Đấu thầu (招标 – zhāobiāo) là một quy trình kinh doanh phức tạp và chặt chẽ, đòi hỏi sự chính xác về ngôn ngữ, đặc biệt khi làm việc với các đối tác Trung Quốc hoặc tham gia vào các dự án quốc tế. Việc nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành về quy trình, hồ sơ, và các bên liên quan là yếu tố then chốt để đảm bảo tính hợp pháp và thành công của dự án.
Bộ 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề đấu thầu chuyên sâu này được Hoa Ngữ Đông Phương phân loại rõ ràng, giúp bạn dễ dàng tra cứu và ứng dụng trong các văn bản, cuộc họp hoặc đàm phán. Để nhanh chóng làm chủ bộ từ vựng chuyên môn này, bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Trung Cấp Tốc chuyên biệt của Hoa Ngữ Đông Phương.
NHÓM 1: CÁC THUẬT NGỮ CƠ BẢN VÀ PHƯƠNG THỨC ĐẤU THẦU (75 TỪ)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 1 | 招标 | zhāobiāo | Mời thầu/Đấu thầu (Tendering) |
| 2 | 投标 | tóubiāo | Dự thầu/Nộp thầu (Bidding) |
| 3 | 评标 | píngbiāo | Đánh giá/Xét thầu |
| 4 | 中标 | zhòngbiāo | Trúng thầu/Thắng thầu |
| 5 | 合同 | hétong | Hợp đồng |
| 6 | 项目 | xiàngmù | Dự án |
| 7 | 公开招标 | gōngkāi zhāobiāo | Đấu thầu công khai (Open Tendering) |
| 8 | 邀请招标 | yāoqǐng zhāobiāo | Đấu thầu hạn chế/chọn thầu |
| 9 | 议标/竞争性谈判 | yìbiāo/jìngzhēng xìng tánpàn | Thương thảo cạnh tranh |
| 10 | 单一来源采购 | dānyī láiyuán cǎigòu | Chỉ định thầu |
| 11 | 采购 | cǎigòu | Mua sắm, cung cấp (Procurement) |
| 12 | 报价 | bàojià | Báo giá |
| 13 | 标的 | biāodì | Đối tượng thầu (Subject Matter) |
| 14 | 标底/预算价 | biāodǐ/yùsuàn jià | Giá sàn/Giá dự toán (Reserve Price) |
| 15 | 合同金额 | hétong jīné | Tổng giá trị hợp đồng |
| 16 | 有效投标 | yǒuxiào tóubiāo | Hồ sơ dự thầu hợp lệ |
| 17 | 废标 | fèibiāo | Hồ sơ bị loại/Hủy thầu (Non-responsive bid) |
| 18 | 开标 | kāibiāo | Mở thầu |
| 19 | 截标日期 | jiébiāo rìqī | Ngày đóng thầu (Deadline) |
| 20 | 澄清 | chéngqīng | Làm rõ (Clarification) |
| 21 | 答疑 | dáyí | Giải đáp thắc mắc |
| 22 | 投标保证金 | tóubiāo bǎozhèngjīn | Bảo lãnh dự thầu (Bid Security) |
| 23 | 履约保证金 | lǚyuē bǎozhèngjīn | Bảo lãnh thực hiện hợp đồng |
| 24 | 预付款保函 | yùfù kuǎn bǎohán | Bảo lãnh tiền tạm ứng |
| 25 | 保修期 | bǎoxiū qī | Thời hạn bảo hành/bảo trì |
| 26 | 不可抗力 | bùkě kànglì | Bất khả kháng (Force Majeure) |
| 27 | 违约 | wéiyuē | Vi phạm hợp đồng |
| 28 | 赔偿金/违约金 | péichángjīn/wéiyuējīn | Tiền bồi thường/Tiền phạt vi phạm |
| 29 | 技术规范 | jìshù guīfàn | Quy chuẩn kỹ thuật (Specifications) |
| 30 | 资格预审 | zīgé yùshěn | Sơ tuyển (Pre-qualification) |
| 31 | 成本 | chéngběn | Chi phí (Cost) |
| 32 | 利润 | lìrùn | Lợi nhuận |
| 33 | 税务 | shuìwù | Thuế vụ, thuế má |
| 34 | 增值税 | zēngzhíshuì | Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
| 35 | 质量控制 | zhìliàng kòngzhì | Kiểm soát chất lượng (QC) |
| 36 | 验收 | yànshōu | Nghiệm thu |
| 37 | 延期 | yánqī | Gia hạn/Kéo dài thời gian |
| 38 | 合同期限 | hétong qīxiàn | Thời hạn hợp đồng |
| 39 | 附件 | fùjiàn | Phụ lục, tài liệu đính kèm |
| 40 | 修改 | xiūgǎi | Chỉnh sửa, sửa đổi |
| 41 | 澄清会议 | chéngqīng huìyì | Họp làm rõ hồ sơ |
| 42 | 密封 | mìfēng | Niêm phong |
| 43 | 信誉 | xìnyù | Uy tín, tín nhiệm |
| 44 | 资信 | zīxìn | Năng lực tài chính và uy tín |
| 45 | 履约能力 | lǚyuē nénglì | Khả năng thực hiện hợp đồng |
| 46 | 采购清单 | cǎigòu qīngdān | Danh sách mua sắm |
| 47 | 技术评估 | jìshù pínggū | Đánh giá kỹ thuật |
| 48 | 商务评估 | shāngwù pínggū | Đánh giá thương mại/tài chính |
| 49 | 最低价中标 | zuìdī jià zhòngbiāo | Trúng thầu giá thấp nhất |
| 50 | 综合评估法 | zōnghé pínggū fǎ | Phương pháp đánh giá tổng hợp |
| 51 | 保函 | bǎohán | Thư bảo lãnh (Letter of Guarantee) |
| 52 | 不可撤销 | bùkě chèxiāo | Không thể hủy bỏ (Irrevocable) |
| 53 | 担保 | dānbǎo | Bảo đảm, bảo lãnh |
| 54 | 合同管理 | hétong guǎnlǐ | Quản lý hợp đồng |
| 55 | 变更令 | biàngēng lìng | Lệnh thay đổi (Change Order) |
| 56 | 争端解决 | zhēngduān jiějué | Giải quyết tranh chấp |
| 57 | 仲裁 | zhòngcái | Trọng tài |
| 58 | 诉讼 | sùsòng | Kiện tụng, tố tụng |
| 59 | 条款 | tiáokuǎn | Điều khoản |
| 60 | 截止日期 | jiézhǐ rìqī | Ngày cuối cùng, hạn chót |
| 61 | 预算 | yùsuàn | Ngân sách (Budget) |
| 62 | 预付款 | yùfù kuǎn | Tiền tạm ứng |
| 63 | 分期付款 | fēnqī fùkuǎn | Thanh toán theo đợt |
| 64 | 付款条件 | fùkuǎn tiáojiàn | Điều kiện thanh toán |
| 65 | 风险分担 | fēngxiǎn fēndān | Chia sẻ rủi ro |
| 66 | 风险评估 | fēngxiǎn pínggū | Đánh giá rủi ro |
| 67 | 合同终止 | hétong zhōngzhǐ | Chấm dứt hợp đồng |
| 68 | 终止通知 | zhōngzhǐ tōngzhī | Thông báo chấm dứt |
| 69 | 保密协议 | bǎomì xiéyì | Thỏa thuận bảo mật (NDA) |
| 70 | 知识产权 | zhīshi chǎnquán | Quyền sở hữu trí tuệ |
| 71 | 专利 | zhuānlì | Bản quyền, bằng sáng chế |
| 72 | 许可证 | xǔkězhèng | Giấy phép |
| 73 | 不可转让 | bùkě zhuǎnràng | Không thể chuyển nhượng |
| 74 | 分包 | fēnbāo | Thầu phụ, giao thầu phụ |
| 75 | 主要承包商 | zhǔyào chéngbāo shāng | Nhà thầu chính (Main Contractor) |
NHÓM 2: CÁC BÊN LIÊN QUAN VÀ VAI TRÒ (75 TỪ)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 76 | 招标人/业主 | zhāobiāorén/yèzhǔ | Bên mời thầu/Chủ đầu tư (Client/Owner) |
| 77 | 投标人/承包商 | tóubiāorén/chéngbāo shāng | Bên dự thầu/Nhà thầu |
| 78 | 供应商 | gōngyìng shāng | Nhà cung cấp |
| 79 | 分包商 | fēnbāo shāng | Nhà thầu phụ |
| 80 | 代理人/代表 | dàilǐrén/dàibiǎo | Người đại diện |
| 81 | 评标委员会 | píngbiāo wěiyuánhuì | Hội đồng xét thầu |
| 82 | 项目经理 | xiàngmù jīnglǐ | Quản lý dự án (PM) |
| 83 | 技术专家 | jìshù zhuānjiā | Chuyên gia kỹ thuật |
| 84 | 财务审计 | cáiwù shěnjì | Kiểm toán tài chính |
| 85 | 监理工程师 | jiānlǐ gōngchéngshī | Kỹ sư giám sát (Supervisor) |
| 86 | 法律顾问 | fǎlǜ gùwèn | Cố vấn pháp lý |
| 87 | 合同双方 | hétong shuāngfāng | Hai bên hợp đồng |
| 88 | 甲方 | jiǎfāng | Bên A (Bên mua, chủ đầu tư) |
| 89 | 乙方 | yǐfāng | Bên B (Bên bán, nhà thầu) |
| 90 | 担保人 | dānbǎo rén | Người bảo lãnh/Đơn vị bảo lãnh |
| 91 | 公证人 | gōngzhèngrén | Công chứng viên |
| 92 | 见证人 | jiànzhèngrén | Người làm chứng |
| 93 | 授权人 | shòuquán rén | Người được ủy quyền |
| 94 | 公司法定代表人 | gōngsī fǎdìng dàibiǎorén | Người đại diện pháp luật của công ty |
| 95 | 注册资本 | zhùcè zīběn | Vốn điều lệ |
| 96 | 营业执照 | yíngyè zhízhào | Giấy phép kinh doanh |
| 97 | 税务登记证 | shuìwù dēngjì zhèng | Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
| 98 | 资格证书 | zīgé zhèngshū | Chứng chỉ năng lực |
| 99 | 技术人员 | jìshù rényuán | Nhân sự kỹ thuật |
| 100 | 总工程师 | zǒng gōngchéngshī | Tổng kỹ sư trưởng |
| 101 | 项目团队 | xiàngmù tuánduì | Đội ngũ dự án |
| 102 | 执行董事 | zhíxíng dǒngshì | Giám đốc điều hành (CEO) |
| 103 | 项目负责人 | xiàngmù fùzérén | Người phụ trách dự án |
| 104 | 采购部门 | cǎigòu bùmén | Phòng mua sắm |
| 105 | 财务部门 | cáiwù bùmén | Phòng tài chính |
| 106 | 法务部门 | fǎwù bùmén | Phòng pháp chế |
| 107 | 后勤 | hòuqín | Hậu cần |
| 108 | 现场管理 | xiànchǎng guǎnlǐ | Quản lý tại công trường |
| 109 | 安全官 | ānquán guān | Cán bộ an toàn |
| 110 | 质检员 | zhìjiǎn yuán | Nhân viên kiểm tra chất lượng |
| 111 | 外部顾问 | wàibù gùwèn | Cố vấn bên ngoài |
| 112 | 联合体投标 | liánhétǐ tóubiāo | Liên danh dự thầu (Consortium) |
| 113 | 独立投标 | dúlì tóubiāo | Dự thầu độc lập |
| 114 | 总公司 | zǒng gōngsī | Trụ sở chính, Công ty mẹ |
| 115 | 分公司 | fēngōngsī | Công ty con, chi nhánh |
| 116 | 竞争者 | jìngzhēng zhě | Đối thủ cạnh tranh |
| 117 | 行业标准 | hángyè biāozhǔn | Tiêu chuẩn ngành |
| 118 | 国际标准 | guójì biāozhǔn | Tiêu chuẩn quốc tế |
| 119 | 当地法规 | dāngdì fǎguī | Quy định địa phương |
| 120 | 监管机构 | jiānguǎn jīgòu | Cơ quan quản lý, giám sát |
| 121 | 银行 | yínháng | Ngân hàng |
| 122 | 保险公司 | bǎoxiǎn gōngsī | Công ty bảo hiểm |
| 123 | 风险承担方 | fēngxiǎn chéngdān fāng | Bên chịu trách nhiệm rủi ro |
| 124 | 合同转让 | hétong zhuǎnràng | Chuyển nhượng hợp đồng |
| 125 | 责任 | zérèn | Trách nhiệm |
| 126 | 权利 | quánlì | Quyền lợi |
| 127 | 义务 | yìwù | Nghĩa vụ |
| 128 | 信件 | xìnjiàn | Thư tín |
| 129 | 公告 | gōnggào | Thông báo chính thức |
| 130 | 会议纪要 | huìyì jìyào | Biên bản cuộc họp |
| 131 | 工程部 | gōngchéng bù | Phòng Kỹ thuật/Công trình |
| 132 | 预算师 | yùsuàn shī | Kỹ sư dự toán |
| 133 | 调度员 | diàodù yuán | Điều phối viên |
| 134 | 施工队 | shīgōng duì | Đội thi công |
| 135 | 劳务合同 | láowù hétong | Hợp đồng lao động |
| 136 | 薪酬 | xīnchóu | Thù lao/Lương bổng |
| 137 | 奖惩制度 | jiǎngchéng zhìdù | Chế độ thưởng phạt |
| 138 | 员工 | yuángōng | Nhân viên |
| 139 | 行政部门 | xíngzhèng bùmén | Phòng Hành chính |
| 140 | 仓库 | cāngkù | Kho bãi |
| 141 | 库存 | kùcún | Tồn kho |
| 142 | 生产厂家 | shēngchǎn chǎngjiā | Nhà sản xuất |
| 143 | 贸易公司 | màoyì gōngsī | Công ty thương mại |
| 144 | 进出口 | jìnchūkǒu | Nhập khẩu và xuất khẩu |
| 145 | 报关 | bàoguān | Khai báo hải quan |
| 146 | 运输 | yùnshū | Vận chuyển |
| 147 | 物流 | wùliú | Logistics |
| 148 | 装运 | zhuāngyùn | Xếp hàng, đóng hàng |
| 149 | 卸货 | xièhuò | Dỡ hàng |
| 150 | 海运 | hǎiyùn | Vận tải biển |
NHÓM 3: HỒ SƠ, VĂN BẢN VÀ KỸ THUẬT ĐẤU THẦU (150 TỪ)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 151 | 招标文件 | zhāobiāo wénjiàn | Hồ sơ mời thầu (Tender Documents) |
| 152 | 投标文件 | tóubiāo wénjiàn | Hồ sơ dự thầu (Bid Documents) |
| 153 | 技术标 | jìshù biāo | Hồ sơ kỹ thuật |
| 154 | 商务标 | shāngwù biāo | Hồ sơ tài chính/thương mại |
| 155 | 报价单 | bàojià dān | Bảng báo giá |
| 156 | 工程量清单 | gōngchéng liàng qīngdān | Bảng tiên lượng/khối lượng công việc |
| 157 | 图纸 | túzhǐ | Bản vẽ, bản thiết kế |
| 158 | 施工方案 | shīgōng fāng’àn | Phương án thi công |
| 159 | 进度计划 | jìndù jìhuà | Kế hoạch tiến độ |
| 160 | 质量保证书 | zhìliàng bǎozhèng shū | Giấy bảo đảm chất lượng |
| 161 | 技术建议书 | jìshù jiànyì shū | Đề xuất kỹ thuật |
| 162 | 价格构成 | jiàgé gòuchéng | Cấu thành giá |
| 163 | 总价 | zǒng jià | Tổng giá trị |
| 164 | 单价 | dān jià | Đơn giá |
| 165 | 税费 | shuìfèi | Thuế và phí |
| 166 | 利润率 | lìrùn lǜ | Tỷ suất lợi nhuận |
| 167 | 成本分析 | chéngběn fēnxī | Phân tích chi phí |
| 168 | 风险分析 | fēngxiǎn fēnxī | Phân tích rủi ro |
| 169 | 评标标准 | píngbiāo biāozhǔn | Tiêu chuẩn đánh giá thầu |
| 170 | 评分 | píngfēn | Chấm điểm |
| 171 | 权重 | quánzhòng | Trọng số |
| 172 | 偏离 | piānlí | Sai lệch, độ chệch (Deviation) |
| 173 | 重大偏离 | zhòngdà piānlí | Sai lệch nghiêm trọng |
| 174 | 实质性响应 | shízhì xìng xiǎngyìng | Đáp ứng cơ bản (Substantial Responsiveness) |
| 175 | 澄清函 | chéngqīng hán | Thư làm rõ |
| 176 | 修改函 | xiūgǎi hán | Thư sửa đổi |
| 177 | 质疑函 | zhìyí hán | Thư chất vấn, khiếu nại |
| 178 | 中标通知书 | zhòngbiāo tōngzhī shū | Thông báo trúng thầu (LOA) |
| 179 | 合同协议书 | hétong xiéyì shū | Văn bản thỏa thuận hợp đồng |
| 180 | 总则 | zǒngzé | Quy tắc chung, tổng quan |
| 181 | 特别条款 | tèbié tiáokuǎn | Điều khoản đặc biệt |
| 182 | 通用条款 | tōngyòng tiáokuǎn | Điều khoản chung |
| 183 | 生效日期 | shēngxiào rìqī | Ngày có hiệu lực |
| 184 | 竣工日期 | jùngōng rìqī | Ngày hoàn thành công trình |
| 185 | 暂定价格 | zàndìng jiàgé | Giá tạm tính |
| 186 | 最终价格 | zuìzhōng jiàgé | Giá cuối cùng |
| 187 | 索赔 | suǒpéi | Yêu cầu bồi thường (Claim) |
| 188 | 不可预见 | bùkě yùjiàn | Không lường trước được |
| 189 | 工程变更 | gōngchéng biàngēng | Thay đổi thiết kế, thay đổi công trình |
| 190 | 工程移交 | gōngchéng yíjiāo | Bàn giao công trình |
| 191 | 质量保证期 | zhìliàng bǎozhèng qī | Thời hạn bảo đảm chất lượng |
| 192 | 缺陷责任期 | quēxiàn zérèn qī | Thời hạn trách nhiệm về sai sót |
| 193 | 延期赔偿 | yánqī péicháng | Bồi thường do chậm trễ |
| 194 | 暂列金 | zànliè jīn | Chi phí dự phòng (Provisional Sums) |
| 195 | 风险准备金 | fēngxiǎn zhǔnbèi jīn | Quỹ dự trữ rủi ro |
| 196 | 计量 | jìliàng | Đo lường khối lượng |
| 197 | 付款凭证 | fùkuǎn píngzhèng | Chứng từ thanh toán |
| 198 | 竣工验收证书 | jùngōng yànshōu zhèngshū | Giấy chứng nhận nghiệm thu |
| 199 | 技术性能指标 | jìshù xìngnéng zhǐbiāo | Chỉ tiêu hiệu suất kỹ thuật |
| 200 | 适用法律 | shìyòng fǎlǜ | Luật áp dụng |
| 201 | 管辖权 | guǎnxiá quán | Quyền tài phán |
| 202 | 保密性 | bǎomì xìng | Tính bảo mật |
| 203 | 冲突 | chōngtū | Mâu thuẫn, xung đột |
| 204 | 解释 | jiěshì | Giải thích |
| 205 | 有效性 | yǒuxiào xìng | Tính hiệu lực |
| 206 | 分包协议 | fēnbāo xiéyì | Thỏa thuận thầu phụ |
| 207 | 联合体协议 | liánhétǐ xiéyì | Thỏa thuận liên danh |
| 208 | 资格证明文件 | zīgé zhèngmíng wénjiàn | Tài liệu chứng minh năng lực |
| 209 | 财务报表 | cáiwù bàobiǎo | Báo cáo tài chính |
| 210 | 流动资金 | liúdòng zījīn | Vốn lưu động |
| 211 | 资产负债表 | zīchǎn fùzhài biǎo | Bảng cân đối kế toán |
| 212 | 损益表 | sǔnyì biǎo | Báo cáo kết quả kinh doanh |
| 213 | 现金流量表 | xiànjīn liúliàng biǎo | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
| 214 | 工程保险 | gōngchéng bǎoxiǎn | Bảo hiểm công trình |
| 215 | 第三方责任险 | dìsānfāng zérèn xiǎn | Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ ba |
| 216 | 施工现场 | shīgōng xiànchǎng | Công trường thi công |
| 217 | 安全生产 | ānquán shēngchǎn | Sản xuất an toàn |
| 218 | 职业健康 | zhíyè jiànkāng | Sức khỏe nghề nghiệp |
| 219 | 环境保护 | huánjìng bǎohù | Bảo vệ môi trường |
| 220 | 设备采购 | shèbèi cǎigòu | Mua sắm thiết bị |
| 221 | 材料供应 | cáiliào gōngyìng | Cung cấp vật liệu |
| 222 | 库存管理 | kùcún guǎnlǐ | Quản lý tồn kho |
| 223 | 质量检验 | zhìliàng jiǎnyàn | Kiểm tra chất lượng |
| 224 | 缺陷通知 | quēxiàn tōngzhī | Thông báo về sai sót |
| 225 | 修复 | xiūfù | Sửa chữa, khắc phục |
| 226 | 罚款 | fákuǎn | Tiền phạt |
| 227 | 索赔通知 | suǒpéi tōngzhī | Thông báo yêu cầu bồi thường |
| 228 | 和解 | héjiě | Hòa giải |
| 229 | 争议解决委员会 | zhēngyì jiějué wěiyuánhuì | Hội đồng giải quyết tranh chấp |
| 230 | 不可预见费用 | bùkě yùjiàn fèiyòng | Chi phí không lường trước |
| 231 | 价格调整 | jiàgé tiáozhěng | Điều chỉnh giá |
| 232 | 通货膨胀 | tōnghuò péngzhàng | Lạm phát |
| 233 | 汇率波动 | huìlǜ bōdòng | Biến động tỷ giá hối đoái |
| 234 | 关税 | guānshuì | Thuế quan |
| 235 | 海运费 | hǎiyùn fèi | Cước vận tải biển |
| 236 | 本地化 | běndì huà | Địa phương hóa |
| 237 | 试运行 | shì yùnxíng | Vận hành thử nghiệm |
| 238 | 性能测试 | xìngnéng cèshì | Kiểm tra hiệu suất |
| 239 | 缺陷清单 | quēxiàn qīngdān | Danh sách sai sót (Punch list) |
| 240 | 最终验收 | zuìzhōng yànshōu | Nghiệm thu cuối cùng |
| 241 | 延期竣工 | yánqī jùngōng | Hoàn thành chậm tiến độ |
| 242 | 加速赶工 | jiāsù gǎngōng | Đẩy nhanh tiến độ |
| 243 | 临时接管 | línshí jiēguǎn | Tiếp quản tạm thời |
| 244 | 缺陷通知 | quēxiàn tōngzhī | Thông báo khuyết tật |
| 245 | 工期 | gōngqī | Kỳ hạn thi công |
| 246 | 设备运行 | shèbèi yùnxíng | Vận hành thiết bị |
| 247 | 技术支持 | jìshù zhīchí | Hỗ trợ kỹ thuật |
| 248 | 维护 | wéihù | Bảo trì, duy tu |
| 249 | 备件 | bèijiàn | Phụ tùng dự phòng |
| 250 | 培训 | péixùn | Đào tạo |
| 251 | 现场协调 | xiànchǎng xiétiáo | Điều phối tại công trường |
| 252 | 施工许可证 | shīgōng xǔkězhèng | Giấy phép xây dựng |
| 253 | 临时工程 | línshí gōngchéng | Công trình tạm thời |
| 254 | 永久工程 | yǒngjiǔ gōngchéng | Công trình vĩnh cửu |
| 255 | 工程量计算 | gōngchéng liàng jìsuàn | Tính toán khối lượng công trình |
| 256 | 预算控制 | yùsuàn kòngzhì | Kiểm soát ngân sách |
| 257 | 成本超支 | chéngběn chāozhī | Vượt chi phí |
| 258 | 利润下降 | lìrùn xiàjiàng | Giảm lợi nhuận |
| 259 | 风险转移 | fēngxiǎn zhuǎnyí | Chuyển giao rủi ro |
| 260 | 担保范围 | dānbǎo fànwéi | Phạm vi bảo lãnh |
| 261 | 合同谈判 | hétong tánpàn | Đàm phán hợp đồng |
| 262 | 口头协议 | kǒutóu xiéyì | Thỏa thuận miệng |
| 263 | 书面确认 | shūmiàn quèhèn | Xác nhận bằng văn bản |
| 264 | 合同生效 | hétong shēngxiào | Hợp đồng có hiệu lực |
| 265 | 合同失效 | hétong shīxiào | Hợp đồng vô hiệu |
| 266 | 豁免 | huòmiǎn | Miễn trừ |
| 267 | 不可撤销担保 | bùkě chèxiāo dānbǎo | Bảo lãnh không thể hủy bỏ |
| 268 | 连带责任 | liándài zérèn | Trách nhiệm liên đới |
| 269 | 独立承包商 | dúlì chéngbāo shāng | Nhà thầu độc lập |
| 270 | 主合同 | zhǔ hétong | Hợp đồng chính |
| 271 | 分包合同 | fēnbāo hétong | Hợp đồng thầu phụ |
| 272 | 补充协议 | bǔchōng xiéyì | Thỏa thuận bổ sung |
| 273 | 合同副本 | hétong fùběn | Bản sao hợp đồng |
| 274 | 原件 | yuánjiàn | Bản gốc |
| 275 | 复印件 | fùyìn jiàn | Bản photo |
| 276 | 盖章 | gàizhāng | Đóng dấu |
| 277 | 签名 | qiānmíng | Ký tên |
| 278 | 日期 | rìqī | Ngày tháng |
| 279 | 附件 | fùjiàn | Phụ kiện/Kèm theo |
| 280 | 印章 | yìnzhāng | Con dấu |
| 281 | 财务状况 | cáiwù zhuàngkuàng | Tình hình tài chính |
| 282 | 流动性 | liúdòng xìng | Tính thanh khoản |
| 283 | 负债 | fùzhài | Nợ phải trả |
| 284 | 资产 | zīchǎn | Tài sản |
| 285 | 净值 | jìngzhí | Giá trị ròng |
| 286 | 审计报告 | shěnjì bàogào | Báo cáo kiểm toán |
| 287 | 年度报告 | niándù bàogào | Báo cáo thường niên |
| 288 | 业绩 | yèjì | Thành tích, hiệu suất |
| 289 | 信贷记录 | xìndài jìlù | Hồ sơ tín dụng |
| 290 | 商业秘密 | shāngyè mìmì | Bí mật kinh doanh |
| 291 | 客户名单 | kèhù míngdān | Danh sách khách hàng |
| 292 | 技术方案 | jìshù fāng’àn | Phương án kỹ thuật |
| 293 | 施工图 | shīgōng tú | Bản vẽ thi công |
| 294 | 竣工图 | jùngōng tú | Bản vẽ hoàn công |
| 295 | 工程量变更 | gōngchéng liàng biàngēng | Thay đổi khối lượng công trình |
| 296 | 价格调整公式 | jiàgé tiáozhěng gōngshì | Công thức điều chỉnh giá |
| 297 | 付款凭证 | fùkuǎn píngzhèng | Chứng từ thanh toán |
| 298 | 竣工证书 | jùngōng zhèngshū | Chứng nhận hoàn công |
| 299 | 合同执行 | hétong zhíxíng | Thực hiện hợp đồng |
| 300 | 成功交付 | chénggōng jiāofù | Giao hàng/Bàn giao thành công |
Mẫu hội thoại tiếng Trung chủ đề đấu thầu
Hội Thoại 1: Thảo luận về Hồ sơ Dự thầu (投标文件)

Hội Thoại 2: Vấn đề Bảo lãnh (保证金) và Trúng thầu
Hội Thoại 3: Quy trình Kỹ thuật và Nghiệm thu (验收)
PHẦN KẾT BÀI: TỰ TIN ĐÀM PHÁN VÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN
Bộ 300 từ vựng chuyên ngành đấu thầu và hợp đồng này là công cụ không thể thiếu cho những ai làm việc trong các lĩnh vực xây dựng, mua sắm hoặc thương mại quốc tế với đối tác Trung Quốc. Nắm vững chúng giúp bạn không chỉ dịch thuật chính xác mà còn hiểu rõ bản chất của các điều khoản pháp lý và kỹ thuật phức tạp.
Để biến những thuật ngữ khô khan này thành kỹ năng giao tiếp và đàm phán sắc bén, bạn nên tập trung vào thực hành. Hãy xem xét Khóa học Tiếng Trung Online để học theo nhịp độ của riêng bạn, hoặc dịch vụ Gia sư Tiếng Trung tại nhà TPHCM để luyện tập các tình huống đàm phán chuyên sâu. Chúc bạn thắng thầu và thành công!
