Chi tiết từ vựng tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung

món ăn việt nam bằng tiếng trung

Nền ẩm thực Việt Nam rất phong phú, tạo dấu ấn mạnh mẽ trên bản đồ ẩm thực quốc tế. Món ăn Việt Nam không chỉ ngon, cách chế biến còn chứa đựng sự tinh tế và độc đáo, thể hiện đậm đà bản sắc văn hóa dân tộc. Bạn muốn giới thiệu ẩm thực Việt với bạn bè, đồng nghiệp thì hãy cập nhật ngay từ vựng các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung được Hoa Ngữ Đông Phương giới thiệu dưới đây.

Từ vựng món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung cho bữa sáng

Bữa sáng được coi là bữa ăn quan trọng nhất trong ngày, mang đến cho mọi người sự khởi đầu tràn đầy năng lượng cho một ngày mới. Trong văn hóa ẩm thực Việt Nam có rất nhiều món ăn sáng, từ bún, phở, mì,… cho đến nhiều loại bánh mang đậm hương vị đặc trưng của từng vùng miền. 

Dưới đây là một số món ăn sáng nổi bật cùng từ vựng món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung bạn không thể bỏ qua khi muốn giới thiệu với ai đó:

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Bún 汤粉 Tāng fěn
Bún mắm 鱼露米线 Yú lù mǐxiàn
Bún ốc 丝粉 luósī fěn
Bún riêu cua 汤米线 xiè tāng mǐxiàn
Bún cá 鱼米线 yú mǐxiàn
Bún chả 烤肉米线 kǎo ròu mǐxiàn
Mì quảng 广南米粉 Guǎng nán mǐfěn
Mì hoành thánh 云吞面 yún tūn miàn
Mì tôm 方便面 fāng biàn miàn
Phở 河粉 Hé fěn
Phở bò 牛肉粉/牛肉粉丝汤 Niú ròu fěn/niúròu fěnsītāng
Phở gà 鸡肉粉/鸡肉粉丝汤 Jīròu fěn/jīròu fěnsī tāng
Bánh mỳ 面包 Miàn bāo
Bánh mỳ trứng 越南面包和鸡蛋 Yuènán miànbāo hé jīdàn
Bánh mì kẹp thịt 越南面包和肉 Yuènán miànbāo hé ròu
Bánh mì pate 面包和牛餐肉 miàn bāo héniú cān ròu
Hamburger 汉堡包 Hàn bǎo bāo
Bánh bao 包子 Bāozi
Xôi 糯米 Nuòmǐ fàn
Xôi xéo 绿豆面糯米团 lǜdòu miàn nuòmǐ tuán
Bánh canh 米粉 Mǐ fěn
Bánh cuốn 卷筒粉 Juǎn tǒng fěn
Xem thêm:  [Top 15] Danh sách trung tâm dạy tiếng Trung uy tín tại TPHCM
món ăn việt nam bằng tiếng trung
Hãy ghi nhớ từ vựng món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung để giới thiệu đến bạn bè về ẩm thực nước nhà

>>Xem thêm:

Từ vựng các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung trong bữa cơm gia đình

Ẩm thực Việt Nam rất phong phú và đa dạng. Các món ăn gia đình không chỉ ngon mà còn chứa đựng tình cảm của người nấu. Dưới đây là một số từ vựng món ăn Việt Nam quen thuộc thường có mặt trong bữa cơm gia đình:

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Cơm trắng , báifàn, mǐfàn
Cơm bò xào 炒牛肉 chǎo niúròu fàn
Cơm thịt đậu sốt cà chua 茄汁油豆腐塞肉 qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn
Cá sốt cà chua 茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝 qié zhī huì yú/xīhóngshì huì yú sī
Sườn xào chua ngọt 糖醋排骨 táng cù páigǔ
Cơm rang chǎofàn
Trứng ốp la 鸡蛋 jiān jīdàn
Bắp cải xào 手撕包菜 shǒu sī bāo cài
Ếch xào sả ớt 锅牛蛙 gān guō niúwā
Dưa chuột trộn/salad dưa chuột 凉拌黄瓜 liáng bàn huángguā
Canh sườn heo 排骨 páigǔ tāng
Canh bí đỏ 冬瓜 dōngguā tāng
Đậu phụ 豆腐 dòu fǔ
Tàu hủ ky 油面筋 yóu miànjīn
Món cải rổ xào 白灼菜心 bái zhuó càixīn
Rau cần xào đậu phụ 芹菜炒豆干 qíncài chǎo dòugān
Tôm lột vỏ xào 龙井虾仁 lóng jǐng xiārén
Đậu phụ sốt tương 豆腐 dòu fǔ nǎo
Cơm chiên trứng 蛋炒 dàn chǎofàn
Canh cà chua nấu trứng 番茄蛋 fānqié dàn tāng
Canh su hào nấu thịt băm 榨菜肉丝汤 zhàcài ròusī tāng
Canh chua cay 酸辣 suānlà tāng
Canh đậu nành nấu sườn non 黄豆排骨 huáng dòu pái gǔ tāng
Cơm nguội shèng fàn
Dưa món ngâm chua 酸泡菜 suān pào cài
Bò viên 牛肉丸 niúròu wán
Chà bông 肉松 ròusōng
Xem thêm:  HỌC TIẾNG HOA Ở ĐÂU TẠI THỦ ĐỨC
món ăn việt nam bằng tiếng trung
Hãy ghi nhớ từ vựng các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung để giới thiệu bữa cơm gia đình bạn với bạn bè quốc tế

>>Xem thêm:

Từ vựng món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung các loại bánh truyền thống

Ẩm thực Việt Nam rất đa dạng loại bánh với nguyên liệu và cách chế biến khác biệt. Khi nói đến ẩm thực Việt không thể quên nhắc đến các loại bánh truyền thống đượm hương sắc mỗi vùng miền trên đất nước hình chữ S. Bạn có thể tự tin giới thiệu với bạn bè Trung Quốc nền ẩm thực Việt khi ghi nhớ từ vựng món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung tên các loại bánh dưới đây:

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Bánh cốm 片米 piàn mǐ bǐng
Bánh trung thu yuè bǐng
Bánh dẻo 糯米软糕 nuòmǐ ruǎn gāo
Bánh nướng yuè bǐng
Bánh rán jiān bǐng
Bánh chuối 香蕉 xiān gjiāo bǐng
Bánh chưng 粽子 zòng zi
Bánh tráng báo bǐng
Bánh quế 华夫饼 huá fū bǐng
Bánh cam vòng 炸面卷 zhá miàn juǎn
Bánh nhân thịt ròu bǐng
Bánh xếp mặn lào bǐng
Bánh sừng bò 羊角面包 yángjiǎo miànbāo
Bánh mì kẹp xúc xích nóng 红肠面包 hóng cháng miàn bāo
Bánh xèo 越南煎 yuènán jiānbǐng
Bánh khọt 越南小煎 yuènán xiǎo jiānbǐng
Bánh tôm chiên 越南虾饼 yuènán xiā bǐng
món ăn việt nam bằng tiếng trung
Ghi nhớ các từ vựng món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung về bánh, hãy tự tin giới thiệu các món bánh truyền thống Việt bằng tiếng Trung

Từ vựng gia vị chế biến món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung

Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung về các loại gia vị trong ẩm thực Việt, giúp bạn giới thiệu những nguyên liệu đặc trưng khi ai đó hỏi về cách chế biến món ăn đó:

Xem thêm:  Top 20 Kênh Youtube Học Tiếng Trung Cho Người Mới Bắt Đầu
Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Nước tương 酱油 jiàng yóu
Nước mắm 鱼露 yú lù
Giấm
Đường táng
Muối yán
Tiêu 胡椒粉 hújiāo fěn
Ớt 辣椒 là jiāo
Tỏi 大蒜 dà suàn
Gừng jiāng
Rau mùi (ngò) 香菜 xiāng cài
芝麻 zhī ma
Dầu hào 蚝油 háo yóu
Dầu mè 香油 xiāng yóu
Chanh 柠檬 níngméng
Tiêu trắng 白胡椒粉 bái hújiāo fěn
Ngũ vị hương 五香粉 wǔ xiāng fěn
Tiêu Tứ Xuyên 花椒 huā jiāo
Hành lá 大葱 dà cōng
món ăn việt nam bằng tiếng trung
Nắm vững từ vựng gia vị chế biến món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung giúp bạn có thể trao đổi về món ăn Việt với người Trung Quốc

Trên đây đã giới thiệu đến bạn nhiều món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung đặc trưng, hy vọng sẽ giúp bạn dễ dàng giới thiệu với bạn bè về nền văn hóa ẩm thực phong phú của Việt Nam. Ẩm thực Việt Nam không chỉ đa dạng mà còn mang đậm hương vị truyền thống, hấp dẫn người thưởng thức ngay từ lần đầu tiên. Việc học từ vựng về các món ăn cũng là một cách để bạn hiểu rõ hơn về nền văn hóa đất nước mình, đồng thời tạo cơ hội giao lưu, kết nối với bạn bè quốc tế. 

Nếu còn gì thắc mắc về ngôn ngữ tiếng Trung, tìm kiếm nơi học tiếng Trung cấp tốc thì hãy liên hệ với Hoa Ngữ Đông Phương để được hỗ trợ tốt nhất. Chúc bạn có những trải nghiệm học tập thú vị và thành công!