Khi học tiếng Trung, việc mở rộng vốn từ vựng theo từng chủ đề cụ thể sẽ giúp bạn ghi nhớ hiệu quả hơn và áp dụng tốt trong thực tế. Một trong những chủ đề quen thuộc, đặc biệt với học sinh, sinh viên, chính là đồ dùng học tập. Trung tâm Đông Phương sẽ giới thiệu các từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng học tập kèm theo các mẫu câu giao tiếp thông dụng như cách hỏi mượn, hỏi mua,… phổ biến trong môi trường học đường hoặc đời sống qua nội dung dưới đây.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng học tập thông dụng
Trong quá trình học tập hằng ngày, có rất nhiều vật dụng quen thuộc mà bạn cần sử dụng như bút, sách, vở, kéo, thước… Đây là những từ vựng cơ bản, không thể thiếu trong vốn từ nền tảng của người học tiếng Trung. Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng học tập phổ biến nhất bạn nên học thuộc và ghi nhớ:
- 铅笔 (qiānbǐ): Bút chì
- 圆珠笔 (yuánzhūbǐ): Bút bi
- 钢笔 (gāngbǐ): Bút máy
- 橡皮 (xiàngpí): Tẩy
- 直尺 (zhíchǐ): Thước kẻ
- 三角尺 (sānjiǎochǐ): Thước ê-ke
- 圆规 (yuánguī): Compa
- 书 (shū): Sách
- 本子 (běnzi): Vở
- 练习本 (liànxíběn): Vở bài tập
- 课本 (kèběn): Sách giáo khoa
- 书包 (shūbāo): Cặp sách
- 纸 (zhǐ): Giấy trắng
- 彩纸 (cǎizhǐ): Giấy màu
- 剪刀 (jiǎndāo): Kéo thủ công/kéo
- 胶水 (jiāoshuǐ): Keo dán
- 胶带 (jiāodài): Băng dính
- 订书机 (dìngshūjī): Dập ghim
- 图画纸 (túhuàzhǐ): Giấy vẽ
- 彩笔 (cǎibǐ): Bút màu
- 蜡笔 (làbǐ): Bút sáp màu
- 铅芯 (qiānxīn): Ruột bút chì
- 文件袋 (wénjiàndài): Túi đựng tài liệu
- 便签纸 (biànqiānzhǐ): Giấy note dùng ghi chú
- 黑板 (hēibǎn): Bảng đen
- 粉笔 (fěnbǐ): Phấn viết bảng
- 黑板擦 (hēibǎncā): Giẻ lau bảng.

>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng học tập trong lớp học hiện đại
Ngày nay, với sự phát triển của công nghệ, lớp học không còn chỉ sử dụng những vật dụng truyền thống như bảng đen, sách vở,… mà đã bổ sung thêm nhiều thiết bị hỗ trợ học tập hiện đại. Dưới đây là những từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng học tập từ vựng mở rộng về thiết bị học tập hiện đại:
- 电脑 (diànnǎo): Máy tính
- 笔记本电脑 (bǐjìběn diànnǎo): Máy tính cá nhân hay Laptop
- 平板电脑 (píngbǎn diànnǎo): Talet/Máy tính bảng
- 投影仪 (tóuyǐngyí): Máy chiếu
- 投影布 (tóuyǐngbù): Màn chiếu
- 白板 (báibǎn): Bảng trắng
- 白板笔 (báibǎnbǐ): Bút viết bảng trắng
- U盘 (U pán): USB
- 打印机 (dǎyìnjī): Máy in
- 扫描仪 (sǎomiáoyí): Máy scan
- 激光笔 (jīguāngbǐ): Bút laser
- 无线鼠标 (wúxiàn shǔbiāo): Chuột không dây
- 键盘 (jiànpán): Bàn phím
- 音响 (yīnxiǎng): Loa
- 耳机 (ěrjī): Tai nghe
- 摄像头 (shèxiàngtóu): Webcam.

Mẫu câu tiếng Trung khi hỏi mượn đồ dùng học tập
Sau khi nắm được các từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng học tập, nếu bạn muốn mượn bạn bè một món đồ nào đó thì cần biết cách thể hiện sao cho lịch sự, tự nhiên và đúng ngữ pháp tiếng Trung. Dưới đây là một số mẫu câu hữu ích giúp bạn hỏi mượn đồ dùng học tập lịch thiệp:
- 你可以借我一支笔吗?(Nǐ kěyǐ jiè wǒyì zhī bǐma?): Bạn có thể cho mình mượn một cây bút được không?
- 你带橡皮了吗?我可以借用一下吗?(Nǐ dài xiàngpí le ma? Wǒ kěyǐ jièyòng yíxià ma?): Bạn có mang tẩy không? Mình có thể mượn chút dùng không?
- 我没带剪刀,可以借一下你的吗?(Wǒ méi dài jiǎndāo, kěyǐ jiè yíxià nǐ de ma?): Mình không mang kéo, có thể mượn kéo của bạn không?
- 请问你有多的笔记本吗?(Qǐngwèn nǐ yǒu duō de bǐjìběn ma?): Bạn có quyển vở nào dư không?
- 你能借我一下你的书吗?我只看一会儿。(Nǐ néng jiè wǒ yíxià nǐ de shū ma? Wǒ zhǐ kàn yíhuìr.): Bạn có thể cho mình mượn sách của bạn một chút không? Mình chỉ xem một lát thôi.
- 谢谢你,等下还给你!(Xièxie nǐ, děng xià huán gěi nǐ!): Cảm ơn bạn, lát nữa mình sẽ trả!

>> Xem thêm:
Mẫu câu tiếng Trung hỏi mua đồ dùng học tập tại cửa hàng
Ngoài môi trường lớp học, bạn cũng sẽ thường xuyên gặp tình huống cần mua đồ dùng học tập ở nhà sách, cửa hàng văn phòng phẩm,… Biết cách đặt câu đúng khi hỏi mua, nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng học tập sẽ giúp bạn mua đúng món đồ mình cần nhanh chóng, dễ dàng. Dưới đây là các mẫu câu cơ bản và thông dụng khi hỏi mua đồ dùng học tập:
- 请问这个多少钱?(Qǐngwèn zhège duōshǎo qián?): Xin hỏi món đồ này bao nhiêu tiền?
- 我想买一些文具。(Wǒ xiǎng mǎi yìxiē wénjù.): Tôi muốn mua một vài đồ dùng học tập.
- 有彩色笔吗?我要红色和蓝色的。(Yǒu cǎisè bǐ ma? Wǒ yào hóngsè hé lánsè de.): Có bút màu không? Tôi cần màu đỏ và màu xanh.
- 你们这儿卖练习本吗?(Nǐmen zhèr mài liànxíběn ma?): Ở đây có bán vở bài tập không?
- 我需要一个U盘,用来存资料。(Wǒ xūyào yí gè U pán, yòng lái cún zīliào.): Tôi cần một USB để lưu tài liệu.

Nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng học tập cùng với các mẫu câu thực tiễn được tổng hợp ở trên, bạn có thể tự tin hơn khi giao tiếp, từ đó xây dựng nền tảng vững chắc cho quá trình học ngôn ngữ. Hy vọng qua bài viết này của Đông Phương, bạn đã có thêm những công cụ hữu ích để sử dụng tiếng Trung linh hoạt và tự nhiên hơn trong các tình huống trong đời sống, học đường. Nếu muốn trình độ tiếng Trung tiến xa hơn thì hãy tham khảo các khóa học Trung tâm Đông Phương cung cấp nhé!
