Bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao chuẩn nhất

Tiếng Trung hiện nay là một trong các ngôn ngữ phổ biến, rất cần thiết trong lĩnh vực ngoại giao và ngoại thương. Ngôn ngữ luôn là nền tảng ngôn ngữ vững chắc để giao tiếp chuyên nghiệp và chính xác trong môi trường làm việc toàn cầu. Để giúp bạn tự tin hơn khi tham gia đàm phán, hội thảo quốc tế, làm việc với đối tác Trung Quốc hoặc xử lý văn bản chuyên môn thì học ngay bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao, Ngoại thương dưới đây.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao về quan hệ – chính sách đối ngoại quốc tế

Trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế sâu rộng, hiểu rõ từ vựng chuyên ngành ngoại giao là yếu tố then chốt giúp bạn giao tiếp hiệu quả trong lĩnh vực này. Khi nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao này, bạn dễ dàng đọc tài liệu chuyên ngành, theo dõi tin tức, tham gia các hoạt động liên quan đến ngoại giao với đối tác Trung Quốc. 

Dưới đây là các từ vựng nền tảng cần thuộc nằm lòng:

Từ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
外交wàijiāoNgoại giao
对外政策duìwài zhèngcèChính sách đối ngoại
际关系guójì guānxiQuan hệ quốc tế
边关系shuāngbiān guānxiQuan hệ song phương
边关系duōbiān guānxiQuan hệ đa phương
外交部wàijiāo bùBộ Ngoại giao
大使dàshǐguǎnĐại sứ quán
领事馆lǐngshìguǎnLãnh sự quán
大使dàshǐĐại sứ
领事lǐngshìLãnh sự
外交官wàijiāo guānNhà ngoại giao
外交礼wàijiāo lǐyíNghi thức ngoại giao
外交关系wàijiāo guānxiQuan hệ ngoại giao
访问fǎngwènThăm viếng
谈判tánpànĐàm phán
协议xiéyìHiệp định
tiáoyuēHiệp ước
签署qiānshǔKý kết
gōngbàoThông cáo chung
外交使wàijiāo shǐjiéPhái đoàn ngoại giao
Cần ghi nhớ nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao để giao tiếp hiệu quả trong lĩnh vực này
Cần ghi nhớ nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao để giao tiếp hiệu quả trong lĩnh vực này

>> Xem thêm: 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao về cơ quan, tổ chức và chức danh trong ngành

Hoạt động ngoại giao diễn ra thông qua các cơ quan đại diện chính phủ và tổ chức quốc tế. Để hiểu rõ các tổ chức ngoại giao cùng với các chức danh ngoại giao để dễ dàng tiếp cận văn bản chuyên ngành và giao tiếp hiệu quả trong môi trường quốc tế thì bạn cần nhớ bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao dưới đây:

Từ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
联合国liánhéguóLiên Hợp Quốc
安理会ānlǐhuìHội đồng Bảo an (LHQ)
贸组织shìmào zǔzhīTổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
东盟DōngméngASEAN
欧盟ŌuméngLiên minh châu Âu (EU)
际组织guójì zǔzhīTổ chức quốc tế
外交部wàijiāo bùBộ Ngoại giao
驻华大使zhù Huá dàshǐĐại sứ tại Trung Quốc
总领事zǒnglǐngshìTổng lãnh sự
政治顾问zhèngzhì gùwènCố vấn chính trị
外事wàishì chùBộ đối ngoại
代表dàibiǎotuánĐoàn đại biểu
驻代表chángzhù dàibiǎoĐại diện thường trực
级官员gāojí guānyuánQuan chức cấp cao
政府官zhèngfǔ guānyuánQuan chức chính phủ
脑会议shǒunǎo huìyìHội nghị thượng đỉnh
议会yìhuìQuốc hội
际事务专家guójì shìwù zhuānjiāChuyên gia quan hệ quốc tế
Hiểu rõ các tổ chức, chức danh ngoại giao và từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao để giao tiếp hiệu quả trong môi trường quốc tế
Hiểu rõ các tổ chức, chức danh ngoại giao và từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao để giao tiếp hiệu quả trong môi trường quốc tế

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao về hội nghị, đàm phán ngoại giao

Trong môi trường ngoại giao, hội nghị và đàm phán là hoạt động cốt lõi để duy trì và mở rộng quan hệ giữa các quốc gia. Những thuật ngữ như “ký kết hiệp định”, “biên bản ghi nhớ”, “thông cáo báo chí”, hay “đàm phán song phương” xuất hiện thường xuyên trong các tài liệu và sự kiện ngoại giao. 

Bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao dưới đây sẽ giúp bạn đọc hiểu các tài liệu chính thức và giao tiếp thành thạo trong các cuộc họp cấp cao này:

Từ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
谈判tánpànĐàm phán
huìyìHội nghị
脑会晤shǒunǎo huìwùCuộc gặp cấp cao
边会谈shuāngbiān huìtánĐàm phán song phương
边会谈duōbiān huìtánĐàm phán đa phương
签署协议qiānshǔ xiéyìKý kết hiệp định
意向yìxiàngshūThư bày tỏ ý định
协议书xiéyìshūBản thỏa thuận
tiáoyuēHiệp ước
建交声明jiànjiāo shēngmíngTuyên bố thiết lập quan hệ
联合声明liánhé shēngmíngTuyên bố chung
终止协议zhōngzhǐ xiéyìChấm dứt hiệp định
过决议tōngguò juéyìThông qua nghị quyết
发言人fāyánrénNgười phát ngôn
日程rìchéngLịch trình
huìchǎngĐịa điểm hội nghị
签字仪式qiānzì yíshìLễ ký kết
合作意向hézuò yìxiàngÝ định hợp tác
闭幕声明bìmù shēngmíngTuyên bố bế mạc
Để đọc hiểu các tài liệu chính thức trong ngành thì cần biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao
Để đọc hiểu các tài liệu chính thức trong ngành thì cần biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao

>> Xem thêm:

Từ vựng tiếng Trung về giao tiếp và nghi lễ ngoại giao

Ngoài chuyên môn, ngoại giao còn là nghệ thuật của giao tiếp và nghi lễ. Dưới đây là những từ ngữ phổ biến trong các sự kiện lễ nghi và giao tiếp ngoại giao giúp bạn thể hiện sự chuyên nghiệp và đúng mực trong môi trường quốc tế:

Từ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
lǐyíNghi lễ
接待jiēdàiTiếp đón
欢迎仪式huānyíng yíshìLễ đón chính thức
欢迎词huānyíng cíLời chào mừng
yǎnjiǎngDiễn văn
晚宴wǎnyàn Tiệc tối
招待会zhāodàihuìBuổi chiêu đãi
礼物lǐwùQuà tặng
握手wòshǒuBắt tay
援助yuánzhùViện trợ
友好访问yǒuhǎo fǎngwènChuyến thăm hữu nghị
谢款待duōxiè kuǎndàiCảm ơn sự tiếp đãi
Ngoài chuyên môn, bạn cần biết cách thể hiện đúng mực trong môi trường quốc tế trong các lễ nghi ngoại giao
Ngoài chuyên môn, bạn cần biết cách thể hiện đúng mực trong môi trường quốc tế trong các lễ nghi ngoại giao

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGOẠI GIAO (300 TỪ)

STTTiếng TrungPhiên âm (Pinyin)Nghĩa tiếng Việt
1外交wàijiāoNgoại giao
2对外政策duìwài zhèngcèChính sách đối ngoại
3国际关系guójì guānxiQuan hệ quốc tế
4双边关系shuāngbiān guānxiQuan hệ song phương
5多边关系duōbiān guānxiQuan hệ đa phương
6外交部wàijiāo bùBộ Ngoại giao
7大使馆dàshǐguǎnĐại sứ quán
8领事馆lǐngshìguǎnLãnh sự quán
9大使dàshǐĐại sứ
10领事lǐngshìLãnh sự
11外交官wàijiāo guānNhà ngoại giao
12外交礼仪wàijiāo lǐyíNghi thức ngoại giao
13访问fǎngwènThăm viếng
14谈判tánpànĐàm phán
15协议xiéyìHiệp định / Thỏa thuận
16条约tiáoyuēHiệp ước
17签署qiānshǔKý kết
18公报gōngbàoThông cáo chung
19外交使节wàijiāo shǐjiéPhái đoàn ngoại giao
20联合国liánhéguóLiên Hợp Quốc
21安理会ānlǐhuìHội đồng Bảo an (LHQ)
22世贸组织shìmào zǔzhīTổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
23东盟DōngméngASEAN
24欧盟ŌuméngLiên minh châu Âu (EU)
25国际组织guójì zǔzhīTổ chức quốc tế
26驻华大使zhù Huá dàshǐĐại sứ tại Trung Quốc
27总领事zǒnglǐngshìTổng lãnh sự
28政治顾问zhèngzhì gùwènCố vấn chính trị
29外事处wàishì chùVụ Đối ngoại / Bộ Đối ngoại
30代表团dàibiǎotuánĐoàn đại biểu
31常驻代表chángzhù dàibiǎoĐại diện thường trực
32高级官员gāojí guānyuánQuan chức cấp cao
33政府官员zhèngfǔ guānyuánQuan chức chính phủ
34首脑会议shǒunǎo huìyìHội nghị thượng đỉnh
35议会yìhuìQuốc hội
36国际事务专家guójì shìwù zhuānjiāChuyên gia quan hệ quốc tế
37会议huìyìHội nghị
38首脑会晤shǒunǎo huìwùCuộc gặp cấp cao
39双边会谈shuāngbiān huìtánĐàm phán song phương
40多边会谈duōbiān huìtánĐàm phán đa phương
41签署协议qiānshǔ xiéyìKý kết hiệp định
42意向书yìxiàngshūThư bày tỏ ý định (LOI)
43协议书xiéyìshūBản thỏa thuận
44建交声明jiànjiāo shēngmíngTuyên bố thiết lập quan hệ ngoại giao
45联合声明liánhé shēngmíngTuyên bố chung
46终止协议zhōngzhǐ xiéyìChấm dứt hiệp định
47通过决议tōngguò juéyìThông qua nghị quyết
48发言人fāyánrénNgười phát ngôn
49日程rìchéngLịch trình / Chương trình nghị sự
50会场huìchǎngĐịa điểm hội nghị
51签字仪式qiānzì yíshìLễ ký kết
52合作意向hézuò yìxiàngÝ định hợp tác
53闭幕声明bìmù shēngmíngTuyên bố bế mạc
54礼仪lǐyíNghi lễ
55接待jiēdàiTiếp đón / Tiếp đãi
56欢迎仪式huānyíng yíshìLễ đón chính thức
57欢迎词huānyíng cíLời chào mừng
58演讲yǎnjiǎngDiễn văn / Bài phát biểu
59晚宴wǎnyànTiệc tối
60招待会zhāodàihuìBuổi chiêu đãi
61礼物lǐwùQuà tặng
62握手wòshǒuBắt tay
63援助yuánzhùViện trợ
64友好访问yǒuhǎo fǎngwènChuyến thăm hữu nghị
65多谢款待duōxiè kuǎndàiCảm ơn sự tiếp đãi
66国家元首guójiā yuánshǒuNguyên thủ quốc gia
67总理/首相zǒnglǐ/shǒuxiàngThủ tướng
68部长bùzhǎngBộ trưởng
69秘书长mìshūzhǎngTổng thư ký
70外交照会wàijiāo zhàohuìCông hàm ngoại giao
71国书guóshūQuốc thư
72引渡条约yǐndù tiáoyuēHiệp ước dẫn độ
73主权zhǔquánChủ quyền
74领土完整lǐngtǔ wánzhěngToàn vẹn lãnh thổ
75不干涉内政bù gānshè nèizhèngKhông can thiệp vào công việc nội bộ
76和平共处hépíng gòngchǔChung sống hòa bình
77平等互利píngděng hùlìBình đẳng cùng có lợi
78国际法guójì fǎLuật pháp quốc tế
79联合国宪章liánhéguó xiànzhāngHiến chương Liên Hợp Quốc
80人权rénquánNhân quyền
81裁军cáijūnGiải trừ quân bị
82维和部队wéihé bùduìLực lượng gìn giữ hòa bình
83制裁zhìcáiCấm vận / Trừng phạt
84冲突chōngtūXung đột
85危机wēijīKhủng hoảng
86调解tiáojiěHòa giải
87和解héjiěGiảng hòa
88停火tínghuǒNgừng bắn
89撤军chèjūnRút quân
90难民nànmínNgười tị nạn
91人道主义援助réndàozhǔyì yuánzhùViện trợ nhân đạo
92发展援助fāzhǎn yuánzhùViện trợ phát triển
93经济合作jīngjì hézuòHợp tác kinh tế
94贸易协定màoyì xiédìngHiệp định thương mại
95投资保护协定tóuzī bǎohù xiédìngHiệp định bảo hộ đầu tư
96自由贸易区zìyóu màoyì qūKhu vực thương mại tự do (FTA)
97关税guānshuìThuế quan
98非关税壁垒fēi guānshuì bìlěiHàng rào phi thuế quan
99知识产权zhīshi chǎnquánSở hữu trí tuệ
100双重征税shuāngchóng zhēngshuìĐánh thuế hai lần
101签证qiānzhèngThị thực / Visa
102免签miǎnqiānMiễn thị thực
103护照hùzhàoHộ chiếu
104外交豁免权wàijiāo huòmiǎnquánQuyền miễn trừ ngoại giao
105使馆区shǐguǎn qūKhu vực đại sứ quán
106文化交流wénhuà jiāoliúGiao lưu văn hóa
107科技合作kējì hézuòHợp tác khoa học công nghệ
108教育合作jiàoyù hézuòHợp tác giáo dục
109环境合作huánjìng hézuòHợp tác môi trường
110气候变化qìhòu biànhuàBiến đổi khí hậu
111可持续发展kě chíxù fāzhǎnPhát triển bền vững
112恐怖主义kǒngbù zhǔyìChủ nghĩa khủng bố
113跨国犯罪kuàguó fànzuìTội phạm xuyên quốc gia
114打击犯罪dǎjī fànzuìĐấu tranh phòng chống tội phạm
115安全合作ānquán hézuòHợp tác an ninh
116军事演习jūanshì yǎnxíDiễn tập quân sự
117国防guófángQuốc phòng
118战略伙伴关系zhànlüè huǒbàn guānxiQuan hệ đối tác chiến lược
119全面战略伙伴关系quánmiàn zhànlüè huǒbàn guānxiQuan hệ đối tác hợp tác chiến lược toàn diện
120睦邻友好mùlín yǒuhǎoLáng giềng thân thiện
121公关gōngguānQuan hệ công chúng (PR)
122新闻发布会xīnwén fābùhuìHọp báo
123记者招待会jìzhě zhāodàihuìBuổi chiêu đãi phóng viên
124致辞zhìcíPhát biểu chào mừng / Lời khai mạc
125提问tíwènĐặt câu hỏi
126答复dáfùTrả lời
127议程yìchéngChương trình nghị sự
128提案tí’ānĐề xuất / Dự thảo
129修正案xiūzhèng’ànDự luật sửa đổi
130投票tóupiàoBỏ phiếu
131反对票fǎnduì piàoPhiếu chống
132弃权票qìquán piàoPhiếu trắng
133通过tōngguòThông qua
134否决fǒujuéPhủ quyết
135生效shēngxiàoCó hiệu lực
136废除fèichúBãi bỏ
137外交豁免wàijiāo huòmiǎnMiễn trừ ngoại giao
138引渡yǐndùDẫn độ
139驱逐出境qūzhú chūjìngTrục xuất
140召回大使zhàohuí dàshǐTriệu hồi đại sứ
141断交duànjiāoCắt đứt quan hệ ngoại giao
142复交fùjiāoThiết lập lại quan hệ ngoại giao
143官方访问guānfāng fǎngwènThăm chính thức
144工作访问gōngzuò fǎngwènThăm làm việc
145国事访问guóshì fǎngwènThăm cấp nhà nước
146非正式会谈fēi zhèngshì huìtánHội đàm không chính thức
147闭门会议bìmén huìyìHọp kín
148圆桌会议yuánzhuō huìyìHội nghị bàn tròn
149部长级会议bùzhǎng jí huìyìHội nghị cấp bộ trưởng
150大使级dàshǐ jíCấp đại sứ
151代表dàibiǎoĐại diện
152翻译fānyìPhiên dịch viên
153随行人员suíxíng rényuánNgười tháp tùng
154外交使团wàijiāo shǐtuánĐoàn ngoại giao
155官方语言guānfāng yǔyánNgôn ngữ chính thức
156联合公报liánhé gōngbàoThông cáo chung
157谅解备忘录liàngjiě bèiwànglùBiên bản ghi nhớ (MOU)
158合同hétongHợp đồng
159执行zhíxíngThực hiện / Thi hành
160生效日期shēngxiào rìqīNgày có hiệu lực
161争端解决zhēngduān jiějuéGiải quyết tranh chấp
162仲裁zhòngcáiTrọng tài
163国际法院guójì fǎyuànTòa án Quốc tế
164国际刑事法院guójì xíngshì fǎyuànTòa án Hình sự Quốc tế
165政治避难zhèngzhì bì’nànTị nạn chính trị
166领海lǐnghǎiLãnh hải
167专属经济区zhuānshǔ jīngjì qūVùng đặc quyền kinh tế (EEZ)
168大陆架dàlùjiàThềm lục địa
169海洋法hǎiyáng fǎLuật Biển
170边界争议biānjiè zhēngyìTranh chấp biên giới
171反恐合作fǎnkǒng hézuòHợp tác chống khủng bố
172贩毒fàndúBuôn bán ma túy
173走私zǒusīBuôn lậu
174非法移民fēifǎ yímínNhập cư bất hợp pháp
175人口贩卖rénkǒu fànmàiBuôn người
176国际刑警组织guójì xíngjǐng zǔzhīTổ chức Cảnh sát Hình sự Quốc tế (Interpol)
177军备竞赛jūnbèi jìngsàiChạy đua vũ trang
178核不扩散条约hé bù kuòsàn tiáoyuēHiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân
179核裁军hé cáijūnGiải trừ vũ khí hạt nhân
180大规模杀伤性武器dà guīmó shāshāngxìng wǔqìVũ khí hủy diệt hàng loạt (WMD)
181军事基地jūanshì jīdìCăn cứ quân sự
182联盟liánméngLiên minh
183中立国zhōnglì guóQuốc gia trung lập
184保护国bǎohù guóQuốc gia bảo hộ
185政治体制zhèngzhì tǐzhìThể chế chính trị
186民主mínzhǔDân chủ
187集权jíquánTập quyền
188选举xuǎnjǔBầu cử
189政治改革zhèngzhì gǎigéCải cách chính trị
190经济改革jīngjì gǎigéCải cách kinh tế
191发展中国家fāzhǎn zhōng guójiāCác nước đang phát triển
192发达国家fādá guójiāCác nước phát triển
193最不发达国家zuì bù fādá guójiāCác nước kém phát triển nhất
194新兴市场xīnxīng shìchǎngThị trường mới nổi
195全球化quánqiúhuàToàn cầu hóa
196区域合作qūyù hézuòHợp tác khu vực
197一体化yītǐhuàHội nhập / Nhất thể hóa
198基础设施jīchǔ shèshīCơ sở hạ tầng
199可持续能源kě chíxù néngyuánNăng lượng bền vững
200绿色经济lǜsè jīngjìKinh tế xanh
201脱贫tuōpínThoát nghèo
202社会保障shèhuì bǎozhàngBảo trợ xã hội
203医疗卫生yīliáo wèishēngY tế
204教育普及jiàoyù pǔjíPhổ cập giáo dục
205人口老龄化rénkǒu lǎolínghuàGià hóa dân số
206疾病防控jíngbìng fángkòngPhòng chống dịch bệnh
207流行病liúxíngbìngDịch bệnh
208公共卫生gōnggòng wèishēngY tế công cộng
209救灾jiùzāiCứu trợ thiên tai
210自然灾害zìrán zāihàiThiên tai
211地震dìzhènĐộng đất
212海啸hǎixiàoSóng thần
213洪水hóngshuǐLũ lụt
214干旱gānhànHạn hán
215紧急援助jǐnjí yuánzhùViện trợ khẩn cấp
216国际社会guójì shèhuìCộng đồng quốc tế
217世界银行shìjiè yínhángNgân hàng Thế giới (WB)
218国际货币基金组织guójì huòbì jījīn zǔzhīQuỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)
219亚洲开发银行yàzhōu kāifā yínhángNgân hàng Phát triển Châu Á (ADB)
220世界卫生组织shìjiè wèishēng zǔzhīTổ chức Y tế Thế giới (WHO)
221联合国教科文组织liánhéguó jiàokēwén zǔzhīUNESCO
222外交辞令wàijiāo cílìngNgôn từ ngoại giao
223非正式接触fēizhèngshì jiēchùTiếp xúc không chính thức
224私下会面sīxià huìmiànGặp gỡ riêng
225信任建立措施xìnrèn jiànlì cuòshīBiện pháp xây dựng lòng tin (CBMs)
226议题yìtíĐề tài / Chủ đề thảo luận
227达成共识dáchéng gòngshíĐạt được sự đồng thuận
228共同声明gòngtóng shēngmíngTuyên bố chung
229措辞cuòcíCách dùng từ
230敏感问题mǐngǎn wèntíVấn đề nhạy cảm
231底线dǐxiànĐường biên giới / Giới hạn cuối cùng
232互惠互利hùhuì hùlìĐôi bên cùng có lợi
233长期合作chángqī hézuòHợp tác lâu dài
234历史遗留问题lìshǐ yíliú wèntíVấn đề lịch sử để lại
235双赢shuāngyíngThắng lợi kép / Đôi bên cùng thắng
236战略目标zhànlüè mùbiāoMục tiêu chiến lược
237政治意愿zhèngzhì yìyuànÝ chí chính trị
238区域稳定qūyù wěndìngỔn định khu vực
239共同挑战gòngtóng tiǎozhànThách thức chung
240携手合作xiéshǒu hézuòChung tay hợp tác
241贸易顺差màoyì shùnchāThặng dư thương mại
242贸易逆差màoyì nìchāThâm hụt thương mại
243汇率huìlǜTỷ giá hối đoái
244投资环境tóuzī huánjìngMôi trường đầu tư
245经济特区jīngjì tèqūĐặc khu kinh tế
246发展援助fāzhǎn yuánzhùViện trợ phát triển
247减免债务jiǎnmiǎn zhàiwùGiảm nợ
248可持续发展目标kěchíxù fāzhǎn mùbiāoMục tiêu Phát triển Bền vững (SDGs)
249国际援助guójì yuánzhùViện trợ quốc tế
250全球治理quánqiú zhìlǐQuản trị toàn cầu
251多边主义duōbiān zhǔyìChủ nghĩa đa phương
252单边主义dānbiān zhǔyìChủ nghĩa đơn phương
253民族自决权mínzú zìjué quánQuyền tự quyết của dân tộc
254非政府组织fēi zhèngfǔ zǔzhīTổ chức phi chính phủ (NGO)
255舆论yúlùnDư luận
256媒体méitǐTruyền thông / Báo chí
257宣传xuānchuánTuyên truyền
258危机公关wēijī gōngguānQuan hệ công chúng trong khủng hoảng
259礼宾司lǐbīn sīVụ Lễ tân
260外交护照wàijiāo hùzhàoHộ chiếu ngoại giao
261外交公文wàijiāo gōngwénCông văn ngoại giao
262新闻稿xīnwén gǎoThông cáo báo chí
263致敬zhìjìngKính trọng / Chào mừng
264宣誓xuānshìTuyên thệ
265国歌guógēQuốc ca
266国旗guóqíQuốc kỳ
267奏国歌zòu guógēTấu quốc ca
268军事联盟jūnshì liánméngLiên minh quân sự
269集体安全jítǐ ānquánAn ninh tập thể
270和平解决争端hépíng jiějué zhēngduānGiải quyết tranh chấp bằng hòa bình
271外交斡旋wàijiāo wòxuánHòa giải ngoại giao
272友好协商yǒuhǎo xiéshāngHiệp thương thân thiện
273互信hùxìnTin cậy lẫn nhau
274深化合作shēnhuà hézuòLàm sâu sắc hợp tác
275巩固关系gǒnggù guānxiCủng cố quan hệ
276民间交流mínjiān jiāoliúGiao lưu nhân dân
277留学生liúxuéshēngDu học sinh
278互派hùpàiTrao đổi / Cử đi lẫn nhau
279双边会晤shuāngbiān huìwùCuộc gặp song phương
280联合记者会liánhé jìzhě huìHọp báo chung
281礼尚往来lǐ shàng wǎngláiCó đi có lại về lễ nghĩa
282不可分割bùkě fēngēKhông thể chia cắt
283相互尊重xiānghù zūnzhòngTôn trọng lẫn nhau
284相互理解xiānghù lǐjiěHiểu biết lẫn nhau
285相互信任xiānghù xìnrènTin cậy lẫn nhau
286外交途径wàijiāo tújìngKênh ngoại giao
287国际局势guójì júshìTình hình quốc tế
288地区安全dìqū ānquánAn ninh khu vực
289大国关系dàguó guānxiQuan hệ các nước lớn
290核心利益héxīn lìyìLợi ích cốt lõi
291共识gòngshíĐồng thuận / Nhận thức chung
292前景qiánjǐngTriển vọng
293机遇jīyùCơ hội
294挑战tiǎozhànThách thức
295可持续性kěchíxùxìngTính bền vững
296合作框架hézuò kuàngjiàKhuôn khổ hợp tác
297贸易保护主义màoyì bǎohù zhǔyìChủ nghĩa bảo hộ thương mại
298全球治理体系quánqiú zhìlǐ tǐxìHệ thống quản trị toàn cầu
299国际责任guójì zérènTrách nhiệm quốc tế
300双边贸易shuāngbiān màoyìThương mại song phương

3 ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU CHỦ ĐỀ NGOẠI GIAO

Hội thoại 1: Chuẩn bị cho Cuộc gặp cấp cao

A (Trợ lý): 部长,明天与R国大使的会晤日程已经确定了。 Bùzhǎng, míngtiān yǔ R guó dàshǐ de huìwù rìchéng yǐjīng quèdìngle.

Thưa Bộ trưởng, lịch trình cuộc gặp với Đại sứ nước R ngày mai đã được xác nhận.

B (Bộ trưởng): 好的。会谈的重点议题是什么? Hǎo de. Huìtán de zhòngdiǎn yìtí shì shénme?

Được. Chủ đề trọng tâm của cuộc hội đàm là gì?

A (Trợ lý): 主要讨论经济合作 (jīngjì hézuò)双边贸易 (shuāngbiān màoyì) 问题。我们希望在能源领域签署一份谅解备忘录 (qiānshǔ yī fèn liàngjiě bèiwànglù)

Chủ yếu thảo luận về vấn đề hợp tác kinh tế và thương mại song phương. Chúng ta hy vọng sẽ ký kết một Biên bản ghi nhớ trong lĩnh vực năng lượng.

B (Bộ trưởng): 很好。记得强调我们对和平共处 (hépíng gòngchǔ) 原则的坚持,并表达我们深化战略伙伴关系 (zhànlüè huǒbàn guānxi) 的意愿。 Hěn hǎo. Jìde qiángdiào wǒmen duì hépíng gòngchǔ yuánzé de jiānchí, bìng biǎodá wǒmen shēnhuà zhànlüè huǒbàn guānxi de yìyuàn.

Rất tốt. Nhớ nhấn mạnh sự kiên trì của chúng ta đối với nguyên tắc chung sống hòa bình, và bày tỏ ý muốn làm sâu sắc hơn quan hệ đối tác chiến lược.

Hội thoại 2: Về Quan hệ Quốc tế và Chính sách Đối ngoại

A (Nhà báo): 请问发言人,贵国对目前A国和B国之间的领土争议 (lǐngtǔ zhēngyì) 持何种立场? Qǐngwèn fāyánrén, guì guó duì mùqián A guó hé B guó zhī jiān de lǐngtǔ zhēngyì chí hé zhǒng lìchǎng?

Xin hỏi Người phát ngôn, quốc gia của ngài giữ lập trường gì đối với tranh chấp lãnh thổ giữa nước A và nước B hiện nay?

B (Người phát ngôn): 我们一贯主张通过友好协商 (yǒuhǎo xiéshāng),以国际法 (guójì fǎ) 为基础,和平解决一切争端 (zhēngduān)。我们坚决反对任何形式的单边主义 (dānbiān zhǔyì)Wǒmen yīguàn zhǔzhāng tōngguò yǒuhǎo xiéshāng, yǐ guójì fǎ wéi jīchǔ, hépíng jiějué yīqiè zhēngduān. Wǒmen jiānjué fǎnduì rènhé xíngshì de dānbiān zhǔyì.

Chúng tôi luôn chủ trương thông qua hiệp thương hữu nghị, lấy luật pháp quốc tế làm cơ sở, để giải quyết hòa bình mọi tranh chấp. Chúng tôi kiên quyết phản đối mọi hình thức chủ nghĩa đơn phương.

A (Nhà báo): 这是否意味着贵国将考虑提供外交斡旋 (wàijiāo wòxuán)Zhè shìfǒu yìwèizhe guì guó jiāng kǎolǜ tígōng wàijiāo wòxuán?

Điều này có nghĩa là quốc gia của ngài sẽ xem xét cung cấp sự hòa giải ngoại giao không?

B (Người phát ngôn): 只要当事方有需要,我们愿意在多边关系 (duōbiān guānxi) 框架下,为促进和解 (héjiě) 做出建设性努力。 Zhǐyào dāngshì fāng yǒu xūyào, wǒmen yuànyì zài duōbiān guānxi kuàngjià xià, wéi cùjìn héjiě zuòchū jiànshèxìng nǔlì.

Chỉ cần các bên liên quan có nhu cầu, chúng tôi sẵn sàng nỗ lực mang tính xây dựng để thúc đẩy sự giảng hòa trong khuôn khổ quan hệ đa phương.

Hội thoại 3: Giao tiếp trong Buổi chiêu đãi Ngoại giao

A (Đại sứ X): M大使,多谢款待 (duōxiè kuǎndài)。今晚的招待会 (zhāodàihuì) 非常成功。 M dàshǐ, duōxiè kuǎndài. Jīnwǎn de zhāodàihuì fēicháng chénggōng.

Đại sứ M, cảm ơn sự tiếp đãi của ngài. Buổi chiêu đãi tối nay rất thành công.

B (Đại sứ M): X大使客气了。这是我们应该做的外交礼仪 (wàijiāo lǐyí)。我希望这次友好访问 (yǒuhǎo fǎngwèn) 能进一步巩固两国关系 (gǒnggù liǎng guó guānxi)X dàshǐ kèqi le. Zhè shì wǒmen yīnggāi zuò de wàijiāo lǐyí. Wǒ xīwàng zhè cì yǒuhǎo fǎngwèn néng jìnyībù gǒnggù liǎng guó guānxi.

Đại sứ X quá lời rồi. Đây là nghi thức ngoại giao chúng tôi nên làm. Tôi hy vọng chuyến thăm hữu nghị lần này có thể củng cố hơn nữa mối quan hệ giữa hai nước.

A (Đại sứ X): 我也希望如此。我们两国在文化交流 (wénhuà jiāoliú) 方面有巨大的合作意向 (hézuò yìxiàng)Wǒ yě xīwàng rú cǐ. Wǒmen liǎng guó zài wénhuà jiāoliú fāngmiàn yǒu jùdà de hézuò yìxiàng.

Tôi cũng hy vọng như vậy. Hai nước chúng ta có ý định hợp tác rất lớn trong lĩnh vực giao lưu văn hóa.

B (Đại sứ M): 完全同意。期待未来我们有更深度的民间交流 (mínjiān jiāoliú)。请允许我提议,为我们两国的友谊 (yǒuyì) 干杯! Wánquán tóngyì. Qīdài wèilái wǒmen yǒu gèng shēndù de mínjiān jiāoliú. Qǐng xǔwǒ tíyì, wèi wǒmen liǎng guó de yǒuyì gānbēi!

Hoàn toàn đồng ý. Mong đợi trong tương lai chúng ta sẽ có sự giao lưu nhân dân sâu sắc hơn. Xin cho phép tôi đề nghị, chúc mừng cho tình hữu nghị của hai nước chúng ta!

Hy vọng rằng bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao – ngoại thương này sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ, rút ngắn khoảng cách giao tiếp và nâng cao hiệu quả trong các hoạt động hợp tác quốc tế. Nếu bạn là sinh viên ngành quan hệ quốc tế, nhân viên kinh doanh quốc tế hay phiên dịch viên ngoại giao, hãy tham khảo các khóa học Trung tâm Đông Phương cung cấp để nâng cao trình độ tiếng Trung và tự tin hơn trong lĩnh vực mình theo đuổi.

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo