Thế giới bánh kẹo (**糕点和糖果 / Gāodiǎn hé Tángguǒ**) không chỉ giới hạn trong ẩm thực mà còn là một lĩnh vực kinh doanh, sản xuất đầy màu sắc. Bộ 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề bánh kẹo này được Hoa Ngữ Đông Phương thiết kế để bao quát mọi khía cạnh của ngành bánh kẹo: từ nguyên liệu cơ bản, dụng cụ làm bánh, các loại bánh và kẹo phổ biến, đến các thuật ngữ chuyên môn về chế biến, bảo quản và kinh doanh.
Nắm vững vốn từ này sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp trong cửa hàng bánh, nhà máy sản xuất, hay tìm hiểu công thức làm bánh tiếng Trung hay thực tế hơn là trong hành trình luyện thi HSK của bạn.
I. NGUYÊN LIỆU VÀ GIA VỊ (100 TỪ)
1.1. Nguyên liệu Thô Cơ bản
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt | 
|---|---|---|---|
| 1 | 面粉 | miànfěn | Bột mì | 
| 2 | 低筋面粉 | dījīn miànfěn | Bột mì đa dụng (ít gluten) | 
| 3 | 高筋面粉 | gāojīn miànfěn | Bột mì làm bánh mì (nhiều gluten) | 
| 4 | 糯米粉 | nuòmǐfěn | Bột nếp | 
| 5 | 玉米淀粉 | yùmǐ diànfěn | Bột bắp/Tinh bột ngô | 
| 6 | 糖 | táng | Đường (Nói chung) | 
| 7 | 白砂糖 | báisātáng | Đường cát trắng | 
| 8 | 红糖 | hóngtáng | Đường nâu/Đường đỏ | 
| 9 | 糖粉 | tángfěn | Đường bột/Đường icing | 
| 10 | 蜂蜜 | fēngmì | Mật ong | 
| 11 | 牛奶 | niúnǎi | Sữa bò | 
| 12 | 鸡蛋 | jīdàn | Trứng gà | 
| 13 | 蛋清 | dànqīng | Lòng trắng trứng | 
| 14 | 蛋黄 | dànhuáng | Lòng đỏ trứng | 
| 15 | 黄油 | huángyóu | Bơ (Butter) | 
| 16 | 奶油 | nǎiyóu | Kem/Kem bơ (Cream) | 
| 17 | 植物油 | zhíwù yóu | Dầu thực vật | 
| 18 | 可可粉 | kěkěfěn | Bột ca cao | 
| 19 | 巧克力 | qiǎokèlì | Sô cô la | 
| 20 | 酵母 | jiàomǔ | Men nở (Yeast) | 
1.2. Gia vị và Phụ gia
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt | 
|---|---|---|---|
| 21 | 盐 | yán | Muối | 
| 22 | 香草精 | xiāngcǎo jīng | Tinh chất Vani (Vanilla extract) | 
| 23 | 肉桂粉 | ròuguì fěn | Bột quế | 
| 24 | 小苏打 | xiǎosūdǎ | Baking soda/Sodium bicarbonate | 
| 25 | 泡打粉 | pàodǎfěn | Baking powder | 
| 26 | 吉利丁 | jílìdīng | Gelatin | 
| 27 | 色素 | sè sù | Chất tạo màu/Phẩm màu | 
| 28 | 果酱 | guǒjiàng | Mứt trái cây | 
| 29 | 鲜奶油 | xiānnǎiyóu | Kem tươi (Whipping cream) | 
| 30 | 芝士/奶酪 | zhīshì/nǎilào | Phô mai | 
| 31 | 坚果 | jiānguǒ | Quả hạch/Hạt cứng | 
| 32 | 杏仁 | xìngrén | Hạnh nhân | 
| 33 | 核桃 | hétáo | Quả óc chó | 
| 34 | 葡萄干 | pútao gān | Nho khô | 
| 35 | 抹茶粉 | mǒchá fěn | Bột trà xanh Matcha | 
| 36 | 咖啡粉 | kāfēi fěn | Bột cà phê | 
| 37 | 食用香精 | shíyòng xiāngjīng | Hương liệu thực phẩm | 
| 38 | 乳清 | rǔqīng | Whey/Nước sữa | 
| 39 | 麦芽糖 | màiyátáng | Mạch nha | 
| 40 | 苏打水 | sūdǎ shuǐ | Nước soda | 
1.3. Thuật ngữ Định lượng và Động từ
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt | 
|---|---|---|---|
| 41 | 称重 | chēngzhòng | Cân trọng lượng | 
| 42 | 量杯 | liàngbēi | Cốc đo lường | 
| 43 | 克 | kè | Gram | 
| 44 | 毫升 | háoshēng | Mililit | 
| 45 | 搅拌 | jiǎobàn | Khuấy/Trộn đều | 
| 46 | 打发 | dǎfā | Đánh bông (Kem/Trứng) | 
| 47 | 揉面 | róumiàn | Nhào bột | 
| 48 | 烘烤 | hōngkǎo | Nướng (Bằng lò) | 
| 49 | 油炸 | yóuzhá | Chiên ngập dầu | 
| 50 | 蒸 | zhēng | Hấp | 
| 51 | 发酵 | fāxiào | Ủ men/Lên men | 
| 52 | 过滤 | guòlǜ | Lọc | 
| 53 | 冷却 | lěngquè | Làm nguội | 
| 54 | 涂抹 | túmǒ | Phết/Quét (Kem) | 
| 55 | 调味 | tiáowèi | Nêm gia vị | 
| 56 | 配方 | pèifāng | Công thức/Công thức pha chế | 
| 57 | 温度 | wēndù | Nhiệt độ | 
| 58 | 时间 | shíjiān | Thời gian | 
| 59 | 装饰 | zhuāngshì | Trang trí | 
| 60 | 脱模 | tuōmó | Tháo khuôn | 
Xem thêm:
II. CÁC LOẠI BÁNH VÀ MÓN TRÁNG MIỆNG (100 TỪ)
2.1. Bánh Ngọt và Bánh Mì
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt | 
|---|---|---|---|
| 61 | 蛋糕 | dàngāo | Bánh kem/Bánh ngọt (Cake) | 
| 62 | 生日蛋糕 | shēngrì dàngāo | Bánh sinh nhật | 
| 63 | 海绵蛋糕 | hǎimián dàngāo | Bánh bông lan (Sponge cake) | 
| 64 | 芝士蛋糕 | zhīshì dàngāo | Bánh phô mai (Cheesecake) | 
| 65 | 纸杯蛋糕 | zhǐbēi dàngāo | Bánh cupcake | 
| 66 | 面包 | miànbāo | Bánh mì (Bread) | 
| 67 | 吐司 | tǔsī | Bánh mì sandwich/Toast | 
| 68 | 牛角面包 | niújiǎo miànbāo | Bánh sừng bò (Croissant) | 
| 69 | 甜甜圈 | tiántiánquān | Bánh donut | 
| 70 | 马卡龙 | mǎkǎlóng | Bánh Macaron | 
| 71 | 蛋挞 | dàntǎ | Bánh tart trứng (Egg tart) | 
| 72 | 曲奇 | qǔqí | Bánh quy bơ (Cookie) | 
| 73 | 馅饼 | xiànbǐng | Bánh nhân/Bánh nướng có nhân (Pie) | 
| 74 | 酥皮 | sū pí | Vỏ bánh ngàn lớp/Vỏ giòn | 
| 75 | 布朗尼 | bǔlǎngní | Bánh Brownie | 
| 76 | 慕斯 | mùsī | Bánh Mousse | 
| 77 | 提拉米苏 | tílāmǐsū | Tiramisu | 
| 78 | 泡芙 | pàofú | Bánh su kem (Choux) | 
| 79 | 华夫饼 | huáfū bǐng | Bánh Waffle | 
| 80 | 煎饼 | jiānbing | Bánh kếp/Pancake | 
2.2. Bánh truyền thống và Tráng miệng
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt | 
|---|---|---|---|
| 81 | 月饼 | yuèbǐng | Bánh trung thu | 
| 82 | 年糕 | niángāo | Bánh tổ/Bánh Tết | 
| 83 | 汤圆 | tāngyuán | Bánh trôi nước (Chè trôi nước) | 
| 84 | 麻糬 | máshǔ | Bánh Mochi | 
| 85 | 粽子 | zòngzi | Bánh ú/Bánh chưng (Trung Quốc) | 
| 86 | 绿豆糕 | lǜdòu gāo | Bánh đậu xanh | 
| 87 | 甜点 | tiándiǎn | Món tráng miệng (Dessert) | 
| 88 | 冰淇淋 | bīngqílín | Kem (Ice cream) | 
| 89 | 果冻 | guǒdòng | Thạch/Jelly | 
| 90 | 奶昔 | nǎixī | Sữa lắc (Milkshake) | 
| 91 | 刨冰 | páobīng | Đá bào | 
| 92 | 酸奶 | suānnǎi | Sữa chua | 
| 93 | 甜粥 | tián zhōu | Cháo ngọt/Chè | 
| 94 | 豆腐花 | dòufuhua | Tào phớ | 
| 95 | 双皮奶 | shuāngpínǎi | Sữa tươi chưng hai lớp (Double skin milk) | 
| 96 | 饼干 | bǐnggān | Bánh quy (Biscuit/Cracker) | 
| 97 | 薄脆 | báocuì | Bánh quy giòn mỏng | 
| 98 | 千层糕 | qiāncéng gāo | Bánh ngàn lớp (Layer cake) | 
| 99 | 姜饼 | jiāng bǐng | Bánh gừng | 
| 100 | 曲奇饼干 | qǔqí bǐnggān | Bánh cookie (Đã đề cập) | 
III. KẸO, SÔ CÔ LA VÀ DỤNG CỤ (100 TỪ)
3.1. Các Loại Kẹo và Sô cô la
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt | 
|---|---|---|---|
| 101 | 糖果 | tángguǒ | Kẹo (Nói chung) | 
| 102 | 硬糖 | yìngtáng | Kẹo cứng | 
| 103 | 软糖 | ruǎntáng | Kẹo dẻo/Kẹo mềm | 
| 104 | 棒棒糖 | bàngbàngtáng | Kẹo mút | 
| 105 | 口香糖 | kǒuxiāngtáng | Kẹo cao su | 
| 106 | 牛轧糖 | niúgátáng | Kẹo Nougat | 
| 107 | 棉花糖 | miánhuātáng | Kẹo Marshmallow | 
| 108 | 太妃糖 | tàifēitáng | Kẹo Toffee | 
| 109 | 巧克力豆 | qiǎokèlì dòu | Hạt Sô cô la (Chocolate chip) | 
| 110 | 黑巧克力 | hēi qiǎokèlì | Sô cô la đen | 
| 111 | 白巧克力 | bái qiǎokèlì | Sô cô la trắng | 
| 112 | 牛奶巧克力 | niúnǎi qiǎokèlì | Sô cô la sữa | 
| 113 | 夹心巧克力 | jiāxīn qiǎokèlì | Sô cô la nhân | 
| 114 | 酒心巧克力 | jiǔxīn qiǎokèlì | Sô cô la nhân rượu | 
| 115 | 果汁糖 | guǒzhī táng | Kẹo trái cây | 
| 116 | 薄荷糖 | bòhetáng | Kẹo bạc hà | 
| 117 | 润喉糖 | rùnhóutáng | Kẹo ngậm ho | 
| 118 | 焦糖 | jiāotáng | Caramel | 
| 119 | 果脯 | guǒ fǔ | Mứt khô/Trái cây sấy dẻo | 
| 120 | 蜜饯 | mìjiàn | Ô mai/Trái cây ngâm đường | 
3.2. Dụng cụ và Máy móc Làm bánh
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt | 
|---|---|---|---|
| 121 | 烤箱 | kǎoxiāng | Lò nướng | 
| 122 | 打蛋器 | dǎdànqì | Máy đánh trứng | 
| 123 | 搅拌机 | jiǎobànjī | Máy trộn/Máy khuấy | 
| 124 | 面团 | miàntuán | Khối bột nhào | 
| 125 | 面粉筛 | miànfěn shāi | Rây bột | 
| 126 | 刮刀 | guādāo | Cây vét bột (Spatula) | 
| 127 | 擀面杖 | gǎnmiànzhàng | Cây cán bột | 
| 128 | 烤盘 | kǎopán | Khay nướng | 
| 129 | 模具 | mújù | Khuôn (Nói chung) | 
| 130 | 蛋糕模 | dàngāo mó | Khuôn bánh kem | 
| 131 | 油纸 | yóuzhǐ | Giấy nến/Giấy chống dính | 
| 132 | 裱花袋 | biǎohuādài | Túi bắt kem | 
| 133 | 裱花嘴 | biǎohuā zuǐ | Đui bắt kem | 
| 134 | 温度计 | wēndùjì | Nhiệt kế | 
| 135 | 计时器 | jíshíqì | Đồng hồ hẹn giờ | 
| 136 | 电子秤 | diànzǐ chèng | Cân điện tử | 
| 137 | 保鲜膜 | bǎoxiānmó | Màng bọc thực phẩm | 
| 138 | 锡纸 | xīzhǐ | Giấy bạc (Aluminium foil) | 
| 139 | 发酵箱 | fāxiào xiāng | Tủ ủ men | 
| 140 | 揉面机 | róumiànjī | Máy nhào bột | 
3.3. Thuật ngữ Chế biến và Kỹ thuật
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt | 
|---|---|---|---|
| 141 | 预热 | yùrè | Làm nóng trước/Khởi động (Lò) | 
| 142 | 混合 | hùnhé | Hỗn hợp/Pha trộn | 
| 143 | 揉捏 | róuniē | Nhào nặn | 
| 144 | 醒面 | xǐng miàn | Ủ bột (Để nghỉ) | 
| 145 | 气泡 | qìpào | Bọt khí | 
| 146 | 面糊 | miànhú | Bột lỏng/Bột nhão (Batter) | 
| 147 | 馅料 | xiànliào | Nhân bánh (Filling) | 
| 148 | 装饰面 | zhuāngshì miàn | Lớp trang trí bề mặt | 
| 149 | 拉丝 | lā sī | Kéo sợi (Kẹo đường) | 
| 150 | 硬化 | yìnghuà | Làm cứng lại | 
| 151 | 脱水 | tuōshuǐ | Khử nước | 
| 152 | 防腐剂 | fángfǔjì | Chất bảo quản | 
| 153 | 保质期 | bǎozhìqī | Thời hạn sử dụng/Bảo quản | 
| 154 | 无糖 | wútáng | Không đường | 
| 155 | 低脂 | dīzhī | Ít béo | 
| 156 | 有机 | yǒujī | Hữu cơ (Organic) | 
| 157 | 天然 | tiānrán | Tự nhiên | 
| 158 | 人造黄油 | rénzào huángyóu | Bơ thực vật (Margarine) | 
| 159 | 反式脂肪 | fǎnshì zhīfáng | Chất béo chuyển hóa | 
| 160 | 食物过敏 | shíwù guòmǐn | Dị ứng thực phẩm | 
IV. TỪ VỰNG BỔ SUNG CHUYÊN SÂU (140 TỪ)
4.1. Các Loại Bánh và Kẹo Chi tiết
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt | 
|---|---|---|---|
| 161 | 戚风蛋糕 | qīfēng dàngāo | Bánh Chiffon | 
| 162 | 磅蛋糕 | bàng dàngāo | Bánh Bount (Pound Cake) | 
| 163 | 舒芙蕾 | shūfúléi | Soufflé | 
| 164 | 蛋卷 | dànjuǎn | Bánh cuộn trứng/Bánh ống | 
| 165 | 瑞士卷 | ruìshì juǎn | Bánh cuộn Thụy Sĩ | 
| 166 | 法式长棍 | fǎshì chánggùn | Bánh mì Baguette | 
| 167 | 披萨 | pīsà | Pizza | 
| 168 | 三明治 | sānmíngzhì | Sandwich | 
| 169 | 汉堡 | hànbǎo | Hamburger | 
| 170 | 油条 | yóutiáo | Quẩy (Bánh dầu dài) | 
| 171 | 煎饼果子 | jiānbǐng guǒzi | Bánh kếp cuộn nhân (Truyền thống TQ) | 
| 172 | 雪糕 | xuěgāo | Kem que/Kem cây | 
| 173 | 冰沙 | bīngshā | Sinh tố đá (Smoothie) | 
| 174 | 巧克力酱 | qiǎokèlì jiàng | Sốt sô cô la | 
| 175 | 水果塔 | shuǐguǒ tǎ | Tart trái cây | 
| 176 | 焦糖布丁 | jiāotáng bùdīng | Bánh flan/Pudding Caramel | 
| 177 | 杏仁饼 | xìngrén bǐng | Bánh hạnh nhân | 
| 178 | 姜饼人 | jiāngbǐngrén | Bánh gừng hình người | 
| 179 | 果仁糖 | guǒrén táng | Kẹo hạt/Kẹo Praline | 
| 180 | 口哨糖 | kǒushào táng | Kẹo còi/Kẹo thổi | 
| 181 | 汽水糖 | qìshuǐ táng | Kẹo sủi bọt/Kẹo soda | 
| 182 | 彩虹糖 | cǎihóng táng | Kẹo Skittles/Kẹo cầu vồng | 
| 183 | 酸味糖 | suānwèi táng | Kẹo chua | 
| 184 | 巧克力酱 | qiǎokèlì jiàng | Sốt sô cô la | 
| 185 | 白脱 | báituō | Butter (Từ cũ) | 
| 186 | 椰蓉 | yéróng | Dừa nạo | 
| 187 | 可可脂 | kěkě zhī | Bơ ca cao | 
| 188 | 糖浆 | tángjiāng | Xi-rô | 
| 189 | 果糖 | guǒtáng | Đường Fructose | 
| 190 | 葡萄糖 | pútaotáng | Đường Glucose | 
| 191 | 麦芽糊精 | màiyá hūjīng | Maltodextrin | 
| 192 | 乳化剂 | rǔhuàjì | Chất nhũ hóa | 
| 193 | 膨松剂 | péngsōngjì | Chất tạo xốp/Tơi | 
| 194 | 香精 | xiāngjīng | Hương liệu (Nói chung) | 
| 195 | 食用明胶 | shíyòng míngjiāo | Gelatin thực phẩm | 
| 196 | 淀粉 | diànfěn | Tinh bột | 
| 197 | 植物蛋白 | zhíwù dànbái | Protein thực vật | 
| 198 | 动物蛋白 | dòngwù dànbái | Protein động vật | 
| 199 | 脱脂牛奶 | tuōzhī niúnǎi | Sữa tách béo | 
| 200 | 全脂牛奶 | quánzhī niúnǎi | Sữa nguyên kem | 
| 201 | 手工制作 | shǒugōng zhìzuò | Làm thủ công | 
| 202 | 批量生产 | pīliàng shēngchǎn | Sản xuất hàng loạt | 
| 203 | 生产线 | shēngchǎn xiàn | Dây chuyền sản xuất | 
| 204 | 质量控制 | zhìliàng kòngzhì | Kiểm soát chất lượng | 
| 205 | 卫生标准 | wèishēng biāozhǔn | Tiêu chuẩn vệ sinh | 
| 206 | 食品安全 | shípǐn ānquán | An toàn thực phẩm | 
| 207 | 包装 | bāozhuāng | Đóng gói | 
| 208 | 礼盒 | lǐhé | Hộp quà | 
| 209 | 散装 | sǎnzhuāng | Bán theo cân/Bán rời | 
| 210 | 独立包装 | dúlì bāozhuāng | Đóng gói riêng lẻ | 
| 211 | 保鲜期 | bǎoxiānqī | Thời gian giữ tươi | 
| 212 | 冷藏 | lěngcáng | Bảo quản lạnh (Ngăn mát) | 
| 213 | 冷冻 | lěngdòng | Đông lạnh (Ngăn đá) | 
| 214 | 常温保存 | chángwēn bǎocún | Bảo quản nhiệt độ phòng | 
| 215 | 生产日期 | shēngchǎn rìqī | Ngày sản xuất | 
| 216 | 截止日期 | jiézhǐ rìqī | Ngày hết hạn | 
| 217 | 烘焙店 | hōngbèi diàn | Tiệm bánh nướng | 
| 218 | 糖果店 | tángguǒ diàn | Tiệm kẹo | 
| 219 | 连锁店 | liánsuǒ diàn | Cửa hàng chuỗi | 
| 220 | 中央厨房 | zhōngyāng chúfáng | Bếp trung tâm | 
| 221 | 批发 | pīfā | Bán buôn/Bán sỉ | 
| 222 | 零售 | língshòu | Bán lẻ | 
| 223 | 成本 | chéngběn | Giá thành/Chi phí | 
| 224 | 利润 | lìrùn | Lợi nhuận | 
| 225 | 销售额 | xiāoshòu é | Doanh số bán hàng | 
| 226 | 市场份额 | shìchǎng fèn’é | Thị phần | 
| 227 | 新产品开发 | xīn chǎnpǐn kāifā | Phát triển sản phẩm mới | 
| 228 | 试吃 | shìchī | Ăn thử/Dùng thử | 
| 229 | 促销 | cùxiāo | Khuyến mãi | 
| 230 | 季节限定 | jìjié xiàndìng | Giới hạn theo mùa | 
| 231 | 口味 | kǒuwèi | Mùi vị/Hương vị | 
| 232 | 口感 | kǒugǎn | Cảm giác khi ăn/Kết cấu | 
| 233 | 松软 | sōngruǎn | Mềm xốp | 
| 234 | 酥脆 | sūcuì | Giòn tan | 
| 235 | 浓郁 | nóngyù | Đậm đà/Thơm nồng | 
| 236 | 清淡 | qīngdàn | Nhạt/Thanh đạm | 
| 237 | 酸甜 | suāntián | Chua ngọt | 
| 238 | 香甜 | xiāngtián | Thơm ngọt | 
| 239 | 油腻 | yóunì | Béo ngậy/Nhiều dầu mỡ | 
| 240 | 健康 | jiànkāng | Lành mạnh/Sức khỏe | 
| 241 | 营养成分 | yíngyǎng chéngfèn | Thành phần dinh dưỡng | 
| 242 | 卡路里 | kǎlùlǐ | Calorie | 
| 243 | 膳食纤维 | shànshí xiānwéi | Chất xơ | 
| 244 | 蛋白质 | dànbáizhì | Protein | 
| 245 | 维生素 | wéishēngsù | Vitamin | 
| 246 | 矿物质 | kuàngwùzhì | Khoáng chất | 
| 247 | 防潮剂 | fángcháojì | Chất chống ẩm | 
| 248 | 真空包装 | zhēnkōng bāozhuāng | Đóng gói chân không | 
| 249 | 氮气包装 | dànqì bāozhuāng | Đóng gói bằng khí Nitơ | 
| 250 | 烘焙师 | hōngbèishī | Thợ làm bánh (Baker) | 
| 251 | 糕点师 | gāodiǎnshī | Đầu bếp bánh ngọt (Pastry Chef) | 
| 252 | 学徒 | xuétú | Người học việc/Thực tập sinh | 
| 253 | 配料表 | pèiliàobiǎo | Bảng thành phần | 
| 254 | 过敏原 | guòmǐnyuán | Chất gây dị ứng | 
| 255 | 食品添加剂 | shípǐn tiānjiājì | Chất phụ gia thực phẩm | 
| 256 | 人工色素 | réngōng sèsù | Màu nhân tạo | 
| 257 | 天然色素 | tiānrán sèsù | Màu tự nhiên | 
| 258 | 蔗糖 | zhètáng | Đường mía (Sucrose) | 
| 259 | 乳糖 | rǔtáng | Đường Lactose | 
| 260 | 糖醇 | táng chún | Chất tạo ngọt không đường | 
| 261 | 脱模刀 | tuōmó dāo | Dao tháo khuôn | 
| 262 | 喷枪 | pēn qiāng | Súng phun (Sô cô la/Màu) | 
| 263 | 巧克力调温 | qiǎokèlì tiáowēn | Điều chỉnh nhiệt Sô cô la (Tempering) | 
| 264 | 结晶 | jiéjīng | Kết tinh | 
| 265 | 反油 | fǎnyóu | Bị tách dầu (Của kem) | 
| 266 | 塌陷 | tāxiàn | Bị xẹp (Bánh) | 
| 267 | 上色 | shàngsè | Lên màu | 
| 268 | 烘烤过度 | hōngkǎo guòdù | Nướng quá lửa | 
| 269 | 温度不均 | wēndù bù jūn | Nhiệt độ không đồng đều | 
| 270 | 密封 | mìfēng | Niêm phong/Đóng kín | 
| 271 | 防潮 | fángcháo | Chống ẩm | 
| 272 | 低温 | dīwēn | Nhiệt độ thấp | 
| 273 | 高温 | gāowēn | Nhiệt độ cao | 
| 274 | 湿度 | shīdù | Độ ẩm | 
| 275 | 酥油 | sū yóu | Mỡ trừu (Shortening) | 
| 276 | 可可液块 | kěkě yè kuài | Khối ca cao lỏng (Chocolate liquor) | 
| 277 | 香草荚 | xiāngcǎo jiá | Quả Vani | 
| 278 | 天然酵母 | tiānrán jiàomǔ | Men tự nhiên (Sourdough) | 
| 279 | 老面 | lǎo miàn | Men cũ/Bột cái | 
| 280 | 冷冻面团 | lěngdòng miàntuán | Bột đông lạnh | 
| 281 | 半成品 | bànchéngpǐn | Bán thành phẩm | 
| 282 | 成品 | chéngpǐn | Thành phẩm | 
| 283 | 烘焙百分比 | hōngbèi bǎifēnbǐ | Tỷ lệ phần trăm làm bánh | 
| 284 | 比重 | bǐzhòng | Tỷ trọng | 
| 285 | 酸度 | suāndù | Độ chua | 
| 286 | 甜度 | tiándù | Độ ngọt | 
| 287 | 含水量 | hán shuǐliàng | Hàm lượng nước | 
| 288 | 膨胀系数 | péngzhàng xìshù | Hệ số nở | 
| 289 | 脱脂奶粉 | tuōzhī nǎifěn | Bột sữa tách béo | 
| 290 | 奶精 | nǎijīng | Kem không sữa (Creamer) | 
| 291 | 代可可脂 | dài kěkě zhī | Bơ ca cao thay thế | 
| 292 | 保水剂 | bǎoshuǐ jì | Chất giữ ẩm | 
| 293 | 抗氧化剂 | kàng yǎnghuàjì | Chất chống oxy hóa | 
| 294 | 乳制品 | rǔzhìpǐn | Sản phẩm từ sữa | 
| 295 | 非乳制品 | fēi rǔzhìpǐn | Sản phẩm không từ sữa | 
| 296 | 纯素 | chúnsù | Thuần chay (Vegan) | 
| 297 | 清真 | qīngzhēn | Halal | 
| 298 | 有机认证 | yǒujī rènzhèng | Chứng nhận hữu cơ | 
| 299 | 营养标签 | yíngyǎng biāotiē | Nhãn dinh dưỡng | 
| 300 | 召回产品 | zhàohuí chǎnpǐn | Thu hồi sản phẩm | 
3 ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU CHỦ ĐỀ BÁNH KẸO
Đoạn Hội Thoại 1: Đặt bánh sinh nhật (预定生日蛋糕)
A (Khách hàng): 您好,我想订一个 生日蛋糕 (shēngrì dàngāo)。要用 低筋面粉 (dījīn miànfěn) 和 鲜奶油 (xiānnǎiyóu)。
*(Chào cô/anh, tôi muốn đặt một cái bánh sinh nhật. Dùng bột mì đa dụng và kem tươi.)*
B (Thợ bánh): 好的。请问您需要 芝士蛋糕 (zhīshì dàngāo) 还是 戚风蛋糕 (qīfēng dàngāo)?我们推荐在 馅料 (xiànliào) 里加一些 草莓酱 (cǎoméijiàng)。
*(Vâng. Xin hỏi anh/chị cần bánh Cheesecake hay bánh Chiffon? Chúng tôi đề nghị cho thêm một chút mứt dâu vào nhân bánh.)*
A (Khách hàng): Chiffon đi. 不要太甜,请务必使用 无糖 (wútáng) 奶油 装饰 (zhuāngshì),并控制好 卡路里 (kǎlùlǐ)。
*(Chiffon đi. Đừng quá ngọt, nhất định phải dùng kem không đường để trang trí và kiểm soát Calorie.)*
Đoạn Hội Thoại 2: Thảo luận Công thức làm bánh mì (探讨面包配方)
C (Đầu bếp): 今天的 面包 (miànbāo) 口感 (kǒugǎn) 有点硬。我觉得是 揉面 (róumiàn) 时间不够,或者 酵母 (jiàomǔ) 活性不足。
*(Kết cấu bánh mì hôm nay hơi cứng. Tôi nghĩ là do thời gian nhào bột chưa đủ, hoặc men nở hoạt động kém.)*
D (Trợ lý): 我按照 配方 (pèifāng) 严格 称重 (chēngzhòng) 了,但 发酵 (fāxiào) 似乎没有达到最佳 气泡 (qìpào) 状态。烤箱 (kǎoxiāng) 温度 (wēndù) 是正常的。
*(Tôi đã cân đúng theo công thức rồi, nhưng việc ủ men dường như không đạt trạng thái bong bóng khí tốt nhất. Nhiệt độ lò nướng thì bình thường.)*
C (Đầu bếp): 下次试着增加一点 黄油 (huángyóu) 和 牛奶 (niúnǎi),让 面团 (miàntuán) 更 松软 (sōngruǎn) 一些。注意 冷却 (lěngquè) 后再 包装 (bāozhuāng)。
*(Lần sau thử tăng thêm chút bơ và sữa, để khối bột mềm xốp hơn. Lưu ý làm nguội rồi mới đóng gói.)*
Đoạn Hội Thoại 3: Kinh doanh Kẹo và Bảo quản (糖果贸易与保鲜)
E (Quản lý): 这批 硬糖 (yìngtáng) 订单必须在下周前 出货 (chūhuò)。确保所有 包装 (bāozhuāng) 都是 防潮剂 (fángcháojì) 和 独立包装 (dúlì bāozhuāng)。
*(Lô kẹo cứng này phải xuất hàng trước tuần sau. Đảm bảo tất cả bao bì đều có chất chống ẩm và đóng gói riêng lẻ.)*
F (Nhân viên): 保质期 (bǎozhìqī) 都标注清楚了,但这款 巧克力 (qiǎokèlì) 需要 低温 (dīwēn) 冷藏 (lěngcáng) 吗?
*(Thời hạn sử dụng đã ghi rõ rồi, nhưng loại Sô cô la này có cần bảo quản lạnh ở nhiệt độ thấp không?)*
E (Quản lý): 不用,它是 黑巧克力 (hēi qiǎokèlì),常温保存 (chángwēn bǎocún) 即可。我们要重点 促销 (cùxiāo) 季节限定 (jìjié xiàndìng) 的 杏仁糖 (xìngrén táng)。
*(Không cần, nó là Sô cô la đen, chỉ cần bảo quản nhiệt độ phòng. Chúng ta cần tập trung khuyến mãi loại kẹo hạnh nhân giới hạn theo mùa.)*
300 từ vựng tiếng Trung chủ đề Bánh kẹo này là tài sản vô giá cho bất kỳ ai hoạt động trong ngành F&B, đam mê ẩm thực hoặc muốn kinh doanh với các đối tác Trung Quốc. Việc nắm vững các từ vựng chuyên ngành này không chỉ giúp bạn chế biến thành công món bánh yêu thích mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao tiếp và nắm bắt xu hướng thị trường bánh kẹo toàn cầu.
