Từ vựng tiếng Trung chủ đề lịch sử, văn hóa Việt Nam

Lịch sử và văn hóa Việt Nam là kho tàng quý giá được hun đúc qua hàng nghìn năm dựng nước và giữ nước. Qua nhiều triều đại vang danh đi cùng nhiều nét văn hóa đặc sắc đã tạo nên niềm tự hào của dân tộc Việt. Nếu bạn đang học tiếng Trung và muốn giới thiệu, giao tiếp về văn hóa – lịch sử Việt Nam bằng ngôn ngữ này, thì hãy cùng Trung tâm Đông Phương cập nhật bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề lịch sử, văn hóa qua nội dung dưới đây.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề lịch sử – văn hóa cơ bản

Khi muốn đọc hiểu tài liệu chuyên ngành, nghiên cứu, báo cáo… thì bạn cần nắm được bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề lịch sử – văn hóa cơ bản dưới đây:

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
历史lìshǐlịch sử
文化wénhuàvăn hóa
遗产yíchǎndi sản
文物wénwùhiện vật văn hóa, cổ vật
文献wénxiàntài liệu, văn kiện
朝代cháodàitriều đại
帝国dìguóđế quốc
王朝wángcháovương triều
建国jiànguólập quốc
统一tǒngyīthống nhất
战争zhànzhēngchiến tranh
独立dúlìđộc lập
革命gémìngcách mạng
传承chuánchéngtruyền thừa, kế thừa
民俗mínsúphong tục dân gian
传统chuántǒngtruyền thống
节日jiérìngày lễ, lễ hội
艺术yìshùnghệ thuật
lǐyílễ nghi, nghi thức
史料shǐliàotư liệu lịch sử
编年史biān nián shǐbiên niên sử
文化遗产wénhuà yíchǎndi sản văn hóa
历史遗迹lìshǐ yíjīdi tích lịch sử
古建筑gǔ jiànzhúkiến trúc cổ
风俗fēngsúphong tục
出土文物chūtǔ wénwùvăn vật khai quật
史学shǐxuélịch sử học
民族史mínzú shǐlịch sử dân tộc
社会史shèhuì shǐlịch sử xã hội
Tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề lịch sử giúp bạn đọc hiểu các văn bản chuyên ngành chính xác hơn
Tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề lịch sử giúp bạn đọc hiểu các văn bản chuyên ngành chính xác hơn

>> Xem thêm: 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề lịch sử về các triều đại Việt

Lịch sử Việt Nam đã trải qua 4000 ngàn năm lịch sử với nhiều triều đại chính. Dưới đây là từ vựng tiếng Trung chủ đề lịch sử về các triều đại Việt bạn cần nắm được:

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
鴻龐氏Hóngpáng ShìHồng Bàng
蜀朝 / 茹蜀Shǔ cháo / Rú ShǔThục (Âu Lạc)
趙朝 / 南越Zhào cháo / NányuèTriệu (Nam Việt)
吳朝Wú cháoNgô
丁朝Dīng cháoĐinh
前黎朝Qián Lí cháoTiền Lê
李朝Lǐ cháo
陳朝Chén cháoTrần
胡朝Hú cháoHồ
後黎朝Hòu Lí cháoHậu Lê
莫朝Mò cháoMạc
西山朝Xīshān cháoTây Sơn
阮朝Ruǎn cháoNguyễn
Các từ vựng tiếng Trung chủ đề lịch sử giúp bạn kể về lịch sử ngàn năm với bạn bè quốc tế
Các từ vựng tiếng Trung chủ đề lịch sử giúp bạn kể về lịch sử ngàn năm với bạn bè quốc tế

Từ vựng tiếng Trung về văn hóa nghệ thuật truyền thống – biểu diễn

Ngoài tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung chủ đề lịch sử, bạn cần biết các từ vựng tiếng Trung về văn hóa, nghệ thuật truyền thống để thêm tự hào và kể cho bạn bè quốc tế viết thêm về nền văn minh Việt lâu đời:

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa Tiếng Việt
风俗fēngsúphong tục
民俗文化mínsú wénhuàvăn hóa dân gian
婚礼hūnlǐđám cưới
丧礼sānglǐlễ tang
家祭jiājìlễ cúng tổ tiên
祖先崇拜zǔxiān chóngbàithờ cúng tổ tiên
拜年bàiniánchúc Tết
niánhuòđồ Tết
水木偶shuǐ mù’ǒuxìmúa rối nước
传统戏曲chuántǒng xìqǔhát tuồng, hát chèo
越南民间歌谣yuènán mínjiān gēyáodân ca Việt Nam
间舞蹈mínjiān wǔdǎomúa dân gian
庙会miàohuìhội làng
越南琵琶yuènán pípáđàn tỳ bà Việt Nam
越南筝yuènán zhēngđàn tranh Việt Nam
竹笛zhúdísáo trúc
gǔyuènhạc trống dân tộc
奥黛àodàiáo dài
斗笠dǒulìnón lá
长衫Cháng shānáo tứ thân
Bạn cần biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề văn hóa lịch sử để có thêm kiến thức phong phú
Bạn cần biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề văn hóa lịch sử để có thêm kiến thức phong phú

>> Xem thêm:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề lịch sử về các sự kiện lớn

Bạn muốn học tập, dịch thuật hoặc nghiên cứu chuyên ngành lịch sử – văn hóa Việt Nam, muốn hiểu thêm về các trận chiến, sự kiện lịch sử quan trọng thì hãy tham khảo thêm các từ vựng tiếng Trung chủ đề lịch sử dưới đây:

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
战役zhànyìchiến dịch quân sự
战斗zhàndòutrận đánh
kàngzhànkháng chiến
qǐyìkhởi nghĩa
抗法战争kàngfǎ zhàn zhēngkháng chiến chống Pháp
抗美战争Kàng měi zhàn zhēngkháng chiến chống Mỹ
抗元战争Kàng yuán zhàn zhēngkháng chiến chống quân Nguyên
巴亭起Bātíng qǐyìKhởi nghĩa Ba Đình
迪恩比府战役Díēnbǐfǔ zhànyìChiến dịch Điện Biên Phủ
春季进攻1975Chūnjì jìngōng 1975Chiến dịch mùa Xuân 1975
胡志明战役Hú Zhìmíng zhànyìChiến dịch Hồ Chí Minh
八月革命Bāyuè gémìngCách mạng Tháng Tám
日内瓦协定Rìnèiwǎ xié dìngHiệp định Genève
巴黎和平协定Bālí hépíng xiédìngHiệp định Paris
统一越南Tǒng yī YuènánThống nhất đất nước
国家统一日Guó jiā tǒngyī rìNgày Giải phóng Miền Nam
河内解放日Hénèi jiěfàng rìNgày Giải phóng Thủ đô
军日Jiàn jūn rìNgày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
战胜利日Kàng zhàn shèng lì rìNgày chiến thắng kháng chiến
Từ vựng tiếng Trung chủ đề lịch sử giúp bạn diễn đạt, kể lại những sự kiện lớn với bạn bè quốc tế
Từ vựng tiếng Trung chủ đề lịch sử giúp bạn diễn đạt, kể lại những sự kiện lớn với bạn bè quốc tế

Việt Nam là đất nước có bề dày lịch sử lâu đời và một nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc. Thông qua việc học từ vựng tiếng Trung chủ đề lịch sử về các triều đại, di sản văn hóa, phong tục tập quán… bạn không chỉ nâng cao khả năng ngôn ngữ mà còn góp phần quảng bá hình ảnh đất nước Việt Nam tới bạn bè quốc tế. Nếu bạn muốn mở rộng vốn từ, nâng cao trình độ tiếng Trung thì hãy liên hệ với Trung tâm Đông Phương để chọn cho mình khóa học phù hợp nhất.

Đánh giá post
Zalo