300 từ vựng tiếng Trung chủ đề đấu thầu chuẩn pháp lý

Đấu thầu (招标 – zhāobiāo) là một quy trình kinh doanh phức tạp và chặt chẽ, đòi hỏi sự chính xác về ngôn ngữ, đặc biệt khi làm việc với các đối tác Trung Quốc hoặc tham gia vào các dự án quốc tế. Việc nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành về quy trình, hồ sơ, và các bên liên quan là yếu tố then chốt để đảm bảo tính hợp pháp và thành công của dự án.

Bộ 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề đấu thầu chuyên sâu này được Hoa Ngữ Đông Phương phân loại rõ ràng, giúp bạn dễ dàng tra cứu và ứng dụng trong các văn bản, cuộc họp hoặc đàm phán. Để nhanh chóng làm chủ bộ từ vựng chuyên môn này, bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Trung Cấp Tốc chuyên biệt của Hoa Ngữ Đông Phương.

NHÓM 1: CÁC THUẬT NGỮ CƠ BẢN VÀ PHƯƠNG THỨC ĐẤU THẦU (75 TỪ)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
1招标zhāobiāoMời thầu/Đấu thầu (Tendering)
2投标tóubiāoDự thầu/Nộp thầu (Bidding)
3评标píngbiāoĐánh giá/Xét thầu
4中标zhòngbiāoTrúng thầu/Thắng thầu
5合同hétongHợp đồng
6项目xiàngmùDự án
7公开招标gōngkāi zhāobiāoĐấu thầu công khai (Open Tendering)
8邀请招标yāoqǐng zhāobiāoĐấu thầu hạn chế/chọn thầu
9议标/竞争性谈判yìbiāo/jìngzhēng xìng tánpànThương thảo cạnh tranh
10单一来源采购dānyī láiyuán cǎigòuChỉ định thầu
11采购cǎigòuMua sắm, cung cấp (Procurement)
12报价bàojiàBáo giá
13标的biāodìĐối tượng thầu (Subject Matter)
14标底/预算价biāodǐ/yùsuàn jiàGiá sàn/Giá dự toán (Reserve Price)
15合同金额hétong jīnéTổng giá trị hợp đồng
16有效投标yǒuxiào tóubiāoHồ sơ dự thầu hợp lệ
17废标fèibiāoHồ sơ bị loại/Hủy thầu (Non-responsive bid)
18开标kāibiāoMở thầu
19截标日期jiébiāo rìqīNgày đóng thầu (Deadline)
20澄清chéngqīngLàm rõ (Clarification)
21答疑dáyíGiải đáp thắc mắc
22投标保证金tóubiāo bǎozhèngjīnBảo lãnh dự thầu (Bid Security)
23履约保证金lǚyuē bǎozhèngjīnBảo lãnh thực hiện hợp đồng
24预付款保函yùfù kuǎn bǎohánBảo lãnh tiền tạm ứng
25保修期bǎoxiū qīThời hạn bảo hành/bảo trì
26不可抗力bùkě kànglìBất khả kháng (Force Majeure)
27违约wéiyuēVi phạm hợp đồng
28赔偿金/违约金péichángjīn/wéiyuējīnTiền bồi thường/Tiền phạt vi phạm
29技术规范jìshù guīfànQuy chuẩn kỹ thuật (Specifications)
30资格预审zīgé yùshěnSơ tuyển (Pre-qualification)
31成本chéngběnChi phí (Cost)
32利润lìrùnLợi nhuận
33税务shuìwùThuế vụ, thuế má
34增值税zēngzhíshuìThuế giá trị gia tăng (VAT)
35质量控制zhìliàng kòngzhìKiểm soát chất lượng (QC)
36验收yànshōuNghiệm thu
37延期yánqīGia hạn/Kéo dài thời gian
38合同期限hétong qīxiànThời hạn hợp đồng
39附件fùjiànPhụ lục, tài liệu đính kèm
40修改xiūgǎiChỉnh sửa, sửa đổi
41澄清会议chéngqīng huìyìHọp làm rõ hồ sơ
42密封mìfēngNiêm phong
43信誉xìnyùUy tín, tín nhiệm
44资信zīxìnNăng lực tài chính và uy tín
45履约能力lǚyuē nénglìKhả năng thực hiện hợp đồng
46采购清单cǎigòu qīngdānDanh sách mua sắm
47技术评估jìshù pínggūĐánh giá kỹ thuật
48商务评估shāngwù pínggūĐánh giá thương mại/tài chính
49最低价中标zuìdī jià zhòngbiāoTrúng thầu giá thấp nhất
50综合评估法zōnghé pínggū fǎPhương pháp đánh giá tổng hợp
51保函bǎohánThư bảo lãnh (Letter of Guarantee)
52不可撤销bùkě chèxiāoKhông thể hủy bỏ (Irrevocable)
53担保dānbǎoBảo đảm, bảo lãnh
54合同管理hétong guǎnlǐQuản lý hợp đồng
55变更令biàngēng lìngLệnh thay đổi (Change Order)
56争端解决zhēngduān jiějuéGiải quyết tranh chấp
57仲裁zhòngcáiTrọng tài
58诉讼sùsòngKiện tụng, tố tụng
59条款tiáokuǎnĐiều khoản
60截止日期jiézhǐ rìqīNgày cuối cùng, hạn chót
61预算yùsuànNgân sách (Budget)
62预付款yùfù kuǎnTiền tạm ứng
63分期付款fēnqī fùkuǎnThanh toán theo đợt
64付款条件fùkuǎn tiáojiànĐiều kiện thanh toán
65风险分担fēngxiǎn fēndānChia sẻ rủi ro
66风险评估fēngxiǎn pínggūĐánh giá rủi ro
67合同终止hétong zhōngzhǐChấm dứt hợp đồng
68终止通知zhōngzhǐ tōngzhīThông báo chấm dứt
69保密协议bǎomì xiéyìThỏa thuận bảo mật (NDA)
70知识产权zhīshi chǎnquánQuyền sở hữu trí tuệ
71专利zhuānlìBản quyền, bằng sáng chế
72许可证xǔkězhèngGiấy phép
73不可转让bùkě zhuǎnràngKhông thể chuyển nhượng
74分包fēnbāoThầu phụ, giao thầu phụ
75主要承包商zhǔyào chéngbāo shāngNhà thầu chính (Main Contractor)

NHÓM 2: CÁC BÊN LIÊN QUAN VÀ VAI TRÒ (75 TỪ)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
76招标人/业主zhāobiāorén/yèzhǔBên mời thầu/Chủ đầu tư (Client/Owner)
77投标人/承包商tóubiāorén/chéngbāo shāngBên dự thầu/Nhà thầu
78供应商gōngyìng shāngNhà cung cấp
79分包商fēnbāo shāngNhà thầu phụ
80代理人/代表dàilǐrén/dàibiǎoNgười đại diện
81评标委员会píngbiāo wěiyuánhuìHội đồng xét thầu
82项目经理xiàngmù jīnglǐQuản lý dự án (PM)
83技术专家jìshù zhuānjiāChuyên gia kỹ thuật
84财务审计cáiwù shěnjìKiểm toán tài chính
85监理工程师jiānlǐ gōngchéngshīKỹ sư giám sát (Supervisor)
86法律顾问fǎlǜ gùwènCố vấn pháp lý
87合同双方hétong shuāngfāngHai bên hợp đồng
88甲方jiǎfāngBên A (Bên mua, chủ đầu tư)
89乙方yǐfāngBên B (Bên bán, nhà thầu)
90担保人dānbǎo rénNgười bảo lãnh/Đơn vị bảo lãnh
91公证人gōngzhèngrénCông chứng viên
92见证人jiànzhèngrénNgười làm chứng
93授权人shòuquán rénNgười được ủy quyền
94公司法定代表人gōngsī fǎdìng dàibiǎorénNgười đại diện pháp luật của công ty
95注册资本zhùcè zīběnVốn điều lệ
96营业执照yíngyè zhízhàoGiấy phép kinh doanh
97税务登记证shuìwù dēngjì zhèngGiấy chứng nhận đăng ký thuế
98资格证书zīgé zhèngshūChứng chỉ năng lực
99技术人员jìshù rényuánNhân sự kỹ thuật
100总工程师zǒng gōngchéngshīTổng kỹ sư trưởng
101项目团队xiàngmù tuánduìĐội ngũ dự án
102执行董事zhíxíng dǒngshìGiám đốc điều hành (CEO)
103项目负责人xiàngmù fùzérénNgười phụ trách dự án
104采购部门cǎigòu bùménPhòng mua sắm
105财务部门cáiwù bùménPhòng tài chính
106法务部门fǎwù bùménPhòng pháp chế
107后勤hòuqínHậu cần
108现场管理xiànchǎng guǎnlǐQuản lý tại công trường
109安全官ānquán guānCán bộ an toàn
110质检员zhìjiǎn yuánNhân viên kiểm tra chất lượng
111外部顾问wàibù gùwènCố vấn bên ngoài
112联合体投标liánhétǐ tóubiāoLiên danh dự thầu (Consortium)
113独立投标dúlì tóubiāoDự thầu độc lập
114总公司zǒng gōngsīTrụ sở chính, Công ty mẹ
115分公司fēngōngsīCông ty con, chi nhánh
116竞争者jìngzhēng zhěĐối thủ cạnh tranh
117行业标准hángyè biāozhǔnTiêu chuẩn ngành
118国际标准guójì biāozhǔnTiêu chuẩn quốc tế
119当地法规dāngdì fǎguīQuy định địa phương
120监管机构jiānguǎn jīgòuCơ quan quản lý, giám sát
121银行yínhángNgân hàng
122保险公司bǎoxiǎn gōngsīCông ty bảo hiểm
123风险承担方fēngxiǎn chéngdān fāngBên chịu trách nhiệm rủi ro
124合同转让hétong zhuǎnràngChuyển nhượng hợp đồng
125责任zérènTrách nhiệm
126权利quánlìQuyền lợi
127义务yìwùNghĩa vụ
128信件xìnjiànThư tín
129公告gōnggàoThông báo chính thức
130会议纪要huìyì jìyàoBiên bản cuộc họp
131工程部gōngchéng bùPhòng Kỹ thuật/Công trình
132预算师yùsuàn shīKỹ sư dự toán
133调度员diàodù yuánĐiều phối viên
134施工队shīgōng duìĐội thi công
135劳务合同láowù hétongHợp đồng lao động
136薪酬xīnchóuThù lao/Lương bổng
137奖惩制度jiǎngchéng zhìdùChế độ thưởng phạt
138员工yuángōngNhân viên
139行政部门xíngzhèng bùménPhòng Hành chính
140仓库cāngkùKho bãi
141库存kùcúnTồn kho
142生产厂家shēngchǎn chǎngjiāNhà sản xuất
143贸易公司màoyì gōngsīCông ty thương mại
144进出口jìnchūkǒuNhập khẩu và xuất khẩu
145报关bàoguānKhai báo hải quan
146运输yùnshūVận chuyển
147物流wùliúLogistics
148装运zhuāngyùnXếp hàng, đóng hàng
149卸货xièhuòDỡ hàng
150海运hǎiyùnVận tải biển

NHÓM 3: HỒ SƠ, VĂN BẢN VÀ KỸ THUẬT ĐẤU THẦU (150 TỪ)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
151招标文件zhāobiāo wénjiànHồ sơ mời thầu (Tender Documents)
152投标文件tóubiāo wénjiànHồ sơ dự thầu (Bid Documents)
153技术标jìshù biāoHồ sơ kỹ thuật
154商务标shāngwù biāoHồ sơ tài chính/thương mại
155报价单bàojià dānBảng báo giá
156工程量清单gōngchéng liàng qīngdānBảng tiên lượng/khối lượng công việc
157图纸túzhǐBản vẽ, bản thiết kế
158施工方案shīgōng fāng’ànPhương án thi công
159进度计划jìndù jìhuàKế hoạch tiến độ
160质量保证书zhìliàng bǎozhèng shūGiấy bảo đảm chất lượng
161技术建议书jìshù jiànyì shūĐề xuất kỹ thuật
162价格构成jiàgé gòuchéngCấu thành giá
163总价zǒng jiàTổng giá trị
164单价dān jiàĐơn giá
165税费shuìfèiThuế và phí
166利润率lìrùn lǜTỷ suất lợi nhuận
167成本分析chéngběn fēnxīPhân tích chi phí
168风险分析fēngxiǎn fēnxīPhân tích rủi ro
169评标标准píngbiāo biāozhǔnTiêu chuẩn đánh giá thầu
170评分píngfēnChấm điểm
171权重quánzhòngTrọng số
172偏离piānlíSai lệch, độ chệch (Deviation)
173重大偏离zhòngdà piānlíSai lệch nghiêm trọng
174实质性响应shízhì xìng xiǎngyìngĐáp ứng cơ bản (Substantial Responsiveness)
175澄清函chéngqīng hánThư làm rõ
176修改函xiūgǎi hánThư sửa đổi
177质疑函zhìyí hánThư chất vấn, khiếu nại
178中标通知书zhòngbiāo tōngzhī shūThông báo trúng thầu (LOA)
179合同协议书hétong xiéyì shūVăn bản thỏa thuận hợp đồng
180总则zǒngzéQuy tắc chung, tổng quan
181特别条款tèbié tiáokuǎnĐiều khoản đặc biệt
182通用条款tōngyòng tiáokuǎnĐiều khoản chung
183生效日期shēngxiào rìqīNgày có hiệu lực
184竣工日期jùngōng rìqīNgày hoàn thành công trình
185暂定价格zàndìng jiàgéGiá tạm tính
186最终价格zuìzhōng jiàgéGiá cuối cùng
187索赔suǒpéiYêu cầu bồi thường (Claim)
188不可预见bùkě yùjiànKhông lường trước được
189工程变更gōngchéng biàngēngThay đổi thiết kế, thay đổi công trình
190工程移交gōngchéng yíjiāoBàn giao công trình
191质量保证期zhìliàng bǎozhèng qīThời hạn bảo đảm chất lượng
192缺陷责任期quēxiàn zérèn qīThời hạn trách nhiệm về sai sót
193延期赔偿yánqī péichángBồi thường do chậm trễ
194暂列金zànliè jīnChi phí dự phòng (Provisional Sums)
195风险准备金fēngxiǎn zhǔnbèi jīnQuỹ dự trữ rủi ro
196计量jìliàngĐo lường khối lượng
197付款凭证fùkuǎn píngzhèngChứng từ thanh toán
198竣工验收证书jùngōng yànshōu zhèngshūGiấy chứng nhận nghiệm thu
199技术性能指标jìshù xìngnéng zhǐbiāoChỉ tiêu hiệu suất kỹ thuật
200适用法律shìyòng fǎlǜLuật áp dụng
201管辖权guǎnxiá quánQuyền tài phán
202保密性bǎomì xìngTính bảo mật
203冲突chōngtūMâu thuẫn, xung đột
204解释jiěshìGiải thích
205有效性yǒuxiào xìngTính hiệu lực
206分包协议fēnbāo xiéyìThỏa thuận thầu phụ
207联合体协议liánhétǐ xiéyìThỏa thuận liên danh
208资格证明文件zīgé zhèngmíng wénjiànTài liệu chứng minh năng lực
209财务报表cáiwù bàobiǎoBáo cáo tài chính
210流动资金liúdòng zījīnVốn lưu động
211资产负债表zīchǎn fùzhài biǎoBảng cân đối kế toán
212损益表sǔnyì biǎoBáo cáo kết quả kinh doanh
213现金流量表xiànjīn liúliàng biǎoBáo cáo lưu chuyển tiền tệ
214工程保险gōngchéng bǎoxiǎnBảo hiểm công trình
215第三方责任险dìsānfāng zérèn xiǎnBảo hiểm trách nhiệm bên thứ ba
216施工现场shīgōng xiànchǎngCông trường thi công
217安全生产ānquán shēngchǎnSản xuất an toàn
218职业健康zhíyè jiànkāngSức khỏe nghề nghiệp
219环境保护huánjìng bǎohùBảo vệ môi trường
220设备采购shèbèi cǎigòuMua sắm thiết bị
221材料供应cáiliào gōngyìngCung cấp vật liệu
222库存管理kùcún guǎnlǐQuản lý tồn kho
223质量检验zhìliàng jiǎnyànKiểm tra chất lượng
224缺陷通知quēxiàn tōngzhīThông báo về sai sót
225修复xiūfùSửa chữa, khắc phục
226罚款fákuǎnTiền phạt
227索赔通知suǒpéi tōngzhīThông báo yêu cầu bồi thường
228和解héjiěHòa giải
229争议解决委员会zhēngyì jiějué wěiyuánhuìHội đồng giải quyết tranh chấp
230不可预见费用bùkě yùjiàn fèiyòngChi phí không lường trước
231价格调整jiàgé tiáozhěngĐiều chỉnh giá
232通货膨胀tōnghuò péngzhàngLạm phát
233汇率波动huìlǜ bōdòngBiến động tỷ giá hối đoái
234关税guānshuìThuế quan
235海运费hǎiyùn fèiCước vận tải biển
236本地化běndì huàĐịa phương hóa
237试运行shì yùnxíngVận hành thử nghiệm
238性能测试xìngnéng cèshìKiểm tra hiệu suất
239缺陷清单quēxiàn qīngdānDanh sách sai sót (Punch list)
240最终验收zuìzhōng yànshōuNghiệm thu cuối cùng
241延期竣工yánqī jùngōngHoàn thành chậm tiến độ
242加速赶工jiāsù gǎngōngĐẩy nhanh tiến độ
243临时接管línshí jiēguǎnTiếp quản tạm thời
244缺陷通知quēxiàn tōngzhīThông báo khuyết tật
245工期gōngqīKỳ hạn thi công
246设备运行shèbèi yùnxíngVận hành thiết bị
247技术支持jìshù zhīchíHỗ trợ kỹ thuật
248维护wéihùBảo trì, duy tu
249备件bèijiànPhụ tùng dự phòng
250培训péixùnĐào tạo
251现场协调xiànchǎng xiétiáoĐiều phối tại công trường
252施工许可证shīgōng xǔkězhèngGiấy phép xây dựng
253临时工程línshí gōngchéngCông trình tạm thời
254永久工程yǒngjiǔ gōngchéngCông trình vĩnh cửu
255工程量计算gōngchéng liàng jìsuànTính toán khối lượng công trình
256预算控制yùsuàn kòngzhìKiểm soát ngân sách
257成本超支chéngběn chāozhīVượt chi phí
258利润下降lìrùn xiàjiàngGiảm lợi nhuận
259风险转移fēngxiǎn zhuǎnyíChuyển giao rủi ro
260担保范围dānbǎo fànwéiPhạm vi bảo lãnh
261合同谈判hétong tánpànĐàm phán hợp đồng
262口头协议kǒutóu xiéyìThỏa thuận miệng
263书面确认shūmiàn quèhènXác nhận bằng văn bản
264合同生效hétong shēngxiàoHợp đồng có hiệu lực
265合同失效hétong shīxiàoHợp đồng vô hiệu
266豁免huòmiǎnMiễn trừ
267不可撤销担保bùkě chèxiāo dānbǎoBảo lãnh không thể hủy bỏ
268连带责任liándài zérènTrách nhiệm liên đới
269独立承包商dúlì chéngbāo shāngNhà thầu độc lập
270主合同zhǔ hétongHợp đồng chính
271分包合同fēnbāo hétongHợp đồng thầu phụ
272补充协议bǔchōng xiéyìThỏa thuận bổ sung
273合同副本hétong fùběnBản sao hợp đồng
274原件yuánjiànBản gốc
275复印件fùyìn jiànBản photo
276盖章gàizhāngĐóng dấu
277签名qiānmíngKý tên
278日期rìqīNgày tháng
279附件fùjiànPhụ kiện/Kèm theo
280印章yìnzhāngCon dấu
281财务状况cáiwù zhuàngkuàngTình hình tài chính
282流动性liúdòng xìngTính thanh khoản
283负债fùzhàiNợ phải trả
284资产zīchǎnTài sản
285净值jìngzhíGiá trị ròng
286审计报告shěnjì bàogàoBáo cáo kiểm toán
287年度报告niándù bàogàoBáo cáo thường niên
288业绩yèjìThành tích, hiệu suất
289信贷记录xìndài jìlùHồ sơ tín dụng
290商业秘密shāngyè mìmìBí mật kinh doanh
291客户名单kèhù míngdānDanh sách khách hàng
292技术方案jìshù fāng’ànPhương án kỹ thuật
293施工图shīgōng túBản vẽ thi công
294竣工图jùngōng túBản vẽ hoàn công
295工程量变更gōngchéng liàng biàngēngThay đổi khối lượng công trình
296价格调整公式jiàgé tiáozhěng gōngshìCông thức điều chỉnh giá
297付款凭证fùkuǎn píngzhèngChứng từ thanh toán
298竣工证书jùngōng zhèngshūChứng nhận hoàn công
299合同执行hétong zhíxíngThực hiện hợp đồng
300成功交付chénggōng jiāofùGiao hàng/Bàn giao thành công

Mẫu hội thoại tiếng Trung chủ đề đấu thầu

Hội Thoại 1: Thảo luận về Hồ sơ Dự thầu (投标文件)

A: 我们的投标文件必须在截标日期前提交,技术标和商务标都准备好了吗?
A: Wǒmen de tóubiāo wénjiàn bìxū zài jiébiāo rìqī qián tíjiāo, jìshù biāo hé shāngwù biāo dōu zhǔnbèi hǎo le ma?
A: Hồ sơ dự thầu của chúng ta phải được nộp trước ngày đóng thầu, hồ sơ kỹ thuật và thương mại đã sẵn sàng chưa?
B: 技术标已经完成,但商务标价格构成还需要项目经理最终确认。
B: Jìshù biāo yǐjīng wánchéng, dàn shāngwù biāo de jiàgé gòuchéng hái xūyào xiàngmù jīnglǐ zuìzhōng quèrèn.
B: Hồ sơ kỹ thuật đã xong, nhưng cấu thành giá trong hồ sơ thương mại cần quản lý dự án xác nhận lần cuối.
từ vựng tiếng Trung chủ đề đấu thầu chuẩn pháp lý
từ vựng tiếng Trung chủ đề đấu thầu chuẩn pháp lý

Hội Thoại 2: Vấn đề Bảo lãnh (保证金) và Trúng thầu

A: 恭喜!我们拿到了中标通知书。接下来要准备履约保证金吗?
A: Gōngxǐ! Wǒmen nádào le zhòngbiāo tōngzhī shū. Jiēxiàlái yào zhǔnbèi lǚyuē bǎozhèngjīn ma?
A: Chúc mừng! Chúng ta đã nhận được thông báo trúng thầu. Tiếp theo có cần chuẩn bị bảo lãnh thực hiện hợp đồng không?
B: 是的,根据合同条款,我们必须支付一定比例的违约金,如果出现延期违约
B: Shì de, gēnjù hétong tiáokuǎn, wǒmen bìxū zhīfù yīdìng bǐlì de wéiyuējīn, rúguǒ chūxiàn yánqī huò wéiyuē.
B: Đúng vậy, theo điều khoản hợp đồng, chúng ta phải trả một tỷ lệ tiền phạt vi phạm nhất định, nếu xảy ra chậm trễ hoặc vi phạm hợp đồng.

Hội Thoại 3: Quy trình Kỹ thuật và Nghiệm thu (验收)

A: 技术规范里提到,最终验收前必须通过所有性能测试
A: Jìshù guīfàn lǐ tídào, zuìzhōng yànshōu qián bìxū tōngguò suǒyǒu xìngnéng cèshì.
A: Trong quy chuẩn kỹ thuật có đề cập, trước khi nghiệm thu cuối cùng phải vượt qua tất cả các kiểm tra hiệu suất.
B: 我知道,监理工程师下周会来检查我们的施工方案质量控制记录。
B: Wǒ zhīdào, jiānlǐ gōngchéngshī xià zhōu huì lái jiǎnchá wǒmen de shīgōng fāng’àn hé zhìliàng kòngzhì jìlù.
B: Tôi biết, kỹ sư giám sát sẽ đến vào tuần sau để kiểm tra phương án thi công và hồ sơ kiểm soát chất lượng của chúng ta.

PHẦN KẾT BÀI: TỰ TIN ĐÀM PHÁN VÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN

Bộ 300 từ vựng chuyên ngành đấu thầu và hợp đồng này là công cụ không thể thiếu cho những ai làm việc trong các lĩnh vực xây dựng, mua sắm hoặc thương mại quốc tế với đối tác Trung Quốc. Nắm vững chúng giúp bạn không chỉ dịch thuật chính xác mà còn hiểu rõ bản chất của các điều khoản pháp lý và kỹ thuật phức tạp.

Để biến những thuật ngữ khô khan này thành kỹ năng giao tiếp và đàm phán sắc bén, bạn nên tập trung vào thực hành. Hãy xem xét Khóa học Tiếng Trung Online để học theo nhịp độ của riêng bạn, hoặc dịch vụ Gia sư Tiếng Trung tại nhà TPHCM để luyện tập các tình huống đàm phán chuyên sâu. Chúc bạn thắng thầu và thành công!

 

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo