Việc hiểu và sử dụng đúng các từ vựng tiếng Trung về dược phẩm, thuốc men, đơn thuốc và triệu chứng bệnh sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn khi đến nhà thuốc, bệnh viện hoặc khi cần trao đổi thông tin y tế cơ bản. Trung tâm Đông Phương sẽ giới thiệu đến bạn các mẫu câu, bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề dược phẩm, y dược cần thiết khi bạn đang sinh sống, học tập hay làm việc tại các quốc gia sử dụng ngôn ngữ này, cùng tham khảo nhé!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề dược phẩm các loại thuốc thông dụng
Bạn cần nắm được những loại thuốc cơ bản tương ứng các triệu chứng, bệnh lý thường gặp để hỏi mua tại hiệu thuốc, bệnh viện hoặc khi đọc đơn thuốc. Việc ghi nhớ những từ vựng này sẽ giúp bạn hiểu rõ chức năng của từng loại thuốc, hỏi mua đúng loại mình cần và biết cách sử dụng đúng cách.
Dưới đây là từ vựng tiếng Trung chủ đề dược phẩm danh sách các loại thuốc thông dụng, phổ biến trong đời sống hằng ngày:
| Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 感冒药 | gǎnmào yào | Thuốc cảm |
| 退烧药 | tuìshāo yào | Thuốc hạ sốt |
| 止咳药 | zhǐké yào | Thuốc ho |
| 消炎药 | xiāoyán yào | Thuốc kháng viêm |
| 抗生素 | kàngshēngsù | Thuốc kháng sinh |
| 止痛药 | zhǐtòng yào | Thuốc giảm đau |
| 胃药 | wèiyào | Thuốc dạ dày |
| 眼药水 | yǎnyàoshuǐ | Thuốc nhỏ mắt |
| 软膏 | ruǎngāo | Thuốc mỡ bôi ngoài |
| 皮肤药膏 | pífū yàogāo | Kem bôi da |
| 止泻药 | zhǐxiè yào | Thuốc tiêu chảy |
| 通便药 | tōngbiàn yào | Thuốc nhuận tràng |
| 维生素 | wéishēngsù | Vitamin |
| 安眠药 | ānmiányào | Thuốc ngủ |
| 抗过敏药 | kàng guòmǐn yào | Thuốc chống dị ứng |

>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề dược phẩm về thuốc điều trị bệnh
Ngoài các loại thuốc thông dụng, bạn cũng cần nắm thêm từ vựng liên quan đến thuốc điều trị bệnh mãn tính. Những loại thuốc này thường được dùng theo toa bác sĩ và có tính chuyên môn cao hơn, phổ biến với người lớn tuổi và bệnh nhân điều trị lâu dài. Dưới đây là các từ vựng tiếng Trung chủ đề dược phẩm về thuốc dùng điều trị các bệnh mãn tính, bệnh lý phổ biến:
| Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 高血压药 | gāo xuèyā yào | Thuốc điều trị cao huyết áp |
| 降压药 | jiàngyā yào | Thuốc hạ huyết áp |
| 心脏病药 | xīnzàngbìng yào | Thuốc điều trị bệnh tim |
| 糖尿病药 | tángniàobìng yào | Thuốc điều trị tiểu đường |
| 胰岛素 | yídǎosù | Insulin |
| 降血糖药 | jiàng xuètáng yào | Thuốc hạ đường huyết |
| 抗凝血药 | kàng níngxuè yào | Thuốc chống đông máu |
| 哮喘药 | xiàochuǎn yào | Thuốc trị hen suyễn |
| 抗抑郁药 | kàng yìyù yào | Thuốc chống trầm cảm |
| 抗癌药 | kàng’ái yào | Thuốc điều trị ung thư |
| 骨质疏松药 | gǔzhì shūsōng yào | Thuốc loãng xương |
| 风湿药 | fēngshī yào | Thuốc trị thấp khớp |
| 甲状腺药 | jiǎzhuàngxiàn yào | Thuốc tuyến giáp |

Từ vựng tiếng Trung chủ đề dược phẩm về thành phần thuốc – dạng bào chế
Hiểu rõ các thành phần thuốc và dạng bào chế là điều cần thiết để biết cách dùng đúng (uống, bôi, tiêm…), đọc nhãn thuốc hoặc trao đổi với dược sĩ, bác sĩ khi cần thiết. Dưới đây là những từ vựng bạn nên nắm vững:
| Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 药片 | yàopiàn | Viên nén |
| 胶囊 | jiāonáng | Viên nang |
| 颗粒剂 | kēlìjì | Thuốc dạng hạt |
| 口服液 | kǒufú yè | Dung dịch uống |
| 注射液 | zhùshè yè | Thuốc tiêm |
| 糖浆 | tángjiāng | Siro uống |
| 喷雾剂 | pēnwùjì | Thuốc xịt |
| 栓剂 | shuānjì | Thuốc đặt |
| 贴剂 | Tiē jì | Miếng dán thuốc |
| 对乙酰氨基酚 | duìyǐxiān ānjīfēn | Paracetamol |
| 阿司匹林 | āsīpǐlín | Aspirin |
| 青霉素 | qīngméisù | Penicillin |
| 维生素C | wéishēngsù C | Vitamin C |
| 氯化钠 | lǜhuà nà | Natri clorua |
| 布洛芬 | bùluòfēn | Ibuprofen |
| 地塞米松 | dìsàimǐsōng | Dexamethasone |

>> Xem thêm:
Mẫu câu tiếng Trung thường dùng khi mua thuốc hoặc đi khám bệnh
Khi đến hiệu thuốc hoặc cơ sở y tế tại Trung Quốc, bạn sẽ cần diễn đạt rõ ràng triệu chứng của mình, hỏi mua đúng thuốc và hiểu hướng dẫn sử dụng từ bác sĩ, dược sĩ. Bên cạnh ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung chủ đề dược phẩm nêu trên thì bạn nên tham khảo, sử dụng các mẫu câu dưới đây:
| Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 请问,有没有止咳药? | Qǐngwèn, yǒu méiyǒu zhǐké yào? | Xin hỏi, có thuốc ho không? |
| 我想买一些维生素C | Wǒ xiǎng mǎi yìxiē wéishēngsù C | Tôi muốn mua một ít vitamin C. |
| 请给我推荐一种胃药 | Qǐng gěi wǒ tuījiàn yì zhǒng wèiyào | Làm ơn giới thiệu cho tôi loại thuốc dạ dày. |
| 有治疗高血压的药吗? | Yǒu zhìliáo gāo xuèyā de yào ma? | Có thuốc điều trị cao huyết áp không? |
| 我觉得头痛、发烧 | Wǒ juéde tóutòng, fāshāo | Tôi cảm thấy đau đầu, sốt. |
| 我有点咳嗽和喉咙痛 | Wǒ yǒudiǎn késòu hé hóulóng tòng | Tôi bị ho và đau họng một chút. |
| 药一天吃几次? | Yào yìtiān chī jǐ cì? | Uống thuốc mấy lần một ngày? |
| 这个药饭前吃还是饭后吃? | Zhège yào fànqián chī háishì fànhòu chī? | Thuốc này uống trước hay sau bữa ăn? |

Việc trang bị cho mình từ vựng tiếng Trung chủ đề dược phẩm rất cần thiết trong các tình huống y tế khẩn cấp cần xử lý, muốn trao đổi thông tin sức khỏe với y bác sĩ chính xác. Hy vọng bộ từ vựng được Trung tâm Đông Phương trình bày trong bài viết đã cung cấp cho bạn nền tảng vững chắc để sử dụng trong công việc, học tập hay trong đời sống thường nhật. Đừng quên ôn luyện thường xuyên và đặt từ vựng vào ngữ cảnh để ghi nhớ lâu hơn nhé!
