300 từ vựng tiếng Trung chủ đề bánh kẹo toàn tập

Thế giới bánh kẹo (**糕点和糖果 / Gāodiǎn hé Tángguǒ**) không chỉ giới hạn trong ẩm thực mà còn là một lĩnh vực kinh doanh, sản xuất đầy màu sắc. Bộ 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề bánh kẹo này được Hoa Ngữ Đông Phương thiết kế để bao quát mọi khía cạnh của ngành bánh kẹo: từ nguyên liệu cơ bản, dụng cụ làm bánh, các loại bánh và kẹo phổ biến, đến các thuật ngữ chuyên môn về chế biến, bảo quản và kinh doanh.

Nắm vững vốn từ này sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp trong cửa hàng bánh, nhà máy sản xuất, hay tìm hiểu công thức làm bánh tiếng Trung hay thực tế hơn là trong hành trình luyện thi HSK của bạn.

I. NGUYÊN LIỆU VÀ GIA VỊ (100 TỪ)

1.1. Nguyên liệu Thô Cơ bản

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
1面粉miànfěnBột mì
2低筋面粉dījīn miànfěnBột mì đa dụng (ít gluten)
3高筋面粉gāojīn miànfěnBột mì làm bánh mì (nhiều gluten)
4糯米粉nuòmǐfěnBột nếp
5玉米淀粉yùmǐ diànfěnBột bắp/Tinh bột ngô
6tángĐường (Nói chung)
7白砂糖báisātángĐường cát trắng
8红糖hóngtángĐường nâu/Đường đỏ
9糖粉tángfěnĐường bột/Đường icing
10蜂蜜fēngmìMật ong
11牛奶niúnǎiSữa bò
12鸡蛋jīdànTrứng gà
13蛋清dànqīngLòng trắng trứng
14蛋黄dànhuángLòng đỏ trứng
15黄油huángyóuBơ (Butter)
16奶油nǎiyóuKem/Kem bơ (Cream)
17植物油zhíwù yóuDầu thực vật
18可可粉kěkěfěnBột ca cao
19巧克力qiǎokèlìSô cô la
20酵母jiàomǔMen nở (Yeast)

1.2. Gia vị và Phụ gia

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
21yánMuối
22香草精xiāngcǎo jīngTinh chất Vani (Vanilla extract)
23肉桂粉ròuguì fěnBột quế
24小苏打xiǎosūdǎBaking soda/Sodium bicarbonate
25泡打粉pàodǎfěnBaking powder
26吉利丁jílìdīngGelatin
27色素sè sùChất tạo màu/Phẩm màu
28果酱guǒjiàngMứt trái cây
29鲜奶油xiānnǎiyóuKem tươi (Whipping cream)
30芝士/奶酪zhīshì/nǎilàoPhô mai
31坚果jiānguǒQuả hạch/Hạt cứng
32杏仁xìngrénHạnh nhân
33核桃hétáoQuả óc chó
34葡萄干pútao gānNho khô
35抹茶粉mǒchá fěnBột trà xanh Matcha
36咖啡粉kāfēi fěnBột cà phê
37食用香精shíyòng xiāngjīngHương liệu thực phẩm
38乳清rǔqīngWhey/Nước sữa
39麦芽糖màiyátángMạch nha
40苏打水sūdǎ shuǐNước soda

1.3. Thuật ngữ Định lượng và Động từ

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
41称重chēngzhòngCân trọng lượng
42量杯liàngbēiCốc đo lường
43Gram
44毫升háoshēngMililit
45搅拌jiǎobànKhuấy/Trộn đều
46打发dǎfāĐánh bông (Kem/Trứng)
47揉面róumiànNhào bột
48烘烤hōngkǎoNướng (Bằng lò)
49油炸yóuzháChiên ngập dầu
50zhēngHấp
51发酵fāxiàoỦ men/Lên men
52过滤guòlǜLọc
53冷却lěngquèLàm nguội
54涂抹túmǒPhết/Quét (Kem)
55调味tiáowèiNêm gia vị
56配方pèifāngCông thức/Công thức pha chế
57温度wēndùNhiệt độ
58时间shíjiānThời gian
59装饰zhuāngshìTrang trí
60脱模tuōmóTháo khuôn

Xem thêm:

II. CÁC LOẠI BÁNH VÀ MÓN TRÁNG MIỆNG (100 TỪ)

2.1. Bánh Ngọt và Bánh Mì

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
61蛋糕dàngāoBánh kem/Bánh ngọt (Cake)
62生日蛋糕shēngrì dàngāoBánh sinh nhật
63海绵蛋糕hǎimián dàngāoBánh bông lan (Sponge cake)
64芝士蛋糕zhīshì dàngāoBánh phô mai (Cheesecake)
65纸杯蛋糕zhǐbēi dàngāoBánh cupcake
66面包miànbāoBánh mì (Bread)
67吐司tǔsīBánh mì sandwich/Toast
68牛角面包niújiǎo miànbāoBánh sừng bò (Croissant)
69甜甜圈tiántiánquānBánh donut
70马卡龙mǎkǎlóngBánh Macaron
71蛋挞dàntǎBánh tart trứng (Egg tart)
72曲奇qǔqíBánh quy bơ (Cookie)
73馅饼xiànbǐngBánh nhân/Bánh nướng có nhân (Pie)
74酥皮sū píVỏ bánh ngàn lớp/Vỏ giòn
75布朗尼bǔlǎngníBánh Brownie
76慕斯mùsīBánh Mousse
77提拉米苏tílāmǐsūTiramisu
78泡芙pàofúBánh su kem (Choux)
79华夫饼huáfū bǐngBánh Waffle
80煎饼jiānbingBánh kếp/Pancake

2.2. Bánh truyền thống và Tráng miệng

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
81月饼yuèbǐngBánh trung thu
82年糕niángāoBánh tổ/Bánh Tết
83汤圆tāngyuánBánh trôi nước (Chè trôi nước)
84麻糬máshǔBánh Mochi
85粽子zòngziBánh ú/Bánh chưng (Trung Quốc)
86绿豆糕lǜdòu gāoBánh đậu xanh
87甜点tiándiǎnMón tráng miệng (Dessert)
88冰淇淋bīngqílínKem (Ice cream)
89果冻guǒdòngThạch/Jelly
90奶昔nǎixīSữa lắc (Milkshake)
91刨冰páobīngĐá bào
92酸奶suānnǎiSữa chua
93甜粥tián zhōuCháo ngọt/Chè
94豆腐花dòufuhuaTào phớ
95双皮奶shuāngpínǎiSữa tươi chưng hai lớp (Double skin milk)
96饼干bǐnggānBánh quy (Biscuit/Cracker)
97薄脆báocuìBánh quy giòn mỏng
98千层糕qiāncéng gāoBánh ngàn lớp (Layer cake)
99姜饼jiāng bǐngBánh gừng
100曲奇饼干qǔqí bǐnggānBánh cookie (Đã đề cập)

III. KẸO, SÔ CÔ LA VÀ DỤNG CỤ (100 TỪ)

3.1. Các Loại Kẹo và Sô cô la

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
101糖果tángguǒKẹo (Nói chung)
102硬糖yìngtángKẹo cứng
103软糖ruǎntángKẹo dẻo/Kẹo mềm
104棒棒糖bàngbàngtángKẹo mút
105口香糖kǒuxiāngtángKẹo cao su
106牛轧糖niúgátángKẹo Nougat
107棉花糖miánhuātángKẹo Marshmallow
108太妃糖tàifēitángKẹo Toffee
109巧克力豆qiǎokèlì dòuHạt Sô cô la (Chocolate chip)
110黑巧克力hēi qiǎokèlìSô cô la đen
111白巧克力bái qiǎokèlìSô cô la trắng
112牛奶巧克力niúnǎi qiǎokèlìSô cô la sữa
113夹心巧克力jiāxīn qiǎokèlìSô cô la nhân
114酒心巧克力jiǔxīn qiǎokèlìSô cô la nhân rượu
115果汁糖guǒzhī tángKẹo trái cây
116薄荷糖bòhetángKẹo bạc hà
117润喉糖rùnhóutángKẹo ngậm ho
118焦糖jiāotángCaramel
119果脯guǒ fǔMứt khô/Trái cây sấy dẻo
120蜜饯mìjiànÔ mai/Trái cây ngâm đường

3.2. Dụng cụ và Máy móc Làm bánh

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
121烤箱kǎoxiāngLò nướng
122打蛋器dǎdànqìMáy đánh trứng
123搅拌机jiǎobànjīMáy trộn/Máy khuấy
124面团miàntuánKhối bột nhào
125面粉筛miànfěn shāiRây bột
126刮刀guādāoCây vét bột (Spatula)
127擀面杖gǎnmiànzhàngCây cán bột
128烤盘kǎopánKhay nướng
129模具mújùKhuôn (Nói chung)
130蛋糕模dàngāo móKhuôn bánh kem
131油纸yóuzhǐGiấy nến/Giấy chống dính
132裱花袋biǎohuādàiTúi bắt kem
133裱花嘴biǎohuā zuǐĐui bắt kem
134温度计wēndùjìNhiệt kế
135计时器jíshíqìĐồng hồ hẹn giờ
136电子秤diànzǐ chèngCân điện tử
137保鲜膜bǎoxiānmóMàng bọc thực phẩm
138锡纸xīzhǐGiấy bạc (Aluminium foil)
139发酵箱fāxiào xiāngTủ ủ men
140揉面机róumiànjīMáy nhào bột

3.3. Thuật ngữ Chế biến và Kỹ thuật

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
141预热yùrèLàm nóng trước/Khởi động (Lò)
142混合hùnhéHỗn hợp/Pha trộn
143揉捏róuniēNhào nặn
144醒面xǐng miànỦ bột (Để nghỉ)
145气泡qìpàoBọt khí
146面糊miànhúBột lỏng/Bột nhão (Batter)
147馅料xiànliàoNhân bánh (Filling)
148装饰面zhuāngshì miànLớp trang trí bề mặt
149拉丝lā sīKéo sợi (Kẹo đường)
150硬化yìnghuàLàm cứng lại
151脱水tuōshuǐKhử nước
152防腐剂fángfǔjìChất bảo quản
153保质期bǎozhìqīThời hạn sử dụng/Bảo quản
154无糖wútángKhông đường
155低脂dīzhīÍt béo
156有机yǒujīHữu cơ (Organic)
157天然tiānránTự nhiên
158人造黄油rénzào huángyóuBơ thực vật (Margarine)
159反式脂肪fǎnshì zhīfángChất béo chuyển hóa
160食物过敏shíwù guòmǐnDị ứng thực phẩm

IV. TỪ VỰNG BỔ SUNG CHUYÊN SÂU (140 TỪ)

4.1. Các Loại Bánh và Kẹo Chi tiết

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
161戚风蛋糕qīfēng dàngāoBánh Chiffon
162磅蛋糕bàng dàngāoBánh Bount (Pound Cake)
163舒芙蕾shūfúléiSoufflé
164蛋卷dànjuǎnBánh cuộn trứng/Bánh ống
165瑞士卷ruìshì juǎnBánh cuộn Thụy Sĩ
166法式长棍fǎshì chánggùnBánh mì Baguette
167披萨pīsàPizza
168三明治sānmíngzhìSandwich
169汉堡hànbǎoHamburger
170油条yóutiáoQuẩy (Bánh dầu dài)
171煎饼果子jiānbǐng guǒziBánh kếp cuộn nhân (Truyền thống TQ)
172雪糕xuěgāoKem que/Kem cây
173冰沙bīngshāSinh tố đá (Smoothie)
174巧克力酱qiǎokèlì jiàngSốt sô cô la
175水果塔shuǐguǒ tǎTart trái cây
176焦糖布丁jiāotáng bùdīngBánh flan/Pudding Caramel
177杏仁饼xìngrén bǐngBánh hạnh nhân
178姜饼人jiāngbǐngrénBánh gừng hình người
179果仁糖guǒrén tángKẹo hạt/Kẹo Praline
180口哨糖kǒushào tángKẹo còi/Kẹo thổi
181汽水糖qìshuǐ tángKẹo sủi bọt/Kẹo soda
182彩虹糖cǎihóng tángKẹo Skittles/Kẹo cầu vồng
183酸味糖suānwèi tángKẹo chua
184巧克力酱qiǎokèlì jiàngSốt sô cô la
185白脱báituōButter (Từ cũ)
186椰蓉yéróngDừa nạo
187可可脂kěkě zhīBơ ca cao
188糖浆tángjiāngXi-rô
189果糖guǒtángĐường Fructose
190葡萄糖pútaotángĐường Glucose
191麦芽糊精màiyá hūjīngMaltodextrin
192乳化剂rǔhuàjìChất nhũ hóa
193膨松剂péngsōngjìChất tạo xốp/Tơi
194香精xiāngjīngHương liệu (Nói chung)
195食用明胶shíyòng míngjiāoGelatin thực phẩm
196淀粉diànfěnTinh bột
197植物蛋白zhíwù dànbáiProtein thực vật
198动物蛋白dòngwù dànbáiProtein động vật
199脱脂牛奶tuōzhī niúnǎiSữa tách béo
200全脂牛奶quánzhī niúnǎiSữa nguyên kem
201手工制作shǒugōng zhìzuòLàm thủ công
202批量生产pīliàng shēngchǎnSản xuất hàng loạt
203生产线shēngchǎn xiànDây chuyền sản xuất
204质量控制zhìliàng kòngzhìKiểm soát chất lượng
205卫生标准wèishēng biāozhǔnTiêu chuẩn vệ sinh
206食品安全shípǐn ānquánAn toàn thực phẩm
207包装bāozhuāngĐóng gói
208礼盒lǐhéHộp quà
209散装sǎnzhuāngBán theo cân/Bán rời
210独立包装dúlì bāozhuāngĐóng gói riêng lẻ
211保鲜期bǎoxiānqīThời gian giữ tươi
212冷藏lěngcángBảo quản lạnh (Ngăn mát)
213冷冻lěngdòngĐông lạnh (Ngăn đá)
214常温保存chángwēn bǎocúnBảo quản nhiệt độ phòng
215生产日期shēngchǎn rìqīNgày sản xuất
216截止日期jiézhǐ rìqīNgày hết hạn
217烘焙店hōngbèi diànTiệm bánh nướng
218糖果店tángguǒ diànTiệm kẹo
219连锁店liánsuǒ diànCửa hàng chuỗi
220中央厨房zhōngyāng chúfángBếp trung tâm
221批发pīfāBán buôn/Bán sỉ
222零售língshòuBán lẻ
223成本chéngběnGiá thành/Chi phí
224利润lìrùnLợi nhuận
225销售额xiāoshòu éDoanh số bán hàng
226市场份额shìchǎng fèn’éThị phần
227新产品开发xīn chǎnpǐn kāifāPhát triển sản phẩm mới
228试吃shìchīĂn thử/Dùng thử
229促销cùxiāoKhuyến mãi
230季节限定jìjié xiàndìngGiới hạn theo mùa
231口味kǒuwèiMùi vị/Hương vị
232口感kǒugǎnCảm giác khi ăn/Kết cấu
233松软sōngruǎnMềm xốp
234酥脆sūcuìGiòn tan
235浓郁nóngyùĐậm đà/Thơm nồng
236清淡qīngdànNhạt/Thanh đạm
237酸甜suāntiánChua ngọt
238香甜xiāngtiánThơm ngọt
239油腻yóunìBéo ngậy/Nhiều dầu mỡ
240健康jiànkāngLành mạnh/Sức khỏe
241营养成分yíngyǎng chéngfènThành phần dinh dưỡng
242卡路里kǎlùlǐCalorie
243膳食纤维shànshí xiānwéiChất xơ
244蛋白质dànbáizhìProtein
245维生素wéishēngsùVitamin
246矿物质kuàngwùzhìKhoáng chất
247防潮剂fángcháojìChất chống ẩm
248真空包装zhēnkōng bāozhuāngĐóng gói chân không
249氮气包装dànqì bāozhuāngĐóng gói bằng khí Nitơ
250烘焙师hōngbèishīThợ làm bánh (Baker)
251糕点师gāodiǎnshīĐầu bếp bánh ngọt (Pastry Chef)
252学徒xuétúNgười học việc/Thực tập sinh
253配料表pèiliàobiǎoBảng thành phần
254过敏原guòmǐnyuánChất gây dị ứng
255食品添加剂shípǐn tiānjiājìChất phụ gia thực phẩm
256人工色素réngōng sèsùMàu nhân tạo
257天然色素tiānrán sèsùMàu tự nhiên
258蔗糖zhètángĐường mía (Sucrose)
259乳糖rǔtángĐường Lactose
260糖醇táng chúnChất tạo ngọt không đường
261脱模刀tuōmó dāoDao tháo khuôn
262喷枪pēn qiāngSúng phun (Sô cô la/Màu)
263巧克力调温qiǎokèlì tiáowēnĐiều chỉnh nhiệt Sô cô la (Tempering)
264结晶jiéjīngKết tinh
265反油fǎnyóuBị tách dầu (Của kem)
266塌陷tāxiànBị xẹp (Bánh)
267上色shàngsèLên màu
268烘烤过度hōngkǎo guòdùNướng quá lửa
269温度不均wēndù bù jūnNhiệt độ không đồng đều
270密封mìfēngNiêm phong/Đóng kín
271防潮fángcháoChống ẩm
272低温dīwēnNhiệt độ thấp
273高温gāowēnNhiệt độ cao
274湿度shīdùĐộ ẩm
275酥油sū yóuMỡ trừu (Shortening)
276可可液块kěkě yè kuàiKhối ca cao lỏng (Chocolate liquor)
277香草荚xiāngcǎo jiáQuả Vani
278天然酵母tiānrán jiàomǔMen tự nhiên (Sourdough)
279老面lǎo miànMen cũ/Bột cái
280冷冻面团lěngdòng miàntuánBột đông lạnh
281半成品bànchéngpǐnBán thành phẩm
282成品chéngpǐnThành phẩm
283烘焙百分比hōngbèi bǎifēnbǐTỷ lệ phần trăm làm bánh
284比重bǐzhòngTỷ trọng
285酸度suāndùĐộ chua
286甜度tiándùĐộ ngọt
287含水量hán shuǐliàngHàm lượng nước
288膨胀系数péngzhàng xìshùHệ số nở
289脱脂奶粉tuōzhī nǎifěnBột sữa tách béo
290奶精nǎijīngKem không sữa (Creamer)
291代可可脂dài kěkě zhīBơ ca cao thay thế
292保水剂bǎoshuǐ jìChất giữ ẩm
293抗氧化剂kàng yǎnghuàjìChất chống oxy hóa
294乳制品rǔzhìpǐnSản phẩm từ sữa
295非乳制品fēi rǔzhìpǐnSản phẩm không từ sữa
296纯素chúnsùThuần chay (Vegan)
297清真qīngzhēnHalal
298有机认证yǒujī rènzhèngChứng nhận hữu cơ
299营养标签yíngyǎng biāotiēNhãn dinh dưỡng
300召回产品zhàohuí chǎnpǐnThu hồi sản phẩm

3 ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU CHỦ ĐỀ BÁNH KẸO

Đoạn Hội Thoại 1: Đặt bánh sinh nhật (预定生日蛋糕)

A (Khách hàng): 您好,我想订一个 生日蛋糕 (shēngrì dàngāo)。要用 低筋面粉 (dījīn miànfěn)鲜奶油 (xiānnǎiyóu)
*(Chào cô/anh, tôi muốn đặt một cái bánh sinh nhật. Dùng bột mì đa dụng và kem tươi.)*

B (Thợ bánh): 好的。请问您需要 芝士蛋糕 (zhīshì dàngāo) 还是 戚风蛋糕 (qīfēng dàngāo)?我们推荐在 馅料 (xiànliào) 里加一些 草莓酱 (cǎoméijiàng)
*(Vâng. Xin hỏi anh/chị cần bánh Cheesecake hay bánh Chiffon? Chúng tôi đề nghị cho thêm một chút mứt dâu vào nhân bánh.)*

A (Khách hàng): Chiffon đi. 不要太甜,请务必使用 无糖 (wútáng) 奶油 装饰 (zhuāngshì),并控制好 卡路里 (kǎlùlǐ)
*(Chiffon đi. Đừng quá ngọt, nhất định phải dùng kem không đường để trang trí và kiểm soát Calorie.)*

Đoạn Hội Thoại 2: Thảo luận Công thức làm bánh mì (探讨面包配方)

C (Đầu bếp): 今天的 面包 (miànbāo) 口感 (kǒugǎn) 有点硬。我觉得是 揉面 (róumiàn) 时间不够,或者 酵母 (jiàomǔ) 活性不足。
*(Kết cấu bánh mì hôm nay hơi cứng. Tôi nghĩ là do thời gian nhào bột chưa đủ, hoặc men nở hoạt động kém.)*

D (Trợ lý): 我按照 配方 (pèifāng) 严格 称重 (chēngzhòng) 了,但 发酵 (fāxiào) 似乎没有达到最佳 气泡 (qìpào) 状态。烤箱 (kǎoxiāng) 温度 (wēndù) 是正常的。
*(Tôi đã cân đúng theo công thức rồi, nhưng việc ủ men dường như không đạt trạng thái bong bóng khí tốt nhất. Nhiệt độ lò nướng thì bình thường.)*

C (Đầu bếp): 下次试着增加一点 黄油 (huángyóu)牛奶 (niúnǎi),让 面团 (miàntuán)松软 (sōngruǎn) 一些。注意 冷却 (lěngquè) 后再 包装 (bāozhuāng)
*(Lần sau thử tăng thêm chút bơ và sữa, để khối bột mềm xốp hơn. Lưu ý làm nguội rồi mới đóng gói.)*

Đoạn Hội Thoại 3: Kinh doanh Kẹo và Bảo quản (糖果贸易与保鲜)

E (Quản lý): 这批 硬糖 (yìngtáng) 订单必须在下周前 出货 (chūhuò)。确保所有 包装 (bāozhuāng) 都是 防潮剂 (fángcháojì)独立包装 (dúlì bāozhuāng)
*(Lô kẹo cứng này phải xuất hàng trước tuần sau. Đảm bảo tất cả bao bì đều có chất chống ẩm và đóng gói riêng lẻ.)*

F (Nhân viên): 保质期 (bǎozhìqī) 都标注清楚了,但这款 巧克力 (qiǎokèlì) 需要 低温 (dīwēn) 冷藏 (lěngcáng) 吗?
*(Thời hạn sử dụng đã ghi rõ rồi, nhưng loại Sô cô la này có cần bảo quản lạnh ở nhiệt độ thấp không?)*

E (Quản lý): 不用,它是 黑巧克力 (hēi qiǎokèlì)常温保存 (chángwēn bǎocún) 即可。我们要重点 促销 (cùxiāo) 季节限定 (jìjié xiàndìng)杏仁糖 (xìngrén táng)
*(Không cần, nó là Sô cô la đen, chỉ cần bảo quản nhiệt độ phòng. Chúng ta cần tập trung khuyến mãi loại kẹo hạnh nhân giới hạn theo mùa.)*

300 từ vựng tiếng Trung chủ đề Bánh kẹo này là tài sản vô giá cho bất kỳ ai hoạt động trong ngành F&B, đam mê ẩm thực hoặc muốn kinh doanh với các đối tác Trung Quốc. Việc nắm vững các từ vựng chuyên ngành này không chỉ giúp bạn chế biến thành công món bánh yêu thích mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao tiếp và nắm bắt xu hướng thị trường bánh kẹo toàn cầu.

 

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo