Trong tiếng Trung, hệ thống từ vựng về chủ đề nghề nghiệp rất phong phú và đa dạng. Hiểu rõ và có vốn từ vựng nghề nghiệp phong phú sẽ giúp bạn giao tiếp với đồng nghiệp, khách hàng, sếp và nhân viên của mình một cách hiệu quả và chuyên nghiệp. Bài viết dưới đây của Trung tâm tiếng Trung Đông Phương sẽ tổng hợp và giới thiệu kho từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung phổ biến mà bạn có thể gặp trong cuộc sống hằng ngày.
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nghề nghiệp
Khi bắt đầu tự học tiếng Trung, mọi người thường chọn chủ đề từ vựng nghề nghiệp. Đây là một trong những chủ đề thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp tiếng Trung. Bạn có thể dùng từ vựng này để giới thiệu bản thân, hỏi han về công việc của người khác hoặc thể hiện sở thích và mục tiêu nghề nghiệp của mình. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nghề nghiệp phổ biến mà bạn có thể tham khảo:
Từ vựng các nghề nghiệp tiếng Trung thông dụng
Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta thường gặp nhiều người làm nhiều ngành nghề khác nhau. Vậy bạn có biết cách nói tên các nghề nghiệp bằng tiếng Trung không? Dưới đây là một số từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung thông dụng mà bạn có thể tham khảo:
STT | Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung thường gặp | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 会计 | kuàijì | Kế toán |
2 | 演员 | yǎnyuán | Diễn viên |
3 | 分析师 | fēnxīshī | Nhà phân tích |
4 | 建筑师 | jiànzhùshī | Kiến trúc sư |
5 | 艺术家 | yìshùjiā | Nghệ sĩ/Họa sĩ |
6 | 助理 | zhùlǐ | Trợ lý |
7 | 经纪人 | jīngjìrén | Người môi giới |
8 | 企业主 | qǐyèzhǔ | Chủ doanh nghiệp |
9 | 厨师 | chúshī | Đầu bếp |
10 | 公司职员 | gōngsī zhíyuán | Nhân viên công ty |
11 | 电脑工程师 | diànnǎo gōngchéngshī | Kỹ sư máy tính |
12 | 顾问 | gùwèn | Tư vấn |
13 | 设计师 | shèjìshī | Nhà thiết kế |
14 | 医生/大夫 | yīshēng/dàifu | Bác sĩ |
15 | 工程师 | gōngchéngshī | Kỹ sư |
16 | 工人 | gōngrén | Công nhân nhà máy |
17 | 农民 | nóngmín | Nông dân |
18 | 自由职业 | zìyóu zhíyè | Người làm nghề tự do |
19 | 家庭主妇 | jiātíng zhǔfù | Bà nội trợ |
20 | 口译 | kǒuyì | Thông dịch viên |
21 | 律师 | lǜshī | Luật sư |
22 | 经理 | jīnglǐ | Người quản lý |
23 | 商人 | shāngrén | Người buôn bán/ Thương nhân |
24 | 音乐家 | yīnyuèjiā | Nhạc sĩ |
25 | 护士 | hùshì | Y tá |
26 | 办公人员 | bàngōng rényuán | Văn phòng thư ký |
27 | 摄影师 | shèyǐngshī | Nhiếp ảnh gia |
28 | 警察 | jǐngchá | Cảnh sát |
29 | 程序员 | chéngxù yuán | Lập trình viên/IT |
30 | 公务员 | Gōngwù yuán | Công chức |
31 | 房地产经纪人 | fángdìchǎn jīngjìrén | Người môi giới |
32 | 接待员 | Jiēdài yuán | Lễ tân |
33 | 科学家 | kēxuéjiā | Nhà khoa học |
34 | 秘书 | mìshū | Thư ký |
35 | 店主 | diànzhǔ | Chủ cửa hàng |
36 | 营业员 | yíngyè yuán | nhân viên bán hàng |
37 | 软件开发师 | ruǎnjiàn kāifāshī | Người phát triển phần mềm |
38 | 军人 | jūnrén | Quân nhân |
39 | 专家 | zhuānjiā | Chuyên gia |
40 | 运动员 | yùndòng yuán | Vận động viên |
41 | 老师/j教师 | lǎoshī/jiàoshī | Giáo viên |
42 | 翻译 | fānyì | Người phiên dịch |
43 | 志愿者 | zhìyuànzhě | Tình nguyện viên |
44 | 服务员 | fúwùyuán | Bồi bàn/nhân viên phục vụ |
45 | 白领 | báilǐng | Nhân viên văn phòng |
46 | 作家 | zuòjiā | Nhà văn |
47 | 理发师 | lǐfàshī | Thợ cắt tóc |
48 | 保洁 | bǎojié | Nhân viên dọn vệ sinh |
49 | 门卫 | ménwèi | Người gác cửa |
50 | 司机 | sījī | Tài xế/ Lái xe |
51 | 空中乘务员 | kōngzhōng chéngwùyuán | Tiếp viên hàng không |
52 | 外卖员 | wàimài yuán | Người giao đồ ăn/shipper |
53 | 花匠 | huājiàng | Người làm vườn |
54 | 快递员 | kuàidì yuán | Shipper |
55 | 和尚 | héshàng | Tu sĩ |
56 | 保姆 | bǎomǔ | Bảo mẫu |
57 | 飞行员 | fēixíng yuán | Phi công |
58 | 保安 | bǎo’ān | Nhân viên bảo vệ |
59 | 摊贩 | tānfàn | Bán hàng rong |
60 | 裁缝 | cáiféng | Thợ may |
Từ vựng nghề nghiệp về các lĩnh vực giải trí, nghệ thuật, sáng tạo
Trong lĩnh vực giải trí, nghệ thuật, sáng tạo có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau, từ những người làm việc trước ống kính đến những người hậu trường. Một số ví dụ về từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung trong lĩnh vực này như:
STT | Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung ngành giải trí, nghệ thuật, sáng tạo | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 美工 | měigōng | Nghệ nhân trang trí |
2 | 漫画家 | mànhuàjiā | Người vẽ tranh biếm họa |
3 | 小丑 | xiǎochǒu | Chú hề |
4 | 作曲家 | zuòqǔjiā | Nhà soạn nhạc |
5 | 舞蹈演员 | wǔdǎo yǎnyuán | Vũ công |
6 | 司仪 | sīyí | Người chủ trì / điều khiển nghi thức buổi lễ |
7 | 主持人 | zhǔchí rén | MC, người dẫn chương trình |
8 | 时装设计师 | shízhuāng shèjìshī | Nhà thiết kế thời trang |
9 | 导演 | dǎoyǎn | Đạo diễn |
10 | 室内设计师 | shìnèi shèjìshī | Trang trí nội thất |
11 | 魔术师 | móshùshī | Nhà ảo thuật |
12 | 模特 | mótè | Người mẫu |
13 | 画家 | huàjiā | Họa sĩ |
14 | 钢琴家 | gāngqínjiā | Nghệ sĩ piano |
15 | 制作人 | zhìzuòrén | Nhà sản xuất |
16 | 编剧 | biānjù | Biên kịch |
17 | 歌手 | gēshǒu | Ca sĩ |
18 | 街头艺人 | jiētóu yìrén | Nghệ sĩ đường phố |
19 | 作者 | zuò zhě | Nhà văn |
20 | 诗人 | shīrén | Nhà thơ |
21 | 设计师 | shè jīshī | Nhà thiết kế |
22 | 化妆师 | huà zhuāng shī | Chuyên gia trang điểm, make up |
23 | 剧作家 | jù zuòjiā | Nhà soạn kịch, người viết kịch |
Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung về khối văn phòng, kinh doanh
Khối văn phòng, kinh doanh là một trong những lĩnh vực có nhiều cơ hội việc làm và mức thu nhập cao. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp phổ biến trong khối ngành này:
STT | Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung lĩnh vực văn phòng, kinh doanh | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 客户经理 | kèhù jīnglǐ | Quản lý tài khoản |
2 | 代理商 | dàilǐshāng | Đại lý (buôn bán) |
3 | 审计 | shěnjì | Kiểm toán viên |
4 | 买家 | mǎijiā | Người thu mua |
5 | 出纳 | chūnà | Thu ngân |
6 | 首席执行官 | shǒuxí zhíxíngguān | Giám đốc điều hành (CEO) |
7 | 首席财务官 | shǒuxí cáiwùguān | CFO (Giám đốc tài chính) |
8 | 客服 | kèfú | Đại Diện bộ phận dịch vụ khách hàng |
9 | 部门经理 | bùmén jīnglǐ | Giám đốc bộ phận |
10 | 总监 | zǒngjiān | Tổng thanh tra |
11 | 分销商 | fēnxiāoshāng | Nhà phân phối |
12 | 企业家 | qǐyèjiā | Doanh nhân |
13 | 总经理 | zǒngjīnglǐ | Tổng giám đốc |
14 | 实习生 | shíxíshēng | Thực tập sinh |
15 | 生产商 | shēngchǎn shāng | Nhà chế tạo |
16 | 市场经理 | shìchǎng jīnglǐ | Giám đốc tiếp thị |
17 | 市场专员 | shìchǎng zhuānyuán | Chuyên viên marketing |
18 | 接线员 | jiēxiàn yuán | Tiếp tuyến viên |
19 | 合伙人 | héhuǒ rén | bạn đồng hành |
20 | 私人助理 | sīrén zhùlǐ | Trợ lý riêng |
21 | 总裁 | zǒngcái | Chủ tịch |
22 | 产品经理 | chǎnpǐn jīnglǐ | Giám đốc sản xuất |
23 | 项目经理 | xiàngmù jīnglǐ | Quản lý dự án |
24 | 公关代表 | gōngguān dàibiǎo | Đại diện PR |
25 | 零售商 | língshòushāng | Nhà bán lẻ |
26 | 销售经理 | xiāoshòu jīnglǐ | Quản lý kinh doanh |
27 | 卖家 | màijiā | Người bán |
28 | 证券经纪人 | zhèngquàn jīngjìrén | Người môi giới chứng khoán |
29 | 主管 | zhǔguǎn | Người giám sát |
30 | 供应商 | gōngyìng shāng | Nhà cung cấp |
31 | 电话销售 | diànhuà xiāoshòu | Người tiếp thị qua điện thoại |
32 | 培训生 | péixùnshēng | Thực tập sinh |
33 | 副总裁 | fù zǒngcái | Phó chủ tịch |
34 | 批发商 | pīfā shāng | Hãng bán buôn, nhà phân phối |
Xem thêm: 100+ Từ vựng tiếng Trung văn phòng và các mẫu câu giao tiếp phổ biến
Từ vựng tiếng Trung nghề nghiệp trong lĩnh vực truyền thông, xuất bản
Lĩnh vực truyền thông, xuất bản là một lĩnh vực đòi hỏi sự sáng tạo, linh hoạt và cập nhật liên tục. Sau đây là một số từ vựng tiếng Trung về các nghề nghiệp trong lĩnh vực này:
STT | Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung ngành truyền thông, xuất bản | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 主播 | zhǔbō | Biên tập viên/bình luận viên |
2 | 播音员 | bōyīn yuán | Phát thanh viên / người dẫn chương trình |
3 | 专栏作家 | zhuānlán zuòjiā | Nhà báo chuyên mục |
4 | 撰稿人 | zhuàn gǎo rén | Tác giả (của một bản thảo) |
5 | 编辑 | biānjí | Biên tập viên |
6 | 插画师 | chāhuà shī | Họa sĩ minh họa |
7 | 小说家 | xiǎoshuōjiā | Tiểu thuyết gia |
8 | 记者 | jìzhě | Phóng viên |
9 | 剧作家 | jùzuòjiā | Nhà soạn kịch, người viết kịch |
10 | 诗人 | shīrén | Nhà thơ |
11 | 出版人 | chūbǎn rén | Nhà xuất bản |
12 | 网页设计师 | wǎngyè shèjì shī | Người thiết kế website |
Các nghề nghiệp bằng tiếng Trung trong lĩnh vực xây dựng, sản xuất
Nếu bạn muốn làm việc trong lĩnh vực xây dựng, sản xuất tại Trung Quốc, bạn cần biết các nghề nghiệp bằng tiếng Trung để có thể giao tiếp và tìm kiếm cơ hội việc làm. Dưới đây là một số nghề nghiệp phổ biến và cách gọi chúng bằng tiếng Trung:
STT | Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung ngành xây dựng, sản xuất | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 铁匠 | tiějiàng | Thợ rèn |
2 | 焊工 | hàngōng | Thợ hàn |
3 | 木工 | mùgōng | Thợ mộc |
4 | 土木工程师 | tǔmù gōngchéngshī | Kỹ sư xây dựng |
5 | 建筑工人 | jiànzhù gōngrén | Công nhân xây dựng |
6 | 电工 | diàngōng | Thợ điện |
7 | 工头 | gōngtóu | Quản đốc |
8 | 检验员 | jiǎnyàn yuán | Thanh tra |
9 | 机修工 | jīxiū gōng | Thợ cơ khí |
10 | 管道工 | guǎndào gōng | Thợ sửa ống nước |
11 | 勘测员 | kāncè yuán | Kiểm soát viên |
12 | 技术支持专员 | jìshù zhīchí zhuānyuán | Chuyên viên hỗ trợ kỹ thuật |
13 | 技术员 | jìshù yuán | Kỹ thuật viên |
Từ vựng về công việc trong lĩnh vực giáo dục, khoa học
Lĩnh vực giáo dục, khoa học là một lĩnh vực mang tính nhân văn và có vai trò quan trọng trong việc đào tạo và phát triển con người. Bạn đã biết tên các công việc trong lĩnh vực này bằng tiếng Trung chưa? Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về công việc trong lĩnh vực giáo dục, khoa học.
STT | Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung ngành giáo dục, khoa học | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 生物学家 | shēngwù xué jiā | Nhà sinh vật học |
2 | 植物学家 | zhíwù xué jiā | Nhà thực vật học |
3 | 化学家 | huàxué jiā | Nhà khoa học |
4 | 经济学家 | jīngjì xué jiā | Nhà kinh tế học |
5 | 研究生 | yánjiūshēng | Nghiên cứu sinh |
6 | 地质学家 | dìzhì xué jiā | Nhà địa chất |
7 | 动物学家 | dòngwù xué jiā | Nhà động vật học |
8 | 发明家 | fāmíng jiā | Người phát minh |
9 | 幼教 | yòujiào | Giáo viên mẫu giáo |
10 | 语言学家 | yǔyán xué jiā | Nhà ngôn ngữ học |
11 | 数学家 | shùxué jiā | Nhà toán học |
12 | 气象学家 | qìxiàng xué jiā | Nhà khí tượng học |
13 | 哲学家 | zhéxué jiā | Triết gia |
14 | 物理学家 | wùlǐ xuéjiā | Nhà vật lý |
15 | 教授 | jiàoshòu | Giáo sư |
16 | 研究员 | yánjiū yuán | Nghiên cứu viên |
17 | 学者 | xuézhě | Học giả |
18 | 校长 | xiàozhǎng | Hiệu trưởng |
19 | 社会学家 | shèhuìxuéjiā | Nhà xã hội học |
20 | 学生 | xuéshēng | Học sinh |
21 | 大学生 | dàxuéshēng | Sinh viên |
22 | 助教 | zhùjiào | Trợ giảng |
23 | 家教 | jiājiào | Gia sư |
Từ vựng tiếng Trung nghề nghiệp ngành khách sạn, du lịch
Ngành khách sạn, du lịch là một ngành năng động, hấp dẫn và có nhiều cơ hội giao lưu với nhiều nền văn hóa khác nhau. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về ngành nghề này:
STT | Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung lĩnh vực khách sạn, du lịch | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 门童 | méntóng | Người gác cửa |
2 | 礼宾员 | lǐbīn yuán | Người hướng dẫn khách, lễ tân |
3 | 活动策划师 | huódòng cèhuàshī | Người lập kế hoạch sự kiện |
4 | 酒店经理 | jiǔdiàn jīnglǐ | Quản lý khách sạn |
5 | 管家 | guǎnjiā | Quản gia |
6 | 导游 | dǎoyóu | Hướng dẫn viên du lịch |
7 | 旅行顾问 | lǚxíng gùwèn | Cố vấn du lịch |
8 | 婚礼策划师 | hūnlǐ cèhuàshī | Wedding Planner / chuyên gia hôn lễ |
Xem thêm: Tiếng Trung Du Lịch – Từ Vựng, Mẫu Câu Giao Tiếp Thông Dụng
Từ vựng về nghề nghiệp tiếng Trung trong chính phủ
Từ vựng nghề nghiệp trong chính phủ tiếng Trung là một chủ đề quan trọng và hữu ích cho những ai muốn làm việc trong lĩnh vực này. Một số từ vựng tiếng Trung nghề nghiệp này thường gặp là:
STT | Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung liên quan đến chính phủ | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 大使 | dàshǐ | Đại sứ |
2 | 主席 | zhǔxí | Chủ tịch / người chủ trì hội nghị |
3 | 海关官员 | hǎiguān guānyuán | Công chức hải quan |
4 | 侦探 | zhēntàn | Thám tử, tình báo, gián điệp |
5 | 外交官 | wàijiāo guān | Nhà ngoại giao |
6 | 消防员 | xiāofáng yuán | Lính cứu hỏa |
7 | 政府官员 | zhèngfǔ guānyuán | Quan chức chính phủ |
8 | 市长 | shìzhǎng | Thị trưởng |
9 | 警官 | jǐngguān | Cảnh sát, sĩ quan cảnh sát |
10 | 政治家 | zhèngzhì jiā | Chính trị gia |
11 | 社工 | shègōng | Nhân viên xã hội |
12 | 参议员 | cānyì yuán | Thượng nghị sĩ |
13 | 发言人 | fāyán rén | Người phát ngôn |
14 | 交警 | jiāojǐng | Cảnh sát giao thông |
15 | 城管 | chéngguǎn | Cán bộ quản lý đô thị |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp ngành Y tế
Ngành y tế là một lĩnh vực rất quan trọng và đa dạng với nhiều nghề nghiệp đóng góp vào việc chăm sóc sức khỏe của cộng đồng. Sau đây là một số từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Trung liên quan đến ngành Y tế:
STT | Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung chuyên ngành Y tế | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 美容师 | měiróng shī | Chuyên viên sắc đẹp |
2 | 正脊师 | zhèngjǐshī | Bác sĩ chỉnh hình |
3 | 牙医 | yáyī | Nha sĩ |
4 | 按摩师 | ànmóshī | Chuyên viên trị liệu xoa bóp |
5 | 营养师 | yíngyǎng shī | Chuyên gia dinh dưỡng |
6 | 眼科医生 | yǎnkē yīshēng | Bác sĩ nhãn khoa |
7 | 护理人员 | hùlǐ rényuán | Nhân viên điều dưỡng |
8 | 儿科医生 | érkē yīshēng | Bác sĩ nhi khoa |
9 | 药剂师 | yàojì shī | Dược sĩ, nhà bào chế thuốc |
10 | 内科医生 | nèikē yīshēng | Bác sĩ khoa nội |
11 | 外科医生 | wàikē yīshēng | Bác sĩ khoa ngoại |
12 | 心理医生 | xīnlǐ yīshēng | Bác sĩ tâm lý |
13 | 心理学家 | xīnlǐ xuéjiā | Nhà tâm lý học |
14 | 中医 | zhōngyī | Bác sĩ Đông y |
15 | 兽医 | shòuyī | Bác sĩ thú y |
Các nghề nghiệp trong tiếng Trung ngành pháp luật
Ngành pháp luật đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì trật tự và công bằng trong xã hội. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến các nghề nghiệp trong lĩnh vực pháp luật:
STT | Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 律师 | lǜshī | Luật sư |
2 | 法官 | fǎguān | Thẩm phán |
3 | 法律顾问 | fǎlǜ gùwèn | Cố vấn pháp lý |
4 | 调解员 | tiáojiě yuán | Người hòa giải |
5 | 法医 | fǎyī | Pháp y |
6 | 律师助理 | lǜshī zhùlǐ | Trợ lý luật sư |
7 | 检察官 | jiǎnchá guān | Kiểm sát trưởng |
8 | 公诉人 | gōngsùrén | Công tố viên |
Các nghề nghiệp trong tiếng Trung chuyên ngành thể thao
Lĩnh vực thể thao là một ngành rộng lớn với nhiều nghề nghiệp đa dạng, từ việc thi đấu cho đến quản lý, huấn luyện và chăm sóc sức khỏe cho các vận động viên. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến các nghề nghiệp trong lĩnh vực thể thao:
STT | Từ vựng các nghề nghiệp trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 运动员 | yùndòng yuán | Vận động viên |
2 | 棒球运动员 | bàngqiú yùndòngyuán | Cầu thủ bóng chày |
3 | 篮球运动员 | lánqiú yùndòngyuán | Cầu thủ bóng rổ |
4 | 拳击手 | quánjī shǒu | Võ sĩ quyền Anh |
5 | 教练 | jiàoliàn | Huấn luyện viên |
6 | 解说员 | jiěshuō yuán | Bình luận viên |
7 | 健身教练 | jiànshēn jiàoliàn | Huấn luyện viên thể hình |
8 | 足球运动员 | zúqiú yùndòngyuán | Cầu thủ bóng đá |
9 | 冰球运动员 | bīngqiú yùndòngyuán | Vận động viên khúc côn cầu trên băng |
10 | 救生员 | jiùshēng yuán | Nhân viên cứu hộ |
11 | 私人教练 | sīrén jiàoliàn | Huấn luyện viên cá nhân |
12 | 体育老师 | tǐyù lǎoshī | Giáo viên thể dục |
13 | 裁判 | cáipàn | Trọng tài |
Từ vựng nghề nghiệp về ngành thực phẩm và nhà hàng
Ngành thực phẩm và nhà hàng từ Trung Quốc đã trở thành một phần không thể thiếu của văn hóa ẩm thực ở nhiều quốc gia, bao gồm cả Việt Nam. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến các nghề nghiệp trong lĩnh vực thực phẩm và nhà hàng:
STT | Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung lĩnh vực thực phẩm và nhà hàng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 烘焙师 | hōngbèi shī | Thợ làm bánh |
2 | 咖啡师 | kāfēi shī | Thợ pha cà phê |
3 | 调酒师 | tiáojiǔ shī | Người pha chế rượu |
4 | 酿酒师 | niàngjiǔ shī | Người chưng cất rượu |
5 | 厨师长 | chúshī zhǎng | Bếp trưởng |
6 | 领班 | lǐngbān | Bồi bàn trưởng, nhân viên phục vụ |
7 | 糕点师 | gāodiǎn shī | Đầu bếp bánh ngọt |
8 | 餐厅经理 | cāntīng jīnglǐ | Quản lý nhà hàng |
9 | 店长 | diànzhǎng | Quản lý cửa hàng |
10 | 服务员 | fúwùyuán | Phục vụ/ bồi bàn |
11 | 收银员 | shōuyín yuán | Thu ngân |
Các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp
Nếu bạn đang có ý định làm việc tại Trung Quốc, việc biết cách hỏi và trả lời về nghề nghiệp là rất quan trọng, đặc biệt là khi phỏng phấn.Vậy cách để và trả lời nghề nghiệp của bạn trong tiếng tiếng Trung như thế nào? Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp mà bạn có thể áp dụng trong đời sống hàng ngày:
Hội thoại nói nghề nghiệp trong tiếng Trung: Phỏng vấn xin việc
Bạn đang chuẩn bị cho phỏng vấn xin việc ở một công ty Trung Quốc nào đó? Hãy cùng tham khảo một vài đoạn hội thoại hỏi nghề nghiệp bằng tiếng Trung sau đây để chuẩn bị tốt nhất cho cuộc phỏng vấn của mình:
- Hội thoại 1:
-
-
- A:您做什么工作?/Nín zuò shénme gōngzuò?/ Bạn làm việc gì?
- B:我是推销员。/Wǒ shì tuīxiāo yuán./ Tôi là một nhân viên bán hàng.
- A:真的,您卖什么产品?/Zhēn de, nín mài shénme chǎnpǐn?/ Vậy ư, những sản phẩm bạn bán là gì?
- B:食品。我在一家澳资大公司上班。 /Shípǐn. Wǒ zài yījiā ào zī dà gōngsī shàngbān./ B: Thực phẩm. Tôi làm việc cho một công ty lớn thuộc sở hữu của Úc.
-
- Hội thoại 2:
-
- A:您好,请问你叫什么名字?(Nín hǎo, qǐngwèn nǐ jiào shénme míngzì?) – Xin chào, cho tôi hỏi bạn tên là gì?
- B:你好,我叫李明。(Nǐ hǎo, wǒ jiào Lǐ Míng.) – Xin chào, tôi tên là Lý Minh.
- A:很高兴认识你,你能告诉我你的工作经验吗?(Hěn gāoxìng rènshí nǐ, nǐ néng gàosu wǒ nǐ de gōngzuò jīngyàn ma?) – Rất vui được gặp bạn, bạn có thể kể về kinh nghiệm làm việc của mình được không?
- B:当然,我在过去三年里在一家软件公司担任软件工程师,负责开发新的应用程序。(Dāngrán, wǒ zài guòqù sān nián lǐ zài yī jiā ruǎnjiàn gōngsī dānrèn ruǎnjiàn gōngchéng shī, fùzé kāifā xīn de yìngyòng chéngxù.) – Dĩ nhiên, trong ba năm qua, tôi đã làm kỹ sư phần mềm tại một công ty phần mềm, chịu trách nhiệm phát triển ứng dụng mới.
- A:非常不错。你觉得你最擅长的技能是什么?(Fēicháng bùcuò. Nǐ juédé nǐ zuì shàncháng de jìnéng shì shénme?) – Rất tốt. Bạn cảm thấy kỹ năng mà bạn giỏi nhất là gì?
- B:我擅长问题解决和团队合作。(Wǒ shàncháng wèntí jiějué hé tuánduì hézuò.) – Tôi giỏi trong việc giải quyết vấn đề và làm việc nhóm.
- A: 很好,最后一个问题,你对我们公司有什么了解吗?(Hěn hǎo, zuìhòu yī gè wèntí, nǐ duì wǒmen gōngsī yǒu shénme liǎojiě ma?) – Rất tốt, cuối cùng, bạn hiểu về công ty chúng tôi như thế nào?
- B: 我了解贵公司是一家领先的软件开发公司,在市场上有很好的口碑。(Wǒ liǎojiě guì gōngsī shì yī jiā lǐngxiān de ruǎnjiàn kāifā gōngsī, zài shìchǎng shàng yǒu hěn hǎo de kǒubēi.) – Tôi hiểu rằng công ty của bạn là một công ty hàng đầu trong lĩnh vực phát triển phần mềm, có uy tín tốt trên thị trường.
Mẫu câu tiếng Trung nói về công việc
Bạn đang muốn giới thiệu về nghề nghiệp của bản thân cho đối tác, bạn bè hoặc người đối diện hiểu nhưng không biết nói như thế nào. Dưới đây là một số mẫu câu nói nghề nghiệp trong tiếng Trung mà bạn có thể sử dụng:
- 交接工作 /Jiāojiē gōngzuò/ Bàn giao công việc
- 职业指导 / Zhíyè zhǐdǎo/ Hướng nghiệp
- 未来你想干嘛? / Wèilái nǐ xiǎng gàn ma?/ Bạn muốn làm gì trong tương lai?
- 你的职业是什么? /Nǐ de zhíyè shì shénme?/ Bạn làm nghề gì?
- 我的工作是。。。 /Wǒ de gōngzuò shì…/ Công việc của tôi là. . .
- 你在这里工作多久了?/ Nǐ zài zhèlǐ gōngzuò duōjiǔle?/ Bạn đã làm việc ở đây bao lâu rồi?
- 我已经在这里工作 。。。 年了。 / Wǒ yǐjīng zài zhèlǐ gōngzuò… niánle./ Tôi đã làm việc ở đây. . . năm rồi.
- 我公司的老板和员工都非常友好。 / Wǒ gōngsī de lǎobǎn hé yuángōng dōu fēicháng yǒuhǎo./ Sếp và nhân viên của công ty tôi rất thân thiện.
- 你还在你的老公司工作吗? / Nǐ hái zài nǐ de lǎo gōngsī gōngzuò ma?/ Bạn vẫn đang làm việc ở công ty cũ?
- 我现在的工作很好。 / Wǒ xiànzài de gōngzuò hěn hǎo./ Hiện tại công việc của tôi vẫn ổn.
- 我的工资很稳定。 / Wǒ de gōngzī hěn wěndìng/ Lương của tôi ổn định.
- 我的工作很忙,但我仍然喜欢做这份工作。 / Wǒ de gōngzuò hěn máng, dàn wǒ réngrán xǐhuān zuò zhè fèn gōngzuò./ Tôi có một công việc bận rộn, nhưng tôi vẫn thích làm việc đó.
- 将来我想成为一名医生,给大家治病。 / Jiānglái wǒ xiǎng chéngwéi yī míng yīshēng, gěi dàjiā zhì bìng./ Trong tương lai, tôi muốn trở thành bác sĩ và chữa bệnh cho mọi người.
- 小时候,我很羡慕做律师的人,现在我就是一名律师了。 /Xiǎoshíhòu, wǒ hěn xiànmù zuò lǜshī de rén, xiànzài wǒ jiùshì yī míng lǜshīle./ Khi còn nhỏ, tôi ghen tị với những người là luật sư, và bây giờ tôi là một luật sư
- 我做的工作很轻松,不用加班。 / Wǒ zuò de gōngzuò hěn qīngsōng, bùyòng jiābān/ Công việc tôi làm rất dễ dàng và không phải làm thêm giờ.
Giao tiếp nói về nghề nghiệp tương lai bằng tiếng Trung
Khi nói về nghề nghiệp tương lai bằng tiếng Trung, bạn có thể sử dụng các mẫu hội thoại sau để diễn đạt ý của mình:
- A: 你家是住在附近吗?/Nǐ jiā shì zhù zài fùjìn ma?/ Gia đình bạn có sống gần đây không?
- B: 是的,我家住的是高层公寓。/Shì de, wǒ jiāzhù de shì gāocéng gōngyù./ Vâng, gia đình tôi sống trong một chung cư cao tầng.
- A: 你一个人住吗?/Nǐ yīgè rén zhù ma?/ Bạn sống một mình à?
- B: 不是,还有爸爸,妈妈和哥哥。/Bùshì, hái yǒu bàba, māmā hé gēgē./ Không, còn có cha, mẹ và anh trai nữa.
- A: 你爸妈是干什么的?/Nǐ bà mā shì gànshénme de?/ Cha mẹ của bạn đang làm gì?
- B: 我把做生意,我妈在一所中学当英语老师。/Wǒ bǎ zuò shēngyì, wǒ mā zài yī suǒ zhōngxué dāng yīngyǔ lǎoshī/ Cha tôi làm kinh doanh và mẹ tôi là giáo viên dạy tiếng Anh ở một trường trung học cơ sở.
- A: 你爸做什么生意?/Nǐ bà zuò shénme shēngyì?/ Bố bạn kinh doanh gì?
- B: 他做房地产的,每天都东奔西跑,很辛苦。/Tā zuò fángdìchǎn de, měitiān dū dōng bēn xī pǎo, hěn xīnkǔ./ Ông ấy làm việc trong lĩnh vực bất động sản, mỗi ngày phải chạy ngược chạy xuôi, rất vất vả.
- A: 未来你想干嘛?/Wèilái nǐ xiǎng gàn ma?/ Bạn muốn làm gì trong tương lai?
- B: 我想成为一名医生,给大家治病。/Wǒ xiǎng chéngwéi yī míng yīshēng, gěi dàjiā zhì bìng./ Tôi muốn trở thành bác sĩ và chữa bệnh cho mọi người.
- A: 很好。你哥哥还读书吗?/Hěn hǎo. Nǐ gēgē hái dúshū ma?/ Rất tốt. Anh trai của bạn vẫn đang học phải không?
- B: 他去年大学毕业了。现在他是一位律师。不好意思,还没问你的姓名。/Tā qùnián dàxué bìyèle. Xiànzài tā shì yī wèi lǜshī. Bù hǎoyìsi, hái méi wèn nǐ de xìngmíng./ Anh ấy đã tốt nghiệp đại học năm ngoái. Bây giờ anh ấy là một luật sư. Xin lỗi, tôi chưa hỏi tên của bạn.
- A: 我姓张,退休了,现在大爱孙子。/Wǒ xìng zhāng, tuìxiūle, xiànzài dà ài sūnzi./ Tôi họ Trương, đã về hưu, nay ở nhà trông cháu nội.
Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc tại Hoa Ngữ Đông Phương
Nếu bạn đang cần khóa học tiếng Trung giao tiếp để chuẩn bị cho việc du học hoặc tìm việc làm tại Trung Quốc, Hoa Ngữ Đông Phương có thể là một lựa chọn tuyệt vời. Với phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp và đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, trung tâm cam kết mang đến cho bạn môi trường học tập hiệu quả và thú vị.
Các khóa học tại Hoa Ngữ Đông Phương tập trung vào việc cung cấp kiến thức cơ bản và ứng dụng thực tiễn cho việc giao tiếp hàng ngày, từ những cấu trúc câu đơn giản đến những kỹ năng giao tiếp phức tạp hơn trong môi trường làm việc và xã hội. Ngoài ra, trung tâm còn cung cấp các khóa học chuyên biệt giúp bạn luyện thi HSK hiệu quả.
Trên đây, Hoa Ngữ Đông Phương đã hệ thống toàn bộ những từ vựng về nghề nghiệp tiếng Trung thông dụng nhất mà bạn có thể áp dụng trong quá trình học tập và thực hành thực tiễn. Hy vọng những kiến thức và thông tin mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung và sử dụng một cách linh hoạt, hiệu quả.
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG – HOA NGỮ ĐÔNG PHƯƠNG
-
- Website: https://tiengtrungcaptoc.vn/
- Chi nhánh 1: Số 956, Tỉnh Lộ 43, Bình Chiểu, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
- Chi nhánh 2: Số 270/7 Hoàng Hoa Thám, phường 5, Hồ Chí Minh
- Chi nhánh 3: Làng đại học, Phường Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương
- Hotline: 0976 953 674