Môi trường là một trong những vấn đề toàn cầu được quan tâm hàng đầu trong thế kỷ 21. Nếu bạn muốn đọc hiểu tin tức, trao đổi quan điểm về môi trường, đề xuất giải pháp bảo vệ hành tinh chính xác hơn, hãy cùng Trung tâm Đông Phương nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề môi trường ngay dưới đây.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề môi trường về các yếu tố tự nhiên
Môi trường tự nhiên bao gồm nhiều hệ sinh thái, động vật, thực vật,… Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung trong nhóm này sẽ giúp bạn mô tả cảnh quan thiên nhiên, viết bài luận hoặc tham gia các cuộc thảo luận về bảo vệ môi trường hiệu quả hơn. Dưới đây là các từ vựng tiếng Trung chủ đề môi trường về yếu tố tự nhiên cơ bản bạn cần nắm được:
| Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
| 空气 | kōngqì | Không khí |
| 水 | shuǐ | Nước |
| 土地 | tǔdì | Đất đai |
| 森林 | sēnlín | Rừng |
| 海洋 | hǎiyáng | Đại dương |
| 湖泊 | húpō | Hồ |
| 河流 | héliú | Sông ngòi |
| 山脉 | shānmài | Dãy núi |
| 草原 | cǎoyuán | Thảo nguyên |
| 沙漠 | shāmò | Sa mạc |
| 自然 | zìrán | Tự nhiên |
| 环境 | huánjìng | Môi trường |
| 动植物 | dòng zhíwù | Động thực vật |
| 大气层 | dàqìcéng | Tầng khí quyển |
| 生态系统 | shēngtài xìtǒng | Hệ sinh thái |
| 野生动物 | yěshēng dòngwù | Động vật hoang dã |
| 气候 | qìhòu | Khí hậu |
| 火山 | huǒshān | Núi lửa |
| 岛屿 | dǎoyǔ | Đảo |
| 冰川 | bīngchuān | Sông băng |
| 热带雨林 | rèdài yǔlín | Rừng mưa nhiệt đới |
| 日照 | rìzhào | Ánh sáng mặt trời |

>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề môi trường về các vấn đề ô nhiễm
Ô nhiễm là một trong những thách thức lớn nhất đối với môi trường hiện nay. Việc nhận biết các loại ô nhiễm bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn hiểu các bản tin môi trường, tài liệu học thuật hoặc thảo luận với người bản xứ. Dưới đây là các từ vựng tiếng Trung chủ đề môi trường về ô nhiễm môi trường cơ bản:
| Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
| 污染 | wūrǎn | Ô nhiễm |
| 空气污染 | kōngqì wūrǎn | Ô nhiễm không khí |
| 水污染 | shuǐ wūrǎn | Ô nhiễm nước |
| 噪音污染 | zàoyīn wūrǎn | Ô nhiễm tiếng ồn |
| 光污染 | guāng wūrǎn | Ô nhiễm ánh sáng |
| 土地污染 | tǔdì wūrǎn | Ô nhiễm đất |
| 废气 | fèiqì | Khí thải |
| 废水 | fèishuǐ | Nước thải |
| 废物 | fèiwù | Chất thải |
| 垃圾 | lājī | Rác |
| 工业污染 | gōngyè wūrǎn | Ô nhiễm công nghiệp |
| 汽车尾气 | qìchē wěiqì | Khí thải xe hơi |
| 油污 | yóuwū | Dầu thải |
| 重金属 | zhòng jīnshǔ | Kim loại nặng |
| 雾霾 | wùmái | Sương mù ô nhiễm |
| 噪声 | zàoshēng | Tiếng ồn |
| 有毒气体 | yǒudú qìtǐ | Khí độc hại |
| 酸雨 | suānyǔ | Mưa axit |
| 垃圾堆 | lājī duī | Bãi rác |
| 废塑料 | fèi sùliào | Nhựa thải |

Từ vựng tiếng Trung chủ đề môi trường về biến đổi khí hậu – hiện tượng cực đoan
Biến đổi khí hậu luôn là chủ đề được đề cập nhiều trong các tài liệu, bản tin mỗi ngày. Các từ vựng dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về các hiện tượng thiên nhiên và mối liên hệ của chúng với môi trường toàn cầu:
| Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
| 气候变化 | qìhòu biànhuà | Biến đổi khí hậu |
| 全球变暖 | quánqiú biànnuǎn | Nóng lên toàn cầu |
| 温室效应 | wēnshì xiàoyìng | Hiệu ứng nhà kính |
| 极端天气 | jíduān tiānqì | Thời tiết cực đoan |
| 干旱 | gānhàn | Hạn hán |
| 洪水 | hóngshuǐ | Lũ lụt |
| 暴雨 | bàoyǔ | Mưa lớn |
| 飓风 | jùfēng | Bão lớn |
| 海平面上升 | hǎipíngmiàn shàngshēng | Mực nước biển dâng cao |
| 沙尘暴 | shāchénbào | Bão cát |
| 森林火灾 | sēnlín huǒzāi | Cháy rừng |
| 生态灾害 | shēngtài zāihài | Thảm họa sinh thái |
| 水灾 | shuǐzāi | Lũ, ngập úng |
| 气温上升 | qìwēn shàngshēng | Nhiệt độ tăng |
| 降水量减少 | jiàngshuǐ liàng jiǎnshǎo | Lượng mưa giảm |
| 海啸 | hǎixiào | Sóng thần |
| 龙卷风 | lóngjuǎnfēng | Lốc xoáy |
| 绿地减少 | lǜdì jiǎnshǎo | Giảm diện tích cây xanh |
| 臭氧层 | chòuyǎngcéng | Tầng ozone |

>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung về hành động – giải pháp bảo vệ môi trường
Bạn cần tham gia các chiến dịch xanh, hội thảo hoặc khi viết bài luận, đọc tin tức,… tiếng Trung về chủ đề bảo vệ môi trường thì hãy ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung chủ đề môi trường dưới đây:
| Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
| 保护环境 | bǎohù huánjìng | Bảo vệ môi trường |
| 节约用水 | jiéyuē yòngshuǐ | Tiết kiệm nước |
| 节能减排 | jiénéng jiǎnpái | Tiết kiệm năng lượng, giảm phát thải |
| 垃圾分类 | lājī fēnlèi | Phân loại rác |
| 回收 | huíshōu | Tái chế |
| 重复使用 | chóngfù shǐyòng | Tái sử dụng |
| 绿色出行 | lǜsè chūxíng | Di chuyển xanh |
| 禁止乱扔垃圾 | jìnzhǐ luàn rēng lājī | Cấm vứt rác bừa bãi |
| 减少塑料使用 | jiǎnshǎo sùliào shǐyòng | Giảm sử dụng nhựa |
| 环保产品 | huánbǎo chǎnpǐn | Sản phẩm thân thiện môi trường |
| 可再生能源 | kě zàishēng nényuán | Năng lượng tái tạo |
| 替代能源 | tìdài néngyuán | Năng lượng thay thế |
| 节电 | jiédiàn | Tiết kiệm điện |
| 减碳 | jiǎntàn | Giảm khí CO₂ |
| 禁止乱砍滥伐 | jìnzhǐ luànkǎn lànfá | Cấm chặt phá rừng bừa bãi |

Việc học từ vựng tiếng Trung chủ đề môi trường không chỉ giúp bạn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn trang bị kiến thức để tham gia cuộc thảo luận, hoạt động liên quan đến bảo vệ thiên nhiên và phát triển bền vững. Hy vọng sau bài viết này của Trung tâm Đông Phương, bạn không chỉ ghi nhớ các từ mới mà còn có thêm động lực để đóng góp cho môi trường sống xanh – sạch – đẹp bằng cả hành động và ngôn từ. Hãy tiếp tục luyện tập, đọc thêm các bản tin môi trường bằng tiếng Trung và vận dụng những gì đã học vào đời sống hàng ngày nhé!
