300 từ vựng tiếng Trung chủ đề phong thủy chuẩn mực

Phong Thủy (风水 – Fēngshuǐ) là một học thuyết cổ đại, nghiên cứu về sự tương tác giữa con người và môi trường sống. Nó không chỉ là những yếu tố tâm linh mà còn là khoa học về bố cục, khí trường và năng lượng. Trong kinh doanh và cuộc sống hàng ngày, kiến thức phong thủy được người Trung Quốc và cộng đồng Hoa ngữ ứng dụng rộng rãi. Việc nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành này sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp, trao đổi kinh nghiệm và nghiên cứu sâu hơn về lĩnh vực đầy thú vị này.

Bộ từ vựng này được phân loại thành các nhóm chính, bao gồm: Khái niệm cơ bản, Âm Dương Ngũ Hành, Bát Quái, Kiến trúc và Sát Khí, cùng với Vật phẩm và Phương pháp hóa giải.

Mời các bạn cùng Hoa Ngữ Đông Phương tìm hiểu ngay!

1. Khái niệm phong thủy cơ bản

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
1风水fēngshuǐPhong Thủy
2风水师fēngshuǐ shīThầy Phong Thủy
3气场qìchǎngTrường khí, Vòng Khí
4阴阳yīnyángÂm Dương
5五行wǔxíngNgũ Hành
6八卦bāguàBát Quái
7罗盘luópánLa Bàn Phong Thủy
8龙脉lóngmàiLong Mạch (Mạch đất)
9砂法shāfǎSa Pháp (Luận về đồi gò)
10水法shuǐfǎThủy Pháp (Luận về nước)
11穴位xuéwèiHuyệt vị (nơi tụ khí tốt)
12朝向cháoxiàngHướng mặt nhìn về
13坐向zuòxiàngTọa hướng (hướng lưng nhà)
14旺气wàngqìKhí Vượng (Thịnh vượng)
15衰气shuāiqìKhí Suy (Suy yếu)
16宅主zháizhǔChủ nhà/Chủ trạch
17玄空飞星xuánkōng fēixīngHuyền Không Phi Tinh
18三元九运sānyuán jiǔyùnTam Nguyên Cửu Vận
19流年飞星liúnián fēixīngSao bay Lưu Niên
20中宫zhōnggōngTrung Cung

2. Âm Dương Ngũ Hành và Thời Vận

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
21相生相克xiāngshēng xiāngkèTương Sinh Tương Khắc
22jīnKim
23Mộc
24shuǐThủy
25huǒHỏa
26Thổ
27天干地支tiāngān dìzhīThiên Can Địa Chi
28八字bāzìBát Tự (Mệnh lý)
29生肖shēngxiàoCon giáp/Tuổi
30本命年běnmìngniánNăm tuổi
31流年liúniánLưu Niên (Vận mệnh năm)
32大运dàyùnĐại Vận (Vận lớn 10 năm)
33犯太岁fàn tàisuìPhạm Thái Tuế
34空亡kōngwángKhông Vong
35偏财piāncáiThiên Tài (Tài lộc bất ngờ)
36劫财jiécáiKiếp Tài (Mất mát tài sản)
37伤官shāngguānThương Quan
38吉凶jíxiōngCát Hung
39纳音nàyīnNạp Âm
40趋吉避凶qū jí bì xiōngTìm lành tránh dữ

3. Bát Quái và Phương Vị

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
41qiánCàn (Tây Bắc)
42kūnKhôn (Tây Nam)
43zhènChấn (Chính Đông)
44xùnTốn (Đông Nam)
45kǎnKhảm (Chính Bắc)
46Ly (Chính Nam)
47gènCấn (Đông Bắc)
48duìĐoài (Chính Tây)
49本命卦běnmìng guàBản Mệnh Quẻ
50东四命dōng sì mìngĐông Tứ Mệnh
51西四命xī sì mìngTây Tứ Mệnh
52伏位fú wèiPhục Vị (Ổn định)
53生气shēngqìSinh Khí (Tốt nhất)
54延年yánniánDiên Niên (Hòa hợp)
55天医tiānyīThiên Y (Sức khỏe)
56绝命juémìngTuyệt Mệnh (Xấu nhất)
57五鬼wǔguǐNgũ Quỷ (Thị phi)
58祸害huòhàiHọa Hại (Không may)
59四正方sì zhèngfāngTứ Chính Phương
60方位fāngwèiPhương vị/Hướng

4. Hình thế và Trường phái

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
61青龙qīnglóngThanh Long (Bên trái)
62白虎báihǔBạch Hổ (Bên phải)
63朱雀zhūquèChu Tước (Phía trước)
64玄武xuánwǔHuyền Vũ (Phía sau)
65四象sìxiàngTứ Tượng
66靠山kàoshānChỗ dựa (Núi sau nhà)
67明堂míngtángMinh Đường (Sân trước)
68案山ànshānÁn Sơn (Núi nhỏ phía trước)
69朝山cháoshānTriều Sơn (Núi xa hơn)
70藏风聚气cáng fēng jù qìTàng Phong Tụ Khí
71抱水bàoshuǐÔm nước (Nước chảy bao quanh)
72反弓水fǎngōng shuǐNước uốn ngược (xấu)
73环抱水huánbào shuǐNước ôm vòng (tốt)
74气口qìkǒuCửa Khí
75地气dìqìĐịa Khí
76阳宅yángzháiDương Trạch (Nhà ở)
77阴宅yīnzháiÂm Trạch (Mộ phần)
78三合派sānhé pàiTrường phái Tam Hợp
79三元派sānyuán pàiTrường phái Tam Nguyên
80天人合一tiānrén héyīThiên nhân hợp nhất
81易经yìjīngKinh Dịch
82命理mìnglǐMệnh Lý (Xem số mệnh)
83相术xiàngshùTướng thuật
84手相shǒuxiàngXem chỉ tay
85面相miànxiàngXem tướng mặt
86占卜zhānbǔBói toán
87灵验língyànLinh nghiệm
88玄学xuánxuéHuyền học
89因果yīnguǒNhân quả
90积德行善jī dé xíng shànTích đức hành thiện
91福报fúbàoPhúc báo
92祖坟zǔfénMộ tổ tiên
93阴德yīndéÂm đức
94子孙zǐsūnCon cháu
95富贵fùguìGiàu sang phú quý
96破财pòcáiMất tiền, hao tài
97病符bìngfúSao bệnh tật
98官非guānfēiKiện tụng pháp lý
99是非shìfēiThị phi
100血光之灾xuèguāng zhī zāiTai họa đổ máu

5. Kiến trúc và Bố cục

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
101大门dàménCửa chính/Đại môn
102房门fángménCửa phòng
103玄关xuánguānHành lang/Tiền sảnh
104客厅kètīngPhòng khách
105卧室wòshìPhòng ngủ
106厨房chúfángPhòng bếp
107灶位zàowèiVị trí bếp
108厕所cèsuǒNhà vệ sinh
109楼梯lóutīCầu thang
110阳台yángtáiBan công
111财位cái wèiTài vị (Vị trí tài lộc)
112文昌位wénchāng wèiVăn Xương Vị (Học vấn)
113桃花位táohuā wèiĐào Hoa Vị (Tình duyên)
114缺角quējiǎoKhuyết góc (Nhà bị mất góc)
115凸出tūchūPhần nhô ra/Lồi
116天花板tiānhuābǎnTrần nhà
117横梁héngliángXà ngang/Đà ngang
118隔断géduànVách ngăn
119布局bùjúBố cục/Sắp đặt
120采光cǎiguāngLấy ánh sáng
121通风tōngfēngThông gió
122地基dìjīNền nhà/Móng
123神位shénwèiVị trí Thần (Bàn thờ)
124动线dòngxiànĐường di chuyển (trong nhà)
125宅相zháixiàngTướng nhà
126地势平坦dìshì píngtǎnĐịa thế bằng phẳng
127地势倾斜dìshì qīngxiéĐịa thế nghiêng
128围墙wéiqiángTường bao/Tường rào
129树木shùmùCây cối
130茂盛màoshèngTươi tốt, xum xuê

6. Các dạng Sát Khí (Shà Qì)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
131煞气shàqìSát Khí (Năng lượng xấu)
132路冲煞lùchōng shàLộ Xung Sát (Đường đâm thẳng)
133反弓煞fǎngōng shàPhản Cung Sát (Đường cong hướng ra)
134天斩煞tiānzhǎn shàThiên Trảm Sát (Khe hở hai nhà)
135穿堂煞chuāntáng shàXuyên Tâm Sát (Cửa trước đối cửa sau)
136尖角煞jiānjiǎo shàGóc Nhọn Sát (Góc nhọn chĩa vào)
137壁刀煞bìdāo shàBích Đao Sát (Cạnh tường bên cạnh)
138光煞guāngshàQuang Sát (Ánh sáng mạnh)
139声煞shēngshàThanh Sát (Tiếng ồn)
140味煞wèishàVị Sát (Mùi hôi thối)
141独阴煞dúyīn shàĐộc Âm Sát (Gần nơi âm khí nặng)
142独阳煞dúyáng shàĐộc Dương Sát (Gần nơi nhiệt độ cao)
143横梁压顶héngliáng yā dǐngXà ngang đè đầu
144开门见厕kāimén jiàn cèMở cửa thấy nhà vệ sinh
145开门见灶kāimén jiàn zàoMở cửa thấy bếp
146镜子对门jìngzi duì ménGương đối diện cửa
147卧床靠窗wòchuáng kào chuāngGiường sát cửa sổ
148门对门mén duì ménCửa đối cửa
149刀把房dāobǎ fángNhà hình cán dao (xấu)
150十字路口shízì lùkǒuNgã tư chữ thập
151高压线gāoyāxiànDây điện cao thế
152电线杆diànxiàngānCột điện
153烟囱yāncōngỐng khói
154垃圾场lājīchǎngBãi rác
155坟场fénchǎngNghĩa trang
156医院yīyuànBệnh viện (Gần quá là xấu)
157寺庙sìmiàoChùa chiền/Đền thờ (Gần quá là xấu)
158河流héliúSông ngòi
159池塘chítángAo hồ
160交通繁忙jiāotōng fánmángGiao thông tấp nập

7. Vật phẩm Phong Thủy (Jíxiáng wù)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
161吉祥物jíxiáng wùVật phẩm Cát Tường
162招财物zhāocái wùVật phẩm Chiêu Tài
163化煞物huàshà wùVật phẩm Hóa Giải Sát Khí
164貔貅píxiūTỳ Hưu
165金蟾jīnchánThiềm Thừ/Cóc ba chân
166麒麟qílínKỳ Lân
167龙龟lóngguīLong Quy
168五帝钱wǔdì qiánNgũ Đế Tiền
169葫芦húluHồ Lô (Quả bầu)
170水晶shuǐjīngThạch anh/Pha lê
171紫水晶zǐshuǐjīngThạch anh tím
172八卦镜bāguà jìngGương Bát Quái
173凸镜tūjìngGương lồi
174凹镜āojìngGương lõm
175风铃fēnglíngChuông gió
176文昌塔wénchāng tǎTháp Văn Xương
177聚宝盆jùbǎo pénBồn Tụ Bảo
178泰山石敢当tàishān shí gǎndāngThạch Cảm Đương núi Thái Sơn
179鱼缸yúgāngBể cá
180锦鲤jǐnlǐCá Koi/Cá chép
181铜制品tóng zhìpǐnĐồ làm bằng đồng
182玉石yùshíĐá ngọc
183屏风píngfēngBình phong
184富贵竹fùguì zhúTrúc Phú Quý
185仙人掌xiānrénzhǎngXương rồng
186红绳hóngshéngDây đỏ
187生旺shēngwàngSinh Vượng
188出煞chūshàXuất Sát
189天官赐福tiānguān cìfúThiên Quan Tứ Phúc
190招财进宝zhāocái jìnbǎoChiêu Tài Tấn Bảo

8. Phương pháp hóa giải và Nghi lễ

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
191化解huàjiěHóa giải
192调节tiáojiéĐiều chỉnh/Điều tiết
193催旺cuīwàngThúc đẩy độ vượng
194改运gǎiyùnCải vận
195避讳bìhuìKiêng kỵ/Né tránh
196择日zérìChọn ngày lành
197入宅rùzháiNhập trạch (Vào nhà mới)
198动土dòngtǔĐộng thổ
199安床ānchuángAn giường (Lắp đặt giường)
200装修zhuāngxiūTrang trí/Sửa chữa nhà
201开光kāiguāngKhai quang (Lễ vật)
202供奉gòngfèngCúng bái/Thờ phụng
203祖先zǔxiānTổ tiên
204供品gòngpǐnĐồ cúng
205烧香shāoxiāngĐốt hương
206驱邪qūxiéTrừ tà
207镇宅zhènzháiTrấn trạch
208保平安bǎo píng’ānCầu bình an
209招桃花zhāo táohuāChiêu đào hoa
210催学业cuī xuéyèThúc đẩy việc học
211犯小人fàn xiǎorénPhạm Tiểu Nhân
212讲究jiǎngjiuCầu kỳ/Có nguyên tắc
213禁忌jìnjìĐiều cấm kỵ
214阴气重yīnqì zhòngÂm khí nặng
215阳气足yángqì zúDương khí đủ
216福禄寿fúlùshòuPhúc Lộc Thọ
217五福临门wǔfú lín ménNgũ Phúc lâm môn
218子嗣zǐsìCon cái, nối dõi
219财源广进cáiyuán guǎng jìnTài nguyên rộng mở
220事业有成shìyè yǒuchéngSự nghiệp thành công

9. Từ vựng mở rộng (Ngôi sao, Thuật số)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
221一白贪狼星yībái tānláng xīngSao Tham Lang Nhất Bạch (Số 1)
222二黑巨门星èrhēi jùmén xīngSao Cự Môn Nhị Hắc (Số 2)
223三碧禄存星sānbì lùcún xīngSao Lộc Tồn Tam Bích (Số 3)
224四绿文曲星sìlǜ wénqǔ xīngSao Văn Khúc Tứ Lục (Số 4)
225五黄廉贞星wǔhuáng liánzhēn xīngSao Liêm Trinh Ngũ Hoàng (Số 5 – Đại Hung)
226六白武曲星liùbái wǔqǔ xīngSao Võ Khúc Lục Bạch (Số 6)
227七赤破军星qīchì pòjūn xīngSao Phá Quân Thất Xích (Số 7)
228八白左辅星bābái zuǒfǔ xīngSao Tả Phụ Bát Bạch (Số 8 – Vượng Tài)
229九紫右弼星jiǔzǐ yòubì xīngSao Hữu Bật Cửu Tử (Số 9 – Hỷ Khí)
230当旺星dāngwàng xīngSao đương vượng (Sao đang tốt)
231退气星tuìqì xīngSao thoái khí (Sao hết vận tốt)
232紫微斗数zǐwēi dòushùTử Vi Đẩu Số
233奇门遁甲qímén dùnjiǎKỳ Môn Độn Giáp
234六壬liùrénLục Nhâm
235太乙tàiyǐThái Ất
236卦象guàxiàngQuẻ tượng
237yáoHào (Trong quẻ)
238神煞shénshàThần Sát
239日课rìkèNhật Khóa (Chọn ngày)
240周易zhōuyìChu Dịch
241天地人tiāndìrénThiên Địa Nhân
242阴宅风水yīnzhái fēngshuǐPhong thủy Âm Trạch
243择吉zéjíChọn điều lành
244太极tàijíThái Cực
245四面八方sìmiàn bāfāngTứ Diện Bát Phương
246五行局wǔxíng júNgũ Hành Cục
247流年太岁liúnián tàisuìThái Tuế Lưu Niên
248生辰八字shēngchén bāzìGiờ sinh Bát Tự
249生旺之地shēngwàng zhīdìĐất Sinh Vượng
250形势派xíngshì pàiTrường phái Hình thế
251理气派lǐqì pàiTrường phái Lý Khí
252龙虎相随lónghǔ xiāngsuíLong Hổ Tương Tùy
253内明堂nèi míngtángNội Minh Đường
254外明堂wài míngtángNgoại Minh Đường
255靠山得力kàoshān délìChỗ dựa vững chắc
256得水藏风dé shuǐ cáng fēngĐược nước tàng phong
257阳气yángqìDương Khí
258阴气yīnqìÂm Khí
259福地fúdìPhúc Địa (Đất phúc)
260吉宅jízháiCát Trạch (Nhà tốt)
261宅运zháiyùnTrạch Vận (Vận nhà)
262财星cáixīngSao Tài Lộc
263文星wénxīngSao Văn Xương
264孤寡gūguǎCô Quả (Cô đơn, góa bụa)
265孤峰独秀gūfēng dúxiùCô Phong Độc Tú
266凹风āofēngGió lõm (Xấu)
267凸路tūlùĐường lồi
268旺位wàngwèiVị trí Vượng
269败位bàiwèiVị trí Bại (Thất bại)
270相合xiānghéTương Hợp
271相冲xiāngchōngTương Xung
272相刑xiāngxíngTương Hình
273相害xiānghàiTương Hại
274四正四隅sì zhèng sì yúTứ Chính Tứ Ngung
275五黄大煞wǔhuáng dàshàNgũ Hoàng Đại Sát
276三煞sānshàTam Sát
277是非星shìfēi xīngSao Thị Phi
278桃花星táohuā xīngSao Đào Hoa
279太阴tàiyīnThái Âm
280太阳tàiyángThái Dương
281日主rìzhǔNhật Chủ (Trong Bát Tự)
282比劫bǐjiéTỷ Kiếp
283食神shíshénThực Thần
284偏印piānyìnThiên Ấn
285正官zhèngguānChính Quan
286七杀qīshāThất Sát
287流月liúyuèLưu Nguyệt (Vận tháng)
288童子命tóngzǐ mìngMệnh Đồng Tử
289婚姻不顺hūnyīn búshùnHôn nhân không thuận lợi
290家庭和睦jiātíng hémùGia đình hòa thuận
291健康长寿jiànkāng chángshòuKhỏe mạnh trường thọ
292寿星shòuxīngSao Thọ
293禄星lùxīngSao Lộc
294贵人guìrénQuý Nhân
295小人xiǎorénTiểu Nhân
296财库cáikùKho Tài Lộc
297天德贵人tiāndé guìrénThiên Đức Quý Nhân
298月德贵人yuèdé guìrénNguyệt Đức Quý Nhân
299文昌贵人wénchāng guìrénVăn Xương Quý Nhân
300福星高照fúxīng gāozhàoPhúc Tinh Chiếu Rọi

HỘI THOẠI MẪU VỀ PHONG THỦY

Dưới đây là 3 đoạn hội thoại ngắn, sử dụng các từ vựng chuyên ngành Phong Thủy để giúp bạn luyện tập kỹ năng giao tiếp.

Đoạn Hội Thoại 1: Tư vấn Mua nhà

Người nóiTiếng TrungPhiên âm (Pīnyīn)Dịch nghĩa tiếng Việt
Khách hàng大师,请问这套房子坐向如何?Dàshī, qǐngwèn zhè tào fángzi zuòxiàng rúhé?Đại sư, xin hỏi tọa hướng của căn nhà này thế nào ạ?
Thầy Phong Thủy它的坐向是“乾”向,属于西四命。但大门犯了路冲煞,需要化解。Tā de zuòxiàng shì “Qián” xiàng, shǔyú Xīsì mìng. Dàn dàmén fànle lùchōng shà, xūyào huàjiě.Tọa hướng của nó là hướng Càn (Tây Bắc), thuộc Tây Tứ Mệnh. Nhưng cửa chính phạm phải Lộ Xung Sát, cần phải hóa giải.
Khách hàng那财位在哪里?流年财星飞到哪里了?Nà cái wèi zài nǎlǐ? Liúnián cáixīng fēi dào nǎlǐle?Vậy Tài vị (vị trí tài lộc) ở đâu ạ? Sao tài lộc lưu niên bay đến vị trí nào rồi?
Thầy Phong Thủy财位在客厅的东南角。今年八白左辅星飞到正北方,那里是旺气。Cái wèi zài kètīng de dōngnán jiǎo. Jīnnián Bābái Zuǒfǔ xīng fēi dào zhèng běifāng, nàli shì wàngqì.Tài vị ở góc Đông Nam phòng khách. Năm nay sao Tả Phụ Bát Bạch bay đến chính Bắc, vị trí đó đang vượng khí.

Đoạn Hội Thoại 2: Thảo luận về Nội thất

Người nóiTiếng TrungPhiên âm (Pīnyīn)Dịch nghĩa tiếng Việt
Thiết kế卧室的床位有什么禁忌吗?Wòshì de chuángwèi yǒu shénme jìnjì ma?Vị trí giường ngủ trong phòng có điều cấm kỵ gì không?
Gia chủ当然有。首先不能有横梁压顶,其次床头不能靠窗。Dāngrán yǒu. Shǒuxiān bùnéng yǒu héngliáng yādǐng, qícì chuángtóu bùnéng kào chuāng.Đương nhiên là có. Thứ nhất là không được có xà ngang đè đầu, thứ hai đầu giường không được sát cửa sổ.
Thiết kế明白。我建议在玄关放置一个聚宝盆来招财。Míngguài. Wǒ jiàn yì zài xuán guān fàngzhì yīgè jù bǎo pén lái zhāo cái.Đã rõ. Tôi đề nghị đặt một Bồn Tụ Bảo ở tiền sảnh để chiêu tài.
Gia chủ好主意!再加一个麒麟来镇宅,保平安。Hǎo zhǔyì! Zài jiā yīgè Qílín lái zhènzhái, bǎo píng’ān.Ý kiến hay! Thêm một con Kỳ Lân để trấn trạch, cầu bình an.

Đoạn Hội Thoại 3: Vấn đề Văn Xương Vị

Người nóiTiếng TrungPhiên âm (Pīnyīn)Dịch nghĩa tiếng Việt
Phụ huynh孩子的学习成绩不好,是不是文昌位有问题?Háizi de xuéxí chéngjì bù hǎo, shì bùshì Wénchāng wèi yǒu wèntí?Thành tích học tập của con tôi không tốt, có phải Văn Xương Vị (vị trí học tập) có vấn đề không?
Thầy phong thủy让我看看本命卦。今年的文昌位在东北方,书桌应该朝向那里。Ràng wǒ kànkàn běnmìng guà. Jīnnián de Wénchāng wèi zài dōngběifāng, shūzhuō yīnggāi cháoxiàng nàlǐ.Để tôi xem Bản Mệnh Quẻ đã. Văn Xương Vị năm nay ở hướng Đông Bắc, bàn học nên quay về hướng đó.
Phụ huynh那要摆放什么吉祥物来催旺学业呢?Nà yào bǎifàng shénme jíxiáng wù lái cuīwàng xuéyè ne?Vậy nên bày vật phẩm cát tường gì để thúc đẩy việc học ạ?
Thầy phong thủy可以摆放一座文昌塔或者绿色的植物,五行属木,有助智慧。Kěyǐ bǎifàng yī zuò Wénchāng tǎ huòzhě lǜsè de zhíwù, Wǔxíng shǔ mù, yǒuzhù zhìhuì.Có thể đặt một Tháp Văn Xương hoặc cây xanh, thuộc hành Mộc trong Ngũ Hành, có ích cho trí tuệ.

Việc học các thuật ngữ phong thủy bằng tiếng Trung không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn mở cánh cửa khám phá một nền văn hóa và triết lý sâu sắc. Từ các khái niệm Âm Dương Ngũ Hành, Bát Quái, cho đến các dạng Sát Khí và cách Hóa Giải, mỗi từ vựng là một chìa khóa để hiểu rõ hơn về cách người Trung Quốc kiến tạo không gian sống và kinh doanh.

Hãy luyện tập thường xuyên các đoạn hội thoại trên để nắm vững cách ứng dụng những từ vựng tiếng Trung chủ đề phong thủy này vào thực tế!

Bạn có thể tham khảo thêm các khóa học tại Hoa Ngữ Đông Phương:

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo