300 từ vựng tiếng Trung chủ đề chất kích thích

Kiểm soát ma túy (毒品管制 / Dúpǐn guǎnzhì) và phòng chống nghiện chất là một chủ đề nghiêm túc, liên quan đến pháp luật, y tế công cộng và an ninh xã hội.

Bộ 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề chất kích thích tập trung vào các thuật ngữ chuyên môn về pháp lý, các loại chất bị kiểm soát, tình trạng nghiện và quy trình cai nghiện. Việc nắm vững các từ vựng này là cần thiết cho những ai làm việc trong ngành y tế, công an, pháp luật, hoặc các tổ chức xã hội liên quan đến phòng chống ma túy.

Công tác phòng chống ma túy luôn là ưu tiên hàng đầu của chính phủ và Hoa Ngữ Đông Phương muốn góp phần vào phổ cập các kiến thức để cùng chính phủ chống ma túy.

KHÔNG ĐƯỢC THỬ MA TÚY DÙ CHỈ 1 LẦN!

I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ CÁC CHẤT BỊ KIỂM SOÁT (100 TỪ)

1.1. Thuật ngữ Chung và Pháp lý

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
1毒品dúpǐnMa túy/Chất gây nghiện (Nói chung)
2麻醉药品mázuì yàopǐnThuốc gây mê/Chất ma túy
3精神药品jīngshén yàopǐnThuốc hướng thần/Chất tâm thần
4成瘾chéngyǐnNghiện/Sự phụ thuộc
5吸毒xīdúHút/Sử dụng ma túy
6滥用lànyòngLạm dụng
7贩毒fàndúBuôn bán ma túy
8走私zǒusīBuôn lậu (ma túy)
9制毒zhì dúSản xuất ma túy
10贩毒团伙fàndú tuánhuǒBăng nhóm buôn ma túy
11毒品管制dúpǐn guǎnzhìKiểm soát ma túy
12禁毒法jìndú fǎLuật cấm ma túy
13禁毒委员会jìndú wěiyuánhuìỦy ban Phòng chống Ma túy
14公安机关gōng’ān jīguānCơ quan công an
15海关缉私hǎiguān jīsīChống buôn lậu hải quan
16毒源地dúyuán dìNguồn gốc ma túy
17毒品走私路线dúpǐn zǒusī lùxiànTuyến đường buôn lậu ma túy
18化学前体huàxué qiántǐTiền chất hóa học
19管制目录guǎnzhì mùlùDanh mục kiểm soát
20非法持有fēifǎ chíyǒuTàng trữ trái phép

1.2. Các Loại Chất và Dạng Thức

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
21海洛因hǎiluòyīnHeroin
22鸦片yāpiànThuốc phiện
23吗啡mǎfēiMorphine
24可卡因kěkǎyīnCocaine
25大麻dàmáCần sa
26甲基苯丙胺jiǎjī běnbǐng’ānMethamphetamine (Meth/Đá)
27冰毒bīngdúMa túy đá (Slang cho Meth)
28摇头丸yáotóuwánThuốc lắc (Ecstasy/MDMA)
29氯胺酮lǜ’āntóngKetamine (Ke)
30合成大麻素héchéng dàmásùCannabinoid tổng hợp
31芬太尼fēntàiníFentanyl
32新型毒品xīnxíng dúpǐnMa túy tổng hợp/Ma túy mới
33麻古mágǔMa-gu (Hỗn hợp Meth và Caffeine)
34毒咖啡dú kāfēiMa túy dạng cà phê
35吸食工具xīshí gōngjùDụng cụ sử dụng ma túy
36注射zhùshèTiêm chích
37吸入xīrùHít/Hút
38口服kǒufúUống/Dùng đường miệng
39纯度chúndùĐộ tinh khiết
40剂量jìliàngLiều lượng

II. NGHIỆN CHẤT VÀ TÁC HẠI Y HỌC (100 TỪ)

2.1. Tình trạng Nghiện và Triệu chứng

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
41毒瘾dúyǐnCơn nghiện ma túy
42生理依赖shēnglǐ yīlàiPhụ thuộc sinh lý/Thể chất
43心理依赖xīnlǐ yīlàiPhụ thuộc tâm lý
44耐受性nàishòuxìngKhả năng chịu đựng/Lờn thuốc
45戒断症状jièduàn zhèngzhuàngHội chứng cai/Triệu chứng cai
46复吸fù xīTái nghiện
47过量服用guòliàng fúyòngSử dụng quá liều (Overdose)
48急性中毒jíxìng zhòngdúNgộ độc cấp tính
49幻觉huànjuéẢo giác
50妄想wàngxiǎngHoang tưởng
51行为异常xíngwéi yìchángHành vi bất thường
52情绪波动qíngxù bōdòngRối loạn cảm xúc
53脱水tuōshuǐMất nước
54心率失常xīnlǜ shīchángRối loạn nhịp tim
55高血压gāoxuèyāHuyết áp cao
56消瘦xiāoshòuSụt cân/Ốm yếu
57艾滋病 (AIDS)àizībìngBệnh AIDS
58病毒性肝炎bìngdú xìng gānyánViêm gan virus
59并发症bìngfāzhèngBiến chứng
60损害健康sǔnhài jiànkāngGây hại sức khỏe

2.2. Cai nghiện và Phục hồi

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
61戒毒jièdúCai nghiện ma túy
62戒毒所jièdú suǒCơ sở/Trung tâm cai nghiện
63社区戒毒shèqū jièdúCai nghiện tại cộng đồng
64自愿戒毒zìyuàn jièdúCai nghiện tự nguyện
65强制隔离戒毒qiángzhì gélí jièdúCai nghiện bắt buộc
66美沙酮维持疗法měishātóng wéichí liáofǎLiệu pháp duy trì Methadone
67药物替代治疗yàowù tìdài zhìliáoĐiều trị thay thế bằng thuốc
68脱毒治疗tuō dú zhìliáoĐiều trị cắt cơn (Giải độc)
69心理辅导xīnlǐ fǔdǎoTư vấn tâm lý
70康复kāngfùPhục hồi chức năng
71社会融入shèhuì róngrùTái hòa nhập xã hội
72后续照管hòuxù zhàoguǎnQuản lý/Chăm sóc tiếp theo
73防复吸fáng fù xīPhòng chống tái nghiện
74尿液检测niàoyè jiǎncèXét nghiệm nước tiểu
75毒品检测呈阳性dúpǐn jiǎncè chéng yángxìngXét nghiệm ma túy dương tính
76戒毒成功率jièdú chénggōng lǜTỷ lệ cai nghiện thành công
77戒毒人员jièdú rényuánNgười đang cai nghiện
78家庭支持jiātíng zhīchíSự hỗ trợ của gia đình
79职业培训zhíyè péixùnĐào tạo nghề
80回归社会huíguī shèhuìTrở về xã hội

III. PHÒNG NGỪA, THỰC THI VÀ TỪ VỰNG BỔ SUNG (100 TỪ)

3.1. Thực thi Pháp luật và Phòng ngừa

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
81毒贩dúfànKẻ buôn ma túy
82毒枭dúxiāoÔng trùm ma túy
83抓捕zhuābǔBắt giữ
84侦查zhēncháĐiều tra
85卧底wòdǐNằm vùng/Mật vụ
86缴获jiǎohuòThu giữ (Ma túy, vũ khí)
87收缴毒品shōujiǎo dúpǐnThu giữ ma túy
88毒资dúzīTiền buôn ma túy
89洗钱xǐ qiánRửa tiền
90毒品走私案dúpǐn zǒusī ànVụ án buôn lậu ma túy
91边境管制biānjìng guǎnzhìKiểm soát biên giới
92国际合作guójì hézuòHợp tác quốc tế
93毒品预防教育dúpǐn yùfáng jiàoyùGiáo dục phòng ngừa ma túy
94宣传活动xuānchuán huódòngHoạt động tuyên truyền
95警示案例jǐngshì ànlìTrường hợp cảnh báo
96毒品危害dúpǐn wēihàiTác hại của ma túy
97抵制毒品dǐzhì dúpǐnBài trừ ma túy
98拒绝毒品jùjué dúpǐnNói không với ma túy
99健康生活jiànkāng shēnghuóLối sống lành mạnh
100毒品犯罪dúpǐn fànzuìTội phạm ma túy

3.2. Từ vựng Bổ sung Chuyên sâu (200 Từ còn lại, chọn 100 từ quan trọng)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
101吸毒人员登记xīdú rényuán dēngjìĐăng ký người sử dụng ma túy
102临时尿检línshí niàojiǎnXét nghiệm nước tiểu đột xuất
103社区康复站shèqū kāngfù zhànTrạm phục hồi chức năng cộng đồng
104社区帮教shèqū bāngjiàoGiáo dục và giúp đỡ tại cộng đồng
105吸毒史xīdú shǐTiền sử sử dụng ma túy
106毒瘾发作dúyǐn fāzuòLên cơn nghiện
107并发精神障碍bìngfā jīngshén zhàng’àiRối loạn tâm thần kèm theo
108行为矫正xíngwéi jiǎozhèngChỉnh sửa hành vi
109心理治疗xīnlǐ zhìliáoTrị liệu tâm lý
110家庭治疗jiātíng zhìliáoTrị liệu gia đình
111社会支持系统shèhuì zhīchí xìtǒngHệ thống hỗ trợ xã hội
112回归社会能力huíguī shèhuì nénglìKhả năng tái hòa nhập xã hội
113职业技能培训zhíyè jìnéng péixùnĐào tạo kỹ năng nghề nghiệp
114就业帮扶jiùyè bāngfúHỗ trợ việc làm
115社会歧视shèhuì qíshìKỳ thị xã hội
116隐私保护yǐnsī bǎohùBảo vệ quyền riêng tư
117艾滋病防治àizībìng fángzhìPhòng chống AIDS
118注射器交换zhùshèqì jiāohuànTrao đổi bơm kim tiêm
119减低危害jiǎndī wēihàiGiảm thiểu tác hại
120治疗药物zhìliáo yàowùThuốc điều trị
121精神活性物质jīngshén huóxìng wùzhìChất hoạt thần
122新型精神活性物质xīnxíng jīngshén huóxìng wùzhìChất hoạt thần mới (NPS)
123致幻剂zhìhuànjìChất gây ảo giác
124兴奋剂xīngfènjìChất kích thích
125抑制剂yìzhìjìChất ức chế
126麻醉镇痛药mázuì zhèntòng yàoThuốc giảm đau gây mê
127医用吗啡yīyòng mǎfēiMorphine y tế
128合法用途héfǎ yòngtúMục đích hợp pháp
129非法制造fēifǎ zhìzàoSản xuất trái phép
130非法运输fēifǎ yùnshūVận chuyển trái phép
131非法买卖fēifǎ mǎimàiMua bán trái phép
132窝点wōdiǎnỔ nhóm/Hang ổ
133化学原料huàxué yuánliàoNguyên liệu hóa học
134实验室shíyànshìPhòng thí nghiệm (chế ma túy)
135跨境走私kuàjìng zǒusīBuôn lậu qua biên giới
136贩毒网络fàndú wǎngluòMạng lưới buôn ma túy
137洗钱活动xǐ qián huódòngHoạt động rửa tiền
138资产追缴zīchǎn zhuījiǎoThu hồi tài sản
139罚没fámòTịch thu và phạt
140刑事责任xíngshì zérènTrách nhiệm hình sự
141量刑liàngxíngLượng hình/Định án phạt
142死刑sǐxíngÁn tử hình
143无期徒刑wúqī túxíngTù chung thân
144有期徒刑yǒuqī túxíngTù có thời hạn
145从重处罚cóng zhòng chǔfáXử phạt nặng hơn
146从轻处罚cóng qīng chǔfáXử phạt nhẹ hơn
147立功表现lìgōng biǎoxiànLập công chuộc tội
148自首zìshǒuTự thú
149司法协助sīfǎ xiézhùHỗ trợ tư pháp
150国际禁毒合作guójì jìndú hézuòHợp tác quốc tế về chống ma túy
151联合国禁毒公约liánhéguó jìndú gōngyuēCông ước chống ma túy của LHQ
152禁毒宣传日jìndú xuānchuán rìNgày tuyên truyền chống ma túy
153全民参与quánmín cānyùToàn dân tham gia
154社会治安shèhuì zhì’ānAn ninh trật tự xã hội
155家庭破裂jiātíng pòlièGia đình tan vỡ
156社会危害性shèhuì wēihàixìngTính nguy hại xã hội
157预防为主yùfáng wéizhǔLấy phòng ngừa làm chính
158综合治理zōnghé zhìlǐQuản lý tổng hợp
159三级预防体系sānjí yùfáng tǐxìHệ thống phòng ngừa ba cấp
160初级预防chūjí yùfángPhòng ngừa cấp một (Sơ cấp)
161二级预防èrí yùfángPhòng ngừa cấp hai (Thứ cấp)
162三级预防sānjí yùfángPhòng ngừa cấp ba (Tertiary)
163早期干预zǎoqī gānyùCan thiệp sớm
164高危人群gāowēi rénqúnNhóm người có nguy cơ cao
165社区服务shèqū fúwùDịch vụ cộng đồng
166心理危机干预xīnlǐ wēijī gānyùCan thiệp khủng hoảng tâm lý
167医疗救治yīliáo jiùzhìCấp cứu y tế
168药物依赖yàowù yīlàiPhụ thuộc thuốc
169身体健康状况shēntǐ jiànkāng zhuàngkuàngTình trạng sức khỏe thể chất
170精神健康评估jīngshén jiànkāng pínggūĐánh giá sức khỏe tâm thần
171并发感染bìngfā gǎnrǎnNhiễm trùng kèm theo
172脱瘾tuō yǐnCai cơn nghiện
173镇静剂zhènjìngjìThuốc an thần
174营养支持yíngyǎng zhīchíHỗ trợ dinh dưỡng
175康复治疗kāngfù zhìliáoĐiều trị phục hồi
176行为训练xíngwéi xùnliànHuấn luyện hành vi
177正念练习zhèngniàn liànxíThực hành chánh niệm
178压力管理yālì guǎnlǐQuản lý căng thẳng
179应对技巧yìngduì jìqiǎoKỹ năng đối phó
180自立能力zìlì nénglìKhả năng tự lập
181家庭重聚jiātíng chóngjùĐoàn tụ gia đình
182社区志愿者shèqū zhìyuànzhěTình nguyện viên cộng đồng
183戒毒成功者jièdú chénggōng zhěNgười cai nghiện thành công
184经验分享jīngyàn fēnxiǎngChia sẻ kinh nghiệm
185匿名戒毒会nìmíng jièdú huìHội cai nghiện ẩn danh
186毒品检测设备dúpǐn jiǎncè shèbèiThiết bị xét nghiệm ma túy
187毛发检测máofà jiǎncèXét nghiệm mẫu tóc
188数据统计shùjù tǒngjìThống kê dữ liệu
189趋势分析qūshì fēnxīPhân tích xu hướng
190毒品危害性评估dúpǐn wēihàixìng pínggūĐánh giá tính nguy hại của ma túy
191打击毒品犯罪dǎjī dúpǐn fànzuìĐấu tranh chống tội phạm ma túy
192追查到底zhuīchá dàodǐTruy cứu đến cùng
193情报共享qíngbào gòngxiǎngChia sẻ thông tin tình báo
194联合行动liánhé xíngdòngHành động chung/Phối hợp
195国际刑警组织guójì xíngjǐng zǔzhīTổ chức Cảnh sát Hình sự Quốc tế
196司法制度sīfǎ zhìdùHệ thống tư pháp
197人权保障rénquán bǎozhàngBảo đảm nhân quyền
198法律援助fǎlǜ yuánzhùTrợ giúp pháp lý
199社会救助shèhuì jiùzhùCứu trợ xã hội
200建立无毒社区jiànlì wú dú shèqūXây dựng cộng đồng không ma túy

3 ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU CHỦ ĐỀ KIỂM SOÁT MA TÚY VÀ CAI NGHIỆN

Đoạn Hội Thoại 1: Thảo luận về Luật pháp và Buôn lậu (法律与走私讨论)

A (Cán bộ Hải quan): 我们昨天在 边境管制 (biānjìng guǎnzhì) 查获了一起 甲基苯丙胺 (jiǎjī běnbǐng’ān) 走私 (zǒusī) 大案,缴获量非常大。
(Hôm qua chúng ta đã phát hiện một vụ án buôn lậu Methamphetamine lớn tại khu vực kiểm soát biên giới, số lượng thu giữ rất lớn.)

B (Cán bộ Công an): 太好了。必须马上追查 贩毒团伙 (fàndú tuánhuǒ)毒源地 (dúyuán dì)洗钱 (xǐ qián) 活动 (huódòng)贩毒 (fàndú) 行为将面临 刑事责任 (xíngshì zérèn)
(Tốt quá. Phải truy tìm nguồn gốc ma túy và hoạt động rửa tiền của băng nhóm buôn ma túy ngay lập tức. Hành vi buôn bán ma túy sẽ phải đối mặt với trách nhiệm hình sự.)

A (Cán bộ Hải quan): 是的,我们将把所有 化学前体 (huàxué qiántǐ)毒资 (dúzī) 罚没 (fámò)
(Vâng, chúng tôi sẽ tịch thu và phạt tất cả các tiền chất hóa học và tiền buôn ma túy.)

Đoạn Hội Thoại 2: Tư vấn Cai nghiện (戒毒咨询)

C (Người nhà): 我弟弟最近 毒瘾发作 (dúyǐn fāzuò) 厉害,我们希望他能进行 自愿戒毒 (zìyuàn jièdú)。他有 心理依赖 (xīnlǐ yīlài) 吗?
(Em trai tôi gần đây lên cơn nghiện nặng, chúng tôi hy vọng em ấy có thể cai nghiện tự nguyện. Em ấy có phụ thuộc tâm lý không?)

D (Chuyên gia Cai nghiện): 成瘾 (chéngyǐn) 通常伴随着强烈的 心理依赖 (xīnlǐ yīlài)。首先要进行 脱毒治疗 (tuō dú zhìliáo),缓解 戒断症状 (jièduàn zhèngzhuàng),然后是长期的 心理辅导 (xīnlǐ fǔdǎo)行为矫正 (xíngwéi jiǎozhèng).
(Nghiện thường đi kèm với phụ thuộc tâm lý mạnh mẽ. Đầu tiên phải tiến hành điều trị cắt cơn, giảm bớt hội chứng cai, sau đó là tư vấn tâm lý và chỉnh sửa hành vi lâu dài.)

C (Người nhà): 复吸 (fù xī) 的风险高吗?我们需要怎样的 后续照管 (hòuxù zhàoguǎn)
(Nguy cơ tái nghiện có cao không? Chúng tôi cần quản lý tiếp theo như thế nào?)

Đoạn Hội Thoại 3: Phòng ngừa và Y tế Công cộng (预防与公共卫生)

E (Quan chức): 我们需要加大 毒品预防教育 (dúpǐn yùfáng jiàoyù),特别是针对 高危人群 (gāowēi rénqún)毒品危害 (dúpǐn wēihài)社会治安 (shèhuì zhì’ān) 影响巨大。
(Chúng ta cần tăng cường giáo dục phòng ngừa ma túy, đặc biệt đối với nhóm người có nguy cơ cao. Tác hại của ma túy ảnh hưởng rất lớn đến an ninh trật tự xã hội.)

F (Chuyên gia Y tế): 是的。同时,我们必须做好 艾滋病 (àizībìng) 防治 (fángzhì) 工作,并确保 强制隔离戒毒 (qiángzhì gélí jièdú) 人员得到充分的 医疗救治 (yīliáo jiùzhì)
(Vâng. Đồng thời, chúng tôi phải làm tốt công tác phòng chống AIDS, và đảm bảo người cai nghiện bắt buộc nhận được cấp cứu y tế đầy đủ.)

E (Quan chức): 目标 là 建立无毒社区 (jiànlì wú dú shèqū),让 戒毒成功者 (jièdú chénggōng zhě) 能够顺利 回归社会 (huíguī shèhuì)
(Mục tiêu là xây dựng cộng đồng không ma túy, giúp người cai nghiện thành công có thể tái hòa nhập xã hội một cách thuận lợi.)

Việc làm chủ các thuật ngữ chuyên môn về Kiểm soát Ma túy và Cai nghiện là vô cùng quan trọng đối với công tác xã hội, y tế và pháp luật. Nắm vững từ vựng như 强制隔离戒毒 (qiángzhì gélí jièdú), 贩毒团伙 (fàndú tuánhuǒ)心理辅导 (xīnlǐ fǔdǎo) sẽ giúp bạn hiểu rõ các vấn đề cốt lõi và tham gia vào công cuộc phòng chống ma túy một cách hiệu quả.

Để mở rộng kiến thức pháp lý và y tế, bạn có thể tham khảo thêm các tài liệu chuyên ngành khác tại Hoa Ngữ Đông Phương.

 

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo