273 từ vựng tiếng Trung chủ đề Spa chuyên ngành

Ngành Spa, làm đẹp và chăm sóc sức khỏe đang phát triển mạnh mẽ và có sự giao thoa văn hóa lớn, đặc biệt với các đối tác và khách hàng Trung Quốc. Việc nắm vững các thuật ngữ chuyên môn không chỉ giúp bạn giao tiếp trôi chảy với khách hàng, đối tác, mà còn là chìa khóa để nghiên cứu các xu hướng và kỹ thuật mới nhất.

Bộ từ vựng dưới đây được tinh lọc, tập trung vào các dịch vụ Spa, Mát-xa, Chăm sóc Da cơ bản, Tóc và Nails, loại bỏ các thuật ngữ thẩm mỹ y khoa chuyên sâu. Đây là tài liệu thiết yếu giúp bạn nâng cao năng lực ngôn ngữ, phục vụ cho công việc kinh doanh hoặc dịch vụ. Nếu bạn đang tìm kiếm lộ trình học cấp tốc để nhanh chóng làm chủ bộ từ vựng này, hãy tham khảo khóa học Tiếng Trung Cấp Tốc của Hoa Ngữ Đông Phương.

NHÓM 1: CÁC DỊCH VỤ VÀ LIỆU PHÁP CHUNG (50 TỪ)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
1水疗中心shuǐ liáo zhōngxīnTrung tâm Spa
2美容院měiróng yuànThẩm mỹ viện, Beauty Salon
3全身按摩quánshēn ànmóMát-xa toàn thân
4局部按摩júbù ànmóMát-xa cục bộ (một phần cơ thể)
5面部护理miànbù hùlǐChăm sóc da mặt (Facial)
6身体护理shēntǐ hùlǐChăm sóc cơ thể (Body Care)
7香薰精油xiāngxūn jīngyóuTinh dầu thơm
8热石疗法rè shí liáofǎLiệu pháp đá nóng
9泰式按摩tài shì ànmóMát-xa Thái
10指压按摩zhǐyā ànmóMát-xa bấm huyệt
11足底按摩zúdǐ ànmóMát-xa chân, bấm huyệt chân
12修指甲xiū zhǐjiǎCắt/sửa móng tay (Manicure)
13修脚xiūjiǎoCắt/sửa móng chân (Pedicure)
14美发沙龙měifà shālóngTiệm làm tóc (Hair Salon)
15除毛chúmáoTẩy lông
16蜜蜡除毛mìlà chúmáoTẩy lông bằng sáp (Waxing)
17全身磨砂quánshēn móshāTẩy tế bào chết toàn thân (Body Scrub)
18泥浆裹敷níjiāng guǒfūQuấn ủ bùn khoáng
19海藻裹敷hǎizǎo guǒfūQuấn ủ tảo biển
20草本蒸汽浴cǎoběn zhēngqì yùTắm hơi thảo mộc
21桑拿房sāngná fángPhòng xông hơi khô (Sauna Room)
22湿蒸房shī zhēng fángPhòng xông hơi ướt (Steam Room)
23水力按摩浴缸shuǐlì ànmó yùgāngBồn tắm Jacuzzi
24预约时间yùyuē shíjiānThời gian đặt hẹn
25咨询zīxúnTư vấn
26疗程套餐liáochéng tàocānGói liệu trình
27皮肤测试pífū cèshìKiểm tra da
28深度清洁shēndù qīngjiéLàm sạch sâu
29保湿滋润bǎoshī zīrùnDưỡng ẩm
30皮肤紧致pífū jǐnzhìSăn chắc da
31抗氧化kàng yǎnghuàChống oxy hóa
32淋巴排毒línbā páidúGiải độc hệ bạch huyết
33塑身sùshēnTạo dáng, giảm béo
34产后恢复chǎnhòu huīfùPhục hồi sau sinh
35针灸zhēnjiǔChâm cứu
36热敷rèfūChườm nóng, đắp nóng
37冷敷lěngfūChườm lạnh, đắp lạnh
38体香tǐxiāngHương thơm cơ thể
39排汗páihànBài tiết mồ hôi
40促进血液循环cùjìn xuèyè xúnhuánThúc đẩy tuần hoàn máu
41美容顾问měiróng gùwènTư vấn viên làm đẹp
42按摩师ànmó shīKỹ thuật viên mát-xa
43美容师měiróng shīChuyên viên thẩm mỹ
44专业手法zhuānyè shǒufǎKỹ thuật chuyên nghiệp
45放松身心fàngsōng shēnxīnThư giãn thân thể và tinh thần
46皮肤再生pífū zàishēngTái tạo da
47毛孔缩小máokǒng suōxiǎoThu nhỏ lỗ chân lông
48消除疲劳xiāochú píláoLoại bỏ mệt mỏi
49改善睡眠gǎishàn shuìmiánCải thiện giấc ngủ
50消除水肿xiāochú shuǐzhǒngTiêu trừ phù nề

NHÓM 2: CÁC VẤN ĐỀ VỀ DA VÀ TÌNH TRẠNG CƠ THỂ (50 TỪ)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
51敏感肌肤mǐngǎn jīfūDa nhạy cảm
52油性肌肤yóuxìng jīfūDa dầu
53干性肌肤gānxìng jīfūDa khô
54混合性肌肤hùnhé xìng jīfūDa hỗn hợp
55中性肌肤zhōngxìng jīfūDa thường
56痘痘肌dòudou jīDa mụn
57青春痘qīngchūndòuMụn trứng cá
58黑头粉刺hēitóu fěncìMụn đầu đen
59白头粉刺báitóu fěncìMụn đầu trắng
60痘印dòuyìnVết thâm mụn
61雀斑quèbānTàn nhang
62黄褐斑huánghè bānNám mảng (Melasma)
63老年斑lǎonián bānĐốm đồi mồi
64肤色不均fūsè bùjūnDa không đều màu
65暗沉ànchénDa xỉn màu
66粗糙cūcāoThô ráp
67角质层jiǎozhì céngLớp sừng, tế bào chết
68皮肤松弛pífū sōngchíDa chảy xệ, lỏng lẻo
69法令纹fǎlìng wénNếp nhăn khóe miệng (Nasolabial fold)
70鱼尾纹yúwěi wénVết chân chim (Crow’s feet)
71眼袋yǎndàiBọng mắt
72黑眼圈hēiyǎnquānQuầng thâm mắt
73妊娠纹rènshēn wénRạn da
74蜂窝组织炎fēngwō zǔzhī yánViêm mô tế bào (Cellulite)
75疤痕bāhénVết sẹo
76毛发倒生máofà dào shēngLông mọc ngược
77晒伤shàishāngCháy nắng
78脱水tuōshuǐMất nước
79体内毒素tǐnèi dúsùĐộc tố trong cơ thể
80水肿shuǐzhǒngPhù nề
81静脉曲张jìngmài qūzhāngGiãn tĩnh mạch
82肌肉紧张jīròu jǐnzhāngCăng cơ
83关节疼痛guānjié téngtòngĐau khớp
84失眠shīmiánMất ngủ
85头痛tóutòngĐau đầu
86压力过大yālì guò dàÁp lực quá lớn, căng thẳng
87新陈代谢xīnchéndàixièTrao đổi chất
88内分泌失调nèifēnmì shītiáoRối loạn nội tiết tố
89更年期gēngniánqīThời kỳ mãn kinh
90月经不调yuèjīng bùtiáoKinh nguyệt không đều
91过敏反应guòmǐn fǎnyìngPhản ứng dị ứng
92红血丝hóngxuèsīMạch máu đỏ dưới da (Rosacea)
93皮肤炎症pífū yánzhèngViêm da
94湿疹shīzhěnBệnh chàm
95牛皮癣niúpíxuǎnBệnh vảy nến
96体味tǐwèiMùi cơ thể
97脱发tuōfàRụng tóc
98头屑tóuxièGàu
99分叉fēnchàChẻ ngọn (tóc)
100干燥gānzàoKhô ráp

NHÓM 3: SẢN PHẨM & THÀNH PHẦN MỸ PHẨM (80 TỪ)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
101洁面乳jiémian rǔSữa rửa mặt
102爽肤水shuǎngfū shuǐNước hoa hồng (Toner)
103精华液jīnghuá yèTinh chất (Serum)
104面霜miànshuāngKem dưỡng da mặt (Cream)
105乳液rǔyèSữa dưỡng ẩm (Lotion)
106眼霜yǎn shuāngKem dưỡng mắt
107面膜miànmóMặt nạ (Mask)
108眼膜yǎn móMặt nạ mắt
109防晒霜fángshài shuāngKem chống nắng
110身体乳shēntǐ rǔSữa dưỡng thể (Body Lotion)
111磨砂膏móshā gāoKem tẩy tế bào chết (Scrub)
112卸妆水xièzhuāng shuǐNước tẩy trang
113化妆棉huàzhuāng miánBông tẩy trang
114口红kǒuhóngSon môi
115粉底液fěndǐ yèKem nền (Foundation)
116遮瑕膏zhēxiá gāoKem che khuyết điểm (Concealer)
117腮红sāihóngMá hồng (Blush)
118眼影yǎnyǐngPhấn mắt
119睫毛膏jiémáo gāoMascara
120眉笔méibǐChì kẻ mày
121洗发水xǐfà shuǐDầu gội đầu
122护发素hùfà sùDầu xả
123发膜fà móKem ủ tóc
124烫发剂tàngfà jìThuốc uốn tóc
125染发剂rǎnfà jìThuốc nhuộm tóc
126植物提取物zhíwù tíqǔ wùChiết xuất thực vật
127玻尿酸bōniàosuānAxit Hyaluronic (HA)
128胶原蛋白jiāoyuándànbáiCollagen
129维生素Cwéishēngsù CVitamin C
130视黄醇shìhuángchúnRetinol
131水杨酸shuǐyángsuānAxit Salicylic
132果酸guǒsuānAxit trái cây (AHA)
133天然成分tiānrán chéngfènThành phần tự nhiên
134有机产品yǒujī chǎnpǐnSản phẩm hữu cơ (Organic)
135无添加wú tiānjiāKhông chứa chất phụ gia
136防腐剂fángfǔjìChất bảo quản
137化学成分huàxué chéngfènThành phần hóa học
138活性成分huóxìng chéngfènHoạt chất (Active ingredient)
139PH值PH zhíĐộ pH
140抗过敏kàng guòmǐnChống dị ứng
141不含酒精bù hán jiǔjīngKhông chứa cồn
142无香料wú xiāngliàoKhông mùi, không hương liệu
143纯天然chúntiānránThuần thiên nhiên
144植物油zhíwù yóuDầu thực vật
145茶树油cháshù yóuTinh dầu tràm trà
146薰衣草油xūnyīcǎo yóuTinh dầu hoa oải hương
147玫瑰精油méiguī jīngyóuTinh dầu hoa hồng
148椰子油yēzi yóuDầu dừa
149芦荟lúhuìNha đam
150蜂蜜fēngmìMật ong
151绿茶lǜcháTrà xanh
152人参rénshēnNhân sâm
153珍珠粉zhēnzhū fěnBột ngọc trai
154矿物泥kuàngwù níBùn khoáng
155海盐hǎiyánMuối biển
156死海泥sǐhǎi níBùn Biển Chết
157化妆水huàzhuāng shuǐNước dưỡng da
158紧肤水jǐnfū shuǐNước làm săn da
159面部磨砂膏miànbù móshā gāoTẩy tế bào chết mặt
160身体磨砂膏shēntǐ móshā gāoTẩy tế bào chết body
161按摩油ànmó yóuDầu mát-xa
162基础油jīchǔ yóuDầu nền (Carrier Oil)
163修护霜xiūhù shuāngKem phục hồi
164隔离霜gélí shuāngKem chống nắng/Kem lót (Primer/Base)
165散粉sǎnfěnPhấn phủ bột (Loose Powder)
166指甲油zhǐjiǎ yóuSơn móng tay
167指甲卸甲水zhǐjiǎ xiè jiǎ shuǐNước tẩy sơn móng
168假指甲jiǎ zhǐjiǎMóng tay giả
169唇彩chúncǎiSon bóng
170口红/唇膏kǒuhóng/chúngāoSon môi
171睫毛夹jiémáo jiāKẹp mi
172假睫毛jiǎ jiémáoLông mi giả
173眉粉méifěnPhấn kẻ mày
174染眉膏rǎn méigāoMascara lông mày
175发胶fà jiāoKeo xịt tóc (Gel/Spray)
176发蜡fà làSáp vuốt tóc
177护手霜hùshǒu shuāngKem dưỡng tay
178护足霜hù zú shuāngKem dưỡng chân
179走珠香体露zǒuzhū xiāngtǐ lùLăn khử mùi
180沐浴露mùyù lùSữa tắm

NHÓM 4: THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SPA/LÀM ĐẸP (33 TỪ)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
181美容仪器měiróng yíqìThiết bị làm đẹp (chung)
182超声波chāoshēng bōSóng siêu âm
183负压吸引fùyā xīyǐnHút chân không
184文眉wénméiXăm/Điêu khắc lông mày
185文眼线wén yǎnxiànXăm mí mắt
186纹唇wén chúnXăm môi
187无菌wú jūnVô trùng, tiệt trùng
188消毒xiāodúKhử trùng
189美容床měiróng chuángGiường Spa, giường mát-xa
190头枕tóuzhěnGối đầu
191毛巾máojīnKhăn tắm, khăn mặt
192浴袍yùpáoÁo choàng tắm
193一次性内衣yīcì xìng nèiyīĐồ lót dùng một lần
194口罩kǒuzhàoKhẩu trang
195手套shǒutàoGăng tay
196计时器jìshí qìĐồng hồ bấm giờ
197加热器jiārè qìMáy làm nóng
198蒸脸机zhēng liǎn jīMáy xông mặt
199放大镜灯fàngdàjìng dēngĐèn lúp
200美容推车měiróng tuīchēXe đẩy dụng cụ
201美甲灯měijiǎ dēngĐèn hơ móng
202磨甲器mó jiǎ qìMáy mài móng
203加热蜡机jiārè là jīMáy làm nóng sáp
204按摩椅ànmó yǐGhế mát-xa
205水疗池shuǐ liáo chíHồ thủy liệu pháp
206艾灸àijiǔNgải cứu
207拔罐器báguàn qìBộ giác hơi
208刮痧板guāshā bǎnDụng cụ cạo gió
209皮肤分析仪pífū fēnxī yíMáy phân tích da
210治疗探头zhìliáo tàntóuĐầu dò trị liệu
211冷却系统lěngquè xìtǒngHệ thống làm mát
212安全认证ānquán rènzhèngChứng nhận an toàn
213效果持久xiàoguǒ chíjiǔHiệu quả lâu dài

NHÓM 5: TÓC, NAILS VÀ TỪ VỰNG HÀNH CHÍNH (60 TỪ)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
214理发lǐfàCắt tóc
215洗头xǐtóuGội đầu
216吹干chuīgānSấy khô
217烫发tàngfàUốn tóc
218染发rǎnfàNhuộm tóc
219接发jiē fàNối tóc
220造型zàoxíngTạo kiểu
221发型师fàxíng shīThợ làm tóc
222刘海liúhǎiTóc mái
223层次céngcìTóc tỉa lớp
224修剪xiūjiǎnCắt tỉa
225头皮屑tóupí xièGàu
226头皮护理tóupí hùlǐChăm sóc da đầu
227指甲形状zhǐjiǎ xíngzhuàngHình dạng móng
228打磨dǎmóMài, dũa
229去死皮qù sǐpíCắt da chết
230抛光pāoguāngĐánh bóng móng
231底油dǐ yóuSơn lót (Base Coat)
232面油miàn yóuSơn bóng (Top Coat)
233甲油胶jiǎyóu jiāoSơn gel
234光疗甲guāng liáo jiǎMóng tay đắp gel
235彩绘cǎihuìVẽ móng
236贴钻tiē zuànĐính đá
237美甲师měijiǎ shīThợ làm móng
238会员制度huìyuán zhìdùChế độ thành viên
239充值卡chōngzhí kǎThẻ nạp tiền
240折扣zhékòuChiết khấu, giảm giá
241特价tèjiàGiá đặc biệt
242优惠券yōuhuì quànPhiếu giảm giá (Coupon)
243积分jīfēnĐiểm tích lũy
244赠送zèngsòngTặng kèm
245收据shōujùHóa đơn
246付款方式fùkuǎn fāngshìPhương thức thanh toán
247现金xiànjīnTiền mặt
248刷卡shuākǎQuẹt thẻ
249在线支付zàixiàn zhīfùThanh toán trực tuyến
250服务费fúwù fèiPhí dịch vụ
251小费xiǎofèiTiền tip
252投诉tóusùKhiếu nại, than phiền
253满意度mǎnyì dùMức độ hài lòng
254隐私yǐnsīQuyền riêng tư
255安静ānjìngYên tĩnh
256柔和的音乐róuhé de yīnyuèNhạc du dương
257环境huánjìngMôi trường, không gian
258通风tōngfēngThông gió
259温度wēndùNhiệt độ
260舒适shūshìThoải mái, dễ chịu
261专业zhuānyèChuyên nghiệp
262安全ānquánAn toàn
263卫生wèishēngVệ sinh
264操作规范cāozuò guīfànQuy trình thao tác chuẩn
265建议jiànyìĐề nghị, lời khuyên
266保养bǎoyǎngBảo dưỡng, chăm sóc
267日常护理rìcháng hùlǐChăm sóc hàng ngày
268禁忌jìnjìĐiều cấm kỵ
269疗效liáoxiàoHiệu quả trị liệu
270副作用fù zuòyòngTác dụng phụ
271疼痛感téngtòng gǎnCảm giác đau
272可以接受kěyǐ jiēshòuCó thể chấp nhận
273美丽从内而外měilì cóng nèi ér wàiĐẹp từ trong ra ngoài

273 từ vựng tiếng Trung ngành Spa là nền tảng vững chắc để bạn tự tin làm việc trong môi trường dịch vụ Spa, làm đẹp và sức khỏe. Việc sử dụng chính xác các thuật ngữ về loại da, liệu pháp hay sản phẩm sẽ giúp bạn tạo được sự tin tưởng tuyệt đối với khách hàng và nâng cao chất lượng dịch vụ.

Để biến những từ vựng này thành kỹ năng giao tiếp thực tế, bạn cần một phương pháp học hiệu quả. Nếu bạn thích sự linh hoạt về thời gian, hãy tìm hiểu ngay về Khóa học Tiếng Trung Online. Hoặc, nếu bạn cần một lộ trình cá nhân hóa và sự kèm cặp sát sao, dịch vụ Gia sư Tiếng Trung tại nhà TPHCM sẽ là lựa chọn tối ưu.

Hoa Ngữ Đông Phương chúc bạn thành công và ngày càng phát triển trong lĩnh vực làm đẹp và chăm sóc sức khỏe!

 

Đánh giá post
Zalo