Từ vựng tiếng Trung chủ đề món tráng miệng được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Các từ này sẽ giúp bổ sung vốn từ vựng phong phú và áp dụng vào thực tế đúng chuẩn. Gọi món chuẩn, tự tin giao tiếp trong các tình huống đời thường rất dễ dàng. Cùng Hoa Ngữ Đông Phương tìm hiểu các nhóm từ, cụm từ hay dùng trong đời sống hàng ngày.
Top từ vựng tiếng Trung chủ đề món tráng miệng phổ biến trong đời sống
Món tráng miệng trong ẩm thực Trung Hoa và Á Đông vô cùng phong phú có nhiều loại khác nhau. Từ bánh nướng mềm mịn đến những món chè thanh mát, trái cây ngọt dịu. Để diễn tả đầy đủ chính xác, bạn cần nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề món tráng miệng dưới đây. Cụ thể:
Về các loại bánh ngọt trong tiếng Trung
Nhắc đến tráng miệng thì không thể thiếu những chiếc bánh mềm xốp, thơm béo, bởi đây là điểm nhấn cuối bữa ăn. Dưới đây là một số từ vựng về các loại bánh quen thuộc trong tiếng Trung:
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
蛋糕 | dàngāo | Bánh kem |
芝士蛋糕 | zhīshì dàngāo | Bánh phô mai (cheesecake) |
月饼 | yuèbǐng | Bánh trung thu |
绿豆糕 | lǜdòu gāo | Bánh đậu xanh |
红豆饼 | hóngdòu bǐng | Bánh đậu đỏ |
马卡龙 | mǎkǎlóng | Bánh macaron |
牛角包 | niújiǎo bāo | Bánh sừng bò (croissant) |
果仁蛋糕 | guǒrén dàngāo | Bánh hạt (nut cake) |
巧克力蛋糕 | qiǎokèlì dàngāo | Bánh chocolate |

>> Xem thêm:
Về kem và đồ ngọt mát lạnh
Trong những ngày nắng nóng, kem và các món lạnh là lựa chọn hoàn hảo để làm dịu vị giác. Hãy cùng tìm hiểu các từ vựng liên quan đến những món mát lạnh được yêu thích này bao gồm như sau:
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
冰淇淋 | bīngqílín | Kem |
雪糕 | xuěgāo | Kem que |
刨冰 | bàobīng | Đá bào |
果冻 | guǒdòng | Thạch trái cây |
冻奶茶 | dòng nǎichá | Trà sữa lạnh |
布丁 | bùdīng | Bánh pudding |
奶昔 | nǎixī | Sữa lắc (milkshake) |

Trái cây dùng làm tráng miệng
Trái cây tươi là một trong những món tráng miệng được nhiều người yêu thích sau bữa ăn. Dưới đây là những từ vựng tiếng Trung chủ đề món tráng miệng đối với trái cây, bao gồm:
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
西瓜 | xīguā | Dưa hấu |
菠萝 | bōluó | Dứa (thơm) |
芒果 | mángguǒ | Xoài |
荔枝 | lìzhī | Vải |
哈密瓜 | hāmìguā | Dưa lưới |
樱桃 | yīngtáo | Anh đào |
橙子 | chéngzi | Cam |
火龙果 | huǒlóngguǒ | Thanh long |
草莓 | cǎoméi | Dâu tây |
水果 | shuǐguǒ | Trái cây |
水果拼盘 | shuǐguǒ pīnpán | Đĩa trái cây thập cẩm |
水果沙拉 | shuǐguǒ shālā | Salad trái cây |
水果捞 | shuǐguǒ lāo | Trái cây dầm (mix thạch sữa) |
水果杯 | shuǐguǒ bēi | Cốc trái cây |
果汁 | guǒzhī | Nước ép trái cây |
鲜榨橙汁 | xiānzhà chéngzhī | Nước cam tươi ép |
西瓜汁 | xīguā zhī | Nước ép dưa hấu |
芒果冰 | mángguǒ bīng | Xoài đá bào |
芒果糯米饭 | mángguǒ nuòmǐfàn | Xôi xoài (Thái Lan) |
水果奶昔 | shuǐguǒ nǎixī | Sữa lắc trái cây |
果酱 | guǒjiàng | Mứt trái cây |
罐头水果 | guàntóu shuǐguǒ | Trái cây đóng hộp |
冰糖雪梨 | bīngtáng xuělí | Lê hấp đường phèn |

Đồ ăn ngọt thường gặp
Những món ăn vặt ngọt ngào không chỉ làm dịu vị giác mà còn mang lại cảm giác vui thích. Dưới đây là các từ vựng mô tả những món ngọt dễ bắt gặp trong đời sống hằng ngày:
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
糖果 | tángguǒ | Kẹo |
饼干 | bǐnggān | Bánh quy |
棉花糖 | miánhuātáng | Kẹo bông gòn |
果仁糖 | guǒréntáng | Kẹo hạt (kẹo nougat) |
牛轧糖 | niúzhátáng | Kẹo kéo (kẹo sữa mềm) |
巧克力 | qiǎokèlì | Sô-cô-la |
甜甜圈 | tiántiánquān | Bánh donut |
酸奶 | suānnǎi | Sữa chua |
>> Xem thêm:
Những câu nói hay về chủ đề món tráng miệng thường dùng hàng ngày
Dựa vào những từ vựng tiếng Trung chủ đề món tráng miệng bạn có thể triển khai câu nói, đoạn văn hội thoại hàng ngày. Luyện tập thường xuyên sẽ giúp việc giao tiếp hiệu quả hơn. Dưới đây là những câu nói hay về chủ đề món tráng miệng thường dùng hàng ngày, bao gồm:
- 甜点不是结尾,而是幸福的开始。
Tiándiǎn bù shì jiéwěi, ér shì xìngfú de kāishǐ.
=> Món tráng miệng không phải là cái kết, mà là khởi đầu của hạnh phúc.
- 一口蛋糕,一天好心情。
Yī kǒu dàngāo, yītiān hǎo xīnqíng.
=> Một miếng bánh, một ngày vui.
- 生活再苦,也要留点甜。
Shēnghuó zài kǔ, yě yào liú diǎn tián.
=> Dù cuộc sống có đắng, cũng nên giữ lại chút ngọt ngào.
- 没有什么是一杯奶茶解决不了的。
Méiyǒu shé me shì yī bēi nǎichá jiějué bùliǎo de.
=> Không gì mà một cốc trà sữa không thể giải quyết.
- 糖分少了,笑容也淡了。
Tángfèn shǎo le, xiàoróng yě dàn le.
=> Thiếu đường một chút, nụ cười cũng nhạt đi.
- 吃甜点,是对自己的温柔。
Chī tiándiǎn, shì duì zìjǐ de wēnróu.
=> Ăn món ngọt là cách yêu chiều bản thân.
- 每次吃冰淇淋,都像回到了童年。
Měi cì chī bīngqílín, dōu xiàng huídào le tóngnián.
=> Mỗi lần ăn kem, như được trở về tuổi thơ.
- 甜点让人忘记烦恼,留下满足。
Tiándiǎn ràng rén wàngjì fánnǎo, liú xià mǎnzú.
=> Món ngọt giúp ta quên ưu phiền, chỉ còn lại cảm giác thỏa mãn.
- 先吃甜的,再面对苦的。
Xiān chī tián de, zài miànduì kǔ de.
=> Cứ ăn món ngọt trước, rồi hẵng đối mặt với điều khó khăn.
- 吃甜品的女生,心里都藏着浪漫。
Chī tiánpǐn de nǚshēng, xīnlǐ dōu cángzhe làngmàn.
=> Những cô gái thích đồ ngọt đều có một trái tim lãng mạn.

Trên đây là những từ vựng tiếng Trung chủ đề món tráng miệng hay dùng hàng ngày. Bạn có thể dựa vào đó để học thêm từ vựng mới, luyện tập câu nói hay mỗi ngày. Học theo từng nhóm chủ đề sẽ nâng cao hiệu quả ghi nhớ lâu hơn, dễ học, dễ giao tiếp. Nếu bạn muốn học tiếng Trung bài bản hoặc bổ sung thêm các từng vựng của nhiều chủ đề khác hãy đồng hành cùng Hoa Ngữ Đông Phương qua các bài viết tiếp theo.