也有缝隙
A: Zhè pī cānzhuō yǒu jǐ zhāng píngzhěng dù bù hégé, fēngbiān yě yǒu fèngxi.
A: Lô bàn ăn này có vài cái độ bằng phẳng không đạt, dán cạnh cũng có khe hở.
B (Thợ mộc): 马上安排返工打磨五金件导轨有没有测试承重力
B: Mǎshàng ānpái fǎngōng hé dǎmó. Wǔjīnjiàn de dǎoguǐ yǒu méiyǒu cèshì chéngzhòng lì?
B: Sẽ lập tức sắp xếp làm lạichà nhám. Ray trượt của phụ kiện kim loại đã kiểm tra lực chịu tải chưa?

Hội Thoại 3: Logistics và Giao hàng

A (Kinh doanh): 请问这批定制沙发,最快交期是什么时候?
A: Qǐngwèn zhè pī dìngzhì de shāfā, zuì kuài jiāoqī shì shénme shíhou?
A: Xin hỏi lô sofa đặt làm này, thời gian giao hàng nhanh nhất là khi nào?
B (Logistics): 生产需要一周。加上海运清关,预计总共需要 30 天。请确认发票合同信息。
B: Shēngchǎn xūyào yī zhōu. Jiāshàng hǎiyùn hé qīngguān, yùjì zǒnggòng xūyào 30 tiān. Qǐng quèrèn fāpiào hé hétóng xìnxī.
B: Sản xuất cần một tuần. Cộng thêm vận tải biểnthông quan, dự kiến tổng cộng cần 30 ngày. Vui lòng xác nhận thông tin hóa đơnhợp đồng.

Việc làm chủ các thuật ngữ chuyên ngành này sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc đọc hiểu các bản vẽ kỹ thuật, kiểm soát chất lượng sản phẩm (ví dụ: yêu cầu về mật độđộ dày của ván), và giao tiếp hiệu quả với đối tác sản xuất. Đây là nền tảng vững chắc để bạn phát triển sự nghiệp trong ngành nội thất.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của Hoa Ngữ Đông Phương.

 

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo