Trong văn hóa Trung Hoa cũng như Việt Nam, bàn nhậu không chỉ là nơi ăn uống mà còn là dịp để kết nối, thắt chặt mối quan hệ trong công việc và cuộc sống. Nếu bạn có cơ hội làm việc, hợp tác với người Trung thì hãy “bỏ túi” ngay các từ vựng tiếng Trung chủ đề bia rượu, cách giao tiếp trên bàn tiệc được Trung tâm Đông Phương giới thiệu dưới đây để tự tin bàn luận trên bàn nhậu nhé!
Lợi ích khi viết từ vựng tiếng Trung chủ đề bia rượu
Trong văn hóa Trung Quốc, uống một ly cùng nhau không đơn thuần chỉ là giao lưu, mà là cách để thể hiện sự tôn trọng, gắn kết và tạo dựng lòng tin. Việc biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề bia rượu chuyên môn, mẫu câu giao tiếp sẽ giúp bạn chủ động hơn trong các buổi tiệc chí nghĩa hoặc bàn công việc với người bản xứ .

Uống rượu thường đi kèm với các trò chơi lời nói, chúc rượu và câu chuyện thú vị. Khi gia tăng giao tiếp tiếng Trung với mọi người, bạn sẽ kết nối với mọi người dễ dàng, phát âm trôi chảy hơn, tăng sự tự tin trong các tình huống cụ thể để thắt chặt tình cảm.
Nếu bạn biết cách nói lời chúc khi dự tiệc với từ ngữ lịch sự, bạn sẽ tạo được thiện cảm, tránh những sai sót gây mất mặt. Đây là điều rất quan trọng trong phòng họp tối hoặc bàn tiệc đối tác Trung Quốc để thăng tiến trong công việc, cuộc sống.
Thêm vào đó, nếu bạn muốn tiếp cận hơn với ẩm thực Trung Hoa hay biết từ vựng tiếng Trung chủ đề bia rượu về các loại rượu Việt sẽ giúp bạn tự tin lựa chọn, thưởng thức và mua rượu đúng hoàn cảnh. Giao tiếp trên bàn tiệc cũng là cách hiệu quả nhất để giảm lo lắng, cải thiện sự tương tác với bạn bè/đối tác người Hoa.

>> Xem thêm:
Top từ vựng tiếng Trung chủ đề bia rượu bạn nên biết
Việc học từ vựng tiếng Trung về bia rượu không chỉ dừng lại ở ngôn ngữ, mà còn tìm hiểu thêm về văn hóa, giúp bạn giao tiếp xã hội và nghề nghiệp hiệu quả. Dưới đây là những từ vựng tiếng Trung chủ đề bia rượu được sử dụng nhiều trên bàn nhậu:
Các loại rượu phổ biến
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa Việt |
酒 | jiǔ | Rượu |
米酒 | Mǐ jiǔ | Rượu gạo |
果味酒 | Guǒ wèi jiǔ | Rượu trái cây |
瓶装酒 | Píng zhuāng jiǔ | Rượu đóng chai |
葡萄酒 | pútáojiǔ | Rượu nho (vang) |
烈性酒 | lièxìng jiǔ | Rượu mạnh |
香槟酒 | xiāngbīn jiǔ | Rượu sâm-banh (champagne) |
红葡萄酒 | hóng pútáojiǔ | Vang đỏ |
白葡萄酒 | bái pútáojiǔ | Vang trắng |
伏特加酒 | fútèjiā jiǔ | Rượu Vodka |
马提尼酒 | mǎtíní jiǔ | Rượu Martini |
白兰地酒 | Bái lándì jiǔ | Rượu Brandy |
夏布利酒 | Xià bùlì jiǔ | Rượu vang Chablis |
味美思酒 | wèiměisī jiǔ | Rượu Vermouth |
伏特加马提尼酒 | fútèjiā mǎtíní jiǔ | Rượu Vodka Martini |
Rượu truyền thống nổi tiếng Trung Quốc
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa Việt |
花雕酒 | Huā diāo jiǔ | Rượu Hoa Điêu |
竹叶青 | zhúyèqīng | Trúc Diệp Thanh |
绍兴酒 | Shào xīng jiǔ | Rượu Thiệu Hưng |
茅台酒 | Máo tái jiǔ | Rượu Mao Đài |
康老酒 | Kāng lǎo jiǔ | Rượu Hồng Lộ |
女儿红 | nǚ’ér hóng jiǔ | Nữ Nhi Hồng |
荔枝酒 | lìzhī jiǔ | Rượu vải |

Rượu đặc sản Việt Nam (phiên âm tiếng Trung)
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa Việt |
蛇酒 | shé jiǔ | Rượu ngâm rắn |
竹管酒 | Zhú guǎn jiǔ | Rượu ủ trong ống tre |
陶罐酒 | Táo guàn jiǔ | Rượu lu đất |
大叻葡萄酒 | Dàlè pútáo jiǔ | Rượu vang Đà Lạt |
米酒 | mǐjiǔ | Rượu gạo/rượu nếp |
母山酒 | Mǔ shān jiǔ | Rượu Mẫu Sơn |
金山酒 | Jīn shān jiǔ | Rượu Kim Sơn |
福礼酒 | fúlǐ jiǔ | Rượu Phú Lễ |
黄花糯米酒 | Huáng huā nuòmǐ jiǔ | Rượu nếp cái hoa vàng |
>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bia rượu giao tiếp trên bàn nhậu
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa Việt |
干杯 | gānbēi | Cạn ly |
倒酒 | dàojiǔ | Rót rượu |
敬酒 | Jìng jiǔ | Mời rượu |
举杯 | jǔ bēi | Nâng ly |
干了 | gānle | Uống hết |
敬你 | jìng nǐ | Mời bạn uống |
再来一瓶 | zài lái yì píng | Thêm một chai nữa |
酒局 | jiǔjú | Buổi nhậu |
酒桌文化 | jiǔzhuō wénhuà | Văn hóa bàn nhậu |
酒桌礼仪 | Jiǔ zhuō lǐyí | Nghi thức bàn nhậu |
醉酒 | zuìjiǔ | Say rượu |
醒酒 | Xǐng jiǔ | Giải rượu |
醒酒汤 | Xǐng jiǔ tāng | Canh giải rượu |
酒精中毒 | Jiǔ jīng zhōng dú | Ngộ độc cồn |
微醺 | wēixūn | Say nhẹ |
开瓶器 | Kāi píngqì | Dụng cụ mở nắp chai |
酒杯 | jiǔbēi | Ly rượu |
酒瓶 | jiǔpíng | Chai rượu |
酒杯碰撞 | jiǔbēi pèng zhuàng | Chạm ly |
酒瓶塞 | Jiǔ píngsāi | Nút chai rượu |

Hiểu và sử dụng thành thạo từ vựng tiếng Trung chủ đề bia rượu không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ, mà còn tạo ấn tượng tốt trong các buổi gặp mặt, tiệc tùng hay giao tiếp kinh doanh. Hy vọng những từ vựng được Đông Phương tổng hợp giới thiệu trên đây sẽ là “trợ thủ đắc lực” giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp với người Trung Quốc trong môi trường thoải mái và cởi mở như bàn nhậu. Đừng quên luyện tập thường xuyên, tham khảo thêm các khóa học Trung tâm Đông Phương cung cấp để biến kiến thức thành phản xạ tự nhiên, nhanh thăng tiến trong công việc nhé!