Ngành Bảo hiểm (保险 / Bǎoxiǎn) là một trụ cột quan trọng của hệ thống tài chính, đóng vai trò bảo vệ rủi ro cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc giao tiếp và làm việc trong lĩnh vực này, đặc biệt tại các thị trường nói tiếng Trung, đòi hỏi vốn từ vựng chuyên môn sâu.
Bộ 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề Bảo hiểm này bao gồm các thuật ngữ từ cơ bản đến chuyên sâu, giúp bạn tự tin trong mọi giao dịch, từ tư vấn hợp đồng, giải quyết khiếu nại, đến phân tích rủi ro. Theo thống kê của Hoa Ngữ Đông Phương, thị trường bảo hiểm Trung Quốc là một trong những thị trường lớn nhất thế giới về tổng phí bảo hiểm.
I. KHÁI NIỆM BẢO HIỂM CƠ BẢN (70 TỪ)
1.1. Thuật ngữ chung
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 1 | 保险 | bǎoxiǎn | Bảo hiểm (Nói chung) |
| 2 | 保险公司 | bǎoxiǎn gōngsī | Công ty bảo hiểm |
| 3 | 保险单 | bǎoxiǎndān | Hợp đồng bảo hiểm/Hóa đơn |
| 4 | 保费 | bǎofèi | Phí bảo hiểm |
| 5 | 投保人 | tóubǎorén | Người mua bảo hiểm/Bên mua |
| 6 | 被保险人 | bèi bǎoxiǎnrén | Người được bảo hiểm |
| 7 | 受益人 | shòuyìrén | Người thụ hưởng |
| 8 | 保险人 | bǎoxiǎnrén | Người bảo hiểm (Công ty) |
| 9 | 保险金额 | bǎoxiǎn jīné | Số tiền bảo hiểm |
| 10 | 保险期限 | bǎoxiǎn qīxiàn | Thời hạn bảo hiểm |
| 11 | 保单价值 | bǎodān jiàzhí | Giá trị hợp đồng (Giá trị hoàn lại) |
| 12 | 现金价值 | xiànjīn jiàzhí | Giá trị tiền mặt |
| 13 | 理赔 | lǐpéi | Bồi thường bảo hiểm/Giải quyết quyền lợi |
| 14 | 索赔 | suǒpéi | Yêu cầu bồi thường/Khiếu nại |
| 15 | 风险 | fēngxiǎn | Rủi ro |
| 16 | 事故 | shìgù | Tai nạn/Sự cố |
| 17 | 免赔额 | miǎnpéi’é | Mức miễn thường/Khấu trừ |
| 18 | 犹豫期 | yóuyù qī | Thời gian cân nhắc (Free-look period) |
| 19 | 观察期 | guānchá qī | Thời gian chờ/Quan sát |
| 20 | 核保 | hébǎo | Thẩm định bảo hiểm (Underwriting) |
1.2. Phân loại Bảo hiểm
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 21 | 人寿保险 | rénshòu bǎoxiǎn | Bảo hiểm nhân thọ |
| 22 | 健康保险 | jiànkāng bǎoxiǎn | Bảo hiểm sức khỏe |
| 23 | 财产保险 | cáichǎn bǎoxiǎn | Bảo hiểm tài sản |
| 24 | 养老保险 | yǎnglǎo bǎoxiǎn | Bảo hiểm hưu trí/Lão hóa |
| 25 | 医疗保险 | yīliáo bǎoxiǎn | Bảo hiểm y tế |
| 26 | 社会保险 | shèhuì bǎoxiǎn | Bảo hiểm xã hội |
| 27 | 商业保险 | shāngyè bǎoxiǎn | Bảo hiểm thương mại |
| 28 | 强制保险 | qiángzhì bǎoxiǎn | Bảo hiểm bắt buộc |
| 29 | 自愿保险 | zìyuàn bǎoxiǎn | Bảo hiểm tự nguyện |
| 30 | 短期保险 | duǎnqī bǎoxiǎn | Bảo hiểm ngắn hạn |
| 31 | 长期保险 | chángqī bǎoxiǎn | Bảo hiểm dài hạn |
| 32 | 储蓄型保险 | chǔxù xíng bǎoxiǎn | Bảo hiểm tiết kiệm/Tích lũy |
| 33 | 投资型保险 | tóuzī xíng bǎoxiǎn | Bảo hiểm liên kết đầu tư |
| 34 | 意外险 | yìwài xiǎn | Bảo hiểm tai nạn |
| 35 | 车险 | chē xiǎn | Bảo hiểm xe cộ |
| 36 | 责任险 | zérèn xiǎn | Bảo hiểm trách nhiệm |
| 37 | 再保险 | zài bǎoxiǎn | Tái bảo hiểm |
| 38 | 团体保险 | tuántǐ bǎoxiǎn | Bảo hiểm nhóm |
| 39 | 个人保险 | gèrén bǎoxiǎn | Bảo hiểm cá nhân |
| 40 | 保证续保 | bǎozhèng xùbǎo | Đảm bảo tái tục |
II. BẢO HIỂM NHÂN THỌ VÀ SỨC KHỎE (100 TỪ)
2.1. Nhân Thọ và Các Khoản Vay
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 41 | 终身寿险 | zhōngshēn shòuxiǎn | Bảo hiểm trọn đời |
| 42 | 定期寿险 | dìngqī shòuxiǎn | Bảo hiểm có kỳ hạn |
| 43 | 两全险 | liǎngquán xiǎn | Bảo hiểm hỗn hợp/Đáo hạn |
| 44 | 分红型保险 | fēnhóng xíng bǎoxiǎn | Bảo hiểm có chia lãi |
| 45 | 万能险 | wànnéng xiǎn | Bảo hiểm toàn năng (Universal Life) |
| 46 | 投连险 | tóulián xiǎn | Bảo hiểm liên kết đầu tư (ULIP) |
| 47 | 主险 | zhǔ xiǎn | Bảo hiểm chính/Hợp đồng chính |
| 48 | 附加险 | fùjiā xiǎn | Bảo hiểm bổ sung/Rider |
| 49 | 退保 | tuìbǎo | Hủy hợp đồng/Hoàn lại phí |
| 50 | 保单贷款 | bǎodān dàikuǎn | Vay bằng hợp đồng bảo hiểm |
| 51 | 垫交保费 | diànjiāo bǎofèi | Tự động đóng phí (từ GTCL) |
| 52 | 保单复效 | bǎodān fùxiào | Khôi phục hiệu lực hợp đồng |
| 53 | 合同中止 | hétong zhōngzhǐ | Chấm dứt/Đình chỉ hợp đồng |
| 54 | 满期给付 | mǎnqī gěifù | Khoản chi trả khi đáo hạn |
| 55 | 身故保险金 | shēngù bǎoxiǎnjīn | Quyền lợi tử vong |
| 56 | 生存金 | shēngcún jīn | Quyền lợi sống/Tiền mặt |
| 57 | 豁免保费 | huōmiǎn bǎofèi | Miễn đóng phí bảo hiểm |
| 58 | 疾病 | jíbìng | Bệnh tật |
| 59 | 遗传病 | yíchuán bìng | Bệnh di truyền |
| 60 | 既往病史 | jìwǎng bìngshǐ | Tiền sử bệnh tật |
2.2. Bảo hiểm Sức Khỏe và Y Tế
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 61 | 重大疾病险 | zhòngdà jíbìng xiǎn | Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo |
| 62 | 住院医疗险 | zhùyuàn yīliáo xiǎn | Bảo hiểm y tế nằm viện |
| 63 | 门诊 | ménzhěn | Khám bệnh ngoại trú |
| 64 | 住院 | zhùyuàn | Nằm viện/Nội trú |
| 65 | 手术费 | shǒushù fèi | Chi phí phẫu thuật |
| 66 | 药费 | yàofèi | Chi phí thuốc men |
| 67 | 诊疗费 | zhěnliáo fèi | Chi phí chẩn đoán và điều trị |
| 68 | 体检报告 | tǐjiǎn bàogào | Báo cáo khám sức khỏe |
| 69 | 健康告知 | jiànkāng gàozhī | Kê khai sức khỏe |
| 70 | 保险费率 | bǎoxiǎn fèilǜ | Tỷ lệ phí bảo hiểm |
| 71 | 风险等级 | fēngxiǎn děngjí | Mức độ rủi ro |
| 72 | 拒保 | jùbǎo | Từ chối bảo hiểm |
| 73 | 次标准体 | cì biāozhǔn tǐ | Dưới chuẩn (Bệnh nhẹ) |
| 74 | 标准体 | biāozhǔn tǐ | Sức khỏe chuẩn |
| 75 | 健康加费 | jiànkāng jiāfèi | Tăng phí do sức khỏe |
| 76 | 既往症 | jìwǎng zhèng | Bệnh có sẵn (Pre-existing condition) |
| 77 | 恶性肿瘤 | èxìng zhǒngliú | U ác tính/Ung thư |
| 78 | 器官移植 | qìguān yízhí | Ghép tạng |
| 79 | 护理费 | hùlǐ fèi | Chi phí chăm sóc |
| 80 | 津贴 | jīntiē | Trợ cấp |
III. BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ VÀ PHÁP LÝ (130 TỪ)
3.1. Bảo hiểm Tài sản và Xe cộ
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 81 | 机动车保险 | jīdòngchē bǎoxiǎn | Bảo hiểm xe cơ giới |
| 82 | 交强险 | jiāoqiáng xiǎn | Bảo hiểm bắt buộc TNDS (TQ) |
| 83 | 车损险 | chēsǔn xiǎn | Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe |
| 84 | 第三者责任险 | dìsānzhě zérèn xiǎn | Bảo hiểm TNDS bên thứ ba |
| 85 | 盗抢险 | dàoqiǎng xiǎn | Bảo hiểm mất cắp (xe) |
| 86 | 涉水险 | shèshuǐ xiǎn | Bảo hiểm thủy kích |
| 87 | 不计免赔 | bù jì miǎnpéi | Không áp dụng miễn thường |
| 88 | 出险 | chū xiǎn | Phát sinh sự kiện bảo hiểm |
| 89 | 定损 | dìng sǔn | Định giá thiệt hại |
| 90 | 查勘现场 | chákān xiànchǎng | Khảo sát hiện trường |
| 91 | 物损 | wù sǔn | Thiệt hại vật chất |
| 92 | 人伤 | rén shāng | Thiệt hại về người |
| 93 | 家庭财产险 | jiātíng cáichǎn xiǎn | Bảo hiểm tài sản gia đình |
| 94 | 房屋损失 | fángwū sǔnshī | Thiệt hại nhà cửa |
| 95 | 火灾 | huǒzāi | Hỏa hoạn |
| 96 | 自然灾害 | zìrán zāihài | Thiên tai |
| 97 | 洪水 | hóngshuǐ | Lũ lụt |
| 98 | 地震 | dìzhèn | Động đất |
| 99 | 营业中断险 | yíngyè zhōngduàn xiǎn | Bảo hiểm gián đoạn kinh doanh |
| 100 | 工程一切险 | gōngchéng yīqiè xiǎn | Bảo hiểm mọi rủi ro xây dựng |
3.2. Pháp lý và Quản lý Rủi ro
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 101 | 保险条款 | bǎoxiǎn tiáokuǎn | Điều khoản bảo hiểm |
| 102 | 除外责任 | chúwài zérèn | Điểm loại trừ trách nhiệm |
| 103 | 投保范围 | tóubǎo fànwéi | Phạm vi bảo hiểm |
| 104 | 如实告知 | rúshí gàozhī | Kê khai trung thực |
| 105 | 不可抗力 | bù kě kànglì | Bất khả kháng |
| 106 | 欺诈 | qīzhà | Gian lận/Lừa đảo |
| 107 | 恶意投保 | èyì tóubǎo | Cố ý mua bảo hiểm (để trục lợi) |
| 108 | 保险欺诈 | bǎoxiǎn qīzhà | Trục lợi bảo hiểm |
| 109 | 诉讼 | sùsòng | Kiện tụng/Tố tụng |
| 110 | 仲裁 | zhòngcái | Trọng tài |
| 111 | 保监会 | bǎojiānhuì | Ủy ban Quản lý Bảo hiểm (TQ) |
| 112 | 监管 | jiānguǎn | Giám sát/Quản lý |
| 113 | 偿付能力 | chángfù nénglì | Khả năng thanh toán |
| 114 | 资本充足率 | zīběn chōngzú lǜ | Tỷ lệ vốn đầy đủ |
| 115 | 精算师 | jīngsuànshī | Chuyên gia tính toán bảo hiểm (Actuary) |
| 116 | 代理人 | dàilǐrén | Đại lý bảo hiểm |
| 117 | 经纪人 | jīngjìrén | Môi giới bảo hiểm |
| 118 | 业务员 | yèwùyuán | Nhân viên kinh doanh |
| 119 | 佣金 | yōngjīn | Hoa hồng |
| 120 | 保单服务 | bǎodān fúwù | Dịch vụ hợp đồng |
3.3. Từ vựng Bổ sung Chuyên sâu (180 Từ còn lại)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 121 | 分期付款 | fēnqī fùkuǎn | Thanh toán theo kỳ |
| 122 | 一次性交费 | yīcìxìng jiāofèi | Đóng phí một lần |
| 123 | 自动续保 | zìdòng xùbǎo | Tự động tái tục |
| 124 | 宽限期 | kuānxiàn qī | Thời gian gia hạn đóng phí |
| 125 | 欠费 | qiànfèi | Nợ phí |
| 126 | 非保证续保 | fēi bǎozhèng xùbǎo | Không đảm bảo tái tục |
| 127 | 医疗网络 | yīliáo wǎngluò | Mạng lưới y tế |
| 128 | 直付服务 | zhífù fúwù | Dịch vụ thanh toán trực tiếp |
| 129 | 事后报销 | shìhòu bàoxiāo | Hoàn trả sau |
| 130 | 海外医疗 | hǎiwài yīliáo | Y tế nước ngoài |
| 131 | 紧急救援 | jǐnjí jiùyuán | Cứu hộ khẩn cấp |
| 132 | 全球保障 | quánqiú bǎozhàng | Bảo vệ toàn cầu |
| 133 | 疾病定义 | jíbìng dìngyì | Định nghĩa bệnh tật |
| 134 | 观察期后 | guānchá qī hòu | Sau thời gian chờ |
| 135 | 赔付比例 | péifù bǐlì | Tỷ lệ chi trả bồi thường |
| 136 | 共付额 | gòngfù’é | Khoản đồng chi trả |
| 137 | 保单体检 | bǎodān tǐjiǎn | Kiểm tra sức khỏe theo hợp đồng |
| 138 | 核赔 | hépéi | Thẩm định bồi thường |
| 139 | 理赔资料 | lǐpéi zīliào | Hồ sơ yêu cầu bồi thường |
| 140 | 诊断证明 | zhěnduàn zhèngmíng | Giấy chứng nhận chẩn đoán |
| 141 | 病历 | bìnglì | Hồ sơ bệnh án |
| 142 | 医疗收据 | yīliáo shōujù | Hóa đơn y tế |
| 143 | 死亡证明 | sǐwáng zhèngmíng | Giấy chứng tử |
| 144 | 受益人变更 | shòuyìrén biàngēng | Thay đổi người thụ hưởng |
| 145 | 地址变更 | dìzhǐ biàngēng | Thay đổi địa chỉ |
| 146 | 保额调整 | bǎo’é tiáozhěng | Điều chỉnh số tiền bảo hiểm |
| 147 | 电子保单 | diànzǐ bǎodān | Hợp đồng điện tử |
| 148 | 保单质押 | bǎodān zhìyā | Cầm cố hợp đồng bảo hiểm |
| 149 | 资本金 | zīběnjīn | Vốn điều lệ |
| 150 | 运营成本 | yùnyíng chéngběn | Chi phí vận hành |
| 151 | 营销渠道 | yíngxiāo qúdao | Kênh tiếp thị/Phân phối |
| 152 | 客户服务 | kèhù fúwù | Dịch vụ khách hàng |
| 153 | 投诉 | tóusù | Khiếu nại/Phàn nàn |
| 154 | 纠纷解决 | jiūfēn jiějué | Giải quyết tranh chấp |
| 155 | 保险法 | bǎoxiǎn fǎ | Luật bảo hiểm |
| 156 | 保险合同法 | bǎoxiǎn hétong fǎ | Luật Hợp đồng bảo hiểm |
| 157 | 金融监管 | jīnróng jiānguǎn | Giám sát tài chính |
| 158 | 市场渗透率 | shìchǎng shèntòu lǜ | Tỷ lệ thâm nhập thị trường |
| 159 | 保费收入 | bǎofèi shōurù | Doanh thu phí bảo hiểm |
| 160 | 业务结构 | yèwù jiégòu | Cơ cấu nghiệp vụ |
| 161 | 资产负债表 | zīchǎn fùzhài biǎo | Bảng cân đối kế toán |
| 162 | 投资收益 | tóuzī shōuyì | Thu nhập đầu tư |
| 163 | 准备金 | zhǔnbèijīn | Dự phòng nghiệp vụ |
| 164 | 净资产 | jìng zīchǎn | Tài sản ròng |
| 165 | 亏损 | kuīsǔn | Thua lỗ |
| 166 | 盈利 | yínglì | Lợi nhuận |
| 167 | 风险评估 | fēngxiǎn pínggū | Đánh giá rủi ro |
| 168 | 风险管理 | fēngxiǎn guǎnlǐ | Quản lý rủi ro |
| 169 | 风险转移 | fēngxiǎn zhuǎnyí | Chuyển giao rủi ro |
| 170 | 精算假设 | jīngsuàn jiǎshè | Giả định tính toán |
| 171 | 生命表 | shēngmìng biǎo | Bảng tỷ lệ tử vong |
| 172 | 预定利率 | yùdìng lìlǜ | Lãi suất kỹ thuật |
| 173 | 逆选择 | nì xuǎnzé | Lựa chọn đối nghịch (Adverse Selection) |
| 174 | 道德风险 | dàodé fēngxiǎn | Rủi ro đạo đức (Moral Hazard) |
| 175 | 保险欺诈 | bǎoxiǎn qīzhà | Trục lợi bảo hiểm (Đã đề cập) |
| 176 | 故意行为 | gùyì xíngwéi | Hành vi cố ý |
| 177 | 犯罪行为 | fànzuì xíngwéi | Hành vi phạm tội |
| 178 | 战争 | zhànzhēng | Chiến tranh |
| 179 | 核辐射 | hé fúshè | Bức xạ hạt nhân |
| 180 | 不可保风险 | bù kě bǎo fēngxiǎn | Rủi ro không thể bảo hiểm |
| 181 | 职业风险 | zhíyè fēngxiǎn | Rủi ro nghề nghiệp |
| 182 | 高风险运动 | gāofēngxiǎn yùndòng | Hoạt động thể thao rủi ro cao |
| 183 | 免责声明 | miǎnzé shēngmíng | Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm |
| 184 | 有效力 | yǒuxiàolì | Có hiệu lực |
| 185 | 失效 | shīxiào | Mất hiệu lực |
| 186 | 保单质押贷款 | bǎodān zhìyā dàikuǎn | Vay cầm cố hợp đồng (Đã đề cập) |
| 187 | 寿险产品 | shòuxiǎn chǎnpǐn | Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ |
| 188 | 健康险产品 | jiànkāng xiǎn chǎnpǐn | Sản phẩm bảo hiểm sức khỏe |
| 189 | 财产险产品 | cáichǎn xiǎn chǎnpǐn | Sản phẩm bảo hiểm tài sản |
| 190 | 责任保险 | zérèn bǎoxiǎn | Bảo hiểm trách nhiệm |
| 191 | 职业责任险 | zhíyè zérèn xiǎn | Bảo hiểm TNDN nghề nghiệp |
| 192 | 董事及高管责任险 | dǒngshì jí gāoguǎn zérèn xiǎn | Bảo hiểm TNDN D&O |
| 193 | 货物运输险 | huòwù yùnshū xiǎn | Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
| 194 | 海上保险 | hǎishàng bǎoxiǎn | Bảo hiểm hàng hải |
| 195 | 航空保险 | hángkōng bǎoxiǎn | Bảo hiểm hàng không |
| 196 | 信用保险 | xìnyòng bǎoxiǎn | Bảo hiểm tín dụng |
| 197 | 保证保险 | bǎozhèng bǎoxiǎn | Bảo hiểm bảo lãnh |
| 198 | 农业保险 | nóngyè bǎoxiǎn | Bảo hiểm nông nghiệp |
| 199 | 巨灾保险 | jùzāi bǎoxiǎn | Bảo hiểm thảm họa lớn |
| 200 | 互助保险 | hùzhù bǎoxiǎn | Bảo hiểm tương hỗ |
| 201 | 保险代理机构 | bǎoxiǎn dàilǐ jīgòu | Đại lý bảo hiểm tổ chức |
| 202 | 客户关系管理 | kèhù guānxi guǎnlǐ | Quản lý quan hệ khách hàng (CRM) |
| 203 | 续期保费 | xùqī bǎofèi | Phí bảo hiểm tái tục |
| 204 | 新业务价值 | xīn yèwù jiàzhí | Giá trị kinh doanh mới (NBV) |
| 205 | 有效业务价值 | yǒuxiào yèwù jiàzhí | Giá trị hợp đồng hiệu lực (VIF) |
| 206 | 精算储备金 | jīngsuàn chǔbèijīn | Dự phòng kỹ thuật bảo hiểm |
| 207 | 责任准备金 | zérèn zhǔnbèijīn | Dự phòng trách nhiệm |
| 208 | 未到期责任准备金 | wèi dàoqī zérèn zhǔnbèijīn | Dự phòng trách nhiệm chưa đáo hạn |
| 209 | 费率厘定 | fèilǜ lídìng | Xác định tỷ lệ phí |
| 210 | 风险承担 | fēngxiǎn chéngdān | Chấp nhận rủi ro |
| 211 | 风险厌恶 | fēngxiǎn yànwù | Sự e ngại rủi ro |
| 212 | 风险暴露 | fēngxiǎn bàolù | Phơi nhiễm rủi ro |
| 213 | 巨灾模型 | jùzāi móxíng | Mô hình thảm họa |
| 214 | 损失率 | sǔnshī lǜ | Tỷ lệ tổn thất |
| 215 | 赔付率 | péifù lǜ | Tỷ lệ bồi thường |
| 216 | 综合成本率 | zōnghé chéngběn lǜ | Tỷ lệ chi phí tổng hợp |
| 217 | 渠道佣金 | qúdao yōngjīn | Hoa hồng kênh phân phối |
| 218 | 业务拓展 | yèwù tuòzhǎn | Mở rộng kinh doanh |
| 219 | 保单贷款利率 | bǎodān dàikuǎn lìlǜ | Lãi suất vay theo hợp đồng |
| 220 | 合同解除 | hétong jiěchú | Hủy bỏ hợp đồng |
| 221 | 自动终止 | zìdòng zhōngzhǐ | Tự động chấm dứt |
| 222 | 健康告知书 | jiànkāng gàozhī shū | Mẫu kê khai sức khỏe |
| 223 | 告知义务 | gàozhī yìwù | Nghĩa vụ kê khai |
| 224 | 违反告知 | wéifǎn gàozhī | Vi phạm nghĩa vụ kê khai |
| 225 | 近因原则 | jìnyīn yuánzé | Nguyên tắc nguyên nhân gần |
| 226 | 最大诚信原则 | zuìdà chéngxìn yuánzé | Nguyên tắc thiện chí tối đa |
| 227 | 可保利益 | kě bǎo lìyì | Lợi ích có thể bảo hiểm |
| 228 | 损失补偿原则 | sǔnshī bǔcháng yuánzé | Nguyên tắc bồi thường tổn thất |
| 229 | 代位求偿权 | dàiwèi qiúcháng quán | Quyền thế quyền đòi bồi thường |
| 230 | 保险公估人 | bǎoxiǎn gōnggūrén | Giám định viên bảo hiểm |
| 231 | 核保员 | hébǎoyuán | Nhân viên thẩm định |
| 232 | 理赔员 | lǐpéiyuán | Nhân viên bồi thường |
| 233 | 续保率 | xùbǎo lǜ | Tỷ lệ tái tục |
| 234 | 退保率 | tuìbǎo lǜ | Tỷ lệ hủy hợp đồng |
| 235 | 运营效率 | yùnyíng xiàolǜ | Hiệu quả vận hành |
| 236 | 数字化转型 | shùzìhuà zhuǎnxíng | Chuyển đổi số |
| 237 | 保险科技 (Insurtech) | bǎoxiǎn kējì | Công nghệ bảo hiểm |
| 238 | 人工智能 | réngōng zhìnéng | Trí tuệ nhân tạo (AI) |
| 239 | 大数据分析 | dà shùjù fēnxī | Phân tích dữ liệu lớn |
| 240 | 区块链 | qūkuàiliàn | Blockchain |
| 241 | 线上投保 | xiànshàng tóubǎo | Mua bảo hiểm trực tuyến |
| 242 | 远程医疗 | yuǎnchéng yīliáo | Y tế từ xa |
| 243 | 健康管理服务 | jiànkāng guǎnlǐ fúwù | Dịch vụ quản lý sức khỏe |
| 244 | 慢病管理 | mànbìng guǎnlǐ | Quản lý bệnh mãn tính |
| 245 | 癌症 | áizhèng | Ung thư |
| 246 | 心血管疾病 | xīnxiěguǎn jíbìng | Bệnh tim mạch |
| 247 | 糖尿病 | tángniàobìng | Bệnh tiểu đường |
| 248 | 肾衰竭 | shèn shuāijié | Suy thận |
| 249 | 中风 | zhòngfēng | Đột quỵ |
| 250 | 并发症 | bìngfāzhèng | Biến chứng |
| 251 | 住院津贴 | zhùyuàn jīntiē | Trợ cấp nằm viện |
| 252 | 手术津贴 | shǒushù jīntiē | Trợ cấp phẫu thuật |
| 253 | 护理津贴 | hùlǐ jīntiē | Trợ cấp chăm sóc |
| 254 | 失能 | shīnéng | Mất khả năng lao động |
| 255 | 全残 | quán cán | Thương tật toàn bộ vĩnh viễn |
| 256 | 意外伤害 | yìwài shānghài | Thương tật do tai nạn |
| 257 | 身故赔偿 | shēngù péicháng | Bồi thường tử vong |
| 258 | 残疾赔偿 | cánjí péicháng | Bồi thường thương tật |
| 259 | 临时替代车辆 | línshí tìdài chēliàng | Xe thay thế tạm thời |
| 260 | 道路救援 | dàolù jiùyuán | Cứu hộ giao thông |
| 261 | 玻璃单独破碎险 | bōli dāndú pòsuì xiǎn | Bảo hiểm vỡ kính riêng |
| 262 | 无赔款优待 | wú péikuǎn yōudài | Ưu đãi không bồi thường (No-claim bonus) |
| 263 | 保额递增 | bǎo’é dìzēng | Số tiền bảo hiểm tăng dần |
| 264 | 保额可调 | bǎo’é kětiáo | Số tiền bảo hiểm có thể điều chỉnh |
| 265 | 缴费期 | jiǎofèi qī | Kỳ hạn đóng phí |
| 266 | 趸交 | dǔn jiāo | Đóng phí một lần |
| 267 | 期交 | qī jiāo | Đóng phí định kỳ |
| 268 | 职业类别 | zhíyè lèibié | Phân loại nghề nghiệp |
| 269 | 职业变动 | zhíyè biàndòng | Thay đổi nghề nghiệp |
| 270 | 保单生效日 | bǎodān shēngxiào rì | Ngày hợp đồng có hiệu lực |
| 271 | 宽限期内 | kuānxiàn qī nèi | Trong thời gian gia hạn |
| 272 | 保单犹豫期 | bǎodān yóuyù qī | Thời gian cân nhắc hợp đồng |
| 273 | 不可撤销 | bù kě chèxiāo | Không thể hủy ngang |
| 274 | 可撤销 | kě chèxiāo | Có thể hủy bỏ |
| 275 | 保险诈骗罪 | bǎoxiǎn zhàpiàn zuì | Tội lừa đảo bảo hiểm |
| 276 | 虚假材料 | xūjiǎ cáiliào | Tài liệu giả mạo |
| 277 | 隐瞒事实 | yǐnmán shìshí | Che giấu sự thật |
| 278 | 保险纠纷 | bǎoxiǎn jiūfēn | Tranh chấp bảo hiểm |
| 279 | 调解 | tiáojiě | Hòa giải |
| 280 | 法律援助 | fǎlǜ yuánzhù | Trợ giúp pháp lý |
| 281 | 合规 | héguī | Tuân thủ (Compliance) |
| 282 | 反洗钱 | fǎn xǐ qián | Chống rửa tiền (AML) |
| 283 | 恐怖融资 | kǒngbù róngzī | Tài trợ khủng bố |
| 284 | 内部控制 | nèibù kòngzhì | Kiểm soát nội bộ |
| 285 | 审计 | shěnjì | Kiểm toán |
| 286 | 外部评估 | wàibù pínggū | Đánh giá bên ngoài |
| 287 | 行业自律 | hángyè zìlǜ | Tự điều chỉnh ngành |
| 288 | 保费收入同比增长 | bǎofèi shōurù tóngbǐ zēngzhǎng | Tăng trưởng phí bảo hiểm YOY |
| 289 | 综合偿付能力充足率 | zōnghé chángfù nénglì chōngzú lǜ | Tỷ lệ khả năng thanh toán toàn diện |
| 290 | 核心偿付能力充足率 | héxīn chángfù nénglì chōngzú lǜ | Tỷ lệ khả năng thanh toán cốt lõi |
| 291 | 投资回报率 | tóuzī huíbào lǜ | Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
| 292 | 退保金 | tuìbǎojīn | Tiền hoàn lại khi hủy hợp đồng |
| 293 | 理赔时效 | lǐpéi shíxiào | Thời gian giải quyết bồi thường |
| 294 | 理赔服务承诺 | lǐpéi fúwù chéngnuò | Cam kết dịch vụ bồi thường |
| 295 | 大数据定价 | dà shùjù dìngjià | Định giá bằng dữ liệu lớn |
| 296 | 个性化保单 | gèxìnghuà bǎodān | Hợp đồng cá nhân hóa |
| 297 | 养老金领取年龄 | yǎnglǎojīn lǐngqǔ niánlíng | Tuổi nhận lương hưu |
| 298 | 终身领取 | zhōngshēn lǐngqǔ | Nhận trọn đời |
| 299 | 年金 | niánjīn | Khoản chi trả định kỳ (Annuity) |
| 300 | 保证领取期 | bǎozhèng lǐngqǔ qī | Thời gian đảm bảo nhận |
3 ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU CHỦ ĐỀ BẢO HIỂM
Đoạn Hội Thoại 1: Tư vấn Bảo hiểm Nhân thọ (人寿保险咨询)
A (Khách hàng): 我想了解一份 终身寿险 (zhōngshēn shòuxiǎn)。如果中途 退保 (tuìbǎo),我能拿回多少 保单价值 (bǎodān jiàzhí)?
(Tôi muốn tìm hiểu một hợp đồng bảo hiểm trọn đời. Nếu hủy hợp đồng giữa chừng, tôi sẽ nhận lại được bao nhiêu giá trị hợp đồng?)
B (Đại lý): 您好,具体的 现金价值 (xiànjīn jiàzhí) 会根据您的 保险期限 (bǎoxiǎn qīxiàn) 和缴费年限而变化。我们的主险可以附加 重大疾病险 (zhòngdà jíbìng xiǎn),并提供 豁免保费 (huōmiǎn bǎofèi)。
(Chào anh/chị, giá trị tiền mặt cụ thể sẽ thay đổi tùy theo thời hạn bảo hiểm và thời gian đóng phí của anh/chị. Hợp đồng chính của chúng tôi có thể thêm bảo hiểm bệnh hiểm nghèo bổ sung, và cung cấp quyền lợi miễn đóng phí.)
A (Khách hàng): 那 观察期 (guānchá qī) 是多久?如果我隐瞒了 既往病史 (jìwǎng bìngshǐ) 会怎样?
(Vậy thời gian chờ là bao lâu? Nếu tôi che giấu tiền sử bệnh tật thì sẽ thế nào?)
Đoạn Hội Thoại 2: Giải quyết Bồi thường Xe cộ (车险理赔处理)
C (Khách hàng): 我的车被追尾了,需要申请 车损险 (chēsǔn xiǎn) 理赔 (lǐpéi)。请问 定损 (dìng sǔn) 流程是怎样的?
(Xe của tôi bị tông từ phía sau, cần yêu cầu bồi thường bảo hiểm thiệt hại vật chất. Xin hỏi quy trình định giá thiệt hại như thế nào?)
D (Nhân viên bồi thường): 请您先提供 事故 (shìgù) 现场照片和 交强险 (jiāoqiáng xiǎn) 信息。我们会立刻派 查勘现场 (chákān xiànchǎng) 人员进行 风险评估 (fēngxiǎn pínggū),确认是否有 免赔额 (miǎnpéi’é)。
(Xin anh/chị cung cấp ảnh hiện trường tai nạn và thông tin bảo hiểm bắt buộc. Chúng tôi sẽ cử nhân viên khảo sát hiện trường ngay lập tức để đánh giá rủi ro, xác nhận xem có mức miễn thường nào không.)
C (Khách hàng): 这次事故是对方全责,我是否可以使用 代位求偿权 (dàiwèi qiúcháng quán)?
(Tai nạn này là lỗi hoàn toàn của bên kia, tôi có thể sử dụng quyền thế quyền đòi bồi thường không?)
Đoạn Hội Thoại 3: Thảo luận về Luật Bảo hiểm (保险法规讨论)
E (Quản lý): 监管机构要求我们提高 偿付能力 (chángfù nénglì)。我们今年的 综合偿付能力充足率 (zōnghé chángfù nénglì chōngzú lǜ) 必须达到150%以上。
(Cơ quan quản lý yêu cầu chúng ta tăng khả năng thanh toán. Tỷ lệ khả năng thanh toán toàn diện năm nay của chúng ta phải đạt trên 150%.)
F (Bộ phận Pháp chế): 是的。同时,我们必须严格遵守 保险法 (bǎoxiǎn fǎ) 和 反洗钱 (fǎn xǐ qián) 规定,确保 核保 (hébǎo) 过程中没有 恶意投保 (èyì tóubǎo) 行为。
(Đúng vậy. Đồng thời, chúng ta phải tuân thủ nghiêm ngặt Luật Bảo hiểm và quy định chống rửa tiền, đảm bảo không có hành vi cố ý mua bảo hiểm trục lợi trong quá trình thẩm định.)
E (Quản lý): 好的。加大 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) 力度,并向 精算师 (jīngsuànshī) 索要最新的 费率厘定 (fèilǜ lídìng) 报告。
(Được rồi. Tăng cường quản lý rủi ro và yêu cầu chuyên gia tính toán bảo hiểm cung cấp báo cáo xác định tỷ lệ phí mới nhất.)
Bộ 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề Bảo hiểm này là công cụ thiết yếu để bạn làm chủ các cuộc thảo luận chuyên môn, phân tích hợp đồng, và nắm bắt xu hướng trong ngành. Việc thường xuyên luyện tập các thuật ngữ như 核保 (hébǎo) hay 偿付能力 (chángfù nénglì) sẽ giúp bạn nâng cao năng lực ngôn ngữ và chuyên môn.
Để cải thiện thêm kỹ năng, bạn có thể tham khảo các bài viết về Tiếng Trung cấp tốc và Gia sư Tiếng Trung tại nhà TPHCM để được hướng dẫn chuyên biệt hơn.
