99+ câu chửi thề tiếng Trung thay bạn bộc lộ cảm xúc tức giận

chửi thề tiếng trung

Đôi khi cảm thấy căng thẳng, bức xúc trước một vấn đề nào đó, chắc hẳn bạn đã không ít lần thốt ra những câu chửi thề. Vậy chửi thề tiếng Trung phát âm, đọc như thế nào? Nội dung câu chửi thề đó mang sắc thái, ý nghĩa gì? Hãy cùng Hoa Ngữ Đông Phương chúng tôi khám phá các câu chửi thề theo tiếng Trung trong bài viết dưới đây!

Chửi thề tiếng Trung các câu phổ biến trong đời sống

Các câu chửi thề trong tiếng Trung cũng rất vô cùng phong phú và đa dạng, không kém gì trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Những câu chửi thề tiếng Trung luôn đi kèm sắc thái mạnh mẽ, thay người nói thể hiện cảm giác khó chịu, cảm xúc tức giận, bức xúc và có thể “gây họa” nếu sử dụng không đúng lúc, đúng đối tượng. 

Tuy nhiên trong một số tình huống, những câu chửi thề tiếng Trung này có thể giúp người nói thể hiện sự bực bội hoặc khó chịu để giải tỏa căng thẳng. Dưới đây là một số câu chửi thề tiếng Trung thông dụng, được người dân đất nước tỷ dân sử dụng phổ biến:

Câu chửi thề tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa
经病 shénjīngbìng Đồ thần kinh
变态 biàntài Biến thái
全是屁! quán shì pìhuà Toàn nói nhảm/nói bậy/nói vớ vẩn!
王八蛋! wángbā dàn Đồ khốn nạn!
滚开! gǔnkāi Cút đi!
贱人! jiàn rén Đồ tiện nhân!
从我面前消失 cóng wǒ miàn qián xiāo shī Biến khỏi mắt tao ngay
闭嘴! bì zuǐ Câm mồm/ngậm miệng lại
长眼睛吗? méi zhǎng yǎnjīng ma Mù à? / Không có mắt à?
别那样和我说话! bié nàyàng hé wǒ shuōhuà Đừng nói cái giọng đó với tao!
你太卑鄙了! nǐ tài bēibǐ le/ Mày thật là bỉ ổi!
这蠢猪! nǐ zhè chǔn zhū! Ngu như lợn!
我靠, 你看到了? Wǒ kào, nǐ kàn dàole ma Cái chết tiệt gì vậy, mày nhìn thấy chưa?
Xem thêm:  CÁCH PHÁT ÂM TIẾNG TRUNG
chửi thề tiếng trung
Sử dụng các câu chửi thề tiếng Trung có thể giúp bạn giải tỏa tốt cảm xúc tức giận, căng thẳng

>>Xem thêm:

Các câu chửi thề tiếng Trung nhẹ nhàng

Có nhiều câu chửi nhẹ nhàng vừa giúp bạn bày tỏ sự khó chịu nhưng không làm tổn thương đối phương quá nhiều. Tuy nhiên, bạn vẫn cần lưu ý khi sử dụng những câu chửi thề tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp vì có thể gây hiểu lầm, mất thiện cảm cho người khác.

Dưới đây là một số câu chửi thề tiếng Trung nhẹ nhàng để sử dụng trong những tình huống không quá căng thẳng nhưng vẫn thể hiện ra sự bực bội/khó chịu của bạn:

  • 傻瓜 /shǎguā/: Đồ ngốc.

Đây là cách gọi nhẹ nhàng, thường dùng để trêu chọc hoặc nói với ai đó khi họ làm điều gì đó khiến bạn buồn cười, không hài lòng.

  • 蠢蛋 /chǔn dàn/: Đồ ngu.

Tương tự như “đồ ngốc” nhưng có phần gay gắt, mạnh mẽ hơn. Thường dùng trong các tình huống bực bội hay khi việc bạn giao cho ai đó không được hoàn thành tốt.

  • 傻逼 /shǎ bī/: Đồ khờ/thằng khờ.

Đây là câu nói khá phổ biến nhưng vẫn nhẹ nhàng hơn các câu thô lỗ khác. Thường dùng trong các cuộc nói chuyện thân mật hay để nhắc nhở, trách mắng nhẹ nhàng.

chửi thề tiếng trung
Bạn có thể dùng câu 傻逼 /shǎ bī/ để chửi thề tiếng Trung nhẹ nhàng, không làm đối phương tổn thương nhiều
  • /sǐ biàn/: Thật đáng thất vọng.

Câu này thường được dùng khi bạn cảm thấy ai đó gây thất vọng cho mình nhưng không muốn dùng từ ngữ quá nặng.

  • 傻了 /bié shǎ le/: Đừng ngốc thế!
Xem thêm:  99+ biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung ấn tượng

Câu này được dùng khi ai đó làm điều gì đó không hợp lý, không phù hơp/hiệu quả và bạn muốn khuyên họ không nên làm như vậy.

  • 有点蠢 /yǒudiǎn chǔn/: Hơi ngu ngốc rồi đó!

Câu nói nhắc nhở, khiển trách nhẹ nhàng, sử dụng bạn muốn chỉ trích ai đó nhưng không quá gay gắt.

  • 个傻子 /nǐ zhège shǎzi/: Mày là thằng ngốc.

Một cách nhẹ nhàng gọi ai đó là ngốc, có thể là trong tình huống bạn đang đùa với người đó.

  • 别烦 /bié fán wǒ/: Đừng làm phiền tôi.

Câu này được dùng khi bạn cảm thấy khó chịu khi đối phương đến tìm mình nhưng không muốn nói nặng lời.

  • 糟糕 /zāo gāo/: Thật tệ!

Thường được dùng khi bạn không hài lòng với một tình huống nào đó.

  • 我不愿再到你! (wǒ bù yuàn zàijiàn dào nǐ): Tôi không muốn nhìn thấy cậu!

Câu này được dùng để bày tỏ sự chán ghét mạnh mẽ đối với một ai đó. Khi nói câu này, người nói thể hiện rằng họ không muốn gặp hoặc giao tiếp với người kia nữa vì cảm thấy khó chịu hoặc bị tổn thương.

  • 管好你自己的事! (guǎn hǎo nǐ zìjǐ de shì): Lo việc của cậu đi!

Câu này thể hiện sự bực bội khi ai đó can thiệp vào chuyện của bạn/người khác. Nó có thể dùng trong tình huống khi người khác đang cố gắng kiểm soát hoặc chỉ trích việc của mình mà không có lý do chính đáng.

  • 你真不可救! (Nǐ zhēn bùkě jiùyào): Đúng là hết thuốc chữa.
Xem thêm:  HỌC PHÍ LỚP TIẾNG TRUNG HOA TẠI TPHCM

Đây là một cách nói mạnh mẽ để ám chỉ ai đó không thể thay đổi hoặc sửa chữa được, thường được dùng khi người nói cảm thấy thất vọng hoàn toàn về hành động hoặc thái độ của người kia.

Bạn có thể chửi thề tiếng Trung là 糟糕 /zāo gāo/ khi thấy điều gì đó không vừa ý mình

>>Xem thêm:

Các câu chửi thề tiếng Trung gay gắt

Có nhiều câu chửi thề, chửi bậy có thể giúp bạn thể hiện sự tức giận hay cảm xúc bức xúc tột cùng. Dưới đây là một số câu chửi thề tiếng Trung gay gắt hơn:

  • 啃的! (gǒu kěn de) – Chó chết.
  • 我听腻了你的废话 (wǒ tīng nìle nǐ de fèihuà) – Tao chán với lời nhảm nhí của mày rồi!
  • 肏你妈! (cào nǐ mā) – Đ** m* m*y!
  • 7 (diū 7 nǐ) – Cùng ý nghĩa với câu “Fuck you” trong tiếng Anh.
  • 妈的! (tā mā de) – Mẹ nó, con mẹ nó!
  • 你是个废物/混球! (nǐ shì gè fèi wù / hún qiú) – Mày là cái đồ cục c**t/ thằng khốn!
  • 妈的给我滚! (tā mā de gěi wǒ gǔn) – Cút con mẹ mày đi cho tao!
Hãy xét đến đối tượng và hoàn cảnh trước khi mở miệng sử dụng các câu chửi thề tiếng Trung để tránh bị hiểu lầm

Hy vọng thông qua bài viết này, bạn đã có thêm một số gợi ý về các mẫu câu chửi thề tiếng Trung. Mặc dù những câu chửi này có thể giúp bạn hiểu được cảm xúc nhưng hãy luôn cẩn thận khi sử dụng chúng. Những câu chửi này có thể gây hiểu lầm hoặc tổn thương người khác, do đó hãy suy nghĩ kỹ trước khi thốt ra bất kỳ câu chửi thề nào. Bạn cần giải đáp thắc mắc về ngôn ngữ tiếng Trung, muốn học tiếng Trung cấp tốc để giao tiếp, chuẩn bị du học, nhập cư,… thì hãy liên hệ với Hoa Ngữ Đông Phương để đăng ký khóa học phù hợp nhé!