Lễ tân là bộ mặt của doanh nghiệp và người tiếp xúc đầu tiên với khách hàng. Nắm vững từ vựng tiếng Trung cho lễ tân giúp giao tiếp hiệu quả, xử lý tình huống trôi chảy. Bài viết sau sẽ tổng hợp từ vựng, mẫu câu cần thiết cho môi trường công sở chuyên nghiệp.
Từ vựng tiếng Trung trong nghiệp vụ lễ tân quan trọng như thế nào?
Trong môi trường làm việc quốc tế, ngôn ngữ đóng vai trò kết nối quan trọng. Lễ tân là người tiếp xúc trực tiếp với khách hàng mỗi ngày. Vì vậy, cần sử dụng từ ngữ rõ ràng và lịch sự trong giao tiếp. Đặc biệt với khách Trung Quốc, dùng đúng thuật ngữ giúp tạo thiện cảm.
Việc áp dụng chính xác từ vựng tiếng Trung cho lễ tân mang lại hình ảnh chuyên nghiệp. Việc sử dụng đúng từ vựng giúp tạo ấn tượng tốt với khách hàng, giúp nâng cao hình ảnh doanh nghiệp trong mắt đối tác.
300 từ vựng tiếng Trung ngành Lễ Tân
PHẦN I: THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CHÀO HỎI (50 TỪ)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Dịch nghĩa |
|---|---|---|---|
| 1 | 酒店/饭店 | jiǔdiàn / fàndiàn | Khách sạn |
| 2 | 前台 | qiántái | Quầy lễ tân |
| 3 | 大堂/大厅 | dàtáng / dàtīng | Sảnh lớn/Đại sảnh |
| 4 | 客户/客人 | kèhù / kèren | Khách hàng/Khách (người thuê phòng) |
| 5 | 贵宾 | guìbīn | Khách quý/VIP |
| 6 | 值班经理 | zhíbān jīnglǐ | Quản lý trực ca |
| 7 | 门童 | méntóng | Nhân viên mở cửa/Đón khách |
| 8 | 行李员 | xínglǐyuán | Nhân viên hành lý (Bellboy) |
| 9 | 预订部 | yùdìng bù | Bộ phận đặt phòng |
| 10 | 客房服务 | kèfáng fúwù | Dịch vụ phòng |
| 11 | 欢迎光临 | huānyíng guānglín | Chào mừng quý khách (câu chào) |
| 12 | 请问有什么可以帮您? | Qǐngwèn yǒu shénme kěyǐ bāng nín? | Xin hỏi tôi có thể giúp gì cho quý khách? |
| 13 | 休息区 | xiūxī qū | Khu vực nghỉ ngơi |
| 14 | 电梯 | diàntī | Thang máy |
| 15 | 楼梯 | lóutī | Cầu thang bộ |
| 16 | 紧急出口 | jǐnjí chūkǒu | Lối thoát hiểm |
| 17 | 走廊 | zǒuláng | Hành lang |
| 18 | 消防设施 | xiāofáng shèshī | Thiết bị phòng cháy chữa cháy |
| 19 | 顾客反馈 | gùkè fǎnkuì | Phản hồi của khách hàng |
| 20 | 服务质量 | fúwù zhìliàng | Chất lượng dịch vụ |
| 21 | 设施 | shèshī | Trang thiết bị/Cơ sở vật chất |
| 22 | 投诉 | tóusù | Khiếu nại/Phàn nàn |
| 23 | 建议 | jiànyì | Đề xuất/Lời khuyên |
| 24 | 证件 | zhèngjiàn | Giấy tờ tùy thân |
| 25 | 护照 | hùzhào | Hộ chiếu |
| 26 | 身份证 | shēnfènzhèng | Chứng minh thư/Căn cước |
| 27 | 外籍人士 | wàijí rénshì | Người nước ngoài |
| 28 | 登记表 | dēngjì biǎo | Phiếu đăng ký |
| 29 | 签名 | qiānmíng | Ký tên |
| 30 | 钥匙 | yàoshi | Chìa khóa |
| 31 | 房卡 | fángkǎ | Thẻ phòng |
| 32 | 押金 | yājīn | Tiền đặt cọc |
| 33 | 找零 | zhǎolíng | Trả lại tiền thừa |
| 34 | 发票 | fāpiào | Hóa đơn |
| 35 | 账单 | zhàngdān | Hóa đơn/Bản kê chi phí |
| 36 | 收据 | shōujù | Biên lai |
| 37 | 现金 | xiànjīn | Tiền mặt |
| 38 | 信用卡 | xìnyòngkǎ | Thẻ tín dụng |
| 39 | 刷卡 | shuākǎ | Quẹt thẻ |
| 40 | 交易失败 | jiāoyì shībài | Giao dịch thất bại |
| 41 | 支付成功 | zhīfù chénggōng | Thanh toán thành công |
| 42 | 汇率 | huìlǜ | Tỷ giá hối đoái |
| 43 | 服务费 | fúwù fèi | Phí dịch vụ |
| 44 | 税金 | shuìjīn | Thuế |
| 45 | 额外费用 | éwài fèiyòng | Chi phí phát sinh/thêm |
| 46 | 零钱 | língqián | Tiền lẻ |
| 47 | 免费的 | miǎnfèi de | Miễn phí |
| 48 | 付费的 | fùfèi de | Có tính phí |
| 49 | 谢谢您的配合 | Xièxie nín de pèihé | Cảm ơn sự hợp tác của quý khách |
| 50 | 祝您愉快 | Zhù nín yúkuài | Chúc quý khách vui vẻ/Hạnh phúc |
PHẦN II: ĐẶT PHÒNG & NHẬN PHÒNG (入住 – Rùzhù) (60 TỪ)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Dịch nghĩa |
|---|---|---|---|
| 51 | 预定 | yùdìng | Đặt trước/Đã đặt |
| 52 | 预约 | yùyuē | Đặt lịch hẹn/Đặt chỗ |
| 53 | 订单号 | dìngdānhào | Số đơn đặt hàng |
| 54 | 确认邮件 | quèrèn yóujiàn | Email xác nhận |
| 55 | 房间类型 | fángjiān lèixíng | Loại phòng |
| 56 | 单人房 | dānrén fáng | Phòng đơn |
| 57 | 双人房 | shuāngrén fáng | Phòng đôi (có 1 giường lớn) |
| 58 | 标准间 | biāozhǔnjiān | Phòng tiêu chuẩn (có 2 giường nhỏ) |
| 59 | 行政套房 | xíngzhèng tàofáng | Phòng Suite/Phòng thượng hạng |
| 60 | 总统套房 | zǒngtǒng tàofáng | Phòng tổng thống |
| 61 | 连通房 | liántōng fáng | Phòng thông nhau |
| 62 | 吸烟房 | xīyān fáng | Phòng hút thuốc |
| 63 | 无烟房 | wúyān fáng | Phòng không hút thuốc |
| 64 | 入住日期 | rùzhù rìqī | Ngày nhận phòng |
| 65 | 退房日期 | tuìfáng rìqī | Ngày trả phòng |
| 66 | 入住手续 | rùzhù shǒuxù | Thủ tục nhận phòng |
| 67 | 办理入住 | bànlǐ rùzhù | Làm thủ tục nhận phòng |
| 68 | 登记入住 | dēngjì rùzhù | Đăng ký nhận phòng |
| 69 | 房号 | fánghào | Số phòng |
| 70 | 楼层 | lóucéng | Tầng (lầu) |
| 71 | 高层 | gāocéng | Tầng cao |
| 72 | 低层 | dīcéng | Tầng thấp |
| 73 | 海景房 | hǎijǐng fáng | Phòng hướng biển |
| 74 | 城市景观 | chéngshì jǐngguān | Cảnh quan thành phố |
| 75 | 面积 | miànjī | Diện tích |
| 76 | 房费 | fángfèi | Phí phòng |
| 77 | 每晚 | měi wǎn | Mỗi đêm |
| 78 | 包含 | bāohán | Bao gồm |
| 79 | 不包含 | bù bāohán | Không bao gồm |
| 80 | 早餐 | zǎocān | Bữa sáng |
| 81 | 晚餐 | wǎncān | Bữa tối |
| 82 | 加床 | jiā chuáng | Giường phụ |
| 83 | 小费 | xiǎofèi | Tiền boa |
| 84 | 客房已满 | kèfáng yǐ mǎn | Phòng đã đầy/Hết phòng |
| 85 | 暂无空房 | zàn wú kòngfáng | Tạm thời không còn phòng trống |
| 86 | 稍等 | shāoděng | Xin đợi một lát |
| 87 | 欢迎饮料 | huānyíng yǐnliào | Đồ uống chào mừng |
| 88 | 地图 | dìtú | Bản đồ |
| 89 | 旅游指南 | lǚyóu zhǐnán | Sách hướng dẫn du lịch |
| 90 | 稍后回来 | shāohòu huílái | Quay lại sau |
| 91 | 免费升级 | miǎnfèi shēngjí | Nâng cấp miễn phí |
| 92 | 延迟退房 | yánchí tuìfáng | Trả phòng muộn (Late check-out) |
| 93 | 提前入住 | tíqián rùzhù | Nhận phòng sớm (Early check-in) |
| 94 | 入住时间 | rùzhù shíjiān | Thời gian nhận phòng |
| 95 | 优惠活动 | yōuhuì huódòng | Hoạt động ưu đãi |
| 96 | 折扣 | zhékòu | Chiết khấu/Giảm giá |
| 97 | 确认预订 | quèrèn yùdìng | Xác nhận đặt phòng |
| 98 | 取消预订 | qǔxiāo yùdìng | Hủy đặt phòng |
| 99 | 预付 | yùfù | Trả trước |
| 100 | 全额付款 | quán’é fùkuǎn | Thanh toán toàn bộ |
| 101 | 预留房间 | yùliú fángjiān | Dự trữ phòng |
| 102 | 欢迎信 | huānyíng xìn | Thư chào mừng |
| 103 | 登记卡 | dēngjì kǎ | Thẻ đăng ký |
| 104 | 住房率 | zhùfáng lǜ | Tỷ lệ lấp đầy phòng |
| 105 | 旺季 | wàngjì | Mùa cao điểm |
| 106 | 淡季 | dànjì | Mùa thấp điểm |
| 107 | 团体预订 | tuántǐ yùdìng | Đặt phòng đoàn |
| 108 | 散客 | sǎnkè | Khách lẻ |
| 109 | 团队游客 | tuánduì yóukè | Khách du lịch theo đoàn |
| 110 | 特价房 | tèjià fáng | Phòng giá đặc biệt |
PHẦN III: TRONG THỜI GIAN LƯU TRÚ & DỊCH VỤ (80 TỪ)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Dịch nghĩa |
|---|---|---|---|
| 111 | 需要帮忙吗? | Xūyào bāngmáng ma? | Có cần giúp gì không? |
| 112 | 打扫房间 | dǎsǎo fángjiān | Dọn dẹp phòng |
| 113 | 请勿打扰 | qǐng wù dǎrǎo | Xin đừng làm phiền |
| 114 | 清洁服务 | qīngjié fúwù | Dịch vụ vệ sinh |
| 115 | 换毛巾 | huàn máojīn | Thay khăn tắm |
| 116 | 洗衣服务 | xǐyī fúwù | Dịch vụ giặt ủi |
| 117 | 送餐服务 | sòngcān fúwù | Dịch vụ gọi món ăn tại phòng |
| 118 | 菜单 | càidān | Thực đơn |
| 119 | 健身房 | jiànshēnfáng | Phòng tập gym |
| 120 | 游泳池 | yóuyǒngchí | Hồ bơi |
| 121 | 桑拿 | sāngná | Xông hơi (Sauna) |
| 122 | SPA | SPA | Spa |
| 123 | 商务中心 | shāngwù zhōngxīn | Trung tâm thương mại (Business Center) |
| 124 | 会议室 | huìyìshì | Phòng họp |
| 125 | 叫醒服务 | jiàoxǐng fúwù | Dịch vụ báo thức |
| 126 | 留言 | liúyán | Lời nhắn |
| 127 | 电话转接 | diànhuà zhuǎnjiē | Chuyển tiếp cuộc gọi |
| 128 | 电话号码 | diànhuà hàomǎ | Số điện thoại |
| 129 | 内部电话 | nèibù diànhuà | Điện thoại nội bộ |
| 130 | 拨打 | bōdǎ | Quay số (gọi điện) |
| 131 | 无线上网 | wúxiàn shàngwǎng | Mạng không dây (Wi-Fi) |
| 132 | 密码 | mìmǎ | Mật khẩu |
| 133 | 信号 | xìnhào | Tín hiệu |
| 134 | 网络连接 | wǎngluò liánjiē | Kết nối mạng |
| 135 | 房间里有…吗? | Fángjiān lǐ yǒu… ma? | Trong phòng có… không? |
| 136 | 吹风机 | chuīfēngjī | Máy sấy tóc |
| 137 | 迷你吧 | mínǐ bā | Quầy bar mini |
| 138 | 瓶装水 | píngzhuāng shuǐ | Nước đóng chai |
| 139 | 拖鞋 | tuōxié | Dép đi trong nhà |
| 140 | 浴袍 | yùpáo | Áo choàng tắm |
| 141 | 洗漱用品 | xǐshù yòngpǐn | Đồ dùng vệ sinh cá nhân |
| 142 | 牙刷 | yáshuā | Bàn chải đánh răng |
| 143 | 牙膏 | yágāo | Kem đánh răng |
| 144 | 沐浴露 | mùyùlù | Sữa tắm |
| 145 | 洗发水 | xǐfàshuǐ | Dầu gội đầu |
| 146 | 肥皂 | féizào | Xà phòng |
| 147 | 剃须刀 | tìxūdāo | Dao cạo râu |
| 148 | 针线包 | zhēnxiànbāo | Bộ kim chỉ |
| 149 | 熨斗 | yùndǒu | Bàn ủi |
| 150 | 熨衣板 | yùnyībǎn | Cầu là (Bàn ủi) |
| 151 | 保险箱 | bǎoxiǎnxiāng | Két sắt |
| 152 | 空调 | kōngtiáo | Điều hòa nhiệt độ |
| 153 | 加热器 | jiārèqì | Máy sưởi |
| 154 | 电视遥控器 | diànshì yáokòngqì | Điều khiển TV |
| 155 | 枕头 | zhěntou | Gối |
| 156 | 被子 | bèizi | Chăn/Mền |
| 157 | 床单 | chuángdān | Ga trải giường |
| 158 | 额外的 | éwài de | Thêm/Bổ sung |
| 159 | 维修 | wéixiū | Bảo trì/Sửa chữa |
| 160 | 交通工具 | jiāotōng gōngjù | Phương tiện giao thông |
| 161 | 租车服务 | zūchē fúwù | Dịch vụ thuê xe |
| 162 | 出租车 | chūzūchē | Taxi |
| 163 | 机场接送 | jīchǎng jiēsòng | Đưa đón sân bay |
| 164 | 接待处 | jiēdàichù | Phòng tiếp tân |
| 165 | 问询处 | wènxúnchù | Quầy thông tin |
| 166 | 旅游咨询 | lǚyóu zīxún | Tư vấn du lịch |
| 167 | 订票 | dìng piào | Đặt vé |
| 168 | 代办服务 | dàibàn fúwù | Dịch vụ ủy thác/Đại diện |
| 169 | 快递服务 | kuàidì fúwù | Dịch vụ chuyển phát nhanh |
| 170 | 免费停车 | miǎnfèi tíngchē | Đỗ xe miễn phí |
| 171 | 访客 | fǎngkè | Khách đến thăm |
| 172 | 探访时间 | tànfǎng shíjiān | Giờ thăm viếng |
| 173 | 宠物政策 | chǒngwù zhèngcè | Chính sách về thú cưng |
| 174 | 残疾人通道 | cánjírén tōngdào | Lối đi cho người khuyết tật |
| 175 | 急救箱 | jíjiù xiāng | Hộp sơ cứu |
| 176 | 药店 | yàodiàn | Hiệu thuốc |
| 177 | 医院 | yīyuàn | Bệnh viện |
| 178 | 叫医生 | jiào yīshēng | Gọi bác sĩ |
| 179 | 生病 | shēngbìng | Bị bệnh |
| 180 | 不舒服 | bù shūfú | Không khỏe |
| 181 | 需要帮助 | xūyào bāngzhù | Cần giúp đỡ |
| 182 | 报警 | bàojǐng | Báo cảnh sát |
| 183 | 火警 | huǒjǐng | Báo cháy |
| 184 | 失物招领 | shīwù zhāolǐng | Đồ thất lạc |
| 185 | 捡到 | jiǎndào | Nhặt được |
| 186 | 丢失 | diūshī | Đánh mất |
| 187 | 重要的 | zhòngyào de | Quan trọng |
| 188 | 贵重物品 | guìzhòng wùpǐn | Vật phẩm có giá trị |
| 189 | 证件丢失 | zhèngjiàn diūshī | Mất giấy tờ |
| 190 | 安全问题 | ānquán wèntí | Vấn đề an toàn |
PHẦN IV: THANH TOÁN & TRẢ PHÒNG (退房 – Tuìfáng) (60 TỪ)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Dịch nghĩa |
|---|---|---|---|
| 191 | 办理退房 | bànlǐ tuìfáng | Làm thủ tục trả phòng |
| 192 | 退房时间 | tuìfáng shíjiān | Thời gian trả phòng |
| 193 | 延迟退房时间 | yánchí tuìfáng shíjiān | Thời gian trả phòng muộn |
| 194 | 额外收费 | éwài shōufèi | Thu phí bổ sung |
| 195 | 账单明细 | zhàngdān míngxì | Chi tiết hóa đơn |
| 196 | 核对账单 | héduì zhàngdān | Kiểm tra lại hóa đơn |
| 197 | 总金额 | zǒng jīn’é | Tổng số tiền |
| 198 | 分期付款 | fēnqī fùkuǎn | Trả góp |
| 199 | 签字 | qiānzì | Ký (Chữ ký) |
| 200 | 支付方式 | zhīfù fāngshì | Phương thức thanh toán |
| 201 | 储蓄卡 | chúxù kǎ | Thẻ ghi nợ (Debit card) |
| 202 | 微信支付 | wēixìn zhīfù | Thanh toán WeChat Pay |
| 203 | 支付宝 | zhīfùbǎo | Alipay |
| 204 | 电子支付 | diànzǐ zhīfù | Thanh toán điện tử |
| 205 | 交易记录 | jiāoyì jìlù | Lịch sử giao dịch |
| 206 | 退还押金 | tuìhuán yājīn | Hoàn lại tiền đặt cọc |
| 207 | 零钱不足 | língqián bùzú | Thiếu tiền lẻ |
| 208 | 刷卡机 | shuākǎjī | Máy quẹt thẻ POS |
| 209 | 打印发票 | dǎyìn fāpiào | In hóa đơn |
| 210 | 收费标准 | shōufèi biāozhǔn | Tiêu chuẩn thu phí |
| 211 | 费用产生于 | fèiyòng chǎnshēng yú | Chi phí phát sinh từ… |
| 212 | 房间内的消费 | fángjiān nèi de xiāofèi | Tiêu dùng trong phòng |
| 213 | 小吃 | xiǎochī | Đồ ăn nhẹ/Snacks |
| 214 | 饮料 | yǐnliào | Đồ uống |
| 215 | 酒水 | jiǔshuǐ | Rượu/Đồ uống có cồn |
| 216 | 长途电话费 | chángtú diànhuà fèi | Phí điện thoại đường dài |
| 217 | 余额 | yú’é | Số dư |
| 218 | 结清账单 | jiéqīng zhàngdān | Thanh toán hết hóa đơn |
| 219 | 感谢您的入住 | Gǎnxiè nín de rùzhù | Cảm ơn quý khách đã lưu trú |
| 220 | 欢迎再次光临 | Huānyíng zàicì guānglín | Hoan nghênh quý khách lần sau quay lại |
| 221 | 期待您的下次入住 | Qīdài nín de xià cì rùzhù | Mong chờ lần lưu trú tiếp theo của quý khách |
| 222 | 评价 | píngjià | Đánh giá |
| 223 | 填写问卷 | tiánxiě wènjuàn | Điền vào phiếu khảo sát |
| 224 | 意见箱 | yìjiàn xiāng | Hộp ý kiến |
| 225 | 客户满意度 | kèhù mǎnyì dù | Độ hài lòng của khách hàng |
| 226 | 再次确认 | zàicì quèrèn | Xác nhận lại lần nữa |
| 227 | 还需要其他服务吗? | Hái xūyào qítā fúwù ma? | Còn cần dịch vụ nào khác không? |
| 228 | 帮您叫车 | bāng nín jiào chē | Giúp quý khách gọi xe |
| 229 | 到达目的地 | dàodá mùdìdì | Đến điểm đến |
| 230 | 路上小心 | lùshang xiǎoxīn | Đi đường cẩn thận |
| 231 | 机场大巴 | jīchǎng dàbā | Xe buýt sân bay |
| 232 | 火车站 | huǒchēzhàn | Ga tàu hỏa |
| 233 | 地铁站 | dìtiězhàn | Ga tàu điện ngầm |
| 234 | 免费班车 | miǎnfèi bānchē | Xe đưa đón miễn phí |
| 235 | 提前预约 | tíqián yùyuē | Hẹn trước |
| 236 | 预定接送服务 | yùdìng jiēsòng fúwù | Đặt dịch vụ đưa đón |
| 237 | 等候区 | děnghòu qū | Khu vực chờ |
| 238 | 抵达时间 | dǐdá shíjiān | Thời gian đến |
| 239 | 出发时间 | chūfā shíjiān | Thời gian khởi hành |
| 240 | 准时 | zhǔnshí | Đúng giờ |
| 241 | 您的所有费用都已结清 | Nín de suǒyǒu fèiyòng dōu yǐ jiéqīng | Tất cả chi phí của quý khách đã được thanh toán xong |
| 242 | 这是您的押金收据 | Zhè shì nín de yājīn shōujù | Đây là biên lai đặt cọc của quý khách |
| 243 | 请问您对本次入住满意吗? | Qǐngwèn nín duì běn cì rùzhù mǎnyì ma? | Xin hỏi quý khách có hài lòng về lần lưu trú này không? |
| 244 | 祝您旅途愉快 | Zhù nín lǚtú yúkuài | Chúc quý khách có chuyến đi vui vẻ |
| 245 | 随时恭候 | suíshí gōnghòu | Luôn sẵn sàng chờ đợi (phục vụ) |
| 246 | 礼貌用语 | lǐmào yòngyǔ | Ngôn ngữ lịch sự |
| 247 | 微笑服务 | wēixiào fúwù | Dịch vụ bằng nụ cười |
| 248 | 职业素养 | zhíyè sùyǎng | Tố chất nghề nghiệp |
| 249 | 紧急情况 | jǐnjí qíngkuàng | Tình huống khẩn cấp |
| 250 | 快速处理 | kuàisù chǔlǐ | Xử lý nhanh chóng |
PHẦN V: XỬ LÝ SỰ CỐ & BỘ PHẬN KHÁC (50 TỪ)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Dịch nghĩa |
|---|---|---|---|
| 251 | 噪音 | zàoyīn | Tiếng ồn |
| 252 | 隔壁 | gébì | Bên cạnh/Phòng bên |
| 253 | 水管漏水 | shuǐguǎn lòushuǐ | Ống nước bị rò rỉ |
| 254 | 灯坏了 | dēng huài le | Đèn bị hỏng |
| 255 | 马桶堵塞 | mǎtǒng dǔsè | Bồn cầu bị tắc |
| 256 | 热水器 | rèshuǐqì | Máy nước nóng |
| 257 | 没热水 | méi rèshuǐ | Không có nước nóng |
| 258 | 马上派人 | mǎshàng pài rén | Lập tức cử người đến |
| 259 | 维修人员 | wéixiū rényuán | Nhân viên bảo trì/sửa chữa |
| 260 | 感到抱歉 | gǎndào bàoqiàn | Cảm thấy xin lỗi |
| 261 | 给您添麻烦了 | Gěi nín tiān máfan le | Đã gây phiền phức cho quý khách |
| 262 | 提出解决方案 | tíchū jiějué fāng’àn | Đưa ra giải pháp |
| 263 | 换房间 | huàn fángjiān | Đổi phòng |
| 264 | 补偿 | bǔcháng | Bồi thường |
| 265 | 打折 | dǎzhé | Giảm giá |
| 266 | 赠送 | zèngsòng | Tặng kèm |
| 267 | 确保 | quèbǎo | Đảm bảo |
| 268 | 尽快 | jǐnkuài | Nhanh nhất có thể |
| 269 | 紧急联系电话 | jǐnjí liánxì diànhuà | Số điện thoại khẩn cấp |
| 270 | 餐厅 | cāntīng | Nhà hàng |
| 271 | 咖啡厅 | kāfēitīng | Quán cà phê |
| 272 | 酒吧 | jiǔbā | Quán bar |
| 273 | 宴会厅 | yànhuìtīng | Phòng tiệc |
| 274 | 美容院 | měiróngyuàn | Thẩm mỹ viện |
| 275 | 礼品店 | lǐpǐndiàn | Cửa hàng quà lưu niệm |
| 276 | 商务接待 | shāngwù jiēdài | Tiếp đón thương mại |
| 277 | 娱乐场所 | yúlè chǎngsuǒ | Khu vui chơi giải trí |
| 278 | 预定座位 | yùdìng zuòwèi | Đặt chỗ ngồi |
| 279 | 儿童乐园 | értóng lèyuán | Khu vui chơi trẻ em |
| 280 | 吸烟区 | xīyān qū | Khu vực hút thuốc |
| 281 | 自动贩卖机 | zìdòng fàmmàijī | Máy bán hàng tự động |
| 282 | 地下室 | dìxiàshì | Tầng hầm |
| 283 | 停车场 | tíngchēchǎng | Bãi đỗ xe |
| 284 | 车辆 | chēliàng | Xe cộ |
| 285 | 搬运 | bānyùn | Vận chuyển |
| 286 | 沉重 | chénzhòng | Nặng |
| 287 | 轻便 | qīngbiàn | Nhẹ nhàng/Tiện lợi |
| 288 | 帮助拿行李 | bāngzhù ná xínglǐ | Giúp xách hành lý |
| 289 | 您住得愉快吗? | Nín zhù de yúkuài ma? | Quý khách ở có vui vẻ không? |
| 290 | 体验 | tǐyàn | Trải nghiệm |
| 291 | 非常满意 | fēicháng mǎnyì | Rất hài lòng |
| 292 | 有待提高 | yǒudài tígāo | Cần được cải thiện |
| 293 | 再次感谢 | zàicì gǎnxiè | Xin cảm ơn lần nữa |
| 294 | 代收包裹 | dàishōu bāoguǒ | Nhận bưu kiện thay |
| 295 | 邮件收发 | yóujiàn shōufā | Gửi và nhận thư |
| 296 | 打印文件 | dǎyìn wénjiàn | In tài liệu |
| 297 | 传真 | chuánzhēn | Fax |
| 298 | 复印 | fùyìn | Sao chép/Photo |
| 299 | 贵姓 | guìxìng | Quý danh (Họ của quý khách) |
| 300 | 怎么称呼您? | Zěnme chēnghu nín? | Gọi quý khách là gì? |
Những từ này thường xuyên xuất hiện trong đối thoại, bảng biển và tài liệu công việc. Việc nắm rõ giúp lễ tân xử lý yêu cầu của khách một cách trôi chảy, chuyên nghiệp.

Từ vựng tiếng Trung dành cho lễ tân phổ biến
Một vài câu giao tiếp về thông dụng cho lễ tân bằng tiếng Trung
Dưới đây là một vài mẫu câu giao tiếp cho lễ tân kết hợp các câu giao tiếp theo tình huống cụ thể:
A: Chào hỏi và tiếp khách:
- 欢迎光临,请问您找哪位?(Huān yíng guāng lín, qǐng wèn nín zhǎo nǎ wèi?)
→ Hoan nghênh, xin hỏi quý khách tìm ai? - 您有预约吗?(Nín yǒu yù yuē ma?)
→ Quý khách có hẹn trước không? - 请坐一下,我马上联系相关人员。(Qǐng zuò yī xià, wǒ mǎ shàng lián xì xiāng guān rén yuán.)
→ Mời ngồi, tôi sẽ liên hệ ngay người phụ trách.
B: Đăng ký và hướng dẫn:
- 请填写一下登记表。(Qǐng tián xiě yī xià dēng jì biǎo.)
→ Vui lòng điền vào phiếu đăng ký. - 这是您的访客牌,请佩戴好。(Zhè shì nín de fǎng kè pái, qǐng pèi dài hǎo.)
→ Đây là thẻ khách, xin đeo đúng quy định. - 会议室在二楼,请跟我来。(Huì yì shì zài èr lóu, qǐng gēn wǒ lái.)
→ Phòng họp ở tầng hai, mời đi theo tôi.
Hội thoại liên quan đến vấn đề chuyên môn dành cho lễ tân
Dưới đây là một số mẫu hội thoại tiếng Trung liên quan đến vấn đề chuyên môn dành cho lễ tân, thường gặp trong môi trường công sở, khách sạn, hoặc trung tâm dịch vụ:
- Hỏi thông tin cuộc hẹn
- 前台 (Lễ tân):
您好,请问您有预约吗?(Nín hǎo, qǐng wèn nín yǒu yù yuē ma?)
→ Xin chào, quý khách có hẹn trước không? - 客人 (Khách):
有的,我和李经理上午十点有约。(Yǒu de, wǒ hé Lǐ jīnglǐ shàngwǔ shí diǎn yǒu yuē.)
→ Có, tôi có hẹn với Giám đốc Lý lúc 10 giờ sáng.
- 前台 (Lễ tân):
好的,请稍等,我帮您确认一下。(Hǎo de, qǐng shāo děng, wǒ bāng nín què rèn yī xià.)
→ Vâng, xin vui lòng đợi, tôi sẽ kiểm tra giúp quý khách.
Bên cạnh đó, khi cần thông báo chờ hoặc người cần gặp vắng mặt, lễ tân thường dùng một số mẫu câu như sau:
- 前台:
很抱歉,李经理现在正在开会。
Hěn bàoqiàn, Lǐ jīnglǐ xiànzài zhèngzài kāihuì.
→ Xin lỗi, giám đốc Lý hiện đang họp. - 客人:
我可以等他吗?大概多久结束?
Wǒ kěyǐ děng tā ma? Dàgài duōjiǔ jiéshù?
→ Tôi có thể đợi không? Khoảng bao lâu thì xong?
- 前台 (Lễ tân):
好的,请稍等,我帮您确认一下。(Hǎo de, qǐng shāo děng, wǒ bāng nín què rèn yī xià.)
→ Vâng, xin vui lòng đợi, tôi sẽ kiểm tra giúp quý khách.

Một số mẫu câu giao tiếp dùng của lễ tân
Xem thêm:
>> Khóa Học Tiếng Trung Giao Tiếp
>> Từ vựng tiếng Trung ngành kinh tế
Mẹo học từ vựng tiếng Trung cho lễ tân hiệu quả
Việc học từ vựng theo ngữ cảnh luôn mang lại hiệu quả cao. Hãy chia từ vựng theo các chủ đề nhỏ như chào hỏi, đăng ký, hướng dẫn. Mỗi ngày học 5 từ, ôn lại bằng flashcard sẽ giúp nhớ lâu. Kết hợp nghe – nói qua video giao tiếp thực tế để rèn phản xạ.
Ngoài ra, nên luyện hội thoại giả lập bằng cách đóng vai tiếp khách. Việc học qua hình ảnh, video thực tế hoặc app học ngôn ngữ giúp việc ghi nhớ dễ dàng. Càng luyện tập thường xuyên, khả năng xử lý tình huống càng nhanh nhạy.

Ứng dụng từ vựng tiếng Trung cho lễ tân trong công việc
Từ vựng tiếng Trung cho lễ tân không chỉ là công cụ giao tiếp mà còn là yếu tố xây dựng hình ảnh chuyên nghiệp. Biết từ chưa đủ, cần vận dụng linh hoạt trong từng tình huống công sở. Học đúng cách, luyện đúng tình huống sẽ giúp phát triển kỹ năng nhanh chóng và hiệu quả hơn. Tự tin trong giao tiếp chính là chìa khóa để tiến xa hơn trong công việc
