Sơn góp phần tạo nên tính thẩm mỹ và độ bền cho công trình, sản phẩm. Vì thế, việc nắm vững thuật ngữ chuyên ngành là rất cần thiết với người học tiếng Trung hoặc làm việc trong lĩnh vực xây dựng. Bài viết này, Hoa Ngữ Đông Phương sẽ cùng bạn khám phá bộ từ vựng tiếng Trung về sơn.
Từ vựng tiếng Trung về sơn – Tổng hợp các loại sơn phổ biến
Trong lĩnh vực công nghiệp và xây dựng, sơn đóng vai trò vô cùng quan trọng – từ bảo vệ đến trang trí bề mặt vật liệu. Nếu bạn đang học tiếng Trung chuyên ngành hoặc làm việc trong môi trường liên quan đến sản xuất, xây dựng, thì việc nắm được từ vựng tiếng Trung về sơn sẽ cực kỳ hữu ích. Cùng khám phá danh sách từ vựng tiếng Trung về các loại sơn thường gặp dưới đây nhé.
Khái quát từ vựng tiếng Trung về các loại sơn
- 涂料 (túliào) – Sơn
- 油漆 (yóuqī) – Sơn (dạng dầu)
- 绝缘涂料 (juéyuán túliào) – Sơn cách điện
- 隔热涂料 (gérè túliào) – Sơn cách nhiệt
- 桥梁涂料 (qiáoliáng túliào) – Sơn cầu cống
- 耐高温涂料 (nàigāowēn túliào) – Sơn chịu nhiệt cao
- 防腐涂料 (fángfǔ túliào) – Sơn chống ẩm
- 防锈涂料 (fángxiù túliào) – Sơn chống gỉ
- 防火涂料 (fánghuǒ túliào) – Sơn chống lửa
- 防水涂料 (fángshuǐ túliào) – Sơn chống nước
- 工业涂料 (gōngyè túliào) – Sơn công nghiệp
- 导电涂料 (dǎodiàn túliào) – Sơn dẫn điện
- 油涂 (yóutú) – Sơn dầu
- 家电涂料 (jiādiàn túliào) – Sơn đồ điện
- 木器涂料 (mùqì túliào) – Sơn đồ gỗ
- 示温涂料 (shìwēn túliào) – Sơn đổi màu theo nhiệt độ
- 船舶涂料 (chuánbó túliào) – Sơn đóng tàu
- 环氧漆 (huányǎngqī) – Sơn epoxy
- 金属漆 (jīnshǔqī) – Sơn kim loại
- 飞机涂料 (fēijī túliào) – Sơn máy bay
- 水涂料 (shuǐ túliào) – Sơn nước
- 汽车涂料 (qìchē túliào) – Sơn ô tô
- 装饰涂料 (zhuāngshì túliào) – Sơn trang trí
Nắm được từ vựng tiếng Trung về các loại sơn sẽ cực kỳ hữu ích
Từ vựng tiếng Trung về sơn – công dụng và chức năng
Sơn mang lại nhiều chức năng quan trọng như bảo vệ bề mặt, tăng độ bền và đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng. Trong tiếng Trung, mỗi công dụng của sơn đều có cách diễn đạt riêng, rất đáng để ghi nhớ nếu bạn học chuyên ngành kỹ thuật, xây dựng hoặc làm việc với vật liệu phủ bề mặt. Cùng xem qua một số từ vựng tiếng Trung về tác dụng của sơn nhé.
Trong tiếng Trung, mỗi công dụng của sơn đều có cách diễn đạt riêng
- 防破裂 (fáng pòliè) – Chống nứt
- 防静电产生 (fáng jìngdiàn chǎnshēng) – Chống sản sinh tích điện
- 防噪音 (fáng zàoyīn) – Chống tạp âm
- 防滑 (fánghuá) – Chống trơn trượt
- 防结水 (fáng jiéshuǐ) – Chống tụ nước
- 防结雾 (fáng jiéwù) – Chống tụ sương
- 保护作用 (bǎohù zuòyòng) – Tác dụng bảo vệ
- 特殊功能作用 (tèshū gōngnéng zuòyòng) – Tác dụng công năng đặc biệt
- 颜色标志作用 (yánsè biāozhì zuòyòng) – Tác dụng ký hiệu màu sắc
- 装饰作用 (zhuāngshì zuòyòng) – Tác dụng trang trí
Xem thêm:
>> Khóa Học Tiếng Trung Giao Tiếp Uy Tín Top Đầu
>> Tìm Hiểu Về Đại học Tân Hải
Hội thoại mẫu tiếng Trung – Mua và tư vấn sơn nhà
Trong ngành sơn, việc tư vấn và lựa chọn màu sắc phù hợp với không gian sống là rất quan trọng. Nếu bạn làm việc trong lĩnh vực này hoặc đang học tiếng Trung chuyên ngành xây dựng thì việc luyện tập các mẫu hội thoại là điều cần thiết. Dưới đây là đoạn hội thoại mẫu giữa khách hàng và nhân viên tư vấn sơn mà bạn có thể tham khảo.
- A:您好,欢迎光临。您是想了解哪方面的涂料呢?
Nín hǎo, huānyíng guānglín. Nín shì xiǎng liǎojiě nǎ fāngmiàn de túliào ne?
Chào anh/chị, chào mừng quý khách. Anh/chị muốn tìm hiểu loại sơn nào ạ?
- B:我想找一种适合户外使用的涂料,要求耐高温又防水。
Wǒ xiǎng zhǎo yī zhǒng shìhé hùwài shǐyòng de túliào, yāoqiú nài gāowēn yòu fángshuǐ.
Tôi đang tìm loại sơn phù hợp cho ngoài trời, yêu cầu là chịu nhiệt cao và chống nước.
- A:那您可以看看这种耐高温防水涂料,适合阳光直晒的环境,也能防潮。
Nà nín kěyǐ kànkan zhè zhǒng nài gāowēn fángshuǐ túliào, shìhé yángguāng zhí shài de huánjìng, yě néng fángcháo.
Vậy anh/chị có thể xem loại sơn chịu nhiệt chống nước này, rất phù hợp với môi trường nắng gắt và cũng có khả năng chống ẩm.
- B:听起来不错,这个颜色可以定制吗?
Tīng qǐlái búcuò, zhège yánsè kěyǐ dìngzhì ma?
Nghe có vẻ ổn đấy, màu sơn này có thể đặt theo yêu cầu không?
- A:当然可以,我们有多种颜色可选,也支持个性化定制。
Dāngrán kěyǐ, wǒmen yǒu duō zhǒng yánsè kěxuǎn, yě zhīchí gèxìnghuà dìngzhì.
Tất nhiên là được ạ, bên em có nhiều màu để lựa chọn và cũng hỗ trợ tùy chỉnh theo yêu cầu riêng. Tôi nghĩ anh nên chọn màu vàng nhạt làm chủ đạo. Màu này tạo cảm giác tươi sáng, tràn đầy ánh nắng. Phòng ngủ thì có thể chọn màu hồng hoặc xám nhạt. Còn tường ngoài, có thể dùng loại sơn chống ẩm nhé.
Hoa Ngữ Đông Phương – Học Tiếng Trung dễ dàng, thành thạo từng ngày
Với môi trường học tập thân thiện, phương pháp giảng dạy sinh động giúp học viên tiếp cận tiếng Trung một cách tự nhiên. Đội ngũ giáo viên tận tâm, luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn từ những bước đầu tiên cho đến khi tự tin giao tiếp, thi lấy chứng chỉ hay làm việc trong môi trường quốc tế. Học tiếng Trung không khó – quan trọng là bạn chọn đúng nơi để bắt đầu.
Vài đoạn hội thoại mẫu áp dụng từ vựng tiếng Trung về sơn
Hy vọng rằng bài viết trên đã giúp bạn có cái nhìn tổng quan và dễ hiểu hơn về từ vựng tiếng Trung về sơn, từ từ vựng đến hội thoại thực tế. Nếu bạn đang bắt đầu học tiếng Trung chuyên ngành, việc nắm vững những kiến thức cơ bản này sẽ là bước đệm quan trọng. Đừng quên theo dõi Hoa Ngữ Đông Phương để khám phá thêm nhiều chủ đề học tiếng Trung thực tế, ứng dụng cao và thú vị nhé.