300+ Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Giáng Sinh chuẩn

Giáng Sinh (圣诞节 – Shèngdànjié) là một trong những lễ hội toàn cầu được yêu thích nhất. Nếu bạn đang học tiếng Trung và muốn hòa mình vào không khí này, việc nắm vững từ vựng chuyên đề là điều không thể thiếu. Bài viết này tổng hợp hơn 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng Sinh, phổ biến nhất.  Hoa Ngữ Đông Phương đã phân loại rõ ràng theo chủ đề, giúp bạn dễ dàng tra cứu, học thuộc và áp dụng ngay lập tức vào giao tiếp, cùng với 3 đoạn hội thoại mẫu thực tế.

Xem thêm:

Danh Sách 300 Từ Vựng Tiếng Trung Về Giáng Sinh

1. Nhân Vật & Biểu Tượng Truyền Thống (人物与传统标志)

STT Tiếng Việt Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin)
1 Giáng Sinh 圣诞节 Shèngdànjié
2 Đêm Giáng Sinh (Vọng) 圣诞前夕 / 平安夜 Shèngdàn qiánxī / Píng’ānyè
3 Ông già Noel 圣诞老人 Shèngdàn Lǎorén
4 Bà già Noel 圣诞老奶奶 Shèngdàn Lǎonǎinai
5 Tuần lộc 驯鹿 xùnlù
6 Xe trượt tuyết 雪橇 xuěqiāo
7 Cây thông Noel 圣诞树 Shèngdànshù
8 Quà tặng 礼物 lǐwù
9 Lò sưởi 壁炉 bìlú
10 Ống khói 烟囱 yāncōng
11 Tất (vớ) Giáng Sinh 圣诞袜 Shèngdànwà
12 Thiên thần 天使 tiānshǐ
13 Ba Vua (Ba Nhà Thông Thái) 三个智者 Sān gè Zhìzhě
14 Chúa Giê-su 耶稣 Yēsū
15 Đức Mẹ Mary 圣母玛利亚 Shèngmǔ Mǎlìyà
16 Chuông Giáng Sinh 圣诞钟 Shèngdàn zhōng
17 Vòng nguyệt quế 花环 huāhuán
18 Người tuyết 雪人 xuěrén
19 Yêu tinh 精灵 jīnglíng
20 Vàng 黄金 huángjīn
21 Mộc dược 没药 mòyào
22 Nhũ hương 乳香 rǔxiāng
23 Hang đá 圣诞马槽 Shèngdàn mǎcáo
24 Nhà thờ 教堂 jiàotáng
25 Lễ Missa 弥撒 Mísā
26 Hát thánh ca 唱赞美诗 chàng zànměishī
27 Người hát rong 颂歌者 sònggēzhě
28 Cây tầm gửi 槲寄生 hújìshēng
29 Nến 蜡烛 làzhú
30 Ngôi sao Bethlehem 伯利恒之星 Bólìhéng zhī Xīng
31 Vợt tuyết 雪鞋 xuěxié
32 Lễ hội 节日 jiérì
33 Truyền thống 传统 chuántǒng
34 Giáng sinh trắng 白色圣诞节 báisè Shèngdànjié
35 Tuyết xuě
36 Băng bīng
37 Mùa đông 冬天 dōngtiān
38 Áo khoác 外套 wàitào
39 Găng tay 手套 shǒutào
40 Khăn quàng cổ 围巾 wéijīn
41 Lời chúc 祝福 zhùfú
42 Hạnh phúc 幸福 xìngfú
43 Vui vẻ 快乐 kuàilè
44 Hòa bình 和平 hépíng
45 Niềm vui 喜悦 xǐyuè
46 Lòng tốt 仁慈 réncí
47 Ánh sáng 灯光 dēngguāng
48 Món quà may mắn 幸运礼物 xìngyùn lǐwù
49 Bao tải quà 礼物袋 lǐwùdài
50 Băng tuyết 冰雪 bīngxuě
51 Kính vạn hoa 万花筒 wànhuātǒng
52 Lịch sự 礼貌 lǐmào
53 Cây xanh 常青树 chángqīngshù
54 Dấu chân 脚印 jiǎoyìn
55 Thần bí 神秘 shénmì
56 Sưởi ấm 取暖 qǔnuǎn
57 Ngôi sao 星星 xīngxing
58 Đèn lồng 灯笼 dēnglóng
59 Trang sức 首饰 shǒushì
60 Quần áo ấm 暖和的衣服 nuǎnhuo de yīfú
61 Áo choàng đỏ 红色斗篷 hóngsè dòupéng
62 Bộ râu trắng 白色胡子 báisè húzi
63 Giày ống đen 黑色靴子 hēisè xuēzi
64 Lễ nghi 仪式 yíshì
65 Linh hồn 灵魂 línghún
66 Niềm hy vọng 希望 xīwàng
67 Sự tha thứ 宽恕 kuānshù
68 Phép lạ 神迹 shénjì
69 Tín ngưỡng 信仰 xìnyǎng
70 Khách mời 客人 kèren
71 Dây thừng 绳索 shéngsuǒ
72 Chuông nhỏ 小铃铛 xiǎo língdāng
73 Bằng gỗ 木制的 mùzhì de
74 Kỷ niệm 纪念品 jìniànpǐn
75 Tượng nhỏ 小雕像 xiǎodiāoxiàng

2. Trang Trí & Món Ăn (装饰与美食)

STT Tiếng Việt Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin)
76 Trang trí 装饰 zhuāngshì
77 Đèn nhấp nháy 闪烁的灯 shǎnshuò de dēng
78 Dây kim tuyến 金属丝 jīnshǔsī
79 Quả cầu trang trí 圣诞球 Shèngdàn qiú
80 Bông tuyết 雪花 xuěhuā
81 Bàn tiệc 宴会桌 yànhuìzhuō
82 Bánh pudding 布丁 bùdīng
83 Gà tây quay 烤火鸡 kǎo huǒjī
84 Nước sốt nam việt quất 蔓越莓酱 mànyuèméi jiàng
85 Rượu trứng (Eggnog) 蛋酒 dànjiǔ
86 Bánh quy gừng 姜饼 jiāngbǐng
87 Nhà bánh gừng 姜饼屋 jiāngbǐngwū
88 Kẹo gậy 拐杖糖 guǎizhàngtáng
89 Sô cô la nóng 热巧克力 rè qiǎokèlì
90 Sô cô la 巧克力 qiǎokèlì
91 Bữa tối Giáng Sinh 圣诞晚餐 Shèngdàn wǎncān
92 Bánh khúc cây 树干蛋糕 shùgàn dàngāo
93 Pháo hoa 烟花 yānhuā
94 Nến thơm 香薰蜡烛 xiāngxūn làzhú
95 Ruy băng 丝带 sīdài
96 Giấy gói quà 包装纸 bāozhuāngzhǐ
97 Màu đỏ 红色 hóngsè
98 Màu xanh lá 绿色 lǜsè
99 Màu trắng 白色 báisè
100 Áo len Giáng Sinh 圣诞毛衣 Shèngdàn máoyī
101 Nước uống có cồn 酒精饮料 jiǔjīng yǐnliào
102 Rượu vang đỏ 红葡萄酒 hóng pútaojiǔ
103 Rượu sâm banh 香槟 xiāngbīn
104 Bàn ăn 餐桌 cānzhuō
105 Khăn trải bàn 桌布 zhuōbù
106 Bộ đồ ăn 餐具 cānjù
107 Đĩa 盘子 pánzi
108 Cốc 杯子 bēizi
109 Khăn ăn 餐巾 cānjīn
110 Trái cây khô 干果 gānguǒ
111 Hạt dẻ 栗子 lìzi
112 Bánh nướng 馅饼 xiànbǐng
113 Bánh mì nướng 吐司 tǔsī
114 Củ cải đường 甜菜 tiáncài
115 Bắp cải Brussels 球芽甘蓝 qiúyá gānlán
116 Khoai tây nghiền 土豆泥 tǔdòuní
117 Hương vị 味道 wèidào
118 Thơm ngon 美味 měiwèi
119 Chuẩn bị 准备 zhǔnbèi
120 Nấu ăn 烹饪 pēngrèn
121 Lò nướng 烤箱 kǎoxiāng
122 Bát đĩa 碗碟 wǎndié
123 Bánh ngọt 甜点 tiándiǎn
124 Kem 冰淇淋 bīngqílín
125 Trà chá
126 Cà phê 咖啡 kāfēi
127 Nước trái cây 果汁 guǒzhī
128 Đồ ăn nhẹ 小吃 xiǎochī
129 Phô mai 奶酪 nǎilào
130 Bánh mì 面包 miànbāo
131 Xúc xích 香肠 xiāngcháng
132 Thịt xông khói 培根 péigēn
133 Gia vị 调味品 tiáowèipǐn
134 Vỏ cam 橙皮 chéngpí
135 Quế 肉桂 ròuguì
136 Đinh hương 丁香 dīngxiāng
137 Bữa sáng 早餐 zǎocān
138 Bữa trưa 午餐 wǔcān
139 Tiệc buffet 自助餐 zìzhùcān
140 Tiệc tối 晚宴 wǎnyàn
141 Trang trí bàn ăn 餐桌装饰 cānzhuō zhuāngshì
142 Hương thơm 香气 xiāngqì
143 Nến trang trí 装饰蜡烛 zhuāngshì làzhú
144 Vòng hoa trên cửa 门上花圈 ménshàng huāquān
145 Cây thông giả 假圣诞树 jiǎ Shèngdànshù
146 Quả thông 松果 sōngguǒ
147 Trang trí lấp lánh 闪光装饰 shǎnguāng zhuāngshì
148 Dây đèn LED LED 灯串 LED dēngchuàn
149 Băng rôn 横幅 héngfú
150 Lớp phủ tuyết 积雪覆盖 jīxuě fùgài

3. Hành Động & Cảm Xúc (行动与情绪)

STT Tiếng Việt Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin)
151 Cầu nguyện 祈祷 qídǎo
152 Ăn mừng 庆祝 qìngzhù
153 Mời 邀请 yāoqǐng
154 Tặng quà 送礼物 sòng lǐwù
155 Gói quà 包礼物 bāo lǐwù
156 Nhận quà 收到礼物 shōudào lǐwù
157 Thắp nến 点蜡烛 diǎn làzhú
158 Ca hát 唱歌 chànggē
159 Nhảy múa 跳舞 tiàowǔ
160 Thích thú 兴奋 xīngfèn
161 Ấm áp 温暖 wēnnuǎn
162 Hạnh phúc 幸福 xìngfú
163 Lãng mạn 浪漫 làngmàn
164 Tình yêu ài
165 Vui vẻ 快乐 kuàilè
166 Cười xiào
167 Ôm 拥抱 yǒngbào
168 Hôn 亲吻 qīnwěn
169 Mong chờ 期待 qīdài
170 Ngạc nhiên 惊喜 jīngxǐ
171 Cảm động 感动 gǎndòng
172 Lòng biết ơn 感恩 gǎn’ēn
173 Chia sẻ 分享 fēnxiǎng
174 Tập hợp 聚集 jùjí
175 Cúng dường 奉献 fèngxiàn
176 Sắp xếp 安排 ānpái
177 Tham gia 参加 cānjiā
178 Ngủ 睡觉 shuìjiào
179 Thức dậy 醒来 xǐnglái
180 Viết thư 写信 xiě xìn
181 Đọc 阅读 yuèdú
182 Xem phim 看电影 kàn diànyǐng
183 Chụp ảnh 拍照 pāizhào
184 Kể chuyện 讲故事 jiǎng gùshì
185 Giúp đỡ 帮助 bāngzhù
186 Phục vụ 服务 fúwù
187 Cung cấp 提供 tígōng
188 Tiết kiệm 储蓄 chúxù
189 Mua sắm 购物 gòuwù
190 Trang điểm 化妆 huàzhuāng
191 Mặc đồ 穿衣服 chuān yīfu
192 Khoảnh khắc 时刻 shíkè
193 Ký ức 回忆 huíyì
194 Tưởng niệm 纪念 jìniàn
195 Trân trọng 珍惜 zhēnxī
196 Ưu tiên 优先 yōuxiān
197 Thư giãn 放松 fàngsōng
198 Giải trí 娱乐 yúlè
199 Bận rộn 忙碌 mánglù
200 Mệt mỏi 疲倦 píjuàn
201 Ngủ nướng 睡懒觉 shuì lǎn jiào
202 Đi chơi 出去玩 chūqù wán
203 Lên kế hoạch 制定计划 zhìdìng jìhuà
204 Chi tiêu 花费 huāfèi
205 Tiệc tùng 聚会 jùhuì
206 Chăm sóc 照顾 zhàogù
207 Tha thứ 原谅 yuánliàng
208 Xin lỗi 道歉 dàoqiàn
209 Cải thiện 改进 gǎijìn
210 Hoàn thành 完成 wánchéng
211 Bắt đầu 开始 kāishǐ
212 Kết thúc 结束 jiéshù
213 Tương lai 未来 wèilái
214 Hiện tại 现在 xiànzài
215 Quá khứ 过去 guòqù
216 Tưởng tượng 想象 xiǎngxiàng
217 Mơ ước 梦想 mèngxiǎng
218 Thực tế 现实 xiànshí
219 Hy sinh 牺牲 xīshēng
220 Phục hồi 恢复 huīfù
221 Sáng tạo 创造 chuàngzào
222 Dũng cảm 勇敢 yǒnggǎn
223 Kiên nhẫn 耐心 nàixīn
224 Lạc quan 乐观 lèguān
225 Đáng yêu 可爱 kě’ài

4. Thuật ngữ Mở rộng (扩展词汇)

STT Tiếng Việt Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin)
226 Tuyết rơi 下雪 xiàxuě
227 Lạnh 寒冷 hánlěng
228 Kỳ nghỉ 假期 jiàqī
229 Năm mới 新年 Xīnnián
230 Chúc mừng 祝贺 zhùhè
231 Thư Giáng Sinh 圣诞信 Shèngdàn xìn
232 Thẻ quà tặng 礼品卡 lǐpǐnkǎ
233 Thị trường Giáng Sinh 圣诞市场 Shèngdàn shìchǎng
234 Giảm giá/Khuyến mãi 打折 / 促销 dǎzhé / cùxiāo
235 Mua sắm 购物 gòuwù
236 Giao hàng 送货 sònghuò
237 Phép màu 奇迹 qíjì
238 Truyền thống 传统 chuántǒng
239 Gia đình 家庭 jiātíng
240 Bạn bè 朋友 péngyǒu
241 Lịch mùa vọng 降临期日历 jiànglínqī rìlì
242 Bữa tiệc 派对 pàiduì
243 Thức ăn thừa 剩菜 shèngcài
244 Rượu vang đỏ 红葡萄酒 hóng pútaojiǔ
245 Lời chúc 祝福 zhùfú
246 Sự kiện 活动 huódòng
247 Địa điểm 地点 dìdiǎn
248 Trang web 网站 wǎngzhàn
249 Mạng xã hội 社交媒体 shèjiāo méitǐ
250 Điện thoại 电话 diànhuà
251 Tin nhắn 短信 duǎnxìn
252 Email 电子邮件 diànzǐ yóujiàn
253 门票 ménpiào
254 Đặt chỗ 预订 yùdìng
255 Hủy bỏ 取消 qǔxiāo
256 Xác nhận 确认 quèrèn
257 Thể hiện 表达 biǎodá
258 Ý nghĩa 意义 yìyì
259 Giá trị 价值 jiàzhí
260 Quan trọng 重要 zhòngyào
261 Đặc biệt 特别 tèbié
262 Đẹp 美丽 měilì
263 Tuyệt vời 精彩 jīngcǎi
264 Khác biệt 不同 bùtóng
265 Giống nhau 相同 xiāngtóng
266 Chuẩn bị 准备 zhǔnbèi
267 Hoàn thành 完成 wánchéng
268 Bắt đầu 开始 kāishǐ
269 Hàng năm 每年 měinián
270 Mới nhất 最新 zuìxīn
271 jiù
272 Lịch sử 历史 lìshǐ
273 Văn hóa 文化 wénhuà
274 Toàn cầu 全球 quánqiú
275 Khu vực 地区 dìqū
276 Thành phố 城市 chéngshì
277 Nông thôn 农村 nóngcūn
278 Phương Tây 西方 xīfāng
279 Phương Đông 东方 dōngfāng
280 Phong cách 风格 fēnggé
281 Thiết kế 设计 shèjì
282 Màu sắc 颜色 yánsè
283 Âm nhạc 音乐 yīnyuè
284 Phim 电影 diànyǐng
285 Sách 书籍 shūjí
286 Tạp chí 杂志 zázhì
287 Báo 报纸 bàozhǐ
288 Bài viết 文章 wénzhāng
289 Ảnh 照片 zhàopiàn
290 Video 视频 shìpín
291 Đài phát thanh 广播 guǎngbō
292 Truyền hình 电视 diànshì
293 Truyền thông 媒体 méitǐ
294 Giao tiếp 交流 jiāoliú
295 Giáo dục 教育 jiàoyù
296 Nghiên cứu 研究 yánjiū
297 Phát triển 发展 fāzhǎn
298 Cơ hội 机会 jīhuì
299 Thách thức 挑战 tiǎozhàn
300 Niềm tin 信仰 xìngyǎng

3 Đoạn Hội Thoại Tiếng Trung Chủ Đề Giáng Sinh

1. Hỏi về Kế hoạch Giáng Sinh

Nhân vật Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt
A 圣诞节有什么计划吗?是打算庆祝吗? Shèngdànjié yǒu shénme jìhuà ma? Shì dǎsuàn qìngzhù ma? Giáng Sinh cậu có kế hoạch gì không? Định ăn mừng chứ?
B 当然!我和家庭打算在家装饰圣诞树,然后一起吃烤火鸡 Dāngrán! Wǒ hé jiātíng dǎsuàn zài jiā zhuāngshì Shèngdànshù, ránhòu yīqǐ chī kǎo huǒjī. Chắc chắn rồi! Tớ và gia đình định ở nhà trang trí cây thông Noel, sau đó cùng nhau ăn gà tây quay.
A 温暖!我已经买了礼物给我的朋友们,包装纸也准备好了。 Zhēn wēnnuǎn! Wǒ yǐjīng mǎile lǐwù gěi wǒ de péngyǒumen, bāozhuāngzhǐ yě zhǔnbèi hǎole. Thật ấm áp! Tớ đã mua quà cho các bạn bè rồi, cả giấy gói quà cũng đã sẵn sàng.
B 别忘了去教堂听圣诞钟声,那是传统的祝福 Bié wàngle qù jiàotáng tīng Shèngdàn zhōng shēng, nà shì chuántǒng de zhùfú. Đừng quên đến nhà thờ nghe tiếng chuông Giáng Sinh, đó là lời chúc truyền thống.

2. Thảo luận về Quà tặng

Nhân vật Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt
C 你希望圣诞老人给你送什么礼物 Nǐ xīwàng Shèngdàn Lǎorén gěi nǐ sòng shénme lǐwù? Cậu hy vọng Ông già Noel sẽ tặng cậu món quà gì?
D 哈哈,我只希望能顺利爬下烟囱!其实,收到一张礼品卡就很好了。 Hāhā, wǒ zhǐ xīwàng néng shùnlì pá xià yāncōng! Qíshí, shōudào yī zhāng lǐpǐnkǎ jiù hěn hǎo le. Ha ha, tớ chỉ mong ông ấy trèo xuống ống khói suôn sẻ thôi! Thực ra, nhận được một cái thẻ quà tặng là tốt rồi.
C 我在商场买到了一件很棒的圣诞毛衣,那里正在打折 Wǒ zài shāngchǎng mǎidào le yī jiàn hěn bàng de Shèngdàn máoyī, nàlǐ zhèngzài dǎzhé. Tớ mua được một cái áo len Giáng Sinh rất tuyệt ở trung tâm thương mại, ở đó đang được giảm giá.
D 太好了!希望我们都会有一个幸福快乐平安夜 Tài hǎo le! Xīwàng wǒmen dōu huì yǒu yīgè xìngfú ér kuàilè de Píng’ānyè. Tốt quá! Mong rằng tất cả chúng ta sẽ có một Đêm Giáng Sinh hạnh phúcvui vẻ.

3. Miêu tả Không khí Lễ hội

Nhân vật Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt
E 看外面,雪花飘落,真是个完美的白色圣诞 Kàn wàimiàn, xuěhuā piāoluò, zhēnshi gè wánměi de báisè Shèngdàn! Nhìn bên ngoài kìa, tuyết rơi, thật là một Giáng Sinh Trắng hoàn hảo!
F 是啊,我们应该点蜡烛,喝点热巧克力,感受节日气氛 Shì a, wǒmen yīnggāi diǎn làzhú, hē diǎn rè qiǎokèlì, gǎnshòu jiérì qìfēn. Đúng vậy, chúng ta nên thắp nến, uống chút sô cô la nóng, cảm nhận không khí lễ hội.
E 我听到有人在唱赞美诗了,感觉很浪漫,像一个奇迹 Wǒ tīngdào yǒurén zài chàng zànměishī le, gǎnjué hěn làngmàn, xiàng yīgè qíjī. Tôi nghe thấy có người đang hát thánh ca rồi, cảm giác rất lãng mạn, như một phép màu.
F 没错!别忘了挂上槲寄生,让幸福和常驻我们家。 Méi cuò! Bié wàngle guà shàng hú jìshēng, ràng xìngfú hé ài chángzhù wǒmen jiā. Đúng thế! Đừng quên treo cây tầm gửi, để hạnh phúc và tình yêu luôn ở lại ngôi nhà chúng ta.

Với bộ 300 từ vựng Giáng Sinh tiếng Trung đầy đủ (圣诞节词汇) và các đoạn hội thoại mẫu trên, bạn đã có đủ hành trang để tận hưởng mùa lễ hội này. Việc sử dụng từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bạn tăng tốc độ ghi nhớ và khả năng phản xạ trong giao tiếp. Hãy thực hành thường xuyên để biến những từ này thành một phần của vốn từ vựng tự nhiên của bạn.

Chúc bạn một mùa Giáng Sinh an lành và hạnh phúc! (圣诞快乐!)

Nếu bạn đang muốn tìm một khóa học tiếng Trung giao tiếp hoặc các khóa học tiếng Trung XKLD thì hãy liên hệ với Hoa Ngữ Đông Phương ngay hôm nay nhé!

 

Đánh giá post
Zalo