300 từ vựng tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung

Nền ẩm thực Việt Nam rất phong phú, tạo dấu ấn mạnh mẽ trên bản đồ ẩm thực quốc tế. Món ăn Việt Nam không chỉ ngon, cách chế biến còn chứa đựng sự tinh tế và độc đáo, thể hiện đậm đà bản sắc văn hóa dân tộc. Bạn muốn giới thiệu ẩm thực Việt với bạn bè, đồng nghiệp thì hãy cập nhật ngay từ vựng các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung được Hoa Ngữ Đông Phương giới thiệu dưới đây.

Từ vựng món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung cho bữa sáng

Bữa sáng được coi là bữa ăn quan trọng nhất trong ngày, mang đến cho mọi người sự khởi đầu tràn đầy năng lượng cho một ngày mới. Trong văn hóa ẩm thực Việt Nam có rất nhiều món ăn sáng, từ bún, phở, mì,… cho đến nhiều loại bánh mang đậm hương vị đặc trưng của từng vùng miền. 

Dưới đây là một số món ăn sáng nổi bật cùng từ vựng món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung bạn không thể bỏ qua khi muốn giới thiệu với ai đó:

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Bún 汤粉 Tāng fěn
Bún mắm 鱼露米线 Yú lù mǐxiàn
Bún ốc 丝粉 luósī fěn
Bún riêu cua 汤米线 xiè tāng mǐxiàn
Bún cá 鱼米线 yú mǐxiàn
Bún chả 烤肉米线 kǎo ròu mǐxiàn
Mì quảng 广南米粉 Guǎng nán mǐfěn
Mì hoành thánh 云吞面 yún tūn miàn
Mì tôm 方便面 fāng biàn miàn
Phở 河粉 Hé fěn
Phở bò 牛肉粉/牛肉粉丝汤 Niú ròu fěn/niúròu fěnsītāng
Phở gà 鸡肉粉/鸡肉粉丝汤 Jīròu fěn/jīròu fěnsī tāng
Bánh mỳ 面包 Miàn bāo
Bánh mỳ trứng 越南面包和鸡蛋 Yuènán miànbāo hé jīdàn
Bánh mì kẹp thịt 越南面包和肉 Yuènán miànbāo hé ròu
Bánh mì pate 面包和牛餐肉 miàn bāo héniú cān ròu
Hamburger 汉堡包 Hàn bǎo bāo
Bánh bao 包子 Bāozi
Xôi 糯米 Nuòmǐ fàn
Xôi xéo 绿豆面糯米团 lǜdòu miàn nuòmǐ tuán
Bánh canh 米粉 Mǐ fěn
Bánh cuốn 卷筒粉 Juǎn tǒng fěn
món ăn việt nam bằng tiếng trung
Hãy ghi nhớ từ vựng món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung để giới thiệu đến bạn bè về ẩm thực nước nhà

>>Xem thêm:

Từ vựng các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung trong bữa cơm gia đình

Ẩm thực Việt Nam rất phong phú và đa dạng. Các món ăn gia đình không chỉ ngon mà còn chứa đựng tình cảm của người nấu. Dưới đây là một số từ vựng món ăn Việt Nam quen thuộc thường có mặt trong bữa cơm gia đình:

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Cơm trắng , báifàn, mǐfàn
Cơm bò xào 炒牛肉 chǎo niúròu fàn
Cơm thịt đậu sốt cà chua 茄汁油豆腐塞肉 qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn
Cá sốt cà chua 茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝 qié zhī huì yú/xīhóngshì huì yú sī
Sườn xào chua ngọt 糖醋排骨 táng cù páigǔ
Cơm rang chǎofàn
Trứng ốp la 鸡蛋 jiān jīdàn
Bắp cải xào 手撕包菜 shǒu sī bāo cài
Ếch xào sả ớt 锅牛蛙 gān guō niúwā
Dưa chuột trộn/salad dưa chuột 凉拌黄瓜 liáng bàn huángguā
Canh sườn heo 排骨 páigǔ tāng
Canh bí đỏ 冬瓜 dōngguā tāng
Đậu phụ 豆腐 dòu fǔ
Tàu hủ ky 油面筋 yóu miànjīn
Món cải rổ xào 白灼菜心 bái zhuó càixīn
Rau cần xào đậu phụ 芹菜炒豆干 qíncài chǎo dòugān
Tôm lột vỏ xào 龙井虾仁 lóng jǐng xiārén
Đậu phụ sốt tương 豆腐 dòu fǔ nǎo
Cơm chiên trứng 蛋炒 dàn chǎofàn
Canh cà chua nấu trứng 番茄蛋 fānqié dàn tāng
Canh su hào nấu thịt băm 榨菜肉丝汤 zhàcài ròusī tāng
Canh chua cay 酸辣 suānlà tāng
Canh đậu nành nấu sườn non 黄豆排骨 huáng dòu pái gǔ tāng
Cơm nguội shèng fàn
Dưa món ngâm chua 酸泡菜 suān pào cài
Bò viên 牛肉丸 niúròu wán
Chà bông 肉松 ròusōng
món ăn việt nam bằng tiếng trung
Hãy ghi nhớ từ vựng các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung để giới thiệu bữa cơm gia đình bạn với bạn bè quốc tế

>>Xem thêm:

Từ vựng món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung các loại bánh truyền thống

Ẩm thực Việt Nam rất đa dạng loại bánh với nguyên liệu và cách chế biến khác biệt. Khi nói đến ẩm thực Việt không thể quên nhắc đến các loại bánh truyền thống đượm hương sắc mỗi vùng miền trên đất nước hình chữ S. Bạn có thể tự tin giới thiệu với bạn bè Trung Quốc nền ẩm thực Việt khi ghi nhớ từ vựng món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung tên các loại bánh dưới đây:

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Bánh cốm 片米 piàn mǐ bǐng
Bánh trung thu yuè bǐng
Bánh dẻo 糯米软糕 nuòmǐ ruǎn gāo
Bánh nướng yuè bǐng
Bánh rán jiān bǐng
Bánh chuối 香蕉 xiān gjiāo bǐng
Bánh chưng 粽子 zòng zi
Bánh tráng báo bǐng
Bánh quế 华夫饼 huá fū bǐng
Bánh cam vòng 炸面卷 zhá miàn juǎn
Bánh nhân thịt ròu bǐng
Bánh xếp mặn lào bǐng
Bánh sừng bò 羊角面包 yángjiǎo miànbāo
Bánh mì kẹp xúc xích nóng 红肠面包 hóng cháng miàn bāo
Bánh xèo 越南煎 yuènán jiānbǐng
Bánh khọt 越南小煎 yuènán xiǎo jiānbǐng
Bánh tôm chiên 越南虾饼 yuènán xiā bǐng
món ăn việt nam bằng tiếng trung
Ghi nhớ các từ vựng món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung về bánh, hãy tự tin giới thiệu các món bánh truyền thống Việt bằng tiếng Trung

Từ vựng gia vị chế biến món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung

Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung về các loại gia vị trong ẩm thực Việt, giúp bạn giới thiệu những nguyên liệu đặc trưng khi ai đó hỏi về cách chế biến món ăn đó:

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Nước tương 酱油 jiàng yóu
Nước mắm 鱼露 yú lù
Giấm
Đường táng
Muối yán
Tiêu 胡椒粉 hújiāo fěn
Ớt 辣椒 là jiāo
Tỏi 大蒜 dà suàn
Gừng jiāng
Rau mùi (ngò) 香菜 xiāng cài
芝麻 zhī ma
Dầu hào 蚝油 háo yóu
Dầu mè 香油 xiāng yóu
Chanh 柠檬 níngméng
Tiêu trắng 白胡椒粉 bái hújiāo fěn
Ngũ vị hương 五香粉 wǔ xiāng fěn
Tiêu Tứ Xuyên 花椒 huā jiāo
Hành lá 大葱 dà cōng
món ăn việt nam bằng tiếng trung
Nắm vững từ vựng gia vị chế biến món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung giúp bạn có thể trao đổi về món ăn Việt với người Trung Quốc

100 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG BỔ SUNG VỀ ẨM THỰC VIỆT NAM

STT Tiếng Việt Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Nhóm

I. CÁC LOẠI BÁNH, ĐỒ ĂN VẶT & MÓN CHIÊN

1 Bánh hỏi 米网皮粉 mǐ wǎng pí fěn Bánh
2 Bánh ướt 湿粉 shī fěn Bánh
3 Bánh bèo 萍饼 píng bǐng Bánh
4 Bánh nậm 蕉叶粉饼 jiāoyè fěnbǐng Bánh
5 Bánh lọc 木薯淀粉饺 mùshǔ diànfěn jiǎo Bánh
6 Bánh căn 小圆烤饼 xiǎo yuán kǎobǐng Bánh
7 Bánh đa cua (Hải Phòng) 海防蟹肉面 Hǎifáng xièròu miàn Bún/Mì
8 Bánh đúc nóng 热米糕 rè mǐ gāo Bánh
9 Bánh tráng cuốn thịt heo 猪肉米纸卷 zhūròu mǐzhǐ juǎn Cuốn
10 Bánh bò 牛奶米糕 niúnǎi mǐ gāo Bánh
11 Bánh khoai mì (sắn) 木薯糕 mùshǔ gāo Bánh
12 Bánh pía 绿豆馅饼 lǜdòu xiànbǐng Bánh
13 Bánh tai heo 猪耳饼干 zhū’ěr bǐnggān Bánh
14 Bánh xu xê (phu thê) 夫妻糕 fūqī gāo Bánh
15 Bánh giò 粽叶米糕 zòngyè mǐgāo Bánh
16 Bánh đa 大米饼干 dàmǐ bǐnggān Bánh
17 Khoai môn chiên 炸芋头 zhá yùtóu Chiên
18 Chuối chiên 炸香蕉 zhá xiāngjiāo Chiên
19 Bánh tôm Hồ Tây 西湖虾饼 Xīhú xiābǐng Chiên
20 Bánh tiêu 空心油炸饼 kōngxīn yóuzhá bǐng Chiên

II. CÁC MÓN CANH, CHÁO & NƯỚC

21 Canh chua cá lóc 越南酸鱼汤 Yuènán suān yú tāng Canh
22 Canh khổ qua nhồi thịt 酿苦瓜汤 niàng kǔguā tāng Canh
23 Canh măng vịt 鸭肉笋汤 yāròu sǔn tāng Canh
24 Canh bí đao thịt bằm 冬瓜肉末汤 dōngguā ròumò tāng Canh
25 Canh mọc 肉丸汤 ròuwán tāng Canh
26 Cháo lòng 猪内脏粥 zhū nèizàng zhōu Cháo
27 Cháo vịt 鸭肉粥 yāròu zhōu Cháo
28 Cháo gà 鸡肉粥 jīròu zhōu Cháo
29 Hủ tiếu Nam Vang 金边米线 Jīnbiān mǐxiàn Bún/Mì
30 Bún thang 什锦汤米线 shíjǐn tāng mǐxiàn Bún/Mì
31 Bún măng vịt 鸭肉笋米线 yāròu sǔn mǐxiàn Bún/Mì
32 Bún sứa 海蜇米线 hǎizhé mǐxiàn Bún/Mì
33 Cao lầu (Hội An) 会安楼面 Huì’ān lóu miàn Bún/Mì
34 Phở cuốn 卷河粉 juǎn héfěn Cuốn
35 Phở trộn 拌河粉 bàn héfěn Bún/Mì
36 Mì vịt tiềm 药材鸭肉面 yàocái yāròu miàn Bún/Mì
37 Mì xá xíu 叉烧面 chāshāo miàn Bún/Mì

III. CÁC MÓN MẶN & XÀO

38 Thịt kho tàu (Thịt kho trứng) 红烧肉与鸡蛋 hóngshāo ròu yǔ jīdàn Món Mặn
39 Cá lóc kho tộ 砂锅红烧鱼 shāguō hóngshāo yú Món Mặn
40 Bò lúc lắc 黑椒牛柳粒 hēijiāo niǔliǔ lì Món Mặn
41 Bò xào hành tây 洋葱炒牛肉 yángcōng chǎo niúròu Món Xào
42 Gà rang gừng 姜炒鸡 jiāng chǎo jī Món Mặn
43 Vịt quay Lạng Sơn 谅山烤鸭 Liàngshān kǎoyā Món Nướng
44 Gà hấp lá chanh 柠檬叶蒸鸡 níngméng yè zhēng jī Món Hấp
45 Ốc luộc 煮蜗牛 zhǔ wōniú Hải sản
46 Lươn om chuối đậu 香蕉豆腐焖鳝鱼 xiāngjiāo dòufu mèn shànyú Món Mặn
47 Thịt đông 肉冻 ròu dòng Món Mặn
48 Nem chua 酸猪肉卷 suān zhūròu juǎn Món Nem
49 Chả cá Lã Vọng 炉鱼片 lú yú piàn Món Nướng
50 Gà tần 炖鸡 dùn jī Món Hầm

IV. CƠM, XÔI & CÁC MÓN CHAY

51 Cơm cháy kho quẹt 锅巴蘸酱油膏 guōbā zhàn jiàngyóu gāo Cơm
52 Cơm rang thập cẩm 什锦炒饭 shíjǐn chǎofàn Cơm
53 Cơm sen 荷叶饭 héyè fàn Cơm
54 Xôi mặn 咸味糯米饭 xiánwèi nuòmǐ fàn Xôi
55 Xôi lạc (đậu phộng) 花生糯米饭 huāshēng nuòmǐ fàn Xôi
56 Xôi đỗ đen 黑豆糯米饭 hēidòu nuòmǐ fàn Xôi
57 Bánh mì chảo 铁板面包 tiě bǎn miànbāo Ăn vặt
58 Chả lụa chay 素火腿 sù huǒtuǐ Món Chay
59 Phở chay 素河粉 sù héfěn Món Chay
60 Gỏi cuốn chay 素春卷 sù chūnjuǎn Món Chay
61 Đậu hũ chiên sả ớt 炸豆腐配香茅辣椒 zhá dòufu pèi xiāngmáo làjiāo Món Chay

V. MÓN TRÁNG MIỆNG & ĐỒ UỐNG

62 Chè bưởi 柚子甜汤 yòuzi tián tāng Chè
63 Chè thập cẩm 什锦甜汤 shíjǐn tián tāng Chè
64 Chè khoai môn 芋头甜汤 yùtóu tián tāng Chè
65 Chè đậu xanh 绿豆甜汤 lǜdòu tián tāng Chè
66 Chè khúc bạch 牛奶冻甜汤 niúnǎi dòng tián tāng Chè
67 Bánh flan (Kem Caramen) 焦糖布丁 jiāotáng bùdīng Tráng miệng
68 Kem dừa 椰子冰淇淋 yēzi bīngqílín Tráng miệng
69 Sữa chua mít 菠萝蜜酸奶 bōluómì suānnǎi Tráng miệng
70 Sinh tố sapoche 人心果奶昔 rénxīnguǒ nǎixī Sinh tố
71 Nước dừa tươi 新鲜椰子水 xīnxīan yēzi shuǐ Đồ uống
72 Nước sâm (Nước mát) 凉茶 liángchá Đồ uống
73 Trà Atisô 朝鲜蓟茶 cháoxiānjì chá Đồ uống
74 Bia hơi 散装啤酒 sǎn zhuāng píjiǔ Đồ uống
75 Rượu nếp cẩm 紫米酒 zǐ mǐjiǔ Đồ uống

VI. GIA VỊ, NGUYÊN LIỆU ĐẶC TRƯNG & HẢI SẢN

76 Mắm tôm 虾酱 xiā jiàng Gia vị
77 Nước tương (Xì dầu) 酱油 jiàngyóu Gia vị
78 Tương đen 黑豆酱 hēidòu jiàng Gia vị
79 Măng chua 酸笋 suān sǔn Nguyên liệu
80 Hành phi 炸葱 zhá cōng Gia vị
81 Đồ chua (Dưa góp) 酸泡菜 suān pàocài Gia vị
82 Dưa muối (Dưa cải) 腌芥菜 yān jiècài Nguyên liệu
83 Bột ngọt (Mì chính) 味精 wèijīng Gia vị
84 Húng quế 罗勒 luólè Rau thơm
85 Ngò gai 刺芫荽 cì yánsuī Rau thơm
86 Lá lốt 假蒟 jiǎ jǔ Rau thơm
87 Thì là 莳萝 shíluó Rau thơm
88 Giấm gạo 米醋 mǐ cù Gia vị
89 Mật ong 蜂蜜 fēngmì Gia vị
90 Chả mực 墨鱼饼 mòyú bǐng Chả
91 Chả rươi 虫子饼 chóngzi bǐng Chả
92 Chả bò 牛肉火腿 niúròu huǒtuǐ Chả
93 Thịt gác bếp 熏肉 xūnròu Đặc sản
94 Thịt trâu gác bếp 熏水牛肉 xūn shuǐ niúròu Đặc sản
95 Món ăn đường phố 街头美食 jiētóu měishí Chung
96 Ẩm thực cung đình 宫廷美食 gōngtíng měishí Chung
97 Đặc sản địa phương 地方特产 dìfāng tèchǎn Chung
98 Ốc móng tay 蛏子 chēngzi Hải sản
99 Cua rang me 罗望子炒螃蟹 luówàngzi chǎo pángxiè Hải sản
100 Lẩu mắm 鱼酱火锅 yú jiàng huǒguō Lẩu

 

Trên đây đã giới thiệu đến bạn nhiều món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung đặc trưng, hy vọng sẽ giúp bạn dễ dàng giới thiệu với bạn bè về nền văn hóa ẩm thực phong phú của Việt Nam. Ẩm thực Việt Nam không chỉ đa dạng mà còn mang đậm hương vị truyền thống, hấp dẫn người thưởng thức ngay từ lần đầu tiên. Việc học từ vựng về các món ăn cũng là một cách để bạn hiểu rõ hơn về nền văn hóa đất nước mình, đồng thời tạo cơ hội giao lưu, kết nối với bạn bè quốc tế. 

Nếu còn gì thắc mắc về ngôn ngữ tiếng Trung, tìm kiếm nơi học tiếng Trung cấp tốc thì hãy liên hệ với Hoa Ngữ Đông Phương để được hỗ trợ tốt nhất. Chúc bạn có những trải nghiệm học tập thú vị và thành công!

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo