300 từ vựng tiếng Trung bất động sản chuẩn xác nhất

Lĩnh vực Bất động sản (房地产 / Fángdìchǎn) tại các thị trường nói tiếng Trung luôn tiềm ẩn nhiều cơ hội nhưng cũng đi kèm với các thuật ngữ chuyên môn phức tạp. Để tự tin giao tiếp với nhà đầu tư, môi giới, hoặc hiểu rõ các văn bản hợp đồng, việc trang bị 300 từ vựng từ cơ bản đến chuyên sâu này là bước chuẩn bị không thể thiếu.

Bộ từ vựng tiếng Trung bất động sản này được Hoa Ngữ Đông Phương phân loại thành các nhóm: Cơ bản & Phân loại, Mua bán & Hợp đồng, Thuê & Quản lý, và Đầu tư & Tài chính. Tài liệu này rất hữu ích nếu bạn muốn luyện thi HSK hoặc muốn học tiếng Trung giao tiếp để làm việc với khách hàng Trung Quốc.

I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ PHÂN LOẠI TÀI SẢN (100 TỪ)

1.1. Thuật ngữ Chung và Pháp lý

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
1 房地产 fángdìchǎn Bất động sản (Nói chung)
2 房产证 fángchǎnzheng Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà đất (Sổ hồng/Sổ đỏ)
3 土地使用权 tǔdì shǐyòngquán Quyền sử dụng đất
4 产权 chǎnquán Quyền sở hữu tài sản
5 永久产权 yǒngjiǔ chǎnquán Sở hữu vĩnh viễn (Freehold)
6 租赁产权 zūlìn chǎnquán Sở hữu có thời hạn (Leasehold)
7 地契 dìqì Hợp đồng chuyển nhượng đất
8 公证 gōngzhèng Công chứng
9 抵押 dǐyā Thế chấp (Mortgage)
10 贷款 dàikuǎn Khoản vay
11 契税 qìshuì Thuế trước bạ/Thuế chuyển nhượng
12 中介费 zhōngjiè fèi Phí môi giới
13 物业费 wùyè fèi Phí quản lý/Dịch vụ
14 交房 jiāofáng Giao nhà
15 收房 shōufáng Nhận nhà
16 验房 yànfáng Kiểm tra/Nghiệm thu nhà
17 二手房 èrshǒufáng Nhà đã qua sử dụng
18 现房 xiànfáng Nhà có sẵn/Nhà đã hoàn thành
19 期房 qīfáng Nhà hình thành trong tương lai/Chưa xây xong
20 预售证 yùshòu zhèng Giấy phép bán hàng/Đặt trước

1.2. Phân loại Loại hình Bất động sản và Đơn vị

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
21 住宅 zhùzhái Bất động sản nhà ở
22 公寓 gōngyù Căn hộ chung cư
23 别墅 biéshù Biệt thự
24 独立屋 dúlì wū Nhà riêng/Nhà biệt lập
25 联排别墅 liánpái biéshù Biệt thự liền kề (Townhouse)
26 商铺 shāngpù Mặt bằng thương mại/Cửa hàng
27 写字楼 xiězìlóu Tòa nhà văn phòng
28 厂房 chǎngfáng Nhà xưởng
29 土地 tǔdì Đất đai
30 商业用地 shāngyè yòngdì Đất thương mại
31 工业用地 gōngyè yòngdì Đất công nghiệp
32 居住用地 jūzhù yòngdì Đất ở/Đất khu dân cư
33 农用地 nóngyòng dì Đất nông nghiệp
34 综合体 zōnghétǐ Khu phức hợp (Mixed-use)
35 酒店式公寓 jiǔdiànshì gōngyù Căn hộ dịch vụ/Khách sạn
36 套内面积 tàonèi miànjī Diện tích trong căn hộ
37 建筑面积 jiànzhú miànjī Diện tích xây dựng
38 公摊面积 gōngtān miànjī Diện tích chung/Công cộng
39 平方/平米 píngfāng/píngmǐ Mét vuông (m²)
40 楼层 lóucéng Tầng lầu

1.3. Vị trí và Môi trường

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
41 地段 dìduàn Vị trí/Khu vực
42 交通便利 jiāotōng biànlì Giao thông thuận tiện
43 配套设施 pèitào shèshī Cơ sở vật chất tiện ích
44 学区房 xuéqū fáng Nhà trong khu vực trường học tốt
45 商圈 shāngquān Khu vực thương mại/Mua sắm
46 景观 jǐngguān Cảnh quan/Tầm nhìn
47 朝向 cháoxiàng Hướng nhà
48 采光 cǎiguāng Ánh sáng/Độ sáng tự nhiên
49 通风 tōngfēng Thông gió
50 噪音 zàoyīn Tiếng ồn
51 地铁站 dìtiě zhàn Trạm tàu điện ngầm
52 医院 yīyuàn Bệnh viện
53 菜市场 càishìchǎng Chợ thực phẩm
54 银行 yínháng Ngân hàng
55 高档小区 gāodàng xiǎoqū Khu dân cư cao cấp
56 升值潜力 shēngzhí qiánlì Tiềm năng tăng giá
57 周边环境 zhōubiān huánjìng Môi trường xung quanh
58 风水 fēngshuǐ Phong thủy
59 楼盘 lóupán Dự án bất động sản
60 小区 xiǎoqū Khu dân cư/Khu đô thị

Xem thêm:

II. GIAO DỊCH MUA BÁN & HỢP ĐỒNG (100 TỪ)

2.1. Quy trình Mua bán

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
61 买家 mǎijiā Người mua
62 卖家 màijiā Người bán
63 看房 kànfáng Xem nhà
64 议价 yìjià Thương lượng giá
65 定金 dìngjīn Tiền đặt cọc/Tiền cọc giữ chỗ
66 首付 shǒufù Thanh toán lần đầu/Đặt cọc lớn
67 按揭 ànjiē Trả góp/Vay thế chấp
68 过户 guòhù Sang tên/Chuyển nhượng quyền sở hữu
69 合同 hétong Hợp đồng
70 签字 qiānzì Ký tên
71 违约 wéiyuē Vi phạm hợp đồng
72 赔偿 péicháng Bồi thường
73 交易流程 jiāoyì liúchéng Quy trình giao dịch
74 估价 gūjià Định giá
75 房源信息 fángyuán xìnxī Thông tin nguồn nhà
76 询价 xúnjià Hỏi giá
77 独家代理 dújiā dàilǐ Đại lý độc quyền
78 委托 wěituō Ủy thác/Ủy quyền
79 限购政策 xiàngòu zhèngcè Chính sách hạn chế mua nhà
80 落户 luòhù Đăng ký hộ khẩu

2.2. Hợp đồng và Tài chính

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
81 买卖合同 mǎimài hétong Hợp đồng mua bán
82 预购合同 yùgòu hétong Hợp đồng đặt mua trước
83 补充协议 bǔchōng xiéyì Thỏa thuận bổ sung
84 贷款合同 dàikuǎn hétong Hợp đồng vay vốn
85 贷款利率 dàikuǎn lìlǜ Lãi suất vay
86 还款期 huánkuǎn qī Thời hạn trả nợ
87 提前还款 tíqián huánkuǎn Thanh toán trước hạn
88 商业贷款 shāngyè dàikuǎn Vay thương mại
89 公积金贷款 gōngjījīn dàikuǎn Vay quỹ phúc lợi nhà ở
90 抵押物 dǐyā wù Tài sản thế chấp
91 罚金 fájīn Tiền phạt
92 违约金 wéiyuējīn Tiền phạt vi phạm hợp đồng
93 定金收据 dìngjīn shōujù Biên lai đặt cọc
94 发票 fāpiào Hóa đơn
95 购房资格 gòufáng zīge Tư cách mua nhà
96 房产税 fángchǎn shuì Thuế bất động sản
97 印花税 yìnhuā shuì Thuế tem/Thuế trước bạ
98 资产评估 zīchǎn pínggū Đánh giá tài sản
99 担保人 dānbǎorén Người bảo lãnh
100 还清贷款 huán qīng dàikuǎn Trả hết nợ vay

III. CHO THUÊ, QUẢN LÝ VÀ ĐẦU TƯ CHUYÊN SÂU (100 TỪ)

3.1. Thuê và Quản lý Bất động sản

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
101 出租 chūzū Cho thuê
102 租客 zūkè Khách thuê
103 房东 fángdōng Chủ nhà
104 租金 zūjīn Tiền thuê nhà
105 押金 yājīn Tiền đặt cọc thuê nhà
106 租期 zūqī Thời hạn thuê
107 租赁合同 zūlìn hétong Hợp đồng thuê
108 转租 zhuǎnzū Cho thuê lại (Sublet)
109 退房 tuìfáng Trả phòng/Trả nhà (khi kết thúc thuê)
110 续租 xùzū Gia hạn thuê
111 租金上涨 zūjīn shàngzhǎng Tăng tiền thuê nhà
112 维修 wéixiū Sửa chữa
113 水电费 shuǐdiànfèi Tiền nước, tiền điện
114 管理公司 guǎnlǐ gōngsī Công ty quản lý
115 物业管理 wùyè guǎnlǐ Quản lý tài sản
116 入住率 rùzhù lǜ Tỷ lệ lấp đầy/Tỷ lệ cư trú
117 空置率 kōngzhì lǜ Tỷ lệ trống
118 租售比 zū shòu bǐ Tỷ lệ thuê/bán
119 租金回报率 zūjīn huíbào lǜ Tỷ suất lợi nhuận thuê
120 资产负债表 zīchǎn fùzhàibiǎo Bảng cân đối kế toán

3.2. Đầu tư và Tài chính Bất động sản

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
121 投资 tóuzī Đầu tư
122 投资组合 tóuzī zǔhé Danh mục đầu tư
123 投资回报率 (ROI) tóuzī huíbào lǜ Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
124 房地产基金 fángdìchǎn jījīn Quỹ đầu tư BĐS (REITs)
125 价值增长 jiàzhí zēngzhǎng Tăng trưởng giá trị
126 资产增值 zīchǎn zēngzhí Tăng giá tài sản
127 杠杆效应 gànggǎn xiàoyìng Hiệu ứng đòn bẩy
128 现金流 xiànjīn liú Dòng tiền (Cash Flow)
129 资本化率 (Cap Rate) zīběnhuà lǜ Tỷ suất vốn hóa
130 净收入 jìng shōurù Thu nhập ròng
131 毛收入 máo shōurù Tổng thu nhập
132 估值 gūzhí Thẩm định giá
133 土地储备 tǔdì chǔbèi Quỹ đất dự trữ
134 项目融资 xiàngmù róngzī Tài trợ dự án
135 不良资产 bùliáng zīchǎn Tài sản xấu/Nợ xấu
136 房地产泡沫 fángdìchǎn pàomò Bong bóng bất động sản
137 宏观调控 hóngguān tiáokòng Điều tiết vĩ mô
138 土地出让金 tǔdì chūràng jīn Phí chuyển nhượng đất
139 建筑成本 jiànzhú chéngběn Chi phí xây dựng
140 回报周期 huíbào zhōuqī Chu kỳ hoàn vốn

3.3. Từ vựng Bổ sung Chuyên sâu (160 Từ còn lại, bao gồm các từ đã đề cập)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
141 城市规划 chéngshì guīhuà Quy hoạch đô thị
142 征地 zhēngdì Thu hồi đất
143 拆迁 chāiqiān Giải tỏa và di dời
144 棚户区改造 pénghù qū gǎizào Cải tạo khu nhà ổ chuột
145 旧城改造 jiù chéng gǎizào Cải tạo khu phố cũ
146 城市更新 chéngshì gēngxīn Đổi mới đô thị
147 建筑规范 jiànzhú guīfàn Quy chuẩn xây dựng
148 消防设施 xiāofáng shèshī Thiết bị phòng cháy chữa cháy
149 抗震等级 kàngzhèn děngjí Mức độ chịu động đất
150 智能家居 zhìnéng jiājū Nhà thông minh
151 社区配套 shèqū pèitào Tiện ích cộng đồng
152 土地性质 tǔdì xìngzhì Tính chất đất đai
153 国有土地 guóyǒu tǔdì Đất thuộc sở hữu nhà nước
154 集体土地 jítǐ tǔdì Đất tập thể
155 集体产权 jítǐ chǎnquán Sở hữu tập thể
156 房地产信托 fángdìchǎn xìntuō Ủy thác bất động sản
157 股权融资 gǔquán róngzī Huy động vốn cổ phần
158 债务融资 zhàiwù róngzī Huy động vốn nợ
159 资本市场 zīběn shìchǎng Thị trường vốn
160 资产证券化 zīchǎn zhèngquànhuà Chứng khoán hóa tài sản
161 债务违约 zhàiwù wéiyuē Vỡ nợ
162 抵押贷款保险 dǐyā dàikuǎn bǎoxiǎn Bảo hiểm khoản vay thế chấp
163 不动产登记 bù dòng chǎn dēngjì Đăng ký bất động sản
164 地籍图 dìjí tú Bản đồ địa chính
165 法定继承人 fǎdìng jìchéngrén Người thừa kế theo pháp luật
166 遗嘱 yízhǔ Di chúc
167 房产赠与 fángchǎn zèngyǔ Tặng cho nhà đất
168 房屋结构 fángwū jiégòu Kết cấu nhà ở
169 钢筋混凝土 gāngjīn hùnníngtǔ Bê tông cốt thép
170 精装修 jīng zhuāngxiū Trang trí nội thất cao cấp
171 毛坯房 máopī fáng Nhà thô/Chưa hoàn thiện
172 入户花园 rùhù huāyuán Vườn vào nhà
173 阳台 yángtái Ban công
174 地下室 dìxiàshì Tầng hầm
175 停车位 tíngchē wèi Chỗ đậu xe
176 容积率 róngjī lǜ Mật độ xây dựng (FAR)
177 建筑密度 jiànzhú mìdù Mật độ xây dựng
178 绿化率 lǜhuà lǜ Tỷ lệ cây xanh
179 市政工程 shìzhèng gōngchéng Công trình đô thị
180 配套设施费 pèitào shèshī fèi Phí tiện ích
181 房屋租赁管理 fángwū zūlìn guǎnlǐ Quản lý cho thuê nhà
182 租金回报 zūjīn huíbào Lợi nhuận từ tiền thuê
183 出租回报率 chūzū huíbào lǜ Tỷ suất lợi nhuận cho thuê
184 租客筛选 zūkè shāixuǎn Sàng lọc khách thuê
185 租金保障 zūjīn bǎozhàng Đảm bảo tiền thuê
186 固定资产 gùdìng zīchǎn Tài sản cố định
187 流动资产 liúdòng zīchǎn Tài sản lưu động
188 资产负债率 zīchǎn fùzhài lǜ Tỷ lệ nợ/tài sản
189 资金链 zījīn liàn Chuỗi vốn (Cash flow chain)
190 房地产周期 fángdìchǎn zhōuqī Chu kỳ bất động sản
191 牛市/熊市 niúshì/xióngshì Thị trường bò/gấu
192 投资风险 tóuzī fēngxiǎn Rủi ro đầu tư
193 对冲 duìchōng Phòng ngừa rủi ro (Hedge)
194 税务筹划 shuìwù chóuhuà Lập kế hoạch thuế
195 遗产税 yíchǎn shuì Thuế thừa kế
196 个人所得税 gèrén suǒdé shuì Thuế thu nhập cá nhân
197 法人代表 fǎrén dàibiǎo Người đại diện pháp luật
198 项目可行性分析 xiàngmù kěxíngxìng fēnxī Phân tích tính khả thi dự án
199 土地拍卖 tǔdì pāimài Đấu giá đất
200 楼盘定位 lóupán dìngwèi Định vị dự án
201 营销策略 yíngxiāo cèlüè Chiến lược tiếp thị
202 客户群 kèhù qún Nhóm khách hàng
203 购房意向书 gòufáng yìxiàng shū Thư bày tỏ ý định mua nhà
204 物业交割 wùyè jiāogē Bàn giao tài sản
205 抵押注销 dǐyā zhùxiāo Hủy bỏ thế chấp
206 评估报告 pínggū bàogào Báo cáo thẩm định
207 贷款审批 dàikuǎn shěnpī Phê duyệt khoản vay
208 银行流水 yínháng liúshuǐ Sao kê ngân hàng
209 信用记录 xìnyòng jìlù Hồ sơ tín dụng
210 公证费 gōngzhèng fèi Phí công chứng
211 土地出让年限 tǔdì chūràng niánxiàn Thời hạn chuyển nhượng đất
212 公摊面积争议 gōngtān miànjī zhēngyì Tranh chấp diện tích chung
213 建筑质量 jiànzhú zhìliàng Chất lượng xây dựng
214 房屋修缮 fángwū xiūshàn Sửa chữa nhà cửa
215 邻里关系 línlǐ guānxi Mối quan hệ hàng xóm
216 公共交通 gōnggòng jiāotōng Giao thông công cộng
217 学区划分 xuéqū huàfēn Phân chia khu vực trường học
218 房产税收优惠 fángchǎn shuìshōu yōuhuì Ưu đãi thuế bất động sản
219 房产继承 fángchǎn jìchéng Thừa kế nhà đất
220 联合开发 liánhé kāifā Phát triển liên doanh
221 总包商 zǒngbāoshāng Tổng thầu
222 分包商 fēnbāoshāng Nhà thầu phụ
223 工程进度 gōngchéng jìndù Tiến độ công trình
224 延期交房 yánqī jiāofáng Trì hoãn giao nhà
225 精装修标准 jīng zhuāngxiū biāozhǔn Tiêu chuẩn trang trí nội thất
226 房屋面积误差 fángwū miànjī wùchā Sai số diện tích nhà
227 合同附件 hétong fùjiàn Phụ lục hợp đồng
228 不可抗力 bù kě kànglì Bất khả kháng
229 解约 jiěyuē Chấm dứt hợp đồng
230 房屋抵押贷款 fángwū dǐyā dàikuǎn Vay thế chấp nhà ở
231 商业地产投资 shāngyè dìchǎn tóuzī Đầu tư BĐS thương mại
232 工业地产租赁 gōngyè dìchǎn zūlìn Thuê BĐS công nghiệp
233 仓储物流 cāngchǔ wùliú Kho bãi logistics
234 房地产顾问 fángdìchǎn gùwèn Tư vấn bất động sản
235 市场调研 shìchǎng diàoyán Nghiên cứu thị trường
236 价格走势 jiàgé zǒushì Xu hướng giá cả
237 供求关系 gōngqiú guānxì Quan hệ cung cầu
238 投资回报模型 tóuzī huíbào móxíng Mô hình hoàn vốn đầu tư
239 内部收益率 (IRR) nèibù shōuyìlǜ Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
240 净现值 (NPV) jìng xiànzhí Giá trị hiện tại ròng
241 资产剥离 zīchǎn bōlí Tách tài sản
242 收购兼并 (M&A) shōugòu jiānbìng Mua lại và sáp nhập
243 土地整理 tǔdì zhěnglǐ Chỉnh trang đất đai
244 三旧改造 sān jiù gǎizào Cải tạo ba loại cũ (đất cũ, nhà cũ, xưởng cũ)
245 城市功能区 chéngshì gōngnéng qū Khu chức năng đô thị
246 景观设计 jǐngguān shèjì Thiết kế cảnh quan
247 人车分流 rén chē fēnliú Phân luồng người và xe
248 消防通道 xiāofáng tōngdào Lối đi phòng cháy
249 安全隐患 ānquán yǐnhuàn Nguy cơ tiềm ẩn về an toàn
250 房屋质量保证书 fángwū zhìliàng bǎozhèng shū Giấy bảo hành chất lượng nhà
251 不动产价值 bù dòng chǎn jiàzhí Giá trị bất động sản
252 重置成本 chóngzhì chéngběn Chi phí thay thế
253 收入法 shōurù fǎ Phương pháp thu nhập (định giá)
254 市场法 shìchǎng fǎ Phương pháp thị trường (định giá)
255 成本法 chéngběn fǎ Phương pháp chi phí (định giá)
256 最高最佳使用 zuìgāo zuì jiā shǐyòng Sử dụng cao nhất và tốt nhất
257 折旧 zhéjiù Khấu hao
258 土地开发 tǔdì kāifā Phát triển đất đai
259 建筑许可 jiànzhú xǔkě Giấy phép xây dựng
260 容积率限制 róngjī lǜ xiànzhì Hạn chế mật độ xây dựng
261 公摊系数 gōngtān xìshù Hệ số diện tích chung
262 房屋朝向 fángwū cháoxiàng Hướng nhà (Đã đề cập)
263 南北通透 nán běi tōngtòu Thông gió Bắc-Nam
264 居住舒适度 jūzhù shūshì dù Mức độ thoải mái khi ở
265 房产经纪人 fángchǎn jīngjìrén Nhà môi giới BĐS
266 买方代理 mǎifāng dàilǐ Đại diện bên mua
267 卖方代理 màifāng dàilǐ Đại diện bên bán
268 双重代理 shuāngchóng dàilǐ Đại diện kép
269 挂牌价 guàpái jià Giá niêm yết
270 成交价 chéngjiāo jià Giá giao dịch thành công
271 溢价 yìjià Giá cao hơn (Premium)
272 折价 zhéjià Giá thấp hơn (Discount)
273 定金罚则 dìngjīn fázé Quy tắc phạt tiền cọc
274 履约保证金 lǚyuē bǎozhèngjīn Tiền bảo đảm thực hiện hợp đồng
275 按期付款 ànqī fùkuǎn Thanh toán đúng kỳ hạn
276 逾期付款 yúqī fùkuǎn Thanh toán quá hạn
277 解押 jiěyā Giải chấp (Giải phóng thế chấp)
278 贷款额度 dàikuǎn édù Hạn mức vay
279 等额本息 děng’é běnxī Trả góp đều cả gốc và lãi
280 等额本金 děng’é běnjīn Trả góp gốc đều, lãi giảm dần
281 循环贷款 xúnhuán dàikuǎn Khoản vay tuần hoàn
282 利率浮动 lìlǜ fúdòng Lãi suất thả nổi
283 基准利率 jīzhǔn lìlǜ Lãi suất cơ bản
284 投资策略 tóuzī cèlüè Chiến lược đầu tư
285 短期投资 duǎnqī tóuzī Đầu tư ngắn hạn
286 长期持有 chángqī chíyǒu Nắm giữ dài hạn
287 风险偏好 fēngxiǎn piānhào Mức độ chấp nhận rủi ro
288 分散投资 fēnsàn tóuzī Đa dạng hóa đầu tư
289 资产配置 zīchǎn pèizhì Phân bổ tài sản
290 经济衰退 jīngjì shuāituì Suy thoái kinh tế
291 通货膨胀 tōnghuò péngzhàng Lạm phát
292 保值增值 bǎozhí zēngzhí Bảo toàn và tăng giá trị
293 投资移民 tóuzī yímín Đầu tư định cư
294 海外地产 hǎiwài dìchǎn Bất động sản nước ngoài
295 项目尽职调查 xiàngmù jìnzhí diàochá Thẩm định dự án (Due Diligence)
296 市场饱和 shìchǎng bǎohé Bão hòa thị trường
297 供大于求 gōng dà yú qiú Cung lớn hơn cầu
298 租客投诉 zūkè tóusù Khiếu nại của khách thuê
299 租金回报 zūjīn huíbào Lợi nhuận từ tiền thuê (Đã đề cập)
300 不可预见费用 bù kě yùjiàn fèiyòng Chi phí không lường trước

🗣️ 3 ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU CHỦ ĐỀ BẤT ĐỘNG SẢN

Đoạn Hội Thoại 1: Thảo luận về việc Mua nhà (讨论购房)

A (Khách hàng): 我想买一套 二手房 (èrshǒufáng),不知道 房产证 (fángchǎnzheng)产权 (chǎnquán) 年限还有多久?
*(Tôi muốn mua một căn nhà cũ, không biết thời hạn sở hữu của Sổ hồng còn bao lâu nữa?)*

B (Môi giới): 这套是 永久产权 (yǒngjiǔ chǎnquán) 住宅,但 房龄 (fánglíng) 比较大。您对 首付 (shǒufù)贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) 有什么疑问吗?
*(Đây là nhà ở sở hữu vĩnh viễn, nhưng tuổi thọ căn nhà khá cao. Anh/chị có thắc mắc gì về khoản đặt cọc ban đầu và lãi suất vay không?)*

A (Khách hàng): 我想先了解一下 交易流程 (jiāoyì liúchéng),尤其是 过户 (guòhù) 手续和 契税 (qìshuì) 的计算。
*(Tôi muốn tìm hiểu quy trình giao dịch trước, đặc biệt là thủ tục sang tên và cách tính thuế chuyển nhượng.)*

Đoạn Hội Thoại 2: Phân tích Đầu tư (投资分析)

C (Nhà đầu tư): 这个商业地产项目的 租金回报率 (zūjīn huíbào lǜ) 似乎不太理想,而且 空置率 (kōngzhì lǜ) 很高。
*(Tỷ suất lợi nhuận thuê của dự án BĐS thương mại này có vẻ không lý tưởng, hơn nữa tỷ lệ trống lại cao.)*

D (Chuyên gia): 是的。但我们正在关注它未来的 城市规划 (chéngshì guīhuà),如果地铁开通,升值潜力 (shēngzhí qiánlì) 会很大。我们可以利用 杠杆效应 (gànggǎn xiàoyìng)
*(Đúng vậy. Nhưng chúng ta đang quan tâm đến quy hoạch đô thị tương lai của nó, nếu tàu điện ngầm được mở, tiềm năng tăng giá sẽ rất lớn. Chúng ta có thể tận dụng hiệu ứng đòn bẩy.)*

C (Nhà đầu tư): 那么我们必须对 项目可行性分析 (xiàngmù kěxíngxìng fēnxī)风险评估 (fēngxiǎn pínggū) 做一个全面的 尽职调查 (jìnzhí diàochá)
*(Vậy chúng ta phải tiến hành thẩm định toàn diện về phân tích tính khả thi dự án và đánh giá rủi ro.)*

Đoạn Hội Thoại 3: Vấn đề Thuê và Quản lý (租赁与管理问题)

E (Khách thuê): 我的 租期 (zūqī) 还有一个月就到了,我想 续租 (xùzū) 一年,但是 房东 (fángdōng) 要求 租金上涨 (zūjīn shàngzhǎng)
*(Thời hạn thuê của tôi còn một tháng nữa là hết, tôi muốn gia hạn thêm một năm, nhưng chủ nhà yêu cầu tăng tiền thuê.)*

F (Quản lý): 请您查阅 租赁合同 (zūlìn hétong) 中关于 违约金 (wéiyuējīn) 和租金调整的 补充协议 (bǔchōng xiéyì)。我们会与 物业管理 (wùyè guǎnlǐ) 公司沟通。
*(Xin anh/chị xem lại hợp đồng thuê về tiền phạt vi phạm và thỏa thuận bổ sung về việc điều chỉnh tiền thuê. Chúng tôi sẽ liên hệ với công ty quản lý tài sản.)*

E (Khách thuê): 好的,此外,希望 公共设施 (gōnggòng shèshī)维修 (wéixiū) 能尽快安排,特别是 地下室 (dìxiàshì)停车位 (tíngchē wèi)
*(Vâng, ngoài ra, hy vọng việc sửa chữa cơ sở vật chất công cộng có thể được sắp xếp sớm, đặc biệt là chỗ đậu xe ở tầng hầm.)*

300 từ vựng chuyên sâu về Bất động sản này là nền tảng vững chắc giúp bạn tiến sâu hơn vào thị trường đầy tiềm năng. Việc nắm vững các thuật ngữ về pháp lý, tài chính và quản lý tài sản không chỉ nâng cao kỹ năng học Tiếng Trung cấp tốc của bạn mà còn mở ra cơ hội hợp tác kinh doanh và đầu tư hiệu quả. Nếu bạn cần sự hỗ trợ chuyên sâu hơn, hãy tìm đến Gia sư Tiếng Trung tại nhà TPHCM của Hoa Ngữ Đông Phương để được đào tạo cá nhân hóa.

 

Đánh giá post
Zalo