300 từ vựng tiếng Trung chủ đề hải sản chuẩn chỉnh

Bạn đã sẵn sàng cho một chuyến đi dưới đại dương ngôn ngữ chưa? Chủ đề Hải sản (海鲜) không chỉ là tên gọi các loài sinh vật biển, mà còn là linh hồn của ẩm thực Trung Hoa và nhiều nền văn hóa khác. Từ việc mua sắm tại chợ hải sản ướt át, gọi món tại nhà hàng sang trọng, đến đàm phán thương mại về thủy sản đông lạnh – 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề hải sản sẽ trang bị cho bạn một “tấm lưới” ngôn ngữ khổng lồ.

Hãy quên đi những từ vựng nhàm chán; chúng ta sẽ cùng Hoa Ngữ Đông Phương tìm hiểu từ tên các loại cá quý hiếm cho đến các kỹ thuật chế biến cầu kỳ nhất! Hãy bắt đầu hành trình từ cá hồi (三文鱼) đến bào ngư (鲍鱼) ngay thôi!

I. CÁC LOẠI HẢI SẢN CƠ BẢN

1.1. Tôm và Cua (虾与蟹)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
1海鲜hǎixiānHải sản
2xiāTôm
3龙虾lóngxiāTôm hùm
4对虾duì xiāTôm sú/Tôm thẻ lớn
5基围虾jīwéi xiāTôm tích/Tôm càng
6虾仁xiārénThịt tôm (đã bóc vỏ)
7虾酱xiā jiàngMắm tôm
8xièCua
9螃蟹pángxièCua (từ chung)
10帝王蟹dìwáng xièCua Hoàng đế (King Crab)
11大闸蟹dàzhá xièCua lông Hồ Dương Trừng
12蟹黄xiè huángGạch cua
13蟹肉xiè ròuThịt cua
14软壳蟹ruǎn ké xièCua lột/Cua mềm vỏ
15蟹钳xiè qiánCàng cua
16皮皮虾pípí xiāTôm tít/Bề bề
17小龙虾xiǎo lóngxiāTôm càng đỏ (Crayfish)
18濑尿虾làiniào xiāTôm tích (giống皮皮虾)
19青蟹qīng xièCua xanh (Cua bùn)
20面包蟹miànbāo xièCua bánh mì

1.2. Cá và Lươn (鱼与鳗)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
21
22海鱼hǎi yúCá biển
23淡水鱼dànshuǐ yúCá nước ngọt
24三文鱼sānwényúCá hồi (Salmon)
25金枪鱼jīnqiāng yúCá ngừ (Tuna)
26鳕鱼xuěyúCá tuyết
27鲈鱼lúyúCá lóc/Cá vược
28石斑鱼shíbān yúCá mú/Cá song
29带鱼dàiyúCá đai/Cá hố
30黄花鱼huánghuā yúCá lù vàng (Yellow Croaker)
31鲳鱼chāngyúCá chim
32比目鱼bǐmù yúCá bơn/Cá lưỡi trâu
33泥鳅níqiūCá chạch
34鳗鱼mányúCá chình/Lươn biển
35海参hǎishēnHải sâm
36鱼籽yú zǐTrứng cá
37鱼翅yú chìVây cá (Vi cá)
38鱼肚yú dùBong bóng cá
39鱼鳞yú línVảy cá
40鱼骨yú gǔXương cá

II. NHUYỄN THỂ, GIÁP XÁC

2.1. Nhuyễn thể và Giáp xác

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
41贝类bèilèiĐộng vật có vỏ/Nhuyễn thể
42鲍鱼bàoyúBào ngư (Abalone)
43扇贝shànbèiSò điệp/Điệp
44牡蛎mǔlìHàu (Oyster)
45生蚝shēng háoHàu sống
46蛤蜊gélìNghêu/Sò
47蛏子chēngziỐc móng tay
48海螺hǎiluóỐc biển
49田螺tiánluóỐc đồng/Ốc nước ngọt
50章鱼zhāngyúBạch tuộc (Octopus)
51鱿鱼yóuyúMực ống
52墨鱼mòyúMực nang/Mực bầu
53干贝gānbèiCồi sò điệp khô
54海胆hǎidǎnNhím biển/Cầu gai
55海带hǎidàiRong biển bẹ (Kelp)
56紫菜zǐcàiRong biển (Nori)
57海蜇hǎizhéSứa biển
58海苔hǎitáiRong biển khô (Seaweed)
59珍珠zhēnzhūNgọc trai
60蛤蜊壳gélì kéVỏ sò

2.2. Thuật ngữ Mua bán và Chất lượng

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
61活海鲜huó hǎixiānHải sản sống
62冰鲜bīng xiānƯớp đá/Làm lạnh (chưa đông lạnh)
63冷冻lěngdòngĐông lạnh
64野生yěshēngHoang dã/Tự nhiên
65养殖yǎngzhíNuôi trồng
66新鲜度xīnxiāndùĐộ tươi ngon
67死鱼sǐ yúCá chết
68净重jìngzhòngTrọng lượng tịnh
69毛重máozhòngTrọng lượng cả bì
70批发pīfāBán sỉ
71零售língshòuBán lẻ
72海鲜市场hǎixiān shìchǎngChợ hải sản
73渔船yúchuánTàu/Thuyền đánh cá
74捕捞bǔlāoĐánh bắt
75保鲜bǎoxiānGiữ tươi
76去内脏qù nèizàngLoại bỏ nội tạng
77去鳞qù línĐánh vảy
78解冻jiědòngRã đông
79品质保证pǐnzhì bǎozhèngĐảm bảo chất lượng
80海鲜过敏hǎixiān guòmǐnDị ứng hải sản

III. KỸ THUẬT CHẾ BIẾN VÀ MÓN ĂN (100 TỪ)

3.1. Phương pháp Chế biến

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
81烹饪pēngrènNấu nướng/Chế biến
82清蒸qīngzhēngHấp (Hấp thanh đạm)
83红烧hóngshāoKho/Om (với xì dầu)
84油炸yóuzháChiên ngập dầu
85jiānÁp chảo/Chiên ít dầu
86kǎoNướng (Baking/Roasting)
87烧烤shāokǎoNướng than/BBQ
88爆炒bàochǎoXào nhanh với lửa lớn
89水煮shuǐ zhǔLuộc/Trần nước
90刺身cìshēnSashimi (ăn sống)
91寿司shòusīSushi
92腌制yānzhìƯớp/Ngâm (Pickling)
93风干fēnggānSấy gió/Phơi khô
94去腥qù xīngKhử mùi tanh
95调味tiáowèiNêm nếm gia vị
96酱油jiàngyóuNước tương/Xì dầu
97Giấm
98姜丝jiāng sīGừng thái sợi
99葱花cōng huāHành lá cắt nhỏ
100蒜蓉suàn róngTỏi băm/Tỏi xay

3.2. Tên Món ăn và Phụ gia

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
101清蒸鱼qīngzhēng yúCá hấp (thanh đạm)
102蒜蓉扇贝suàn róng shànbèiSò điệp nướng tỏi
103麻辣小龙虾málà xiǎo lóngxiāTôm càng đỏ cay tê
104姜葱炒蟹jiāng cōng chǎo xièCua xào gừng hành
105铁板鱿鱼tiě bǎn yóuyúMực ống nướng chảo gang
106鱼香肉丝yú xiāng ròu sīThịt heo xào vị cá
107海鲜汤hǎixiān tāngCanh/Súp hải sản
108海鲜面hǎixiān miànMì hải sản
109海鲜粥hǎixiān zhōuCháo hải sản
110鱼子酱yú zǐ jiàngTrứng cá muối (Caviar)
111海苔饭团hǎitái fàntuánCơm nắm rong biển
112鱼丸yú wánChả cá viên
113鱼皮yú píDa cá
114鱼露yúlùNước mắm
115芥末jièmòMù tạt (Wasabi)
116生姜shēng jiāngGừng tươi
117柠檬níngméngChanh
118辣椒làjiāoỚt
119料酒liàojiǔRượu nấu ăn
120蚝油háoyóuDầu hào

3.3. Từ vựng Bổ sung Chuyên sâu (80 từ quan trọng)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
121海洋生物hǎiyáng shēngwùSinh vật biển
122近海捕捞jìnhǎi bǔlāoĐánh bắt ven bờ
123远洋捕捞yuǎnyáng bǔlāoĐánh bắt xa bờ
124渔业资源yúyè zīyuánNguồn lợi thủy sản
125季节性捕捞jìjié xìng bǔlāoĐánh bắt theo mùa
126休渔期xiūyú qīMùa cấm đánh bắt
127水产养殖shuǐchǎn yǎngzhíNuôi trồng thủy sản
128海水养殖hǎishuǐ yǎngzhíNuôi trồng nước biển
129冷藏链lěngcáng liànChuỗi lạnh
130出口海鲜chūkǒu hǎixiānHải sản xuất khẩu
131进口海鲜jìnkǒu hǎixiānHải sản nhập khẩu
132检验检疫jiǎnyàn jiǎnyìKiểm tra kiểm dịch
133卫生标准wèishēng biāozhǔnTiêu chuẩn vệ sinh
134可追溯性kě zhuīsù xìngKhả năng truy xuất nguồn gốc
135无公害wú gōnghàiKhông gây ô nhiễm/Sạch
136有机海鲜yǒujī hǎixiānHải sản hữu cơ
137海鲜自助餐hǎixiān zìzhùcānTiệc buffet hải sản
138海鲜拼盘hǎixiān pīnpánĐĩa hải sản tổng hợp
139主食zhǔshíMón chính
140配菜pèicàiMón ăn kèm/Rau phụ
141口感kǒugǎnCảm giác khi ăn/Kết cấu
142肉质鲜美ròuzhì xiānměiThịt tươi ngon
143Q弹Q tánDai giòn (Q-Elastic)
144清甜qīngtiánNgọt thanh
145xiánMặn
146suānChua
147Cay
148xiānTươi/Ngọt tự nhiên (Umami)
149腥味xīngwèiMùi tanh
150清淡qīngdànNhẹ/Thanh đạm
151浓郁nóngyùĐậm đà
152爆香bàoxiāngPhi thơm
153火候huǒhòuĐộ lửa/Thời gian nấu
154去壳qù kéBóc vỏ
155去头qù tóuCắt đầu
156去尾qù wěiCắt đuôi
157鱼柳yú liǔThịt phi lê cá (Fish fillet)
158蟹腿xiè tuǐChân cua
159虾线xiā xiànChỉ tôm (Đường ruột)
160蛋白质dànbáizhìProtein
161维生素wéishēngsùVitamin
162脂肪zhīfángChất béo
163胆固醇dǎngùchúnCholesterol
164鱼肝油yú gān yóuDầu gan cá
165营养价值yíngyǎng jiàzhíGiá trị dinh dưỡng
166清真食品qīngzhēn shípǐnThực phẩm Halal
167海产品hǎichǎnpǐnSản phẩm từ biển
168贝壳类bèiké lèiHải sản có vỏ cứng
169甲壳类jiǎké lèiĐộng vật giáp xác
170软体动物ruǎntǐ dòngwùĐộng vật thân mềm
171野生捕捞yěshēng bǔlāoĐánh bắt tự nhiên
172冰块bīng kuàiĐá viên/Đá lạnh
173打氧dǎ yǎngBơm oxy
174称斤chēng jīnCân theo cân/kilogram
175论只lùn zhīTính theo con
176烹饪方法pēngrèn fāngfǎPhương pháp nấu nướng
177配料pèiliàoNguyên liệu phụ/Gia vị
178点餐diǎncānGọi món
179推荐菜tuījiàn càiMón ăn đề cử
180海味hǎiwèiHương vị biển/Vị hải sản

3 ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU CHỦ ĐỀ HẢI SẢN

Đoạn Hội Thoại 1: Mua sắm tại Chợ Hải sản (在海鲜市场购物)

A (Khách hàng): 请问你家的 龙虾 (lóngxiā)活海鲜 (huó hǎixiān) 吗?怎么卖?
(Xin hỏi tôm hùm nhà anh là hải sản sống không? Bán thế nào?)

B (Người bán): 是的,都是刚 捕捞 (bǔlāo) 上来的,绝对 新鲜度 (xīnxiāndù) 保证。按 净重 (jìngzhòng) 算,一公斤 300 块。需要 去头 (qù tóu)去壳 (qù ké) 吗?
(Vâng, tất cả đều mới đánh bắt lên, đảm bảo độ tươi ngon. Tính theo trọng lượng tịnh, 300 tệ một ký. Có cần cắt đầu và bóc vỏ không?)

A (Khách hàng): 先不用,给我来两只 青蟹 (qīng xiè) 和一些 扇贝 (shànbèi) 吧。请问有 野生 (yěshēng) 的吗?
(Chưa cần vội, cho tôi hai con cua xanh và một ít sò điệp. Xin hỏi có loại tự nhiên không?)

Đoạn Hội Thoại 2: Gọi món tại Nhà hàng (在餐厅点菜)

C (Khách hàng): 服务员,你们的 推荐菜 (tuījiàn cài) 有什么?我想点一份 清蒸鱼 (qīngzhēng yú)
(Phục vụ, món đề cử của các bạn là gì? Tôi muốn gọi một món cá hấp.)

D (Phục vụ): 我们今天的 石斑鱼 (shíbān yú) 很棒,建议您 清蒸 (qīngzhēng),肉质非常 鲜美 (xiānměi)。您还想试试 蒜蓉扇贝 (suàn róng shànbèi) 吗?
(Cá mú của chúng tôi hôm nay rất ngon, khuyên bạn nên hấp, thịt rất tươi ngon. Bạn có muốn thử sò điệp nướng tỏi không?)

C (Khách hàng): 好主意。再来一份 姜葱炒蟹 (jiāng cōng chǎo xiè),味道要 浓郁 (nóngyù) 一点。请确保 去腥 (qù xīng) 彻底。
(Ý kiến hay. Thêm một phần cua xào gừng hành, hương vị đậm đà một chút. Xin đảm bảo khử mùi tanh triệt để.)

Đoạn Hội Thoại 3: Thảo luận về Chế biến và Dinh dưỡng (烹饪与营养)

E (Chuyên gia ẩm thực):刺身 (cìshēn)三文鱼 (sānwényú) 必须是 冰鲜 (bīng xiān),而且需要有 可追溯性 (kě zhuīsù xìng) 才能保证 卫生标准 (wèishēng biāozhǔn)
(Cá hồi làm sashimi phải là loại ướp lạnh, và cần có khả năng truy xuất nguồn gốc để đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh.)

F (Khán giả): 那么,海鲜过敏 (hǎixiān guòmǐn) 的人可以吃 海带 (hǎidài)紫菜 (zǐcài) 吗?它们的 蛋白质 (dànbáizhì) cao không?
(Vậy, người dị ứng hải sản có thể ăn rong biển bẹ hoặc rong biển khô không? Hàm lượng protein của chúng có cao không?)

E (Chuyên gia ẩm thực): Rong biển là 海洋生物 (hǎiyáng shēngwù) nhưng thường ít gây dị ứng hơn các loại 甲壳类 (jiǎké lèi). Chúng giàu 维生素 (wéishēngsù), nhưng nên 清淡 (qīngdàn) chế biến để giữ 营养价值 (yíngyǎng jiàzhí).
(Rong biển là sinh vật biển nhưng thường ít gây dị ứng hơn các loại giáp xác. Chúng giàu vitamin, nhưng nên chế biến thanh đạm để giữ giá trị dinh dưỡng.)

Bộ 300 từ vựng tiếng Trung về hải sản này không chỉ giúp bạn nhận biết các loại cá tôm, mà còn làm phong phú thêm vốn từ vựng về ẩm thực và thương mại thủy hải sản của bạn. Từ nay, bạn có thể tự tin đặt món 麻辣小龙虾 (málà xiǎo lóngxiā) đúng điệu hoặc đàm phán về 冷冻 (lěngdòng) cá hồi mà không sợ nhầm lẫn.

Hãy tiếp tục thực hành cùng Hoa Ngữ Đông Phương, vì làm chủ ngôn ngữ chuyên ngành cũng giống như làm chủ một món 清蒸 (qīngzhēng) cá – cần sự tinh tế và chính xác! Chúc bạn có những trải nghiệm ẩm thực và ngôn ngữ tuyệt vời!

 

Đánh giá post
Zalo