299+ từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp dùng phổ biến

Khi học tiếng Trung, mở rộng vốn từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bạn ghi nhớ hiệu quả hơn và áp dụng linh hoạt trong giao tiếp thực tế. Một chủ đề thường xuyên xuất hiện trong các đoạn hội thoại, phỏng vấn hoặc khi giới thiệu bản thân là chủ đề nghề nghiệp. Hãy cùng Trung tâm Đông Phương khám phá các từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp từ những công việc quen thuộc đến những nghề ít gặp hơn qua nội dung dưới đây.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp về ngành giáo dục đào tạo

Ngành giáo dục là lĩnh vực cơ bản và thiết yếu ở mọi quốc gia, xã hội. Để giao tiếp, viết bài học thuật chính xác thì hãy ghi nhớ các từ vựng về nghề trong ngành giáo dục dưới đây:

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
lǎoshī Giáo viên
讲师 jiǎngshī Giảng viên
xiàozhǎng Hiệu trưởng
副校 fùxiàozhǎng Hiệu phó
教授 jiàoshòu Giáo sư
助教 zhùjiào Trợ giảng
实习教师 shíxí jiàoshī Giáo viên thực tập
训师 péixùn shī Giảng viên đào tạo
班主任 bān zhǔrèn Giáo viên chủ nhiệm
龄前教师 xuélíng qián jiàoshī Giáo viên mầm non
教研组长 jiàoyán zǔzhǎng Tổ trưởng tổ chuyên môn
务处主任 jiàowùchù zhǔrèn Trưởng phòng đào tạo
远程教育教师 yuǎnchéng jiàoyù jiàoshī GV dạy trực tuyến
招生老 zhāoshēng lǎoshī Giáo viên tuyển sinh
Có nhiều từ vựng tiếng Trung giúp bạn biểu đạt nghề nghiệp cá nhân trong ngành giáo dục
Có nhiều từ vựng tiếng Trung giúp bạn biểu đạt nghề nghiệp cá nhân trong ngành giáo dục

>> Xem thêm: 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp ngành y tế – sức khỏe

Thị trường lao động có rất nhiều ngành nghề liên quan đến y tế, chăm sóc sức khỏe. Để giao tiếp hiệu quả với ai đó khi bạn đang làm việc tại bệnh viện, nhà thuốc hoặc các trung tâm y tế thì hãy ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp về ngành y dưới đây:

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
医生 yīshēng Bác sĩ
护士 hùshì Y tá
药剂师 yàojìshī Dược sĩ
麻醉 mázuìshī Bác sĩ gây mê
放射科医生 fàngshèkē yīshēng Bác sĩ chẩn đoán hình ảnh
检验技师 jiǎnyàn jìshī Kỹ thuật viên xét nghiệm
疗师 lǐliáoshī Chuyên viên vật lý trị liệu
康复治疗师 kāngfù zhìliáoshī Chuyên viên phục hồi chức năng
眼科医生 yǎnkē yīshēng Bác sĩ mắt
牙医 yáyī Nha sĩ
精神科医生 jīngshénkē yīshēng Bác sĩ tâm thần
心理医生 xīnlǐ yīshēng Bác sĩ tâm lý
中医 zhōngyīshī Bác sĩ Đông y
针灸师 zhēnjiǔshī Chuyên viên châm cứu
产士 zhùchǎnshì Nữ hộ sinh
急救医生 jíjiù yīshēng Bác sĩ cấp cứu
医院管理 yīyuàn guǎnlǐyuán Quản lý bệnh viện
Nếu bạn làm việc tại bệnh viện, phòng khám,... thì cần nhớ từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp ngành y để giới thiệu về bản thân chính xác
Nếu bạn làm việc tại bệnh viện, phòng khám,… thì cần nhớ từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp ngành y để giới thiệu về bản thân chính xác

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp ngành kỹ thuật – công nghệ

Kỹ thuật và công nghệ là động lực của thời đại số. Dưới đây là các thuật ngữ, từ vựng về nghề ngành kỹ thuật – công nghệ bạn cần nắm được:

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
程序 chéngxùyuán Lập trình viên
工程 gōngchéngshī Kỹ sư
架构 xìtǒng jiàgòu shī Kiến trúc sư hệ thống
前端工程 qiánduān gōngchéngshī Kỹ sư front-end
后端工程 hòuduān gōngchéngshī Kỹ sư back-end
工程 yùnwéi gōngchéngshī Kỹ sư vận hành (DevOps)
QA 测试工程 QA cèshì gōngchéngshī Kiểm thử phần mềm
DBA 数据管理 DBA shùjùkù guǎnlǐyuán Quản trị cơ sở dữ liệu
UI 设计师 UI shèjìshī Thiết kế giao diện người dùng
UX 设计师 UX shèjìshī Thiết kế trải nghiệm người dùng
安全工程 ānquán gōngchéngshī Kỹ sư an ninh mạng
数据分析 shùjù fēnxī shī Chuyên viên phân tích dữ liệu
块链工程 qūkuàilièn gōngchéngshī Kỹ sư blockchain
络安全 wǎngluò ānquán Chuyên viên an ninh mạng
Nếu bạn làm việc trong ngành IT thì cần biết các từ vựng tiếng Trung nghề nghiệp để giới thiệu nghề nghiệp bản thân với ai đó
Nếu bạn làm việc trong ngành IT thì cần biết các từ vựng tiếng Trung nghề nghiệp để giới thiệu nghề nghiệp bản thân với ai đó

>> Xem thêm:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp về ngành kinh doanh – dịch vụ

Ngành kinh doanh, dịch vụ bao gồm nhiều nghề, có mặt ở xung quanh mỗi chúng ta. Để giao tiếp hiệu quả trong môi trường doanh nghiệp và đời sống hàng ngày thì bạn hãy ghi nhớ các từ vựng tiêu biểu dưới đây:

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
kuàijì Kế toán
审计师 shěnjìshī Kiểm toán viên
金融分析 jīnróng fēnxī shī Chuyên viên phân tích/đánh giá tài chính
职员 yínháng zhíyuán Nhân viên ngân hàng
财务顾问 cáiwù gùwèn Cố vấn tài chính
券分析 zhèngquàn fēnxīshī Nhà phân tích chứng khoán
纳员 chūnà yuán Thu ngân
xiāoshòu yuán Nhân viên bán hàng
qǐyèjiā Doanh nhân
房地产经纪 fángdìchǎn jīngjìrén Môi giới bất động sản
总经 zǒng jīnglǐ Tổng giám đốc
董事 dǒngshìzhǎng Chủ tịch hội đồng quản trị
公室职员 bàngōngshì zhíyuán Nhân viên văn phòng
mìshū Thư ký
dǎoyóu Hướng dẫn viên
前台 qiántái Lễ tân
务员 fúwùyuán Phục vụ
空中小姐 kōngzhōng xiǎojiě Tiếp viên hàng không
chúshī Đầu bếp
酒保 jiǔbǎo Bartender
酒店 jiǔdiàn yuángōng Nhân viên khách sạn
chēzhǎng Nhân viên soát vé (xe buýt/tàu)
qīngjiégōng Công nhân vệ sinh
保安 bǎo’ān Bảo vệ
银员 shōuyínyuán Thu ngân
模特 mótè Người mẫu
shèyǐngshī Nhiếp ảnh gia
yīnyuèjiā Nhạc sĩ
舞蹈家 wǔdǎojiā Vũ công
Để thuận lợi giới thiệu bản thân, trình bày về môi trường làm việc,... thì bạn nhất định nắm rõ các từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp
Để thuận lợi giới thiệu bản thân, trình bày về môi trường làm việc,… thì bạn nhất định nắm rõ các từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp

Khi đã nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp, bạn có thể giao tiếp tốt hơn trong môi trường học tập và làm việc, mở ra cơ hội hiểu sâu hơn về văn hóa nghề nghiệp tại Trung Quốc. Hãy thường xuyên ôn tập, luyện tập qua các đoạn hội thoại và áp dụng ngay những từ đã học vào thực tế để ghi nhớ lâu dài. Để nâng cao trình độ tiếng Trung hơn nữa cả về từ vựng, phát âm, ngữ pháp,… thì hãy liên hệ với Trung tâm Đông Phương để lựa chọn cho mình khóa học phù hợp nhất.

Đánh giá post
Zalo