Mùa đông là một trong những mùa dễ gợi cảm xúc và thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày, các tài liệu tiếng Trung. Để diễn đạt trọn vẹn vẻ đẹp, ý nghĩa của mùa đông bạn cần nắm vững các từ vựng phổ biến. Hoa Ngữ Đông Phương sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa đông phổ biến để bạn học nhanh, nhớ lâu hơn.
Top từ vựng tiếng trung chủ đề mùa đông diễn tả thường gặp
Mùa đông mang đến một bức tranh thiên nhiên đầy cảm xúc về từng đợt gió lạnh buốt, tuyết trắng phủ kín cho đến những khoảnh khắc ấm áp. Để miêu tả trọn vẹn khung cảnh ấy, bạn có thể sử dụng các từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa đông theo từng nhóm như sau:
Từ vựng diễn tả về thời tiết, cảnh sắc mùa đông
Mùa đông mang đến bức tranh tuyết phủ trắng xóa, không khí lạnh buốt và nhiều hiện tượng thời tiết đặc trưng. Dưới đây là những từ miêu tả cảnh sắc, khí hậu, hiện tượng tự nhiên thường gặp, bao gồm:
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
冬天 | dōngtiān | Mùa đông |
雪花 | xuěhuā | Bông tuyết |
下雪 | xià xuě | Tuyết rơi |
雾气 | wùqì | Sương mù |
白茫茫 | bái máng máng | Trắng xóa |
结冰 | jié bīng | Đóng băng |
冰雹 | bīngbáo | Mưa đá |
冰暴 | bīng bào | Bão băng |
暴风雪 | bàofēngxuě | Bão tuyết |
彩虹 | cǎihóng | Cầu vồng |
黑暗 | hēi’àn | U ám |
天气预报 | tiānqì yùbào | Dự báo thời tiết |
温度 | wēndù | Nhiệt độ |
多云的 | duōyún de | Nhiều mây |
风很冷 | fēng hěn lěng | Gió lạnh buốt |
太阳 | tàiyáng | Mặt trời |
雪融化 | xuě rónghuà | Tuyết tan |
白雪公主 | báixuě gōngzhǔ | Tuyết trắng trời |
雨量 | yǔliàng | Lượng mưa |
霰 | sǎn | Mưa tuyết (hạt nhỏ) |

>> Xem thêm:
Từ vựng diễn tả về trang phục
Trang phục mùa đông không chỉ giúp giữ ấm mà còn thể hiện phong cách thời trang riêng. Dưới đây là các từ vựng chỉ quần áo, phụ kiện và vật dụng chống rét thường dùng. Cụ thể:
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
羽绒服 | yǔróngfú | Áo phao |
外套 | wàitào | Áo khoác |
风衣 | fēngyī | Áo gió |
毛衣 | máoyī | Áo len |
雨衣 | yǔyī | Áo mưa |
围巾 | wéijīn | Khăn quàng cổ |
手套 | shǒutào | Găng tay |
高筒靴 | gāo tǒng xuē | Bốt cao cổ |
帽子 / 针织帽 | màozi / zhēnzhī mào | Mũ len, mũ len dệt |
连袜裤 | lián wà kù | Quần tất |
袜子 | wàzi | Tất |
耳套 | ěr tào | Bịt tai |
口罩 | kǒuzhào | Khẩu trang |
雨伞 | yǔsǎn | Ô/dù |
补水面霜 | bǔshuǐ miànshuāng | Kem dưỡng ẩm |
润唇膏 | rùnchúngāo | Son dưỡng môi |
暖水袋 | nuǎn shuǐ dài | Túi sưởi |
感冒药 | gǎnmào yào | Thuốc cảm |

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề mùa đông diễn tả hoạt động
Dù thời tiết lạnh giá nhưng trong mùa này vẫn có nhiều hoạt động ngoài trời thú vị, lễ hội ấm áp. Dưới đây là những từ phổ biến mô tả các hoạt động thường thấy, bao gồm:
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
堆雪人 | duī xuěrén | Đắp người tuyết |
打雪仗 | dǎ xuězhàng | Ném tuyết |
滑雪 | huáxuě | Trượt tuyết |
滚雪球 | gǔn xuěqiú | Lăn bóng tuyết |
看雪 | kàn xuě | Ngắm tuyết |
拍照 | pāi zhào | Chụp ảnh |
喝热饮 | hē rè yǐn | Uống đồ nóng |
取暖 | qǔnuǎn | Sưởi ấm |
过圣诞节 | guò shèngdàn jié | Đón Giáng sinh |
装饰圣诞树 | zhuāngshì shèngdàn shù | Trang trí cây thông |
看天气预报 | kàn tiānqì yùbào | Xem dự báo thời tiết |
堵在雪地上 | dǔ zài xuě dì shàng | Mắc kẹt trong tuyết |

Các từ diễn tả cảm xúc, biểu đạt
Từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa đông còn chứa đựng nhiều cảm xúc, tâm trạng đặc biệt bên trong. Cụ thể gồm:
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
寒冷 | hánlěng | Lạnh buốt |
温暖 | wēnnuǎn | Ấm áp |
冷冻 | lěngdòng | Lạnh thấu xương |
孤独 | gūdú | Cô đơn |
想家 | xiǎng jiā | Nhớ nhà |
寂静 | jìjìng | Tĩnh lặng |
清冷 | qīnglěng | Lạnh và trong |
浪漫 | làngmàn | Lãng mạn |
心静如水 | xīn jìng rú shuǐ | Tâm hồn lặng như mặt nước |
被雪迷住了 | bèi xuě mí zhù le | Lóa mắt vì tuyết trắng |
Mẹo học từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa đông nhanh, dễ hiểu
Việc ghi nhớ từ vựng theo chủ đề mùa đông sẽ trở nên dễ dàng hơn nếu bạn áp dụng đúng phương pháp. Dưới đây là những mẹo đơn giản nhưng hiệu quả giúp bạn học từ nhanh, nhớ lâu và vận dụng tốt. Cụ thể:
Học theo nhóm chủ đề
Một trong những cách học hiệu quả nhất là phân chia từ theo từng nhóm nhỏ có liên quan. Với chủ đề mùa đông, bạn nên học theo các nhóm như: thời tiết, trang phục giữ ấm, hoạt động ngoài trời và biểu đạt cảm xúc. Việc phân nhóm không chỉ giúp hệ thống từ dễ dàng hơn mà còn tạo nên các mối liên kết logic giữa các từ.

Gắn từ mới với hình ảnh minh họa trực quan
Hình ảnh là công cụ tuyệt vời để kích thích trí nhớ khi học tiếng Trung. Bạn nên liên kết với hình ảnh thực tế như tranh ảnh, biểu tượng hoặc ảnh động trên mạng.
Ví dụ: khi học từ “手套 / shǒutào” (găng tay), hãy hình dung đôi găng tay len bạn từng dùng vào mùa đông. Nếu có thể, hãy dán từ mới lên hình ảnh hoặc tạo flashcard kết hợp từ + ảnh. Não bộ sẽ phản ứng tốt hơn khi có yếu tố hình ảnh đi kèm, giúp ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên.
>> Xem thêm:
Tạo câu ví dụ ngắn gọn để luyện phản xạ
Sau khi đã nhớ từ vựng, đừng dừng lại ở việc đọc lại mà hãy đặt câu với từ đó. Việc sử dụng từ vựng trong câu đơn giản sẽ giúp bạn hiểu sâu hơn về cách dùng, vị trí từ và thói quen nói trong tiếng Trung.
Chẳng hạn, học từ “围巾 / wéijīn” (khăn quàng cổ), bạn có thể đặt câu:
“冬天来了,我戴上了围巾。” (Mùa đông đến rồi, tôi đã quàng khăn).
Trên đây là những từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa đông liên quan được tổng hợp đầy đủ. Kết hợp học theo nhóm chủ đề, ghi nhớ bằng hình ảnh, luyện đặt câu thực tế sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Đừng quên đồng hành cùng Hoa Ngữ Phương Đông để học tiếng Trung cấp tốc nhanh, hiệu quả, chất lượng.