99+ từ vựng tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung

món ăn việt nam bằng tiếng trung

Nền ẩm thực Việt Nam rất phong phú, tạo dấu ấn mạnh mẽ trên bản đồ ẩm thực quốc tế. Món ăn Việt Nam không chỉ ngon, cách chế biến còn chứa đựng sự tinh tế và độc đáo, thể hiện đậm đà bản sắc văn hóa dân tộc. Bạn muốn giới thiệu ẩm thực Việt với bạn bè, đồng nghiệp thì hãy cập nhật ngay từ vựng các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung được Hoa Ngữ Đông Phương giới thiệu dưới đây.

Từ vựng món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung cho bữa sáng

Bữa sáng được coi là bữa ăn quan trọng nhất trong ngày, mang đến cho mọi người sự khởi đầu tràn đầy năng lượng cho một ngày mới. Trong văn hóa ẩm thực Việt Nam có rất nhiều món ăn sáng, từ bún, phở, mì,… cho đến nhiều loại bánh mang đậm hương vị đặc trưng của từng vùng miền. 

Dưới đây là một số món ăn sáng nổi bật cùng từ vựng món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung bạn không thể bỏ qua khi muốn giới thiệu với ai đó:

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Bún汤粉Tāng fěn
Bún mắm鱼露米线Yú lù mǐxiàn
Bún ốc丝粉luósī fěn
Bún riêu cua汤米线xiè tāng mǐxiàn
Bún cá鱼米线yú mǐxiàn
Bún chả烤肉米线kǎo ròu mǐxiàn
Mì quảng广南米粉Guǎng nán mǐfěn
Mì hoành thánh云吞面yún tūn miàn
Mì tôm方便面fāng biàn miàn
Phở河粉Hé fěn
Phở bò牛肉粉/牛肉粉丝汤Niú ròu fěn/niúròu fěnsītāng
Phở gà鸡肉粉/鸡肉粉丝汤Jīròu fěn/jīròu fěnsī tāng
Bánh mỳ面包Miàn bāo
Bánh mỳ trứng越南面包和鸡蛋Yuènán miànbāo hé jīdàn
Bánh mì kẹp thịt越南面包和肉Yuènán miànbāo hé ròu
Bánh mì pate面包和牛餐肉miàn bāo héniú cān ròu
Hamburger汉堡包Hàn bǎo bāo
Bánh bao包子Bāozi
Xôi糯米Nuòmǐ fàn
Xôi xéo绿豆面糯米团lǜdòu miàn nuòmǐ tuán
Bánh canh米粉Mǐ fěn
Bánh cuốn卷筒粉Juǎn tǒng fěn
Xem thêm:  125+ Từ vựng tiếng Trung về tình yêu được nhiều cặp dôi dùng
món ăn việt nam bằng tiếng trung
Hãy ghi nhớ từ vựng món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung để giới thiệu đến bạn bè về ẩm thực nước nhà

>>Xem thêm:

Từ vựng các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung trong bữa cơm gia đình

Ẩm thực Việt Nam rất phong phú và đa dạng. Các món ăn gia đình không chỉ ngon mà còn chứa đựng tình cảm của người nấu. Dưới đây là một số từ vựng món ăn Việt Nam quen thuộc thường có mặt trong bữa cơm gia đình:

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Cơm trắng, báifàn, mǐfàn
Cơm bò xào炒牛肉chǎo niúròu fàn
Cơm thịt đậu sốt cà chua茄汁油豆腐塞肉qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn
Cá sốt cà chua茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝qié zhī huì yú/xīhóngshì huì yú sī
Sườn xào chua ngọt糖醋排骨táng cù páigǔ
Cơm rangchǎofàn
Trứng ốp la鸡蛋jiān jīdàn
Bắp cải xào手撕包菜shǒu sī bāo cài
Ếch xào sả ớt锅牛蛙gān guō niúwā
Dưa chuột trộn/salad dưa chuột凉拌黄瓜liáng bàn huángguā
Canh sườn heo排骨páigǔ tāng
Canh bí đỏ冬瓜dōngguā tāng
Đậu phụ豆腐dòu fǔ
Tàu hủ ky油面筋yóu miànjīn
Món cải rổ xào白灼菜心bái zhuó càixīn
Rau cần xào đậu phụ芹菜炒豆干qíncài chǎo dòugān
Tôm lột vỏ xào龙井虾仁lóng jǐng xiārén
Đậu phụ sốt tương豆腐dòu fǔ nǎo
Cơm chiên trứng蛋炒dàn chǎofàn
Canh cà chua nấu trứng番茄蛋fānqié dàn tāng
Canh su hào nấu thịt băm榨菜肉丝汤zhàcài ròusī tāng
Canh chua cay酸辣suānlà tāng
Canh đậu nành nấu sườn non黄豆排骨huáng dòu pái gǔ tāng
Cơm nguộishèng fàn
Dưa món ngâm chua酸泡菜suān pào cài
Bò viên牛肉丸niúròu wán
Chà bông肉松ròusōng
Xem thêm:  Mách Bạn Cách Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Trung Vô Cùng Ấn Tượng
món ăn việt nam bằng tiếng trung
Hãy ghi nhớ từ vựng các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung để giới thiệu bữa cơm gia đình bạn với bạn bè quốc tế

>>Xem thêm:

Từ vựng món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung các loại bánh truyền thống

Ẩm thực Việt Nam rất đa dạng loại bánh với nguyên liệu và cách chế biến khác biệt. Khi nói đến ẩm thực Việt không thể quên nhắc đến các loại bánh truyền thống đượm hương sắc mỗi vùng miền trên đất nước hình chữ S. Bạn có thể tự tin giới thiệu với bạn bè Trung Quốc nền ẩm thực Việt khi ghi nhớ từ vựng món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung tên các loại bánh dưới đây:

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Bánh cốm片米piàn mǐ bǐng
Bánh trung thuyuè bǐng
Bánh dẻo糯米软糕nuòmǐ ruǎn gāo
Bánh nướngyuè bǐng
Bánh ránjiān bǐng
Bánh chuối香蕉xiān gjiāo bǐng
Bánh chưng粽子zòng zi
Bánh trángbáo bǐng
Bánh quế华夫饼huá fū bǐng
Bánh cam vòng炸面卷zhá miàn juǎn
Bánh nhân thịtròu bǐng
Bánh xếp mặnlào bǐng
Bánh sừng bò羊角面包yángjiǎo miànbāo
Bánh mì kẹp xúc xích nóng红肠面包hóng cháng miàn bāo
Bánh xèo越南煎yuènán jiānbǐng
Bánh khọt越南小煎yuènán xiǎo jiānbǐng
Bánh tôm chiên越南虾饼yuènán xiā bǐng
món ăn việt nam bằng tiếng trung
Ghi nhớ các từ vựng món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung về bánh, hãy tự tin giới thiệu các món bánh truyền thống Việt bằng tiếng Trung

Từ vựng gia vị chế biến món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung

Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung về các loại gia vị trong ẩm thực Việt, giúp bạn giới thiệu những nguyên liệu đặc trưng khi ai đó hỏi về cách chế biến món ăn đó:

Xem thêm:  Từ vựng và mẫu câu nói về sở thích bằng tiếng Trung dễ ứng dụng
Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Nước tương酱油jiàng yóu
Nước mắm鱼露yú lù
Giấm
Đườngtáng
Muốiyán
Tiêu胡椒粉hújiāo fěn
Ớt辣椒là jiāo
Tỏi大蒜dà suàn
Gừngjiāng
Rau mùi (ngò)香菜xiāng cài
芝麻zhī ma
Dầu hào蚝油háo yóu
Dầu mè香油xiāng yóu
Chanh柠檬níngméng
Tiêu trắng白胡椒粉bái hújiāo fěn
Ngũ vị hương五香粉wǔ xiāng fěn
Tiêu Tứ Xuyên花椒huā jiāo
Hành lá大葱dà cōng
món ăn việt nam bằng tiếng trung
Nắm vững từ vựng gia vị chế biến món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung giúp bạn có thể trao đổi về món ăn Việt với người Trung Quốc

Trên đây đã giới thiệu đến bạn nhiều món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung đặc trưng, hy vọng sẽ giúp bạn dễ dàng giới thiệu với bạn bè về nền văn hóa ẩm thực phong phú của Việt Nam. Ẩm thực Việt Nam không chỉ đa dạng mà còn mang đậm hương vị truyền thống, hấp dẫn người thưởng thức ngay từ lần đầu tiên. Việc học từ vựng về các món ăn cũng là một cách để bạn hiểu rõ hơn về nền văn hóa đất nước mình, đồng thời tạo cơ hội giao lưu, kết nối với bạn bè quốc tế. 

Nếu còn gì thắc mắc về ngôn ngữ tiếng Trung, tìm kiếm nơi học tiếng Trung cấp tốc thì hãy liên hệ với Hoa Ngữ Đông Phương để được hỗ trợ tốt nhất. Chúc bạn có những trải nghiệm học tập thú vị và thành công!