300 Từ Vựng Nghề Nghiệp Tiếng Trung Phổ Biến Trong Cuộc Sống

từ vựng nghề nghiệp tiếng trung

Trong tiếng Trung, hệ thống từ vựng về chủ đề nghề nghiệp rất phong phú và đa dạng. Hiểu rõ và có vốn từ vựng nghề nghiệp phong phú sẽ giúp bạn giao tiếp với đồng nghiệp, khách hàng, sếp và nhân viên của mình một cách hiệu quả và chuyên nghiệp. Bài viết dưới đây của Trung tâm tiếng Trung Đông Phương sẽ tổng hợp và giới thiệu kho từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung phổ biến mà bạn có thể gặp trong cuộc sống hằng ngày.

Mẹo học từ vựng tiếng trung dễ dàng

Học từ vựng tiếng Trung có thể trở nên thú vị và hiệu quả nếu bạn áp dụng các mẹo sau:

  • Học từ vựng theo chủ đề: Chọn các chủ đề quen thuộc như gia đình, công việc, du lịch. Việc học từ vựng theo nhóm sẽ giúp bạn ghi nhớ dễ dàng hơn và sử dụng linh hoạt trong thực tế.
  • Sử dụng flashcard: Flashcard là công cụ học từ vựng hiệu quả. Viết từ tiếng Trung một mặt và nghĩa tiếng Việt cùng cách phát âm ở mặt còn lại. Mang theo bên mình để ôn luyện mọi lúc mọi nơi.
  • Liên kết từ vựng với hình ảnh: Kết hợp từ vựng với hình ảnh minh họa sẽ kích thích trí nhớ thị giác, giúp bạn nhớ từ nhanh hơn. Ví dụ, khi học từ “苹果” (píngguǒ – quả táo), hãy liên tưởng đến hình ảnh một quả táo đỏ mọng.
  • Học qua bài hát và phim ảnh: Xem phim hoặc nghe nhạc tiếng Trung giúp bạn tiếp cận ngữ cảnh thực tế, học từ vựng tự nhiên hơn. Ghi chú lại các từ mới và thử sử dụng trong câu.
  • Luyện viết chữ Hán mỗi ngày: Viết là cách hiệu quả để ghi nhớ hình dạng chữ Hán. Hãy viết đi viết lại từ mới kèm câu ví dụ để nhớ sâu hơn.
  • Sử dụng app học tiếng Trung: Các ứng dụng như Duolingo, Pleco hay Anki cung cấp từ vựng, phát âm, và bài tập giúp việc học trở nên dễ dàng.
Học từ vựng là một hành trình dài, nhưng nếu kiên nhẫn và áp dụng đúng phương pháp, bạn sẽ nhanh chóng tiến bộ

>>Xem thêm:

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nghề nghiệp

Khi bắt đầu tự học tiếng Trung, mọi người thường chọn chủ đề từ vựng nghề nghiệp. Đây là một trong những chủ đề thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp tiếng Trung. Bạn có thể dùng từ vựng này để giới thiệu bản thân, hỏi han về công việc của người khác hoặc thể hiện sở thích và mục tiêu nghề nghiệp của mình. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nghề nghiệp phổ biến mà bạn có thể tham khảo:

Từ vựng các nghề nghiệp tiếng Trung thông dụng

từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung
Một số từ vựng tiếng Trung về các nghề nghiệp thông dụng

Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta thường gặp nhiều người làm nhiều ngành nghề khác nhau. Vậy bạn có biết cách nói tên các nghề nghiệp bằng tiếng Trung không? Dưới đây, Top Xuyên Việt xin chia sẻ cùng Hoa Ngữ Đông Phương một số từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung thông dụng mà bạn có thể tham khảo:

STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng Trung thường gặpPhiên âmNghĩa
1会计kuàijìKế toán
2演员yǎnyuánDiễn viên 
3分析师fēnxīshīNhà phân tích
4建筑师jiànzhùshīKiến trúc sư
5艺术家yìshùjiāNghệ sĩ/Họa sĩ
6助理zhùlǐTrợ lý
7经纪人jīngjìrénNgười môi giới
8企业主qǐyèzhǔChủ doanh nghiệp
9厨师chúshīĐầu bếp
10公司职员gōngsī zhíyuánNhân viên công ty
11电脑工程师diànnǎo gōngchéngshīKỹ sư máy tính
12顾问gùwènTư vấn
13设计师shèjìshīNhà thiết kế
14医生/大夫yīshēng/dàifuBác sĩ
15工程师gōngchéngshīKỹ sư
16工人gōngrénCông nhân nhà máy
17农民nóngmínNông dân
18自由职业zìyóu zhíyèNgười làm nghề tự do
19家庭主妇jiātíng zhǔfùBà nội trợ
20口译kǒuyìThông dịch viên
21律师lǜshīLuật sư
22经理jīnglǐNgười quản lý
23商人shāngrénNgười buôn bán/ Thương nhân
24音乐家yīnyuèjiāNhạc sĩ
25护士hùshìY tá
26办公人员bàngōng rényuánVăn phòng thư ký
27摄影师shèyǐngshīNhiếp ảnh gia
28警察jǐngcháCảnh sát
29程序员chéngxù yuánLập trình viên/IT
30公务员Gōngwù yuánCông chức
31房地产经纪人fángdìchǎn jīngjìrénNgười môi giới
32接待员Jiēdài yuánLễ tân
33科学家kēxuéjiāNhà khoa học
34秘书mìshūThư ký
35店主diànzhǔChủ cửa hàng
36营业员yíngyè yuánnhân viên bán hàng
37软件开发师ruǎnjiàn kāifāshīNgười phát triển phần mềm
38军人jūnrénQuân nhân
39专家zhuānjiāChuyên gia
40运动员yùndòng yuánVận động viên
41老师/j教师lǎoshī/jiàoshīGiáo viên
42翻译fānyìNgười phiên dịch
43志愿者zhìyuànzhěTình nguyện viên
44服务员fúwùyuánBồi bàn/nhân viên phục vụ
45白领báilǐngNhân viên văn phòng
46作家zuòjiāNhà văn
47理发师lǐfàshīThợ cắt tóc
48保洁bǎojiéNhân viên dọn vệ sinh
49门卫ménwèiNgười gác cửa
50司机sījīTài xế/ Lái xe
51空中乘务员kōngzhōng chéngwùyuánTiếp viên hàng không
52外卖员wàimài yuánNgười giao đồ ăn/shipper
53花匠huājiàngNgười làm vườn
54快递员kuàidì yuánShipper
55和尚héshàngTu sĩ
56保姆bǎomǔBảo mẫu
57飞行员fēixíng yuánPhi công
58保安bǎo’ānNhân viên bảo vệ
59摊贩tānfànBán hàng rong
60裁缝cáiféngThợ may
Xem thêm:  150+ Từ Vựng Tính Cách Trong Tiếng Trung Của Con Người Đầy Đủ Nhất

Từ vựng nghề nghiệp về các lĩnh vực giải trí, nghệ thuật, sáng tạo

Trong lĩnh vực giải trí, nghệ thuật, sáng tạo có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau, từ những người làm việc trước ống kính đến những người hậu trường. Một số ví dụ về từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung trong lĩnh vực này như:

STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng Trung ngành giải trí, nghệ thuật, sáng tạoPhiên âmNghĩa
1美工měigōngNghệ nhân trang trí
2漫画家mànhuàjiāNgười vẽ tranh biếm họa
3小丑xiǎochǒuChú hề
4作曲家zuòqǔjiāNhà soạn nhạc
5舞蹈演员wǔdǎo yǎnyuánVũ công
6司仪sīyíNgười chủ trì / điều khiển nghi thức buổi lễ
7主持人zhǔchí rénMC, người dẫn chương trình
8时装设计师shízhuāng shèjìshīNhà thiết kế thời trang
9导演dǎoyǎnĐạo diễn
10室内设计师shìnèi shèjìshīTrang trí nội thất
11魔术师móshùshīNhà ảo thuật
12模特mótèNgười mẫu
13画家huàjiāHọa sĩ
14钢琴家gāngqínjiāNghệ sĩ piano
15制作人zhìzuòrénNhà sản xuất
16编剧biānjùBiên kịch
17歌手gēshǒuCa sĩ
18街头艺人jiētóu yìrénNghệ sĩ đường phố
19作者zuò zhěNhà văn
20诗人shīrénNhà thơ
21设计师shè jīshīNhà thiết kế
22化妆师huà zhuāng shīChuyên gia trang điểm, make up
23剧作家jù zuòjiāNhà soạn kịch, người viết kịch

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung về khối văn phòng, kinh doanh

Từ vựng nghề nghiệp trong tiếng trung về kinh doanh
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành văn phòng, kinh doanh

Khối văn phòng, kinh doanh là một trong những lĩnh vực có nhiều cơ hội việc làm và mức thu nhập cao. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp phổ biến trong khối ngành này:

STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng Trung lĩnh vực văn phòng, kinh doanhPhiên âmNghĩa
1客户经理kèhù jīnglǐQuản lý tài khoản
2代理商dàilǐshāngĐại lý (buôn bán)
3审计shěnjìKiểm toán viên
4买家mǎijiāNgười thu mua
5出纳chūnàThu ngân
6首席执行官shǒuxí zhíxíngguānGiám đốc điều hành (CEO)
7首席财务官shǒuxí cáiwùguānCFO (Giám đốc tài chính)
8客服kèfúĐại Diện bộ phận dịch vụ khách hàng
9部门经理bùmén jīnglǐGiám đốc bộ phận
10总监zǒngjiānTổng thanh tra
11分销商fēnxiāoshāngNhà phân phối
12企业家qǐyèjiāDoanh nhân
13总经理zǒngjīnglǐTổng giám đốc
14实习生shíxíshēngThực tập sinh
15生产商shēngchǎn shāngNhà chế tạo
16市场经理shìchǎng jīnglǐGiám đốc tiếp thị
17市场专员shìchǎng zhuānyuánChuyên viên marketing
18接线员jiēxiàn yuánTiếp tuyến viên
19合伙人héhuǒ rénbạn đồng hành
20私人助理sīrén zhùlǐTrợ lý riêng
21总裁zǒngcáiChủ tịch
22产品经理chǎnpǐn jīnglǐGiám đốc sản xuất
23项目经理xiàngmù jīnglǐQuản lý dự án
24公关代表gōngguān dàibiǎoĐại diện PR
25零售商língshòushāngNhà bán lẻ
26销售经理xiāoshòu jīnglǐQuản lý kinh doanh
27卖家màijiāNgười bán
28证券经纪人zhèngquàn jīngjìrénNgười môi giới chứng khoán
29主管zhǔguǎnNgười giám sát
30供应商gōngyìng shāngNhà cung cấp
31电话销售diànhuà xiāoshòuNgười tiếp thị qua điện thoại
32培训生péixùnshēngThực tập sinh
33副总裁fù zǒngcáiPhó chủ tịch
34批发商pīfā shāngHãng bán buôn, nhà phân phối

 

Từ vựng tiếng Trung nghề nghiệp trong lĩnh vực truyền thông, xuất bản

Lĩnh vực truyền thông, xuất bản là một lĩnh vực đòi hỏi sự sáng tạo, linh hoạt và cập nhật liên tục. Sau đây là một số từ vựng tiếng Trung về các nghề nghiệp trong lĩnh vực này:

STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng Trung ngành truyền thông, xuất bảnPhiên âmNghĩa
1主播zhǔbōBiên tập viên/bình luận viên
2播音员bōyīn yuánPhát thanh viên / người dẫn chương trình
3专栏作家zhuānlán zuòjiāNhà báo chuyên mục
4撰稿人zhuàn gǎo rénTác giả (của một bản thảo)
5编辑biānjíBiên tập viên
6插画师chāhuà shīHọa sĩ minh họa
7小说家xiǎoshuōjiāTiểu thuyết gia
8记者jìzhěPhóng viên
9剧作家jùzuòjiāNhà soạn kịch, người viết kịch
10诗人shīrénNhà thơ
11出版人chūbǎn rénNhà xuất bản
12网页设计师wǎngyè shèjì shīNgười thiết kế website

Các nghề nghiệp bằng tiếng Trung trong lĩnh vực xây dựng, sản xuất

từ vựng tiếng trung nghề nghiệp về xây dựng
Những từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực xây dựng, sản xuất bằng tiếng Trung

Nếu bạn muốn làm việc trong lĩnh vực xây dựng, sản xuất tại Trung Quốc, bạn cần biết các nghề nghiệp bằng tiếng Trung để có thể giao tiếp và tìm kiếm cơ hội việc làm. Dưới đây là một số nghề nghiệp phổ biến và cách gọi chúng bằng tiếng Trung:

STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng Trung ngành xây dựng, sản xuấtPhiên âmNghĩa
1铁匠tiějiàngThợ rèn
2焊工hàngōngThợ hàn
3木工mùgōngThợ mộc
4土木工程师tǔmù gōngchéngshīKỹ sư xây dựng
5建筑工人jiànzhù gōngrénCông nhân xây dựng
6电工diàngōngThợ điện
7工头gōngtóuQuản đốc
8检验员jiǎnyàn yuánThanh tra
9机修工jīxiū gōngThợ cơ khí
10管道工guǎndào gōngThợ sửa ống nước
11勘测员kāncè yuánKiểm soát viên
12技术支持专员jìshù zhīchí zhuānyuánChuyên viên hỗ trợ kỹ thuật
13技术员jìshù yuánKỹ thuật viên

>>Xem thêm:

Từ vựng về công việc trong lĩnh vực giáo dục, khoa học

từ vựng tiếng trung về nghề nghiệp trong lĩnh vực khoa học
Những ngành nghề giáo dục, khoa học bằng tiếng Trung

Lĩnh vực giáo dục, khoa học là một lĩnh vực mang tính nhân văn và có vai trò quan trọng trong việc đào tạo và phát triển con người. Bạn đã biết tên các công việc trong lĩnh vực này bằng tiếng Trung chưa? Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về công việc trong lĩnh vực giáo dục, khoa học.

STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng Trung ngành giáo dục, khoa họcPhiên âmNghĩa
1生物学家shēngwù xué jiāNhà sinh vật học
2植物学家zhíwù xué jiāNhà thực vật học
3化学家huàxué jiāNhà khoa học
4经济学家jīngjì xué jiāNhà kinh tế học
5研究生yánjiūshēngNghiên cứu sinh
6地质学家dìzhì xué jiāNhà địa chất
7动物学家dòngwù xué jiāNhà động vật học
8发明家fāmíng jiāNgười phát minh
9幼教yòujiàoGiáo viên mẫu giáo
10语言学家yǔyán xué jiāNhà ngôn ngữ học
11数学家shùxué jiāNhà toán học
12气象学家qìxiàng xué jiāNhà khí tượng học
13哲学家zhéxué jiāTriết gia
14物理学家wùlǐ xuéjiāNhà vật lý
15教授jiàoshòuGiáo sư
16研究员yánjiū yuánNghiên cứu viên
17学者xuézhěHọc giả
18校长xiàozhǎngHiệu trưởng
19社会学家shèhuìxuéjiāNhà xã hội học
20学生xuéshēngHọc sinh
21大学生dàxuéshēngSinh viên
22助教zhùjiàoTrợ giảng
23家教jiājiàoGia sư
Xem thêm:  Từ Tượng Thanh Trong Tiếng Trung | Cấu Trúc Câu Và Cách Dùng

Từ vựng tiếng Trung nghề nghiệp ngành khách sạn, du lịch

Ngành khách sạn, du lịch là một ngành năng động, hấp dẫn và có nhiều cơ hội giao lưu với nhiều nền văn hóa khác nhau. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về ngành nghề này:

STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng Trung lĩnh vực khách sạn, du lịchPhiên âmNghĩa
1门童méntóngNgười gác cửa
2礼宾员lǐbīn yuánNgười hướng dẫn khách, lễ tân
3活动策划师huódòng cèhuàshīNgười lập kế hoạch sự kiện
4酒店经理jiǔdiàn jīnglǐQuản lý khách sạn
5管家guǎnjiāQuản gia
6导游dǎoyóuHướng dẫn viên du lịch
7旅行顾问lǚxíng gùwènCố vấn du lịch
8婚礼策划师hūnlǐ cèhuàshīWedding Planner / chuyên gia hôn lễ

 

Từ vựng về nghề nghiệp tiếng Trung trong chính phủ

từ vựng về nghề nghiệp tiếng trung trong nhà nước
Ngành nghề trong lĩnh vực chính phủ bằng tiếng Trung

Từ vựng nghề nghiệp trong chính phủ tiếng Trung là một chủ đề quan trọng và hữu ích cho những ai muốn làm việc trong lĩnh vực này. Một số từ vựng tiếng Trung nghề nghiệp này thường gặp là:

STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng Trung liên quan đến chính phủPhiên âmNghĩa
1大使dàshǐĐại sứ
2主席zhǔxíChủ tịch / người chủ trì hội nghị
3海关官员hǎiguān guānyuánCông chức hải quan
4侦探zhēntànThám tử, tình báo, gián điệp
5外交官wàijiāo guānNhà ngoại giao
6消防员xiāofáng yuánLính cứu hỏa
7政府官员zhèngfǔ guānyuánQuan chức chính phủ
8市长shìzhǎngThị trưởng
9警官jǐngguānCảnh sát, sĩ quan cảnh sát
10政治家zhèngzhì jiāChính trị gia
11社工shègōngNhân viên xã hội
12参议员cānyì yuánThượng nghị sĩ
13发言人fāyán rénNgười phát ngôn
14交警jiāojǐngCảnh sát giao thông
15城管chéngguǎnCán bộ quản lý đô thị

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp ngành Y tế

Ngành y tế là một lĩnh vực rất quan trọng và đa dạng với nhiều nghề nghiệp đóng góp vào việc chăm sóc sức khỏe của cộng đồng. Sau đây là một số từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Trung liên quan đến ngành Y tế:

STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng Trung chuyên ngành Y tếPhiên âmNghĩa
1美容师měiróng shīChuyên viên sắc đẹp
2正脊师zhèngjǐshīBác sĩ chỉnh hình
3牙医yáyīNha sĩ
4按摩师ànmóshīChuyên viên trị liệu xoa bóp
5营养师yíngyǎng shīChuyên gia dinh dưỡng
6眼科医生yǎnkē yīshēngBác sĩ nhãn khoa
7护理人员hùlǐ rényuánNhân viên điều dưỡng
8儿科医生érkē yīshēngBác sĩ nhi khoa
9药剂师yàojì shīDược sĩ, nhà bào chế thuốc
10内科医生nèikē yīshēngBác sĩ khoa nội
11外科医生wàikē yīshēngBác sĩ khoa ngoại
12心理医生xīnlǐ yīshēngBác sĩ tâm lý
13心理学家xīnlǐ xuéjiāNhà tâm lý học
14中医zhōngyīBác sĩ Đông y
15兽医shòuyīBác sĩ thú y

Các nghề nghiệp trong tiếng Trung ngành pháp luật

từ vựng về nghề nghiệp tiếng trung trong ngành luật
Các nghề nghiệp ngành pháp luật trong tiếng Trung

Ngành pháp luật đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì trật tự và công bằng trong xã hội. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến các nghề nghiệp trong lĩnh vực pháp luật:

STTTừ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệpPhiên âmNghĩa
1律师lǜshīLuật sư
2法官fǎguānThẩm phán
3法律顾问fǎlǜ gùwènCố vấn pháp lý
4调解员tiáojiě yuánNgười hòa giải
5法医fǎyīPháp y
6律师助理lǜshī zhùlǐTrợ lý luật sư
7检察官jiǎnchá guānKiểm sát trưởng
8公诉人gōngsùrénCông tố viên

Các nghề nghiệp trong tiếng Trung chuyên ngành thể thao

Lĩnh vực thể thao là một ngành rộng lớn với nhiều nghề nghiệp đa dạng, từ việc thi đấu cho đến quản lý, huấn luyện và chăm sóc sức khỏe cho các vận động viên. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến các nghề nghiệp trong lĩnh vực thể thao:

STTTừ vựng các nghề nghiệp trong tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1运动员yùndòng yuánVận động viên
2棒球运动员bàngqiú yùndòngyuánCầu thủ bóng chày
3篮球运动员lánqiú yùndòngyuánCầu thủ bóng rổ
4拳击手quánjī shǒuVõ sĩ quyền Anh
5教练jiàoliànHuấn luyện viên
6解说员jiěshuō yuánBình luận viên
7健身教练jiànshēn jiàoliànHuấn luyện viên thể hình
8足球运动员zúqiú yùndòngyuánCầu thủ bóng đá
9冰球运动员bīngqiú yùndòngyuánVận động viên khúc côn cầu trên băng
10救生员jiùshēng yuánNhân viên cứu hộ
11私人教练sīrén jiàoliànHuấn luyện viên cá nhân
12体育老师tǐyù lǎoshīGiáo viên thể dục
13裁判cáipànTrọng tài

Từ vựng nghề nghiệp về ngành thực phẩm và nhà hàng

từ vựng tiếng trung theo chủ đề nghề thực phẩm
Chuyên ngành thực phẩm và nhà hàng và ngành nghề tiếng Trung tương ứng

Ngành thực phẩm và nhà hàng từ Trung Quốc đã trở thành một phần không thể thiếu của văn hóa ẩm thực ở nhiều quốc gia, bao gồm cả Việt Nam. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến các nghề nghiệp trong lĩnh vực thực phẩm và nhà hàng:

STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng Trung lĩnh vực thực phẩm và nhà hàngPhiên âmNghĩa
1烘焙师hōngbèi shīThợ làm bánh
2咖啡师kāfēi shīThợ pha cà phê
3调酒师tiáojiǔ shīNgười pha chế rượu
4酿酒师niàngjiǔ shīNgười chưng cất rượu
5厨师长chúshī zhǎngBếp trưởng
6领班lǐngbānBồi bàn trưởng,  nhân viên phục vụ
7糕点师gāodiǎn shīĐầu bếp bánh ngọt
8餐厅经理cāntīng jīnglǐQuản lý nhà hàng
9店长diànzhǎngQuản lý cửa hàng
10服务员fúwùyuánPhục vụ/ bồi bàn
11收银员shōuyín yuánThu ngân

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp

Nếu bạn đang có ý định làm việc tại Trung Quốc, việc biết cách hỏi và trả lời về nghề nghiệp là rất quan trọng, đặc biệt là khi phỏng phấn.Vậy cách để và trả lời nghề nghiệp của bạn trong tiếng tiếng Trung như thế nào? Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp mà bạn có thể áp dụng trong đời sống hàng ngày:

Xem thêm:  Cách Nói Thời Gian Trong Tiếng Trung Chính Xác Nhất

Hội thoại nói nghề nghiệp trong tiếng Trung: Phỏng vấn xin việc

Phỏng vấn xin việc
Phỏng vấn xin việc bằng tiếng Trung

Bạn đang chuẩn bị cho phỏng vấn xin việc ở một công ty Trung Quốc nào đó? Hãy cùng tham khảo một vài đoạn hội thoại hỏi nghề nghiệp bằng tiếng Trung sau đây để chuẩn bị tốt nhất cho cuộc phỏng vấn của mình:

  • Hội thoại 1:
      • A:您做什么工作?/Nín zuò shénme gōngzuò?/ Bạn làm việc gì?
      • B:我是推销员。/Wǒ shì tuīxiāo yuán./ Tôi là một nhân viên bán hàng.
      • A:真的,您卖什么产品?/Zhēn de, nín mài shénme chǎnpǐn?/ Vậy ư, những sản phẩm bạn bán là gì?
      • B:食品。我在一家澳资大公司上班。 /Shípǐn. Wǒ zài yījiā ào zī dà gōngsī shàngbān./ B: Thực phẩm. Tôi làm việc cho một công ty lớn thuộc sở hữu của Úc.
  • Hội thoại 2:
    • A:您好,请问你叫什么名字?(Nín hǎo, qǐngwèn nǐ jiào shénme míngzì?) – Xin chào, cho tôi hỏi bạn tên là gì?
    • B:你好,我叫李明。(Nǐ hǎo, wǒ jiào Lǐ Míng.) – Xin chào, tôi tên là Lý Minh.
    • A:很高兴认识你,你能告诉我你的工作经验吗?(Hěn gāoxìng rènshí nǐ, nǐ néng gàosu wǒ nǐ de gōngzuò jīngyàn ma?) – Rất vui được gặp bạn, bạn có thể kể về kinh nghiệm làm việc của mình được không?
    • B:当然,我在过去三年里在一家软件公司担任软件工程师,负责开发新的应用程序。(Dāngrán, wǒ zài guòqù sān nián lǐ zài yī jiā ruǎnjiàn gōngsī dānrèn ruǎnjiàn gōngchéng shī, fùzé kāifā xīn de yìngyòng chéngxù.) – Dĩ nhiên, trong ba năm qua, tôi đã làm kỹ sư phần mềm tại một công ty phần mềm, chịu trách nhiệm phát triển ứng dụng mới.
    • A:非常不错。你觉得你最擅长的技能是什么?(Fēicháng bùcuò. Nǐ juédé nǐ zuì shàncháng de jìnéng shì shénme?) – Rất tốt. Bạn cảm thấy kỹ năng mà bạn giỏi nhất là gì?
    • B:我擅长问题解决和团队合作。(Wǒ shàncháng wèntí jiějué hé tuánduì hézuò.) – Tôi giỏi trong việc giải quyết vấn đề và làm việc nhóm.
    • A: 很好,最后一个问题,你对我们公司有什么了解吗?(Hěn hǎo, zuìhòu yī gè wèntí, nǐ duì wǒmen gōngsī yǒu shénme liǎojiě ma?) – Rất tốt, cuối cùng, bạn hiểu về công ty chúng tôi như thế nào?
    • B: 我了解贵公司是一家领先的软件开发公司,在市场上有很好的口碑。(Wǒ liǎojiě guì gōngsī shì yī jiā lǐngxiān de ruǎnjiàn kāifā gōngsī, zài shìchǎng shàng yǒu hěn hǎo de kǒubēi.) – Tôi hiểu rằng công ty của bạn là một công ty hàng đầu trong lĩnh vực phát triển phần mềm, có uy tín tốt trên thị trường.

Mẫu câu tiếng Trung nói về công việc

Bạn đang muốn giới thiệu về nghề nghiệp của bản thân cho đối tác, bạn bè hoặc người đối diện hiểu nhưng không biết nói như thế nào. Dưới đây là một số mẫu câu nói nghề nghiệp trong tiếng Trung mà bạn có thể sử dụng:

  • 交接工作 /Jiāojiē gōngzuò/ Bàn giao công việc
  • 职业指导 / Zhíyè zhǐdǎo/ Hướng nghiệp
  • 未来你想干嘛? / Wèilái nǐ xiǎng gàn ma?/ Bạn muốn làm gì trong tương lai?
  • 你的职业是什么? /Nǐ de zhíyè shì shénme?/ Bạn làm nghề gì?
  • 我的工作是。。。 /Wǒ de gōngzuò shì…/ Công việc của tôi là. . .
  • 你在这里工作多久了?/ Nǐ zài zhèlǐ gōngzuò duōjiǔle?/ Bạn đã làm việc ở đây bao lâu rồi?
  • 我已经在这里工作 。。。 年了。 / Wǒ yǐjīng zài zhèlǐ gōngzuò… niánle./ Tôi đã làm việc ở đây. . . năm rồi.
  • 我公司的老板和员工都非常友好。 / Wǒ gōngsī de lǎobǎn hé yuángōng dōu fēicháng yǒuhǎo./ Sếp và nhân viên của công ty tôi rất thân thiện.
  • 你还在你的老公司工作吗? / Nǐ hái zài nǐ de lǎo gōngsī gōngzuò ma?/ Bạn vẫn đang làm việc ở công ty cũ?
  • 我现在的工作很好。 / Wǒ xiànzài de gōngzuò hěn hǎo./ Hiện tại công việc của tôi vẫn ổn.
  • 我的工资很稳定。 / Wǒ de gōngzī hěn wěndìng/ Lương của tôi ổn định.
  • 我的工作很忙,但我仍然喜欢做这份工作。 / Wǒ de gōngzuò hěn máng, dàn wǒ réngrán xǐhuān zuò zhè fèn gōngzuò./ Tôi có một công việc bận rộn, nhưng tôi vẫn thích làm việc đó.
  • 将来我想成为一名医生,给大家治病。 / Jiānglái wǒ xiǎng chéngwéi yī míng yīshēng, gěi dàjiā zhì bìng./ Trong tương lai, tôi muốn trở thành bác sĩ và chữa bệnh cho mọi người.
  • 小时候,我很羡慕做律师的人,现在我就是一名律师了。 /Xiǎoshíhòu, wǒ hěn xiànmù zuò lǜshī de rén, xiànzài wǒ jiùshì yī míng lǜshīle./ Khi còn nhỏ, tôi ghen tị với những người là luật sư, và bây giờ tôi là một luật sư
  • 我做的工作很轻松,不用加班。 / Wǒ zuò de gōngzuò hěn qīngsōng, bùyòng jiābān/ Công việc tôi làm rất dễ dàng và không phải làm thêm giờ.

Giao tiếp nói về nghề nghiệp tương lai bằng tiếng Trung

giao tiếp tiếng trung chủ đề nghề nghiệp
Giao tiếp bằng tiếng Trung về nghề nghiệp trong tương lai

Khi nói về nghề nghiệp tương lai bằng tiếng Trung, bạn có thể sử dụng các mẫu hội thoại sau để diễn đạt ý của mình:

  • A: 你家是住在附近吗?/Nǐ jiā shì zhù zài fùjìn ma?/ Gia đình bạn có sống gần đây không?
  • B: 是的,我家住的是高层公寓。/Shì de, wǒ jiāzhù de shì gāocéng gōngyù./ Vâng, gia đình tôi sống trong một chung cư cao tầng.
  • A: 你一个人住吗?/Nǐ yīgè rén zhù ma?/ Bạn sống một mình à?
  • B: 不是,还有爸爸,妈妈和哥哥。/Bùshì, hái yǒu bàba, māmā hé gēgē./ Không, còn có cha, mẹ và anh trai nữa.
  • A: 你爸妈是干什么的?/Nǐ bà mā shì gànshénme de?/ Cha mẹ của bạn đang làm gì?
  • B: 我把做生意,我妈在一所中学当英语老师。/Wǒ bǎ zuò shēngyì, wǒ mā zài yī suǒ zhōngxué dāng yīngyǔ lǎoshī/ Cha tôi làm kinh doanh và mẹ tôi là giáo viên dạy tiếng Anh ở một trường trung học cơ sở.
  • A: 你爸做什么生意?/Nǐ bà zuò shénme shēngyì?/ Bố bạn kinh doanh gì?
  • B: 他做房地产的,每天都东奔西跑,很辛苦。/Tā zuò fángdìchǎn de, měitiān dū dōng bēn xī pǎo, hěn xīnkǔ./ Ông ấy làm việc trong lĩnh vực bất động sản, mỗi ngày phải chạy ngược chạy xuôi, rất vất vả.
  • A: 未来你想干嘛?/Wèilái nǐ xiǎng gàn ma?/ Bạn muốn làm gì trong tương lai?
  • B: 我想成为一名医生,给大家治病。/Wǒ xiǎng chéngwéi yī míng yīshēng, gěi dàjiā zhì bìng./ Tôi muốn trở thành bác sĩ và chữa bệnh cho mọi người.
  • A: 很好。你哥哥还读书吗?/Hěn hǎo. Nǐ gēgē hái dúshū ma?/ Rất tốt. Anh trai của bạn vẫn đang học phải không?
  • B: 他去年大学毕业了。现在他是一位律师。不好意思,还没问你的姓名。/Tā qùnián dàxué bìyèle. Xiànzài tā shì yī wèi lǜshī. Bù hǎoyìsi, hái méi wèn nǐ de xìngmíng./ Anh ấy đã tốt nghiệp đại học năm ngoái. Bây giờ anh ấy là một luật sư. Xin lỗi, tôi chưa hỏi tên của bạn.
  • A: 我姓张,退休了,现在大爱孙子。/Wǒ xìng zhāng, tuìxiūle, xiànzài dà ài sūnzi./ Tôi họ Trương, đã về hưu, nay ở nhà trông cháu nội.

Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc tại Hoa Ngữ Đông Phương

Nếu bạn đang cần khóa học tiếng Trung giao tiếp để chuẩn bị cho việc du học hoặc tìm việc làm tại Trung Quốc, Hoa Ngữ Đông Phương có thể là một lựa chọn tuyệt vời. Với phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp và đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, trung tâm cam kết mang đến cho bạn môi trường học tập hiệu quả và thú vị.

Các khóa học tại Hoa Ngữ Đông Phương tập trung vào việc cung cấp kiến thức cơ bản và ứng dụng thực tiễn cho việc giao tiếp hàng ngày, từ những cấu trúc câu đơn giản đến những kỹ năng giao tiếp phức tạp hơn trong môi trường làm việc và xã hội. Ngoài ra, trung tâm còn cung cấp các khóa học chuyên biệt giúp bạn luyện thi HSK hiệu quả.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp
Hoa Ngữ Đông Phương – Trung tâm dạy tiếng Trung giao tiếp cấp tốc uy tín tại TPHCM

Trên đây, Hoa Ngữ Đông Phương đã hệ thống toàn bộ những từ vựng về nghề nghiệp tiếng Trung thông dụng nhất mà bạn có thể áp dụng trong quá trình học tập và thực hành thực tiễn. Hy vọng những kiến thức và thông tin mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung và sử dụng một cách linh hoạt, hiệu quả.

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG – HOA NGỮ ĐÔNG PHƯƠNG

    • Website: https://tiengtrungcaptoc.vn/
    • Chi nhánh 1: Số 956, Tỉnh Lộ 43, Bình Chiểu, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
    • Chi nhánh 2: Số 270/7 Hoàng Hoa Thám, phường 5, Hồ Chí Minh
    • Chi nhánh 3: Làng đại học, Phường Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương
    • Hotline: 0976 953 674

Để lại một bình luận