300 từ vựng tiếng Trung chủ đề đấu thầu chuẩn pháp lý

Đấu thầu (招标 – zhāobiāo) là một quy trình kinh doanh phức tạp và chặt chẽ, đòi hỏi sự chính xác về ngôn ngữ, đặc biệt khi làm việc với các đối tác Trung Quốc hoặc tham gia vào các dự án quốc tế. Việc nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành về quy trình, hồ sơ, và các bên liên quan là yếu tố then chốt để đảm bảo tính hợp pháp và thành công của dự án.

Bộ 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề đấu thầu chuyên sâu này được Hoa Ngữ Đông Phương phân loại rõ ràng, giúp bạn dễ dàng tra cứu và ứng dụng trong các văn bản, cuộc họp hoặc đàm phán. Để nhanh chóng làm chủ bộ từ vựng chuyên môn này, bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Trung Cấp Tốc chuyên biệt của Hoa Ngữ Đông Phương.

NHÓM 1: CÁC THUẬT NGỮ CƠ BẢN VÀ PHƯƠNG THỨC ĐẤU THẦU (75 TỪ)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
1 招标 zhāobiāo Mời thầu/Đấu thầu (Tendering)
2 投标 tóubiāo Dự thầu/Nộp thầu (Bidding)
3 评标 píngbiāo Đánh giá/Xét thầu
4 中标 zhòngbiāo Trúng thầu/Thắng thầu
5 合同 hétong Hợp đồng
6 项目 xiàngmù Dự án
7 公开招标 gōngkāi zhāobiāo Đấu thầu công khai (Open Tendering)
8 邀请招标 yāoqǐng zhāobiāo Đấu thầu hạn chế/chọn thầu
9 议标/竞争性谈判 yìbiāo/jìngzhēng xìng tánpàn Thương thảo cạnh tranh
10 单一来源采购 dānyī láiyuán cǎigòu Chỉ định thầu
11 采购 cǎigòu Mua sắm, cung cấp (Procurement)
12 报价 bàojià Báo giá
13 标的 biāodì Đối tượng thầu (Subject Matter)
14 标底/预算价 biāodǐ/yùsuàn jià Giá sàn/Giá dự toán (Reserve Price)
15 合同金额 hétong jīné Tổng giá trị hợp đồng
16 有效投标 yǒuxiào tóubiāo Hồ sơ dự thầu hợp lệ
17 废标 fèibiāo Hồ sơ bị loại/Hủy thầu (Non-responsive bid)
18 开标 kāibiāo Mở thầu
19 截标日期 jiébiāo rìqī Ngày đóng thầu (Deadline)
20 澄清 chéngqīng Làm rõ (Clarification)
21 答疑 dáyí Giải đáp thắc mắc
22 投标保证金 tóubiāo bǎozhèngjīn Bảo lãnh dự thầu (Bid Security)
23 履约保证金 lǚyuē bǎozhèngjīn Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
24 预付款保函 yùfù kuǎn bǎohán Bảo lãnh tiền tạm ứng
25 保修期 bǎoxiū qī Thời hạn bảo hành/bảo trì
26 不可抗力 bùkě kànglì Bất khả kháng (Force Majeure)
27 违约 wéiyuē Vi phạm hợp đồng
28 赔偿金/违约金 péichángjīn/wéiyuējīn Tiền bồi thường/Tiền phạt vi phạm
29 技术规范 jìshù guīfàn Quy chuẩn kỹ thuật (Specifications)
30 资格预审 zīgé yùshěn Sơ tuyển (Pre-qualification)
31 成本 chéngběn Chi phí (Cost)
32 利润 lìrùn Lợi nhuận
33 税务 shuìwù Thuế vụ, thuế má
34 增值税 zēngzhíshuì Thuế giá trị gia tăng (VAT)
35 质量控制 zhìliàng kòngzhì Kiểm soát chất lượng (QC)
36 验收 yànshōu Nghiệm thu
37 延期 yánqī Gia hạn/Kéo dài thời gian
38 合同期限 hétong qīxiàn Thời hạn hợp đồng
39 附件 fùjiàn Phụ lục, tài liệu đính kèm
40 修改 xiūgǎi Chỉnh sửa, sửa đổi
41 澄清会议 chéngqīng huìyì Họp làm rõ hồ sơ
42 密封 mìfēng Niêm phong
43 信誉 xìnyù Uy tín, tín nhiệm
44 资信 zīxìn Năng lực tài chính và uy tín
45 履约能力 lǚyuē nénglì Khả năng thực hiện hợp đồng
46 采购清单 cǎigòu qīngdān Danh sách mua sắm
47 技术评估 jìshù pínggū Đánh giá kỹ thuật
48 商务评估 shāngwù pínggū Đánh giá thương mại/tài chính
49 最低价中标 zuìdī jià zhòngbiāo Trúng thầu giá thấp nhất
50 综合评估法 zōnghé pínggū fǎ Phương pháp đánh giá tổng hợp
51 保函 bǎohán Thư bảo lãnh (Letter of Guarantee)
52 不可撤销 bùkě chèxiāo Không thể hủy bỏ (Irrevocable)
53 担保 dānbǎo Bảo đảm, bảo lãnh
54 合同管理 hétong guǎnlǐ Quản lý hợp đồng
55 变更令 biàngēng lìng Lệnh thay đổi (Change Order)
56 争端解决 zhēngduān jiějué Giải quyết tranh chấp
57 仲裁 zhòngcái Trọng tài
58 诉讼 sùsòng Kiện tụng, tố tụng
59 条款 tiáokuǎn Điều khoản
60 截止日期 jiézhǐ rìqī Ngày cuối cùng, hạn chót
61 预算 yùsuàn Ngân sách (Budget)
62 预付款 yùfù kuǎn Tiền tạm ứng
63 分期付款 fēnqī fùkuǎn Thanh toán theo đợt
64 付款条件 fùkuǎn tiáojiàn Điều kiện thanh toán
65 风险分担 fēngxiǎn fēndān Chia sẻ rủi ro
66 风险评估 fēngxiǎn pínggū Đánh giá rủi ro
67 合同终止 hétong zhōngzhǐ Chấm dứt hợp đồng
68 终止通知 zhōngzhǐ tōngzhī Thông báo chấm dứt
69 保密协议 bǎomì xiéyì Thỏa thuận bảo mật (NDA)
70 知识产权 zhīshi chǎnquán Quyền sở hữu trí tuệ
71 专利 zhuānlì Bản quyền, bằng sáng chế
72 许可证 xǔkězhèng Giấy phép
73 不可转让 bùkě zhuǎnràng Không thể chuyển nhượng
74 分包 fēnbāo Thầu phụ, giao thầu phụ
75 主要承包商 zhǔyào chéngbāo shāng Nhà thầu chính (Main Contractor)

NHÓM 2: CÁC BÊN LIÊN QUAN VÀ VAI TRÒ (75 TỪ)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
76 招标人/业主 zhāobiāorén/yèzhǔ Bên mời thầu/Chủ đầu tư (Client/Owner)
77 投标人/承包商 tóubiāorén/chéngbāo shāng Bên dự thầu/Nhà thầu
78 供应商 gōngyìng shāng Nhà cung cấp
79 分包商 fēnbāo shāng Nhà thầu phụ
80 代理人/代表 dàilǐrén/dàibiǎo Người đại diện
81 评标委员会 píngbiāo wěiyuánhuì Hội đồng xét thầu
82 项目经理 xiàngmù jīnglǐ Quản lý dự án (PM)
83 技术专家 jìshù zhuānjiā Chuyên gia kỹ thuật
84 财务审计 cáiwù shěnjì Kiểm toán tài chính
85 监理工程师 jiānlǐ gōngchéngshī Kỹ sư giám sát (Supervisor)
86 法律顾问 fǎlǜ gùwèn Cố vấn pháp lý
87 合同双方 hétong shuāngfāng Hai bên hợp đồng
88 甲方 jiǎfāng Bên A (Bên mua, chủ đầu tư)
89 乙方 yǐfāng Bên B (Bên bán, nhà thầu)
90 担保人 dānbǎo rén Người bảo lãnh/Đơn vị bảo lãnh
91 公证人 gōngzhèngrén Công chứng viên
92 见证人 jiànzhèngrén Người làm chứng
93 授权人 shòuquán rén Người được ủy quyền
94 公司法定代表人 gōngsī fǎdìng dàibiǎorén Người đại diện pháp luật của công ty
95 注册资本 zhùcè zīběn Vốn điều lệ
96 营业执照 yíngyè zhízhào Giấy phép kinh doanh
97 税务登记证 shuìwù dēngjì zhèng Giấy chứng nhận đăng ký thuế
98 资格证书 zīgé zhèngshū Chứng chỉ năng lực
99 技术人员 jìshù rényuán Nhân sự kỹ thuật
100 总工程师 zǒng gōngchéngshī Tổng kỹ sư trưởng
101 项目团队 xiàngmù tuánduì Đội ngũ dự án
102 执行董事 zhíxíng dǒngshì Giám đốc điều hành (CEO)
103 项目负责人 xiàngmù fùzérén Người phụ trách dự án
104 采购部门 cǎigòu bùmén Phòng mua sắm
105 财务部门 cáiwù bùmén Phòng tài chính
106 法务部门 fǎwù bùmén Phòng pháp chế
107 后勤 hòuqín Hậu cần
108 现场管理 xiànchǎng guǎnlǐ Quản lý tại công trường
109 安全官 ānquán guān Cán bộ an toàn
110 质检员 zhìjiǎn yuán Nhân viên kiểm tra chất lượng
111 外部顾问 wàibù gùwèn Cố vấn bên ngoài
112 联合体投标 liánhétǐ tóubiāo Liên danh dự thầu (Consortium)
113 独立投标 dúlì tóubiāo Dự thầu độc lập
114 总公司 zǒng gōngsī Trụ sở chính, Công ty mẹ
115 分公司 fēngōngsī Công ty con, chi nhánh
116 竞争者 jìngzhēng zhě Đối thủ cạnh tranh
117 行业标准 hángyè biāozhǔn Tiêu chuẩn ngành
118 国际标准 guójì biāozhǔn Tiêu chuẩn quốc tế
119 当地法规 dāngdì fǎguī Quy định địa phương
120 监管机构 jiānguǎn jīgòu Cơ quan quản lý, giám sát
121 银行 yínháng Ngân hàng
122 保险公司 bǎoxiǎn gōngsī Công ty bảo hiểm
123 风险承担方 fēngxiǎn chéngdān fāng Bên chịu trách nhiệm rủi ro
124 合同转让 hétong zhuǎnràng Chuyển nhượng hợp đồng
125 责任 zérèn Trách nhiệm
126 权利 quánlì Quyền lợi
127 义务 yìwù Nghĩa vụ
128 信件 xìnjiàn Thư tín
129 公告 gōnggào Thông báo chính thức
130 会议纪要 huìyì jìyào Biên bản cuộc họp
131 工程部 gōngchéng bù Phòng Kỹ thuật/Công trình
132 预算师 yùsuàn shī Kỹ sư dự toán
133 调度员 diàodù yuán Điều phối viên
134 施工队 shīgōng duì Đội thi công
135 劳务合同 láowù hétong Hợp đồng lao động
136 薪酬 xīnchóu Thù lao/Lương bổng
137 奖惩制度 jiǎngchéng zhìdù Chế độ thưởng phạt
138 员工 yuángōng Nhân viên
139 行政部门 xíngzhèng bùmén Phòng Hành chính
140 仓库 cāngkù Kho bãi
141 库存 kùcún Tồn kho
142 生产厂家 shēngchǎn chǎngjiā Nhà sản xuất
143 贸易公司 màoyì gōngsī Công ty thương mại
144 进出口 jìnchūkǒu Nhập khẩu và xuất khẩu
145 报关 bàoguān Khai báo hải quan
146 运输 yùnshū Vận chuyển
147 物流 wùliú Logistics
148 装运 zhuāngyùn Xếp hàng, đóng hàng
149 卸货 xièhuò Dỡ hàng
150 海运 hǎiyùn Vận tải biển

NHÓM 3: HỒ SƠ, VĂN BẢN VÀ KỸ THUẬT ĐẤU THẦU (150 TỪ)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
151 招标文件 zhāobiāo wénjiàn Hồ sơ mời thầu (Tender Documents)
152 投标文件 tóubiāo wénjiàn Hồ sơ dự thầu (Bid Documents)
153 技术标 jìshù biāo Hồ sơ kỹ thuật
154 商务标 shāngwù biāo Hồ sơ tài chính/thương mại
155 报价单 bàojià dān Bảng báo giá
156 工程量清单 gōngchéng liàng qīngdān Bảng tiên lượng/khối lượng công việc
157 图纸 túzhǐ Bản vẽ, bản thiết kế
158 施工方案 shīgōng fāng’àn Phương án thi công
159 进度计划 jìndù jìhuà Kế hoạch tiến độ
160 质量保证书 zhìliàng bǎozhèng shū Giấy bảo đảm chất lượng
161 技术建议书 jìshù jiànyì shū Đề xuất kỹ thuật
162 价格构成 jiàgé gòuchéng Cấu thành giá
163 总价 zǒng jià Tổng giá trị
164 单价 dān jià Đơn giá
165 税费 shuìfèi Thuế và phí
166 利润率 lìrùn lǜ Tỷ suất lợi nhuận
167 成本分析 chéngběn fēnxī Phân tích chi phí
168 风险分析 fēngxiǎn fēnxī Phân tích rủi ro
169 评标标准 píngbiāo biāozhǔn Tiêu chuẩn đánh giá thầu
170 评分 píngfēn Chấm điểm
171 权重 quánzhòng Trọng số
172 偏离 piānlí Sai lệch, độ chệch (Deviation)
173 重大偏离 zhòngdà piānlí Sai lệch nghiêm trọng
174 实质性响应 shízhì xìng xiǎngyìng Đáp ứng cơ bản (Substantial Responsiveness)
175 澄清函 chéngqīng hán Thư làm rõ
176 修改函 xiūgǎi hán Thư sửa đổi
177 质疑函 zhìyí hán Thư chất vấn, khiếu nại
178 中标通知书 zhòngbiāo tōngzhī shū Thông báo trúng thầu (LOA)
179 合同协议书 hétong xiéyì shū Văn bản thỏa thuận hợp đồng
180 总则 zǒngzé Quy tắc chung, tổng quan
181 特别条款 tèbié tiáokuǎn Điều khoản đặc biệt
182 通用条款 tōngyòng tiáokuǎn Điều khoản chung
183 生效日期 shēngxiào rìqī Ngày có hiệu lực
184 竣工日期 jùngōng rìqī Ngày hoàn thành công trình
185 暂定价格 zàndìng jiàgé Giá tạm tính
186 最终价格 zuìzhōng jiàgé Giá cuối cùng
187 索赔 suǒpéi Yêu cầu bồi thường (Claim)
188 不可预见 bùkě yùjiàn Không lường trước được
189 工程变更 gōngchéng biàngēng Thay đổi thiết kế, thay đổi công trình
190 工程移交 gōngchéng yíjiāo Bàn giao công trình
191 质量保证期 zhìliàng bǎozhèng qī Thời hạn bảo đảm chất lượng
192 缺陷责任期 quēxiàn zérèn qī Thời hạn trách nhiệm về sai sót
193 延期赔偿 yánqī péicháng Bồi thường do chậm trễ
194 暂列金 zànliè jīn Chi phí dự phòng (Provisional Sums)
195 风险准备金 fēngxiǎn zhǔnbèi jīn Quỹ dự trữ rủi ro
196 计量 jìliàng Đo lường khối lượng
197 付款凭证 fùkuǎn píngzhèng Chứng từ thanh toán
198 竣工验收证书 jùngōng yànshōu zhèngshū Giấy chứng nhận nghiệm thu
199 技术性能指标 jìshù xìngnéng zhǐbiāo Chỉ tiêu hiệu suất kỹ thuật
200 适用法律 shìyòng fǎlǜ Luật áp dụng
201 管辖权 guǎnxiá quán Quyền tài phán
202 保密性 bǎomì xìng Tính bảo mật
203 冲突 chōngtū Mâu thuẫn, xung đột
204 解释 jiěshì Giải thích
205 有效性 yǒuxiào xìng Tính hiệu lực
206 分包协议 fēnbāo xiéyì Thỏa thuận thầu phụ
207 联合体协议 liánhétǐ xiéyì Thỏa thuận liên danh
208 资格证明文件 zīgé zhèngmíng wénjiàn Tài liệu chứng minh năng lực
209 财务报表 cáiwù bàobiǎo Báo cáo tài chính
210 流动资金 liúdòng zījīn Vốn lưu động
211 资产负债表 zīchǎn fùzhài biǎo Bảng cân đối kế toán
212 损益表 sǔnyì biǎo Báo cáo kết quả kinh doanh
213 现金流量表 xiànjīn liúliàng biǎo Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
214 工程保险 gōngchéng bǎoxiǎn Bảo hiểm công trình
215 第三方责任险 dìsānfāng zérèn xiǎn Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ ba
216 施工现场 shīgōng xiànchǎng Công trường thi công
217 安全生产 ānquán shēngchǎn Sản xuất an toàn
218 职业健康 zhíyè jiànkāng Sức khỏe nghề nghiệp
219 环境保护 huánjìng bǎohù Bảo vệ môi trường
220 设备采购 shèbèi cǎigòu Mua sắm thiết bị
221 材料供应 cáiliào gōngyìng Cung cấp vật liệu
222 库存管理 kùcún guǎnlǐ Quản lý tồn kho
223 质量检验 zhìliàng jiǎnyàn Kiểm tra chất lượng
224 缺陷通知 quēxiàn tōngzhī Thông báo về sai sót
225 修复 xiūfù Sửa chữa, khắc phục
226 罚款 fákuǎn Tiền phạt
227 索赔通知 suǒpéi tōngzhī Thông báo yêu cầu bồi thường
228 和解 héjiě Hòa giải
229 争议解决委员会 zhēngyì jiějué wěiyuánhuì Hội đồng giải quyết tranh chấp
230 不可预见费用 bùkě yùjiàn fèiyòng Chi phí không lường trước
231 价格调整 jiàgé tiáozhěng Điều chỉnh giá
232 通货膨胀 tōnghuò péngzhàng Lạm phát
233 汇率波动 huìlǜ bōdòng Biến động tỷ giá hối đoái
234 关税 guānshuì Thuế quan
235 海运费 hǎiyùn fèi Cước vận tải biển
236 本地化 běndì huà Địa phương hóa
237 试运行 shì yùnxíng Vận hành thử nghiệm
238 性能测试 xìngnéng cèshì Kiểm tra hiệu suất
239 缺陷清单 quēxiàn qīngdān Danh sách sai sót (Punch list)
240 最终验收 zuìzhōng yànshōu Nghiệm thu cuối cùng
241 延期竣工 yánqī jùngōng Hoàn thành chậm tiến độ
242 加速赶工 jiāsù gǎngōng Đẩy nhanh tiến độ
243 临时接管 línshí jiēguǎn Tiếp quản tạm thời
244 缺陷通知 quēxiàn tōngzhī Thông báo khuyết tật
245 工期 gōngqī Kỳ hạn thi công
246 设备运行 shèbèi yùnxíng Vận hành thiết bị
247 技术支持 jìshù zhīchí Hỗ trợ kỹ thuật
248 维护 wéihù Bảo trì, duy tu
249 备件 bèijiàn Phụ tùng dự phòng
250 培训 péixùn Đào tạo
251 现场协调 xiànchǎng xiétiáo Điều phối tại công trường
252 施工许可证 shīgōng xǔkězhèng Giấy phép xây dựng
253 临时工程 línshí gōngchéng Công trình tạm thời
254 永久工程 yǒngjiǔ gōngchéng Công trình vĩnh cửu
255 工程量计算 gōngchéng liàng jìsuàn Tính toán khối lượng công trình
256 预算控制 yùsuàn kòngzhì Kiểm soát ngân sách
257 成本超支 chéngběn chāozhī Vượt chi phí
258 利润下降 lìrùn xiàjiàng Giảm lợi nhuận
259 风险转移 fēngxiǎn zhuǎnyí Chuyển giao rủi ro
260 担保范围 dānbǎo fànwéi Phạm vi bảo lãnh
261 合同谈判 hétong tánpàn Đàm phán hợp đồng
262 口头协议 kǒutóu xiéyì Thỏa thuận miệng
263 书面确认 shūmiàn quèhèn Xác nhận bằng văn bản
264 合同生效 hétong shēngxiào Hợp đồng có hiệu lực
265 合同失效 hétong shīxiào Hợp đồng vô hiệu
266 豁免 huòmiǎn Miễn trừ
267 不可撤销担保 bùkě chèxiāo dānbǎo Bảo lãnh không thể hủy bỏ
268 连带责任 liándài zérèn Trách nhiệm liên đới
269 独立承包商 dúlì chéngbāo shāng Nhà thầu độc lập
270 主合同 zhǔ hétong Hợp đồng chính
271 分包合同 fēnbāo hétong Hợp đồng thầu phụ
272 补充协议 bǔchōng xiéyì Thỏa thuận bổ sung
273 合同副本 hétong fùběn Bản sao hợp đồng
274 原件 yuánjiàn Bản gốc
275 复印件 fùyìn jiàn Bản photo
276 盖章 gàizhāng Đóng dấu
277 签名 qiānmíng Ký tên
278 日期 rìqī Ngày tháng
279 附件 fùjiàn Phụ kiện/Kèm theo
280 印章 yìnzhāng Con dấu
281 财务状况 cáiwù zhuàngkuàng Tình hình tài chính
282 流动性 liúdòng xìng Tính thanh khoản
283 负债 fùzhài Nợ phải trả
284 资产 zīchǎn Tài sản
285 净值 jìngzhí Giá trị ròng
286 审计报告 shěnjì bàogào Báo cáo kiểm toán
287 年度报告 niándù bàogào Báo cáo thường niên
288 业绩 yèjì Thành tích, hiệu suất
289 信贷记录 xìndài jìlù Hồ sơ tín dụng
290 商业秘密 shāngyè mìmì Bí mật kinh doanh
291 客户名单 kèhù míngdān Danh sách khách hàng
292 技术方案 jìshù fāng’àn Phương án kỹ thuật
293 施工图 shīgōng tú Bản vẽ thi công
294 竣工图 jùngōng tú Bản vẽ hoàn công
295 工程量变更 gōngchéng liàng biàngēng Thay đổi khối lượng công trình
296 价格调整公式 jiàgé tiáozhěng gōngshì Công thức điều chỉnh giá
297 付款凭证 fùkuǎn píngzhèng Chứng từ thanh toán
298 竣工证书 jùngōng zhèngshū Chứng nhận hoàn công
299 合同执行 hétong zhíxíng Thực hiện hợp đồng
300 成功交付 chénggōng jiāofù Giao hàng/Bàn giao thành công

Mẫu hội thoại tiếng Trung chủ đề đấu thầu

Hội Thoại 1: Thảo luận về Hồ sơ Dự thầu (投标文件)

A: 我们的投标文件必须在截标日期前提交,技术标和商务标都准备好了吗?
A: Wǒmen de tóubiāo wénjiàn bìxū zài jiébiāo rìqī qián tíjiāo, jìshù biāo hé shāngwù biāo dōu zhǔnbèi hǎo le ma?
A: Hồ sơ dự thầu của chúng ta phải được nộp trước ngày đóng thầu, hồ sơ kỹ thuật và thương mại đã sẵn sàng chưa?
B: 技术标已经完成,但商务标价格构成还需要项目经理最终确认。
B: Jìshù biāo yǐjīng wánchéng, dàn shāngwù biāo de jiàgé gòuchéng hái xūyào xiàngmù jīnglǐ zuìzhōng quèrèn.
B: Hồ sơ kỹ thuật đã xong, nhưng cấu thành giá trong hồ sơ thương mại cần quản lý dự án xác nhận lần cuối.
từ vựng tiếng Trung chủ đề đấu thầu chuẩn pháp lý
từ vựng tiếng Trung chủ đề đấu thầu chuẩn pháp lý

Hội Thoại 2: Vấn đề Bảo lãnh (保证金) và Trúng thầu

A: 恭喜!我们拿到了中标通知书。接下来要准备履约保证金吗?
A: Gōngxǐ! Wǒmen nádào le zhòngbiāo tōngzhī shū. Jiēxiàlái yào zhǔnbèi lǚyuē bǎozhèngjīn ma?
A: Chúc mừng! Chúng ta đã nhận được thông báo trúng thầu. Tiếp theo có cần chuẩn bị bảo lãnh thực hiện hợp đồng không?
B: 是的,根据合同条款,我们必须支付一定比例的违约金,如果出现延期违约
B: Shì de, gēnjù hétong tiáokuǎn, wǒmen bìxū zhīfù yīdìng bǐlì de wéiyuējīn, rúguǒ chūxiàn yánqī huò wéiyuē.
B: Đúng vậy, theo điều khoản hợp đồng, chúng ta phải trả một tỷ lệ tiền phạt vi phạm nhất định, nếu xảy ra chậm trễ hoặc vi phạm hợp đồng.

Hội Thoại 3: Quy trình Kỹ thuật và Nghiệm thu (验收)

A: 技术规范里提到,最终验收前必须通过所有性能测试
A: Jìshù guīfàn lǐ tídào, zuìzhōng yànshōu qián bìxū tōngguò suǒyǒu xìngnéng cèshì.
A: Trong quy chuẩn kỹ thuật có đề cập, trước khi nghiệm thu cuối cùng phải vượt qua tất cả các kiểm tra hiệu suất.
B: 我知道,监理工程师下周会来检查我们的施工方案质量控制记录。
B: Wǒ zhīdào, jiānlǐ gōngchéngshī xià zhōu huì lái jiǎnchá wǒmen de shīgōng fāng’àn hé zhìliàng kòngzhì jìlù.
B: Tôi biết, kỹ sư giám sát sẽ đến vào tuần sau để kiểm tra phương án thi công và hồ sơ kiểm soát chất lượng của chúng ta.

PHẦN KẾT BÀI: TỰ TIN ĐÀM PHÁN VÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN

Bộ 300 từ vựng chuyên ngành đấu thầu và hợp đồng này là công cụ không thể thiếu cho những ai làm việc trong các lĩnh vực xây dựng, mua sắm hoặc thương mại quốc tế với đối tác Trung Quốc. Nắm vững chúng giúp bạn không chỉ dịch thuật chính xác mà còn hiểu rõ bản chất của các điều khoản pháp lý và kỹ thuật phức tạp.

Để biến những thuật ngữ khô khan này thành kỹ năng giao tiếp và đàm phán sắc bén, bạn nên tập trung vào thực hành. Hãy xem xét Khóa học Tiếng Trung Online để học theo nhịp độ của riêng bạn, hoặc dịch vụ Gia sư Tiếng Trung tại nhà TPHCM để luyện tập các tình huống đàm phán chuyên sâu. Chúc bạn thắng thầu và thành công!

 

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo