1 | 别发牢骚! | Bié fā láosāo! Pía fa láo xao! | Đừng có than phiền nữa ! |
2 | 你真让我恶心! | Nǐ zhēn ràng wǒ ěxīn! Nỉ trân rang úa ửa xin! | Mày khiến tao ghê tởm ! |
3 | 你怎么回事? | Nǐ zěnme huí shì? Ní zẩn mơ huấy sư? | Thế này là thế nào ? |
4 | 你真不应该那样做 | Nǐ zhēn bù yìng gāi nàyàng zuò! Nỉ trân bu ing cai na dang zua. | Mày thực sự không nên làm như vây. ̣ |
5 | 你是个废物! | Nǐ shìgè fèiwù! Nỉ sư cựa phây u! | Mày đúng là đồ bỏ đi ! |
6 | 别那样和我说话! | Bié nàyàng hé wǒ shuōhuà! Pía na dang hứa ủa sua hoa. | Đừng có nói với tao như thế ! |
7 | 你以为你是谁? | Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi? Ní ỷ guấy nỉ sư sấy? | Mày nghĩ mày là ai ? |
8 | 你怎么回事啊? | Nǐ zěnme huí shì a? Nỉ zẩn mơ huấy sư? | Thế này là sao ? |
9 | 我讨厌你! | Wǒ tǎoyàn nǐ! Úa thảo den nỉ! | Tao ghét mày ! |
10 | 我不愿再见到你! | Wǒ bù yuàn zàijiàn dào nǐ! Ủa bú doen zai chiên tao nỉ! | Tôi không muốn nhìn thấy anh nữa! |
11 | 你疯了! | Nǐ fēng le! Nỉ phâng lơ. | Mày điên rồi ! |
12 | 你疯了吗 ? | Nǐ fēngle ma? Nỉ phâng lơ ma? | Mày điên à? |
13 | 别烦我。 | Bié fán wǒ. Pía phán ủa. | Đừng có làm phiền tao |
14 | 少来这一套 | Shǎo lái zhè yī tào. Sảo lái trưa ý thao. | Bỏ cái kiểu ấy đi ! |
15 | 从我面前消失! | Cóng wǒ miànqián xiāoshī ! Xúng ủa miên chiến xeo sư. | Biến ngay khỏi mắt tao ! |
16 | 走开 | Zǒu kāi Zẩu khai! | Tránh ra! |
17 | 滚开 | Gǔn kāi! Cuẩn khai! | Cút đi! |
18 | 哪儿凉快哪儿歇着去吧 | Nǎ’er liángkuai nǎ’er xiēzhe qù ba. Nả léng khoai nả xia trưa chuy pa. | Biến chỗ khác đi cho tao nhờ ! |
19 | 你气死我了 | Nǐ qì sǐ wǒ le. Nỉ chi xứ ủa lợ. | Mày làm tao tức điên ! |
20 | 关你屁事 | Guān nǐ pì shì! Coan nỉ pi sư. | Không liên quan gì đến mày hết! |
21 | 这是什么意思 | Zhè shì shénme yìsi? Trưa sư sấn mơ y xự. | Thế này là ý gì ?̀ |
22 | 你敢 | Nǐ gǎn! Ní cản! | Mày dám ! |
23 | 省省吧 | Shěng shěng ba. Sấng sẩng ba. | Thôi bỏ đi. |
24 | 你这蠢猪 | Nǐ zhè chǔnzhū! Nỉ trưa truẩn tru! | Cái con lợn ngu ngốc này ! |
25 | 脸皮真厚 | Liǎnpí zhēn hòu. Liển pí trân hâu. | Đồ mặt dày ! |
26 | 我厌倦了 | Wǒ yànjuàn le. Ủa den choen lợ. | Tôi chán ngán rồi ! |
27 | 我受不了了 | Wǒ shòu bùliǎo le! Ủa sâu bu lẻo lợ. | Tôi không thể chiu được nữa ! |
28 | 我听腻了你的废话 | Wǒ tīng nìle nǐ de fèihuà. Ủa thing ni lơ nỉ tợ phây hoa. | Tao chán với lời nhảm nhí của mày rồi! |
29 | 闭嘴 | Bì zuǐ! Pì zuẩy. | Câm mồm ! |
30 | 你想怎么样 | Nǐ xiǎng zěnme yàng? Nỉ xẻng zẩn mơ dang? | Mày muốn gì |
31 | 你知道现在都几点吗? | Nǐ zhīdào xiànzài dōu jǐ diǎn ma? Nỉ trư tao xiên zai tâu chí tiển ma? | Mày biết mấy giờ rồi không? |
32 | 你脑子进水啊? | Nǐ nǎozi jìn shuǐ a? Nỉ nảo zự chin suẩy a? | Não mày úng nước à? |
33 | 你怎么可以这样说? | Nǐ zěnme kěyǐ zhèyàng shuō? Ní zẩn mơ khứa ỷ trưa dang sua? | Sao cậu có thể nói như vây đươc nhỉ? |
34 | 谁说的? | Shéi shuō de? Sấy sua tợ? | Ai nói thế? |
35 | 那才是你脑子里想的! | Nà cái shì nǐ nǎozi lǐ xiǎng de! Na chái sư nỉ nảo zự lị xẻng tợ! | Đó mới là điều mày nghĩ |
36 | 别那样看着我。 | Bié nàyàng kànzhe wǒ. Pía na dang khan trưa ủa. | Đừng có nhìn tao như vây!̣ |
37 | 你说什么? | Nǐ shuō shénme? Nỉ sua sấn mơ? | mày ṇói gi?̀ |
38 | 你脑子有毛病! | Nǐ nǎozi yǒu máobìng! Ní nảo zự dẩu máo ping! | Nao mày có vấn đề à? |
39 | 你气死我了。 | Nǐ qì sǐ wǒ le. Nỉ chi xứ ủa lợ. | mày làm tao điên mất! |
40 | 去死吧! | Qù sǐ ba! Chuy xử pa. | Mày chết đi! |
41 | 滚蛋。 | Gǔndàn. Cuẩn tan. | Cút đi! |
42 | 别跟我胡扯。 | Bié gēn wǒ húchě. Pía cân úa hú trửa. | Đừng có nói bừa với tao. |
43 | 别找借口。 | Bié zhǎo jièkǒu. Pía trảo chia khẩu. | Đừng có viên cớ! |
44 | 你这讨厌鬼。 | Nǐ zhè tǎoyàn guǐ. Nỉ trưa thảo den cuẩy. | Cái con người đáng ghét này. |
45 | 你这缺德鬼。 | Nǐ zhè quēdé guǐ. Nỉ trưa chuya tứa cuẩy. | Đồ thất đức này! |
46 | 你这杂种! | Nǐ zhè zázhǒng! Nỉ trưa zá trủng! | Đồ khốn kiếp! |
47 | 别自以为是。 | Bié zìyǐwéishì. Pía zư ỷ guất sư. | Đừng có cho mình là đúng. |
48 | 你对我什么都不是。 | Nǐ duì wǒ shénme dōu bùshì. Nỉ tuây ủa sấn mơ tâu bú sư. | mày đ̣ối với tao chẳng là gì cả! |
49 | 不是我的错。 | Bùshì wǒ de cuò. Bú sư ủa tợ xua. | Không phải lỗi của tao. |
50 | 你看上去心虚。 | Nǐ kàn shàngqù xīnxū. Nỉ khan sang chuy xin xuy. | Trúng tim đen rồi nhé |
51 | 没办法。 | Méi bànfǎ. Mấy ban phả. | Không còn cách nào khác. |
52 | 那是你的问题。 | Nà shì nǐ de wèntí. Na sư nỉ tợ guân thí. | Đó là viêc c̣ủa mày |
53 | 我不想听! | Wǒ bùxiǎng tīng! Ủa bu xẻng thing! | Tao không muốn nghe! |
54 | 少跟我罗嗦。 | Shǎo gēn wǒ luōsuo. Sảo cân ủa lua xua. | Đừng có lảm nhảm nữa! |
55 | 饶了我吧。 | Ráo le wǒ ba. Ráo lợ ủa pa. | mày tha cho tao đi |
56 | 你以为你在跟谁说话? | Nǐ yǐwéi nǐ zài gēn shéi shuōhuà? Ní ỷ guất nỉ zai cân sấy sua hoa? | Mày cho rằng mày đang nói chuyên ṿới ai đây? |
57 | 看看这烂摊子! | Kàn kàn zhè làntānzi! Khan khan trưa lan than zự. | Nhìn cái đống hỗn đôn ṇày xem! |
58 | 你真粗心。 | Nǐ zhēn cūxīn. Nỉ trân xu xin. | Mày thât c̣ẩu thả |
59 | 你到底为什么不跟我说实话? | Nǐ dàodǐ wèishéme bù gēn wǒ shuō shíhuà? Nỉ tao tỉ guây sấn mơ bu cân ủa sua sứ hoa? | Rốt cuộc tại sao mày không nói thât ṿới tao? |
60 | 我肺都快要气炸了! | Wǒ fèi dōu kuàiyào qìzhà le! Ủa phây tâu khoai dao chi tra lợ! | Tao sắp tức chết đây! |
61 | 真是白痴一个! | Zhēnshi báichī yīgè! Trân sư pái trư ý cựa. | Đúng là đồ đần đôn!̣ |
62 | 我再也受不了啦! | Wǒ zài yě shòu bùliǎo la! Ủa zai dỉa sâu bu lẻo la! | Tao sẽ không chiu đươc nữa mất! |
63 | 我再也不要见到你! | Wǒ zài yě bùyào jiàn dào nǐ! Ủa zai dỉa bú dao chiên tao nỉ! | Tao không muốn nhìn thấy mày nữa! |
64 | 真糟糕! | Zhēn zāogāo! Trân zao cao! | Thât ṭồi tê!̣ |
65 | 看看你都做了些什么! | Kàn kàn nǐ dōu zuò le xiē shénme! Khan khan nỉ tâu zua lợ xia sấn mơ! | Nhìn xem mày đã làm ra cái gì! |
66 | 我真后悔这辈子遇到你! | Wǒ zhēn hòuhuǐ zhè bèizi yùdào nǐ! Ủa trân hâu huẩy trưa pây zự duy tao nỉ! | Tao thât ḥối hân đã găp phải mày trong đời! |
67 | 你真丢人! | Nǐ zhēn diūrén! Nỉ trân tiêu rấn! | Mày thât mất măt!̣ |
68 | 我永远都不会饶恕你! | Wǒ yǒngyuǎn dōu bù huì ráoshù nǐ! ủa dúng doẻn tâu bú huây ráo sù nỉ! | tao sẽ không bao giờ tha thứ cho mày! |
69 | 别在我面前唠叨! | Bié zài wǒ miànqián láodao! Pía zai ủa miên chiến láo tao! | Đừng có nói nhảm trước măt tao nữa! |
70 | 我都腻了。 | Wǒ dōu nì le. Ủa tâu ni lợ. | Tao phát ngấy rồi! |
71 | 你这个婊子! | Nǐ zhège biǎozi! Nỉ trưa cựa bẻo zự! | Mày đúng là con đĩ! |
72 | 别鬼混了! | Bié guǐhùn le! Pía cuẩn huân lợ. | Đừng sống vất vưởng nữa! |
73 | 管好你自己的事! | Guǎn hǎo nǐ zìjǐ de shì! Coán hảo nỉ zư chỉ tợ sư! | Lo viêc của mày đi! ̣ |
74 | 你真是一个废物! | Nǐ zhēnshi yīgè fèiwù! Nỉ trân sư ý cựa phây u! | Mày đ̣úng thật vô dung! ̣ |
75 | 你太过分了! | Nǐ tài guòfèn le! Nỉ thai cua phân lợ! | Mày quá đáng rồi đấy! |
76 | 我讨厌你! | Wǒ tǎoyàn nǐ! Úa thảo den nỉ! | Tao ghét mày!̣ |
77 | 我恨你! | Wǒ hèn nǐ! Úa hân nỉ! | Tao hân mày! ̣ |
78 | 滚开! | Gǔn kāi! Cuẩy khai! | Cút đi! |
79 | 别那样! | Bié nàyàng! Pía na dang! | Đừng như vây!̣ |
80 | 成事不足,败事有余。 | Chéngshì bùzú, bài shì yǒuyú. Trấng sư bu zú, pai sư dẩu dúy. | Chỉ có phá thì giỏi. |
81 | 你真不可救药。 | Nǐ zhēn bùkě jiùyào. Nỉ trân bu khửa chiêu dao. | Mày đúng là hết thuốc chữa. |
82 | 别碰我! | Bié pèng wǒ! Pía pâng ủa! | Đừng có đông vào tao! |
83 | 离我远一点儿! | Lí wǒ yuǎn yīdiǎnr! Lí ủa doén tiển! | Tránh xa tao ra! |
84 | 别再浪费我的时间了! | Bié zài làngfèi wǒ de shíjiān le! Pía zai lang phây ủa tợ sứ chiên lợ! | Đừng có lang phí thời gian của tao nữa! |
85 | 你真是一个小丑! | Nǐ zhēnshi yīgè xiǎochǒu! Nỉ trân sư ý cựa xéo trẩu! | Mày đ̣úng là kẻ tiểu nhân! |
86 | 别跟我摆架子。 | Bié gēn wǒ bǎijiàzi. Pía cân úa pải cha zự. | Đừng có ra vẻ ta đây với tao. |
87 | 你会后悔的。 | Nǐ huì hòuhuǐ de. Nỉ huây hâu huẩy tợ. | Mày sẽ hối hận cho xem! ̣ |
88 | 我们完了! | Wǒmen wán le! Ủa mân goán lợ! | Chúng ta toi rồi! |
89 | 你搞得一团糟! | Nǐ gǎo de yītuánzāo! Nỉ cảo tợ y thoán zao! | Cái mớ hỗn độn của mày đây! |
90 | 全都让你搞砸了。 | Quándōu ràng nǐ gǎo zá le. Choén tâu rang nỉ cảo zá lợ. | Đều do mày làm hỏng hết rồi. |
91 | 你好大的胆子! | Nǐ hǎo dà de dǎnzi! Ní hảo ta tợ tản zự! | Mày to gan thật đ̣ấy! |
92 | 你太过分了。 | Nǐ tài guòfèn le. Nỉ thai cua phân lợ. | Mày quá đáng rồi đấy! |
93 | 我再也受不了你啦! | Wǒ zài yě shòu bùliǎo nǐ la! Ủa zai dỉa sâu bu lẻo la! | Tao không thể chiu đựng mày thêm đươc ṇữa! |
94 | 我最后再告诉你一次! | Wǒ zuìhòu zài gàosù nǐ yīcì! Ủa zuây hâu zai cao xu nỉ ý xư. | Tao nói với mày lần cuối! |
95 | 我宰了你! | Wǒ zǎi le nǐ!Úa zải lơ nỉ! | Tao giết mày bây giờ! |
96 | 那是我听到的最愚蠢的事! | Nà shì wǒ tīng dào de zuì yúchǔn de shì! Na sư ủa thing tao tợ zuây dúy truẩn tợ sư! | Đó là điều ngu xuẩn nhất mà tao nghe đươc!̣ |
97 | 我才不信你呢! | Wǒ cái bùxìn nǐ ne! Ủa xái bú xin nỉ nơ! | tao không tin! |
98 | 你从来就不说实话! | Nǐ cónglái jiù bù shuō shíhuà! Nỉ xúng lái chiêu bu sua sứ hoa! | mày không bao giờ nói thật cả! |
99 | 别逼我! | Bié bī wǒ! Pía pi ủa! | Đừng có ép tao! |
100 | 够了够了! | Gòule gòule! mày lợ mày lợ | Đủ rồi! |
-CS1: Số 5 Hữu Nghị, Bình Thọ Thủ Đức. (Chỉ dẫn : Gần Ngã tư Thủ Đức, ĐH SPKT, Google : “Tiếng Hoa Đông Phương – Tiếng Trung Thủ Đức”)
-CS2: 270/7 Hoàng Hoa Thám, Phường 5, Bình Thạnh (Chỉ dẫn : Google : “Tiếng Hoa Đông Phương – Tiếng Trung Bình Thạnh”)
?0976.953.674 GỌI NGAY ĐỂ ĐƯỢC TRẢI NGHIỆM KHOÁ HỌC TẠI HOA NGỮ ĐÔNG PHƯƠNG – TIẾNG TRUNG THỦ ĐỨC VỚI GIÁO VIÊN TRUNG QUỐC NHÉ!!!
https://www.facebook.com/hoangudongphuongthuduc/