Top 50+ từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa thu hay dùng

từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa thu

Mùa thu là đề tài quen thuộc trong thơ ca, văn học và cũng thường xuyên xuất hiện trong các đoạn hội thoại, bài tập tiếng Trung. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa thu giúp bạn dễ dàng miêu tả cảnh sắc, thời tiết, cảm xúc, hoạt động,… Hãy cùng Hoa Ngữ Đông Phương tổng hợp các từ vựng thường dùng để giúp quá trình học và ứng dụng tiếng Trung của bạn dễ dàng hơn.

50+ từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa Thu phổ biến nhất

Mùa thu gợi mở nhiều chủ đề thú vị khi học tiếng Trung. Dưới đây là danh sách những từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa thu được chia theo từng nhóm nội dung cụ thể. Qua đó bạn sẽ dễ tiếp cận, ghi nhớ hiệu quả, bao gồm:

Từ vựng thường gặp về thời tiết, cảnh sắc trong mùa thu

Mùa thu mang theo làn gió se lạnh, bầu trời trong xanh cùng những hàng cây rụng lá vàng. Những từ vựng dưới đây sẽ giúp bạn miêu tả cảnh sắc mùa thu một cách sinh động:

Từ vựng Phiên âm Tiếng Việt
立秋 lìqiū Lập thu (bắt đầu vào mùa thu)
秋分 qiūfēn Tiết Thu phân (bắt đầu từ ngày 22, 23, 24 tháng 9)
秋天/秋季 qiūtiān/qiūjì Mùa Thu
深秋 shēnqiū Cuối thu
季节变换 jìjié biànhuàn Giao mùa 
凋谢 diāo xiè Phai màu, héo úa
晴朗 qínglǎng Nắng ráo, trời trong
晴天 qíngtiān Trời nắng, trời trong
蓝天 lántiān Trời trong xanh
下雨 xiàyǔ  Mưa
阵雨 zhènyǔ Mưa rào
凉爽/凉快 liángshuǎng/liángkuai Mát mẻ
Sương mù
雾气 wùqì Hơi sương, sương mù
薄雾 báo wù Sương mỏng
阴天 yīntiān Trời âm u
刮风 guāfēng  Gió thổi
冷风 lěngfēng Gió lạnh
落叶 luò yè Lá rụng
枫叶 fēng yè Lá phong
秋天的树叶 qiūtiān de shùyè Lá mùa thu
Từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa thu rất đa dạng
Từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa thu rất đa dạng

>> Xem thêm: 

Các hoạt động mùa thu

Mùa thu là thời điểm lý tưởng để tổ chức các hoạt động ngoài trời và tận hưởng không khí dịu nhẹ. Dưới đây là một số từ phổ biến mô tả hoạt động liên quan, bao gồm: 

Từ vựng  Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
回到学校 huídào xuéxiào Trở lại trường học, tựu trường
爬山 páshān Leo núi
露营 lùyíng Cắm trại
旅行 lǚxíng Du lịch
远足 yuǎnzú Đi bộ đường dài
观光 guānguāng Tham quan, thăm thú
骑自行车 qí zìxíngchē Đạp xe
摄影 shèyǐng Chụp ảnh, chụp hình
玩花灯 wán huādēng Rước đèn
赏月 shǎng yuè Ngắm trăng
拍枫叶照 pāi fēng yè zhào Chụp ảnh với lá phong
赏枫 shǎng fēng Ngắm lá phong
收集落叶 shōují luò yè Nhặt/lượm lá rụng
散步 sànbù Đi dạo bộ
看日落 kàn rìluò Ngắm hoàng hôn
放风筝 fàng fēngzhēng Thả diều
参加节日活动 cānjiā jiérì huódòng Tham gia hoạt động lễ hội
做月饼 zuò yuèbǐng Làm bánh trung thu
赏灯 shǎng dēng Ngắm đèn lồng
烧烤 shāokǎo Nướng BBQ ngoài trời
喝热茶 hē rè chá Uống trà nóng
看红叶 kàn hóng yè Xem lá đỏ
拍照打卡 pāi zhào dǎkǎ Check-in chụp ảnh
赏菊 shǎng jú Ngắm hoa cúc
看灯会 kàn dēng huì Xem hội đèn lồng
Từ vựng mùa thu được sử dụng nhiều trong văn viết và hội thoại
Từ vựng mùa thu được sử dụng nhiều trong văn viết và hội thoại

Từ vựng về trang phục, món ăn, lễ hội mùa thu

Trang phục, ẩm thực cũng là những yếu tố được yêu thích trong các bài viết, hội thoại tiếng Trung. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa thu liên quan đến ăn mặc, món ăn, lễ hội:

Về trang phục:

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
外套 wài tào Áo khoác
围巾 wéi jīn Khăn quàng cổ
毛衣 máo yī Áo len
长袖衫 cháng xiù shān Áo dài tay
靴子 xuē zi Giày bốt

Đồ ăn, thức uống:

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
月饼 yuè bǐng Bánh trung thu
南瓜 nán guā Bí ngô
红薯 hóng shǔ Khoai lang
火锅 huǒ guō Lẩu
热茶 rè chá Trà nóng

Lễ hội và văn hóa:

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
中秋节 zhōng qiū jié Tết Trung Thu
重阳节 chóng yáng jié Tết Trùng Dương (9/9 âm lịch)
赏灯 shǎng dēng Ngắm đèn lồng
猜灯谜 cāi dēng mí Đoán đố đèn
Mùa thu là chủ đề lãng mạn giàu cảm xúc khi học tiếng Trung
Mùa thu là chủ đề lãng mạn giàu cảm xúc khi học tiếng Trung

>> Xem thêm:

Những câu nói hay về mùa thu trong tiếng Trung đầy cảm xúc

Dựa vào những từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa thu bạn có thể triển khai ra nhiều câu nói hay. Trong ngôn ngữ nước này có rất nhiều câu nói đẹp, ý nghĩa mà bạn có thể dùng như sau:

  1. 秋天是思念的季节。

Phiên âm: Qiūtiān shì sīniàn de jìjié.

Nghĩa: Mùa thu là mùa của niềm nỗi nhớ.

  1. 一叶落而知秋。

Phiên âm: Yī yè luò ér zhī qiū.

Nghĩa: Một chiếc lá rơi, biết mùa thu đã đến.

  1. 月圆人团圆。

Phiên âm: Yuè yuán rén tuán yuán.

Nghĩa: Trăng tròn – người đoàn viên.

  1. 秋风送爽,落叶归根。

Phiên âm: Qiūfēng sòng shuǎng, luò yè guī gēn.

Nghĩa: Gió thu mang mát lành, lá rụng về cội.

  1. 秋天的夕阳最温柔。

Phiên âm: Qiūtiān de xīyáng zuì wēnróu.

Nghĩa: Hoàng hôn mùa thu là dịu dàng nhất.

  1. 秋意渐浓,心事也随风飘远。

Phiên âm: Qiūyì jiàn nóng, xīnshì yě suí fēng piāo yuǎn.

Nghĩa: Thu về dần đậm, tâm sự cũng theo gió cuốn đi xa.

  1. 中秋月最明,人间情最真。

Phiên âm: Zhōngqiū yuè zuì míng, rénjiān qíng zuì zhēn.

Nghĩa: Trăng Trung Thu sáng nhất, tình người nơi trần thế thật nhất.

  1. 秋天,是收获与沉思的季节。

Phiên âm: Qiūtiān, shì shōuhuò yǔ chénsī de jìjié. 

Nghĩa: Mùa thu là mùa của sự thu hoạch và chiêm nghiệm.

Có nhiều câu nói hay liên quan đến chủ đề mùa thu
Có nhiều câu nói hay liên quan đến chủ đề mùa thu

Hy vọng với những từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa thu được tổng hợp sẽ giúp bạn nắm vững nghĩa và biết dùng chính xác. Học tiếng Trung không hề khó nếu bạn nhóm theo từng chủ đề và tìm trung tâm uy tín. Nếu có nhu cầu học tiếng Trung chuẩn bản địa bạn hãy liên hệ Hoa Ngữ Đông Phương để tư vấn lộ trình chi tiết.

Zalo