300 từ vựng tiếng Trung chủ đề Bảo hiểm mới nhất

Ngành Bảo hiểm (保险 / Bǎoxiǎn) là một trụ cột quan trọng của hệ thống tài chính, đóng vai trò bảo vệ rủi ro cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc giao tiếp và làm việc trong lĩnh vực này, đặc biệt tại các thị trường nói tiếng Trung, đòi hỏi vốn từ vựng chuyên môn sâu.

Bộ 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề Bảo hiểm này bao gồm các thuật ngữ từ cơ bản đến chuyên sâu, giúp bạn tự tin trong mọi giao dịch, từ tư vấn hợp đồng, giải quyết khiếu nại, đến phân tích rủi ro. Theo thống kê của Hoa Ngữ Đông Phương, thị trường bảo hiểm Trung Quốc là một trong những thị trường lớn nhất thế giới về tổng phí bảo hiểm.

I. KHÁI NIỆM BẢO HIỂM CƠ BẢN (70 TỪ)

1.1. Thuật ngữ chung

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
1 保险 bǎoxiǎn Bảo hiểm (Nói chung)
2 保险公司 bǎoxiǎn gōngsī Công ty bảo hiểm
3 保险单 bǎoxiǎndān Hợp đồng bảo hiểm/Hóa đơn
4 保费 bǎofèi Phí bảo hiểm
5 投保人 tóubǎorén Người mua bảo hiểm/Bên mua
6 被保险人 bèi bǎoxiǎnrén Người được bảo hiểm
7 受益人 shòuyìrén Người thụ hưởng
8 保险人 bǎoxiǎnrén Người bảo hiểm (Công ty)
9 保险金额 bǎoxiǎn jīné Số tiền bảo hiểm
10 保险期限 bǎoxiǎn qīxiàn Thời hạn bảo hiểm
11 保单价值 bǎodān jiàzhí Giá trị hợp đồng (Giá trị hoàn lại)
12 现金价值 xiànjīn jiàzhí Giá trị tiền mặt
13 理赔 lǐpéi Bồi thường bảo hiểm/Giải quyết quyền lợi
14 索赔 suǒpéi Yêu cầu bồi thường/Khiếu nại
15 风险 fēngxiǎn Rủi ro
16 事故 shìgù Tai nạn/Sự cố
17 免赔额 miǎnpéi’é Mức miễn thường/Khấu trừ
18 犹豫期 yóuyù qī Thời gian cân nhắc (Free-look period)
19 观察期 guānchá qī Thời gian chờ/Quan sát
20 核保 hébǎo Thẩm định bảo hiểm (Underwriting)

1.2. Phân loại Bảo hiểm

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
21 人寿保险 rénshòu bǎoxiǎn Bảo hiểm nhân thọ
22 健康保险 jiànkāng bǎoxiǎn Bảo hiểm sức khỏe
23 财产保险 cáichǎn bǎoxiǎn Bảo hiểm tài sản
24 养老保险 yǎnglǎo bǎoxiǎn Bảo hiểm hưu trí/Lão hóa
25 医疗保险 yīliáo bǎoxiǎn Bảo hiểm y tế
26 社会保险 shèhuì bǎoxiǎn Bảo hiểm xã hội
27 商业保险 shāngyè bǎoxiǎn Bảo hiểm thương mại
28 强制保险 qiángzhì bǎoxiǎn Bảo hiểm bắt buộc
29 自愿保险 zìyuàn bǎoxiǎn Bảo hiểm tự nguyện
30 短期保险 duǎnqī bǎoxiǎn Bảo hiểm ngắn hạn
31 长期保险 chángqī bǎoxiǎn Bảo hiểm dài hạn
32 储蓄型保险 chǔxù xíng bǎoxiǎn Bảo hiểm tiết kiệm/Tích lũy
33 投资型保险 tóuzī xíng bǎoxiǎn Bảo hiểm liên kết đầu tư
34 意外险 yìwài xiǎn Bảo hiểm tai nạn
35 车险 chē xiǎn Bảo hiểm xe cộ
36 责任险 zérèn xiǎn Bảo hiểm trách nhiệm
37 再保险 zài bǎoxiǎn Tái bảo hiểm
38 团体保险 tuántǐ bǎoxiǎn Bảo hiểm nhóm
39 个人保险 gèrén bǎoxiǎn Bảo hiểm cá nhân
40 保证续保 bǎozhèng xùbǎo Đảm bảo tái tục

II. BẢO HIỂM NHÂN THỌ VÀ SỨC KHỎE (100 TỪ)

2.1. Nhân Thọ và Các Khoản Vay

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
41 终身寿险 zhōngshēn shòuxiǎn Bảo hiểm trọn đời
42 定期寿险 dìngqī shòuxiǎn Bảo hiểm có kỳ hạn
43 两全险 liǎngquán xiǎn Bảo hiểm hỗn hợp/Đáo hạn
44 分红型保险 fēnhóng xíng bǎoxiǎn Bảo hiểm có chia lãi
45 万能险 wànnéng xiǎn Bảo hiểm toàn năng (Universal Life)
46 投连险 tóulián xiǎn Bảo hiểm liên kết đầu tư (ULIP)
47 主险 zhǔ xiǎn Bảo hiểm chính/Hợp đồng chính
48 附加险 fùjiā xiǎn Bảo hiểm bổ sung/Rider
49 退保 tuìbǎo Hủy hợp đồng/Hoàn lại phí
50 保单贷款 bǎodān dàikuǎn Vay bằng hợp đồng bảo hiểm
51 垫交保费 diànjiāo bǎofèi Tự động đóng phí (từ GTCL)
52 保单复效 bǎodān fùxiào Khôi phục hiệu lực hợp đồng
53 合同中止 hétong zhōngzhǐ Chấm dứt/Đình chỉ hợp đồng
54 满期给付 mǎnqī gěifù Khoản chi trả khi đáo hạn
55 身故保险金 shēngù bǎoxiǎnjīn Quyền lợi tử vong
56 生存金 shēngcún jīn Quyền lợi sống/Tiền mặt
57 豁免保费 huōmiǎn bǎofèi Miễn đóng phí bảo hiểm
58 疾病 jíbìng Bệnh tật
59 遗传病 yíchuán bìng Bệnh di truyền
60 既往病史 jìwǎng bìngshǐ Tiền sử bệnh tật

2.2. Bảo hiểm Sức Khỏe và Y Tế

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
61 重大疾病险 zhòngdà jíbìng xiǎn Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
62 住院医疗险 zhùyuàn yīliáo xiǎn Bảo hiểm y tế nằm viện
63 门诊 ménzhěn Khám bệnh ngoại trú
64 住院 zhùyuàn Nằm viện/Nội trú
65 手术费 shǒushù fèi Chi phí phẫu thuật
66 药费 yàofèi Chi phí thuốc men
67 诊疗费 zhěnliáo fèi Chi phí chẩn đoán và điều trị
68 体检报告 tǐjiǎn bàogào Báo cáo khám sức khỏe
69 健康告知 jiànkāng gàozhī Kê khai sức khỏe
70 保险费率 bǎoxiǎn fèilǜ Tỷ lệ phí bảo hiểm
71 风险等级 fēngxiǎn děngjí Mức độ rủi ro
72 拒保 jùbǎo Từ chối bảo hiểm
73 次标准体 cì biāozhǔn tǐ Dưới chuẩn (Bệnh nhẹ)
74 标准体 biāozhǔn tǐ Sức khỏe chuẩn
75 健康加费 jiànkāng jiāfèi Tăng phí do sức khỏe
76 既往症 jìwǎng zhèng Bệnh có sẵn (Pre-existing condition)
77 恶性肿瘤 èxìng zhǒngliú U ác tính/Ung thư
78 器官移植 qìguān yízhí Ghép tạng
79 护理费 hùlǐ fèi Chi phí chăm sóc
80 津贴 jīntiē Trợ cấp

III. BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ VÀ PHÁP LÝ (130 TỪ)

3.1. Bảo hiểm Tài sản và Xe cộ

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
81 机动车保险 jīdòngchē bǎoxiǎn Bảo hiểm xe cơ giới
82 交强险 jiāoqiáng xiǎn Bảo hiểm bắt buộc TNDS (TQ)
83 车损险 chēsǔn xiǎn Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe
84 第三者责任险 dìsānzhě zérèn xiǎn Bảo hiểm TNDS bên thứ ba
85 盗抢险 dàoqiǎng xiǎn Bảo hiểm mất cắp (xe)
86 涉水险 shèshuǐ xiǎn Bảo hiểm thủy kích
87 不计免赔 bù jì miǎnpéi Không áp dụng miễn thường
88 出险 chū xiǎn Phát sinh sự kiện bảo hiểm
89 定损 dìng sǔn Định giá thiệt hại
90 查勘现场 chákān xiànchǎng Khảo sát hiện trường
91 物损 wù sǔn Thiệt hại vật chất
92 人伤 rén shāng Thiệt hại về người
93 家庭财产险 jiātíng cáichǎn xiǎn Bảo hiểm tài sản gia đình
94 房屋损失 fángwū sǔnshī Thiệt hại nhà cửa
95 火灾 huǒzāi Hỏa hoạn
96 自然灾害 zìrán zāihài Thiên tai
97 洪水 hóngshuǐ Lũ lụt
98 地震 dìzhèn Động đất
99 营业中断险 yíngyè zhōngduàn xiǎn Bảo hiểm gián đoạn kinh doanh
100 工程一切险 gōngchéng yīqiè xiǎn Bảo hiểm mọi rủi ro xây dựng

3.2. Pháp lý và Quản lý Rủi ro

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
101 保险条款 bǎoxiǎn tiáokuǎn Điều khoản bảo hiểm
102 除外责任 chúwài zérèn Điểm loại trừ trách nhiệm
103 投保范围 tóubǎo fànwéi Phạm vi bảo hiểm
104 如实告知 rúshí gàozhī Kê khai trung thực
105 不可抗力 bù kě kànglì Bất khả kháng
106 欺诈 qīzhà Gian lận/Lừa đảo
107 恶意投保 èyì tóubǎo Cố ý mua bảo hiểm (để trục lợi)
108 保险欺诈 bǎoxiǎn qīzhà Trục lợi bảo hiểm
109 诉讼 sùsòng Kiện tụng/Tố tụng
110 仲裁 zhòngcái Trọng tài
111 保监会 bǎojiānhuì Ủy ban Quản lý Bảo hiểm (TQ)
112 监管 jiānguǎn Giám sát/Quản lý
113 偿付能力 chángfù nénglì Khả năng thanh toán
114 资本充足率 zīběn chōngzú lǜ Tỷ lệ vốn đầy đủ
115 精算师 jīngsuànshī Chuyên gia tính toán bảo hiểm (Actuary)
116 代理人 dàilǐrén Đại lý bảo hiểm
117 经纪人 jīngjìrén Môi giới bảo hiểm
118 业务员 yèwùyuán Nhân viên kinh doanh
119 佣金 yōngjīn Hoa hồng
120 保单服务 bǎodān fúwù Dịch vụ hợp đồng

3.3. Từ vựng Bổ sung Chuyên sâu (180 Từ còn lại)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
121 分期付款 fēnqī fùkuǎn Thanh toán theo kỳ
122 一次性交费 yīcìxìng jiāofèi Đóng phí một lần
123 自动续保 zìdòng xùbǎo Tự động tái tục
124 宽限期 kuānxiàn qī Thời gian gia hạn đóng phí
125 欠费 qiànfèi Nợ phí
126 非保证续保 fēi bǎozhèng xùbǎo Không đảm bảo tái tục
127 医疗网络 yīliáo wǎngluò Mạng lưới y tế
128 直付服务 zhífù fúwù Dịch vụ thanh toán trực tiếp
129 事后报销 shìhòu bàoxiāo Hoàn trả sau
130 海外医疗 hǎiwài yīliáo Y tế nước ngoài
131 紧急救援 jǐnjí jiùyuán Cứu hộ khẩn cấp
132 全球保障 quánqiú bǎozhàng Bảo vệ toàn cầu
133 疾病定义 jíbìng dìngyì Định nghĩa bệnh tật
134 观察期后 guānchá qī hòu Sau thời gian chờ
135 赔付比例 péifù bǐlì Tỷ lệ chi trả bồi thường
136 共付额 gòngfù’é Khoản đồng chi trả
137 保单体检 bǎodān tǐjiǎn Kiểm tra sức khỏe theo hợp đồng
138 核赔 hépéi Thẩm định bồi thường
139 理赔资料 lǐpéi zīliào Hồ sơ yêu cầu bồi thường
140 诊断证明 zhěnduàn zhèngmíng Giấy chứng nhận chẩn đoán
141 病历 bìnglì Hồ sơ bệnh án
142 医疗收据 yīliáo shōujù Hóa đơn y tế
143 死亡证明 sǐwáng zhèngmíng Giấy chứng tử
144 受益人变更 shòuyìrén biàngēng Thay đổi người thụ hưởng
145 地址变更 dìzhǐ biàngēng Thay đổi địa chỉ
146 保额调整 bǎo’é tiáozhěng Điều chỉnh số tiền bảo hiểm
147 电子保单 diànzǐ bǎodān Hợp đồng điện tử
148 保单质押 bǎodān zhìyā Cầm cố hợp đồng bảo hiểm
149 资本金 zīběnjīn Vốn điều lệ
150 运营成本 yùnyíng chéngběn Chi phí vận hành
151 营销渠道 yíngxiāo qúdao Kênh tiếp thị/Phân phối
152 客户服务 kèhù fúwù Dịch vụ khách hàng
153 投诉 tóusù Khiếu nại/Phàn nàn
154 纠纷解决 jiūfēn jiějué Giải quyết tranh chấp
155 保险法 bǎoxiǎn fǎ Luật bảo hiểm
156 保险合同法 bǎoxiǎn hétong fǎ Luật Hợp đồng bảo hiểm
157 金融监管 jīnróng jiānguǎn Giám sát tài chính
158 市场渗透率 shìchǎng shèntòu lǜ Tỷ lệ thâm nhập thị trường
159 保费收入 bǎofèi shōurù Doanh thu phí bảo hiểm
160 业务结构 yèwù jiégòu Cơ cấu nghiệp vụ
161 资产负债表 zīchǎn fùzhài biǎo Bảng cân đối kế toán
162 投资收益 tóuzī shōuyì Thu nhập đầu tư
163 准备金 zhǔnbèijīn Dự phòng nghiệp vụ
164 净资产 jìng zīchǎn Tài sản ròng
165 亏损 kuīsǔn Thua lỗ
166 盈利 yínglì Lợi nhuận
167 风险评估 fēngxiǎn pínggū Đánh giá rủi ro
168 风险管理 fēngxiǎn guǎnlǐ Quản lý rủi ro
169 风险转移 fēngxiǎn zhuǎnyí Chuyển giao rủi ro
170 精算假设 jīngsuàn jiǎshè Giả định tính toán
171 生命表 shēngmìng biǎo Bảng tỷ lệ tử vong
172 预定利率 yùdìng lìlǜ Lãi suất kỹ thuật
173 逆选择 nì xuǎnzé Lựa chọn đối nghịch (Adverse Selection)
174 道德风险 dàodé fēngxiǎn Rủi ro đạo đức (Moral Hazard)
175 保险欺诈 bǎoxiǎn qīzhà Trục lợi bảo hiểm (Đã đề cập)
176 故意行为 gùyì xíngwéi Hành vi cố ý
177 犯罪行为 fànzuì xíngwéi Hành vi phạm tội
178 战争 zhànzhēng Chiến tranh
179 核辐射 hé fúshè Bức xạ hạt nhân
180 不可保风险 bù kě bǎo fēngxiǎn Rủi ro không thể bảo hiểm
181 职业风险 zhíyè fēngxiǎn Rủi ro nghề nghiệp
182 高风险运动 gāofēngxiǎn yùndòng Hoạt động thể thao rủi ro cao
183 免责声明 miǎnzé shēngmíng Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm
184 有效力 yǒuxiàolì Có hiệu lực
185 失效 shīxiào Mất hiệu lực
186 保单质押贷款 bǎodān zhìyā dàikuǎn Vay cầm cố hợp đồng (Đã đề cập)
187 寿险产品 shòuxiǎn chǎnpǐn Sản phẩm bảo hiểm nhân thọ
188 健康险产品 jiànkāng xiǎn chǎnpǐn Sản phẩm bảo hiểm sức khỏe
189 财产险产品 cáichǎn xiǎn chǎnpǐn Sản phẩm bảo hiểm tài sản
190 责任保险 zérèn bǎoxiǎn Bảo hiểm trách nhiệm
191 职业责任险 zhíyè zérèn xiǎn Bảo hiểm TNDN nghề nghiệp
192 董事及高管责任险 dǒngshì jí gāoguǎn zérèn xiǎn Bảo hiểm TNDN D&O
193 货物运输险 huòwù yùnshū xiǎn Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
194 海上保险 hǎishàng bǎoxiǎn Bảo hiểm hàng hải
195 航空保险 hángkōng bǎoxiǎn Bảo hiểm hàng không
196 信用保险 xìnyòng bǎoxiǎn Bảo hiểm tín dụng
197 保证保险 bǎozhèng bǎoxiǎn Bảo hiểm bảo lãnh
198 农业保险 nóngyè bǎoxiǎn Bảo hiểm nông nghiệp
199 巨灾保险 jùzāi bǎoxiǎn Bảo hiểm thảm họa lớn
200 互助保险 hùzhù bǎoxiǎn Bảo hiểm tương hỗ
201 保险代理机构 bǎoxiǎn dàilǐ jīgòu Đại lý bảo hiểm tổ chức
202 客户关系管理 kèhù guānxi guǎnlǐ Quản lý quan hệ khách hàng (CRM)
203 续期保费 xùqī bǎofèi Phí bảo hiểm tái tục
204 新业务价值 xīn yèwù jiàzhí Giá trị kinh doanh mới (NBV)
205 有效业务价值 yǒuxiào yèwù jiàzhí Giá trị hợp đồng hiệu lực (VIF)
206 精算储备金 jīngsuàn chǔbèijīn Dự phòng kỹ thuật bảo hiểm
207 责任准备金 zérèn zhǔnbèijīn Dự phòng trách nhiệm
208 未到期责任准备金 wèi dàoqī zérèn zhǔnbèijīn Dự phòng trách nhiệm chưa đáo hạn
209 费率厘定 fèilǜ lídìng Xác định tỷ lệ phí
210 风险承担 fēngxiǎn chéngdān Chấp nhận rủi ro
211 风险厌恶 fēngxiǎn yànwù Sự e ngại rủi ro
212 风险暴露 fēngxiǎn bàolù Phơi nhiễm rủi ro
213 巨灾模型 jùzāi móxíng Mô hình thảm họa
214 损失率 sǔnshī lǜ Tỷ lệ tổn thất
215 赔付率 péifù lǜ Tỷ lệ bồi thường
216 综合成本率 zōnghé chéngběn lǜ Tỷ lệ chi phí tổng hợp
217 渠道佣金 qúdao yōngjīn Hoa hồng kênh phân phối
218 业务拓展 yèwù tuòzhǎn Mở rộng kinh doanh
219 保单贷款利率 bǎodān dàikuǎn lìlǜ Lãi suất vay theo hợp đồng
220 合同解除 hétong jiěchú Hủy bỏ hợp đồng
221 自动终止 zìdòng zhōngzhǐ Tự động chấm dứt
222 健康告知书 jiànkāng gàozhī shū Mẫu kê khai sức khỏe
223 告知义务 gàozhī yìwù Nghĩa vụ kê khai
224 违反告知 wéifǎn gàozhī Vi phạm nghĩa vụ kê khai
225 近因原则 jìnyīn yuánzé Nguyên tắc nguyên nhân gần
226 最大诚信原则 zuìdà chéngxìn yuánzé Nguyên tắc thiện chí tối đa
227 可保利益 kě bǎo lìyì Lợi ích có thể bảo hiểm
228 损失补偿原则 sǔnshī bǔcháng yuánzé Nguyên tắc bồi thường tổn thất
229 代位求偿权 dàiwèi qiúcháng quán Quyền thế quyền đòi bồi thường
230 保险公估人 bǎoxiǎn gōnggūrén Giám định viên bảo hiểm
231 核保员 hébǎoyuán Nhân viên thẩm định
232 理赔员 lǐpéiyuán Nhân viên bồi thường
233 续保率 xùbǎo lǜ Tỷ lệ tái tục
234 退保率 tuìbǎo lǜ Tỷ lệ hủy hợp đồng
235 运营效率 yùnyíng xiàolǜ Hiệu quả vận hành
236 数字化转型 shùzìhuà zhuǎnxíng Chuyển đổi số
237 保险科技 (Insurtech) bǎoxiǎn kējì Công nghệ bảo hiểm
238 人工智能 réngōng zhìnéng Trí tuệ nhân tạo (AI)
239 大数据分析 dà shùjù fēnxī Phân tích dữ liệu lớn
240 区块链 qūkuàiliàn Blockchain
241 线上投保 xiànshàng tóubǎo Mua bảo hiểm trực tuyến
242 远程医疗 yuǎnchéng yīliáo Y tế từ xa
243 健康管理服务 jiànkāng guǎnlǐ fúwù Dịch vụ quản lý sức khỏe
244 慢病管理 mànbìng guǎnlǐ Quản lý bệnh mãn tính
245 癌症 áizhèng Ung thư
246 心血管疾病 xīnxiěguǎn jíbìng Bệnh tim mạch
247 糖尿病 tángniàobìng Bệnh tiểu đường
248 肾衰竭 shèn shuāijié Suy thận
249 中风 zhòngfēng Đột quỵ
250 并发症 bìngfāzhèng Biến chứng
251 住院津贴 zhùyuàn jīntiē Trợ cấp nằm viện
252 手术津贴 shǒushù jīntiē Trợ cấp phẫu thuật
253 护理津贴 hùlǐ jīntiē Trợ cấp chăm sóc
254 失能 shīnéng Mất khả năng lao động
255 全残 quán cán Thương tật toàn bộ vĩnh viễn
256 意外伤害 yìwài shānghài Thương tật do tai nạn
257 身故赔偿 shēngù péicháng Bồi thường tử vong
258 残疾赔偿 cánjí péicháng Bồi thường thương tật
259 临时替代车辆 línshí tìdài chēliàng Xe thay thế tạm thời
260 道路救援 dàolù jiùyuán Cứu hộ giao thông
261 玻璃单独破碎险 bōli dāndú pòsuì xiǎn Bảo hiểm vỡ kính riêng
262 无赔款优待 wú péikuǎn yōudài Ưu đãi không bồi thường (No-claim bonus)
263 保额递增 bǎo’é dìzēng Số tiền bảo hiểm tăng dần
264 保额可调 bǎo’é kětiáo Số tiền bảo hiểm có thể điều chỉnh
265 缴费期 jiǎofèi qī Kỳ hạn đóng phí
266 趸交 dǔn jiāo Đóng phí một lần
267 期交 qī jiāo Đóng phí định kỳ
268 职业类别 zhíyè lèibié Phân loại nghề nghiệp
269 职业变动 zhíyè biàndòng Thay đổi nghề nghiệp
270 保单生效日 bǎodān shēngxiào rì Ngày hợp đồng có hiệu lực
271 宽限期内 kuānxiàn qī nèi Trong thời gian gia hạn
272 保单犹豫期 bǎodān yóuyù qī Thời gian cân nhắc hợp đồng
273 不可撤销 bù kě chèxiāo Không thể hủy ngang
274 可撤销 kě chèxiāo Có thể hủy bỏ
275 保险诈骗罪 bǎoxiǎn zhàpiàn zuì Tội lừa đảo bảo hiểm
276 虚假材料 xūjiǎ cáiliào Tài liệu giả mạo
277 隐瞒事实 yǐnmán shìshí Che giấu sự thật
278 保险纠纷 bǎoxiǎn jiūfēn Tranh chấp bảo hiểm
279 调解 tiáojiě Hòa giải
280 法律援助 fǎlǜ yuánzhù Trợ giúp pháp lý
281 合规 héguī Tuân thủ (Compliance)
282 反洗钱 fǎn xǐ qián Chống rửa tiền (AML)
283 恐怖融资 kǒngbù róngzī Tài trợ khủng bố
284 内部控制 nèibù kòngzhì Kiểm soát nội bộ
285 审计 shěnjì Kiểm toán
286 外部评估 wàibù pínggū Đánh giá bên ngoài
287 行业自律 hángyè zìlǜ Tự điều chỉnh ngành
288 保费收入同比增长 bǎofèi shōurù tóngbǐ zēngzhǎng Tăng trưởng phí bảo hiểm YOY
289 综合偿付能力充足率 zōnghé chángfù nénglì chōngzú lǜ Tỷ lệ khả năng thanh toán toàn diện
290 核心偿付能力充足率 héxīn chángfù nénglì chōngzú lǜ Tỷ lệ khả năng thanh toán cốt lõi
291 投资回报率 tóuzī huíbào lǜ Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
292 退保金 tuìbǎojīn Tiền hoàn lại khi hủy hợp đồng
293 理赔时效 lǐpéi shíxiào Thời gian giải quyết bồi thường
294 理赔服务承诺 lǐpéi fúwù chéngnuò Cam kết dịch vụ bồi thường
295 大数据定价 dà shùjù dìngjià Định giá bằng dữ liệu lớn
296 个性化保单 gèxìnghuà bǎodān Hợp đồng cá nhân hóa
297 养老金领取年龄 yǎnglǎojīn lǐngqǔ niánlíng Tuổi nhận lương hưu
298 终身领取 zhōngshēn lǐngqǔ Nhận trọn đời
299 年金 niánjīn Khoản chi trả định kỳ (Annuity)
300 保证领取期 bǎozhèng lǐngqǔ qī Thời gian đảm bảo nhận

3 ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU CHỦ ĐỀ BẢO HIỂM

Đoạn Hội Thoại 1: Tư vấn Bảo hiểm Nhân thọ (人寿保险咨询)

A (Khách hàng): 我想了解一份 终身寿险 (zhōngshēn shòuxiǎn)。如果中途 退保 (tuìbǎo),我能拿回多少 保单价值 (bǎodān jiàzhí)
(Tôi muốn tìm hiểu một hợp đồng bảo hiểm trọn đời. Nếu hủy hợp đồng giữa chừng, tôi sẽ nhận lại được bao nhiêu giá trị hợp đồng?)

B (Đại lý): 您好,具体的 现金价值 (xiànjīn jiàzhí) 会根据您的 保险期限 (bǎoxiǎn qīxiàn) 和缴费年限而变化。我们的主险可以附加 重大疾病险 (zhòngdà jíbìng xiǎn),并提供 豁免保费 (huōmiǎn bǎofèi)
(Chào anh/chị, giá trị tiền mặt cụ thể sẽ thay đổi tùy theo thời hạn bảo hiểm và thời gian đóng phí của anh/chị. Hợp đồng chính của chúng tôi có thể thêm bảo hiểm bệnh hiểm nghèo bổ sung, và cung cấp quyền lợi miễn đóng phí.)

A (Khách hàng):观察期 (guānchá qī) 是多久?如果我隐瞒了 既往病史 (jìwǎng bìngshǐ) 会怎样?
(Vậy thời gian chờ là bao lâu? Nếu tôi che giấu tiền sử bệnh tật thì sẽ thế nào?)

Đoạn Hội Thoại 2: Giải quyết Bồi thường Xe cộ (车险理赔处理)

C (Khách hàng): 我的车被追尾了,需要申请 车损险 (chēsǔn xiǎn) 理赔 (lǐpéi)。请问 定损 (dìng sǔn) 流程是怎样的?
(Xe của tôi bị tông từ phía sau, cần yêu cầu bồi thường bảo hiểm thiệt hại vật chất. Xin hỏi quy trình định giá thiệt hại như thế nào?)

D (Nhân viên bồi thường): 请您先提供 事故 (shìgù) 现场照片和 交强险 (jiāoqiáng xiǎn) 信息。我们会立刻派 查勘现场 (chákān xiànchǎng) 人员进行 风险评估 (fēngxiǎn pínggū),确认是否有 免赔额 (miǎnpéi’é)
(Xin anh/chị cung cấp ảnh hiện trường tai nạn và thông tin bảo hiểm bắt buộc. Chúng tôi sẽ cử nhân viên khảo sát hiện trường ngay lập tức để đánh giá rủi ro, xác nhận xem có mức miễn thường nào không.)

C (Khách hàng): 这次事故是对方全责,我是否可以使用 代位求偿权 (dàiwèi qiúcháng quán)
(Tai nạn này là lỗi hoàn toàn của bên kia, tôi có thể sử dụng quyền thế quyền đòi bồi thường không?)

Đoạn Hội Thoại 3: Thảo luận về Luật Bảo hiểm (保险法规讨论)

E (Quản lý): 监管机构要求我们提高 偿付能力 (chángfù nénglì)。我们今年的 综合偿付能力充足率 (zōnghé chángfù nénglì chōngzú lǜ) 必须达到150%以上。
(Cơ quan quản lý yêu cầu chúng ta tăng khả năng thanh toán. Tỷ lệ khả năng thanh toán toàn diện năm nay của chúng ta phải đạt trên 150%.)

F (Bộ phận Pháp chế): 是的。同时,我们必须严格遵守 保险法 (bǎoxiǎn fǎ)反洗钱 (fǎn xǐ qián) 规定,确保 核保 (hébǎo) 过程中没有 恶意投保 (èyì tóubǎo) 行为。
(Đúng vậy. Đồng thời, chúng ta phải tuân thủ nghiêm ngặt Luật Bảo hiểm và quy định chống rửa tiền, đảm bảo không có hành vi cố ý mua bảo hiểm trục lợi trong quá trình thẩm định.)

E (Quản lý): 好的。加大 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) 力度,并向 精算师 (jīngsuànshī) 索要最新的 费率厘定 (fèilǜ lídìng) 报告。
(Được rồi. Tăng cường quản lý rủi ro và yêu cầu chuyên gia tính toán bảo hiểm cung cấp báo cáo xác định tỷ lệ phí mới nhất.)

Bộ 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề Bảo hiểm này là công cụ thiết yếu để bạn làm chủ các cuộc thảo luận chuyên môn, phân tích hợp đồng, và nắm bắt xu hướng trong ngành. Việc thường xuyên luyện tập các thuật ngữ như 核保 (hébǎo) hay 偿付能力 (chángfù nénglì) sẽ giúp bạn nâng cao năng lực ngôn ngữ và chuyên môn.

Để cải thiện thêm kỹ năng, bạn có thể tham khảo các bài viết về Tiếng Trung cấp tốcGia sư Tiếng Trung tại nhà TPHCM để được hướng dẫn chuyên biệt hơn.

 

Đánh giá post
Zalo