300+ từ vựng tiếng Trung chủ đề bia rượu để giao tiếp dễ hơn

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bia rượu

Trong văn hóa Trung Hoa cũng như Việt Nam, bàn nhậu không chỉ là nơi ăn uống mà còn là dịp để kết nối, thắt chặt mối quan hệ trong công việc và cuộc sống. Nếu bạn có cơ hội làm việc, hợp tác với người Trung thì hãy “bỏ túi” ngay các từ vựng tiếng Trung chủ đề bia rượu, cách giao tiếp trên bàn tiệc được Trung tâm Đông Phương giới thiệu dưới đây để tự tin bàn luận trên bàn nhậu nhé!

Lợi ích khi viết từ vựng tiếng Trung chủ đề bia rượu

Trong văn hóa Trung Quốc, uống một ly cùng nhau không đơn thuần chỉ là giao lưu, mà là cách để thể hiện sự tôn trọng, gắn kết và tạo dựng lòng tin. Việc biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề bia rượu chuyên môn, mẫu câu giao tiếp sẽ giúp bạn chủ động hơn trong các buổi tiệc chí nghĩa hoặc bàn công việc với người bản xứ .

Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề bia rượu giúp bạn tự tin bàn luận với đồng nghiệp, bạn bè khi dự tiệc
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề bia rượu giúp bạn tự tin bàn luận với đồng nghiệp, bạn bè khi dự tiệc

Uống rượu thường đi kèm với các trò chơi lời nói, chúc rượu và câu chuyện thú vị. Khi gia tăng giao tiếp tiếng Trung với mọi người, bạn sẽ kết nối với mọi người dễ dàng, phát âm trôi chảy hơn, tăng sự tự tin trong các tình huống cụ thể để thắt chặt tình cảm.

Xem thêm:  Từ Tượng Thanh Trong Tiếng Trung | Cấu Trúc Câu Và Cách Dùng

Nếu bạn biết cách nói lời chúc khi dự tiệc với từ ngữ lịch sự, bạn sẽ tạo được thiện cảm, tránh những sai sót gây mất mặt. Đây là điều rất quan trọng trong phòng họp tối hoặc bàn tiệc đối tác Trung Quốc để thăng tiến trong công việc, cuộc sống. 

Thêm vào đó, nếu bạn muốn tiếp cận hơn với ẩm thực Trung Hoa hay biết từ vựng tiếng Trung chủ đề bia rượu về các loại rượu Việt sẽ giúp bạn tự tin lựa chọn, thưởng thức và mua rượu đúng hoàn cảnh. Giao tiếp trên bàn tiệc cũng là cách hiệu quả nhất để giảm lo lắng, cải thiện sự tương tác với bạn bè/đối tác người Hoa.

Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề bia rượu giúp bạn dễ gia tăng quan hệ với bạn bè, đồng nghiệp người Trung
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề bia rượu giúp bạn dễ gia tăng quan hệ với bạn bè, đồng nghiệp người Trung

>> Xem thêm: 

Top từ vựng tiếng Trung chủ đề bia rượu bạn nên biết

Việc học từ vựng tiếng Trung về bia rượu không chỉ dừng lại ở ngôn ngữ, mà còn tìm hiểu thêm về văn hóa, giúp bạn giao tiếp xã hội và nghề nghiệp hiệu quả. Dưới đây là những từ vựng tiếng Trung chủ đề bia rượu được sử dụng nhiều trên bàn nhậu:

Các loại rượu phổ biến

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa Việt
jiǔ Rượu
米酒 Mǐ jiǔ Rượu gạo
果味酒 Guǒ wèi jiǔ Rượu trái cây
瓶装酒 Píng zhuāng jiǔ Rượu đóng chai
葡萄酒 pútáojiǔ Rượu nho (vang)
烈性酒 lièxìng jiǔ Rượu mạnh
xiāngbīn jiǔ Rượu sâm-banh (champagne)
葡萄酒 hóng pútáojiǔ Vang đỏ
白葡萄酒 bái pútáojiǔ Vang trắng
伏特加酒 fútèjiā jiǔ Rượu Vodka
提尼酒 mǎtíní jiǔ Rượu Martini
地酒 Bái lándì jiǔ Rượu Brandy
夏布利酒 Xià bùlì jiǔ Rượu vang Chablis
味美思酒 wèiměisī jiǔ Rượu Vermouth
伏特加提尼酒 fútèjiā mǎtíní jiǔ Rượu Vodka Martini
Xem thêm:  99+ Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng thông dụng

Rượu truyền thống nổi tiếng Trung Quốc

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa Việt
花雕酒 Huā diāo jiǔ Rượu Hoa Điêu
竹叶青 zhúyèqīng Trúc Diệp Thanh
绍兴 Shào xīng jiǔ Rượu Thiệu Hưng
茅台酒 Máo tái jiǔ Rượu Mao Đài
康老酒 Kāng lǎo jiǔ Rượu Hồng Lộ
女儿 nǚ’ér hóng jiǔ Nữ Nhi Hồng 
荔枝酒 lìzhī jiǔ Rượu vải
Biết các từ vựng tiếng Trung chủ đề bia rượu nổi tiếng Trung Hóa giúp bạn hiểu hơn về văn hóa nước bạn
Biết các từ vựng tiếng Trung chủ đề bia rượu nổi tiếng Trung Hóa giúp bạn hiểu hơn về văn hóa nước bạn

Rượu đặc sản Việt Nam (phiên âm tiếng Trung)

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa Việt
蛇酒 shé jiǔ Rượu ngâm rắn
竹管酒 Zhú guǎn jiǔ Rượu ủ trong ống tre
陶罐酒 Táo guàn jiǔ Rượu lu đất
葡萄酒 Dàlè pútáo jiǔ Rượu vang Đà Lạt
米酒 mǐjiǔ Rượu gạo/rượu nếp
母山酒 Mǔ shān jiǔ Rượu Mẫu Sơn
金山酒 Jīn shān jiǔ Rượu Kim Sơn
福礼酒 fúlǐ jiǔ Rượu Phú Lễ
黄花糯米酒 Huáng huā nuòmǐ jiǔ Rượu nếp cái hoa vàng

>> Xem thêm:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bia rượu giao tiếp trên bàn nhậu

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa Việt
干杯 gānbēi Cạn ly
倒酒 dàojiǔ Rót rượu
敬酒 Jìng jiǔ Mời rượu
举杯 jǔ bēi Nâng ly
干了 gānle Uống hết
敬你 jìng nǐ Mời bạn uống
再来一瓶 zài lái yì píng Thêm một chai nữa
酒局 jiǔjú Buổi nhậu
酒桌文化 jiǔzhuō wénhuà Văn hóa bàn nhậu
酒桌礼 Jiǔ zhuō lǐyí Nghi thức bàn nhậu
醉酒 zuìjiǔ Say rượu
醒酒 Xǐng jiǔ Giải rượu
醒酒 Xǐng jiǔ tāng Canh giải rượu
酒精中毒 Jiǔ jīng zhōng dú Ngộ độc cồn
微醺 wēixūn Say nhẹ
开瓶器 Kāi píngqì Dụng cụ mở nắp chai
酒杯 jiǔbēi Ly rượu
酒瓶 jiǔpíng Chai rượu
酒杯碰撞 jiǔbēi pèng zhuàng Chạm ly
酒瓶塞 Jiǔ píngsāi Nút chai rượu
Xem thêm:  TOP từ vựng tiếng trung về các loài hoa thường dùng
Biết nhiều mẫu câu, từ vựng tiếng Trung chủ đề bia rượu giúp bạn kết nối với đối tác, thêm thân thiết với bạn bè trên bàn nhậu
Biết nhiều mẫu câu, từ vựng tiếng Trung chủ đề bia rượu giúp bạn kết nối với đối tác, thêm thân thiết với bạn bè trên bàn nhậu

Hiểu và sử dụng thành thạo từ vựng tiếng Trung chủ đề bia rượu không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ, mà còn tạo ấn tượng tốt trong các buổi gặp mặt, tiệc tùng hay giao tiếp kinh doanh. Hy vọng những từ vựng được Đông Phương tổng hợp giới thiệu trên đây sẽ là “trợ thủ đắc lực” giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp với người Trung Quốc trong môi trường thoải mái và cởi mở như bàn nhậu. Đừng quên luyện tập thường xuyên, tham khảo thêm các khóa học Trung tâm Đông Phương cung cấp để biến kiến thức thành phản xạ tự nhiên, nhanh thăng tiến trong công việc nhé!