Tiếng Trung hiện nay là một trong các ngôn ngữ phổ biến, rất cần thiết trong lĩnh vực ngoại giao và ngoại thương. Ngôn ngữ luôn là nền tảng ngôn ngữ vững chắc để giao tiếp chuyên nghiệp và chính xác trong môi trường làm việc toàn cầu. Để giúp bạn tự tin hơn khi tham gia đàm phán, hội thảo quốc tế, làm việc với đối tác Trung Quốc hoặc xử lý văn bản chuyên môn thì học ngay bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao, Ngoại thương dưới đây.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao về quan hệ – chính sách đối ngoại quốc tế
Trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế sâu rộng, hiểu rõ từ vựng chuyên ngành ngoại giao là yếu tố then chốt giúp bạn giao tiếp hiệu quả trong lĩnh vực này. Khi nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao này, bạn dễ dàng đọc tài liệu chuyên ngành, theo dõi tin tức, tham gia các hoạt động liên quan đến ngoại giao với đối tác Trung Quốc.
Dưới đây là các từ vựng nền tảng cần thuộc nằm lòng:
| Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 外交 | wàijiāo | Ngoại giao |
| 对外政策 | duìwài zhèngcè | Chính sách đối ngoại |
| 国际关系 | guójì guānxi | Quan hệ quốc tế |
| 双边关系 | shuāngbiān guānxi | Quan hệ song phương |
| 多边关系 | duōbiān guānxi | Quan hệ đa phương |
| 外交部 | wàijiāo bù | Bộ Ngoại giao |
| 大使馆 | dàshǐguǎn | Đại sứ quán |
| 领事馆 | lǐngshìguǎn | Lãnh sự quán |
| 大使 | dàshǐ | Đại sứ |
| 领事 | lǐngshì | Lãnh sự |
| 外交官 | wàijiāo guān | Nhà ngoại giao |
| 外交礼仪 | wàijiāo lǐyí | Nghi thức ngoại giao |
| 外交关系 | wàijiāo guānxi | Quan hệ ngoại giao |
| 访问 | fǎngwèn | Thăm viếng |
| 谈判 | tánpàn | Đàm phán |
| 协议 | xiéyì | Hiệp định |
| 条约 | tiáoyuē | Hiệp ước |
| 签署 | qiānshǔ | Ký kết |
| 公报 | gōngbào | Thông cáo chung |
| 外交使节 | wàijiāo shǐjié | Phái đoàn ngoại giao |

>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao về cơ quan, tổ chức và chức danh trong ngành
Hoạt động ngoại giao diễn ra thông qua các cơ quan đại diện chính phủ và tổ chức quốc tế. Để hiểu rõ các tổ chức ngoại giao cùng với các chức danh ngoại giao để dễ dàng tiếp cận văn bản chuyên ngành và giao tiếp hiệu quả trong môi trường quốc tế thì bạn cần nhớ bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao dưới đây:
| Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 联合国 | liánhéguó | Liên Hợp Quốc |
| 安理会 | ānlǐhuì | Hội đồng Bảo an (LHQ) |
| 世贸组织 | shìmào zǔzhī | Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) |
| 东盟 | Dōngméng | ASEAN |
| 欧盟 | Ōuméng | Liên minh châu Âu (EU) |
| 国际组织 | guójì zǔzhī | Tổ chức quốc tế |
| 外交部 | wàijiāo bù | Bộ Ngoại giao |
| 驻华大使 | zhù Huá dàshǐ | Đại sứ tại Trung Quốc |
| 总领事 | zǒnglǐngshì | Tổng lãnh sự |
| 政治顾问 | zhèngzhì gùwèn | Cố vấn chính trị |
| 外事处 | wàishì chù | Bộ đối ngoại |
| 代表团 | dàibiǎotuán | Đoàn đại biểu |
| 常驻代表 | chángzhù dàibiǎo | Đại diện thường trực |
| 高级官员 | gāojí guānyuán | Quan chức cấp cao |
| 政府官员 | zhèngfǔ guānyuán | Quan chức chính phủ |
| 首脑会议 | shǒunǎo huìyì | Hội nghị thượng đỉnh |
| 议会 | yìhuì | Quốc hội |
| 国际事务专家 | guójì shìwù zhuānjiā | Chuyên gia quan hệ quốc tế |

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao về hội nghị, đàm phán ngoại giao
Trong môi trường ngoại giao, hội nghị và đàm phán là hoạt động cốt lõi để duy trì và mở rộng quan hệ giữa các quốc gia. Những thuật ngữ như “ký kết hiệp định”, “biên bản ghi nhớ”, “thông cáo báo chí”, hay “đàm phán song phương” xuất hiện thường xuyên trong các tài liệu và sự kiện ngoại giao.
Bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao dưới đây sẽ giúp bạn đọc hiểu các tài liệu chính thức và giao tiếp thành thạo trong các cuộc họp cấp cao này:
| Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 谈判 | tánpàn | Đàm phán |
| 会议 | huìyì | Hội nghị |
| 首脑会晤 | shǒunǎo huìwù | Cuộc gặp cấp cao |
| 双边会谈 | shuāngbiān huìtán | Đàm phán song phương |
| 多边会谈 | duōbiān huìtán | Đàm phán đa phương |
| 签署协议 | qiānshǔ xiéyì | Ký kết hiệp định |
| 意向书 | yìxiàngshū | Thư bày tỏ ý định |
| 协议书 | xiéyìshū | Bản thỏa thuận |
| 条约 | tiáoyuē | Hiệp ước |
| 建交声明 | jiànjiāo shēngmíng | Tuyên bố thiết lập quan hệ |
| 联合声明 | liánhé shēngmíng | Tuyên bố chung |
| 终止协议 | zhōngzhǐ xiéyì | Chấm dứt hiệp định |
| 通过决议 | tōngguò juéyì | Thông qua nghị quyết |
| 发言人 | fāyánrén | Người phát ngôn |
| 日程 | rìchéng | Lịch trình |
| 会场 | huìchǎng | Địa điểm hội nghị |
| 签字仪式 | qiānzì yíshì | Lễ ký kết |
| 合作意向 | hézuò yìxiàng | Ý định hợp tác |
| 闭幕声明 | bìmù shēngmíng | Tuyên bố bế mạc |

>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung về giao tiếp và nghi lễ ngoại giao
Ngoài chuyên môn, ngoại giao còn là nghệ thuật của giao tiếp và nghi lễ. Dưới đây là những từ ngữ phổ biến trong các sự kiện lễ nghi và giao tiếp ngoại giao giúp bạn thể hiện sự chuyên nghiệp và đúng mực trong môi trường quốc tế:
| Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 礼仪 | lǐyí | Nghi lễ |
| 接待 | jiēdài | Tiếp đón |
| 欢迎仪式 | huānyíng yíshì | Lễ đón chính thức |
| 欢迎词 | huānyíng cí | Lời chào mừng |
| 演讲 | yǎnjiǎng | Diễn văn |
| 晚宴 | wǎnyàn | Tiệc tối |
| 招待会 | zhāodàihuì | Buổi chiêu đãi |
| 礼物 | lǐwù | Quà tặng |
| 握手 | wòshǒu | Bắt tay |
| 援助 | yuánzhù | Viện trợ |
| 友好访问 | yǒuhǎo fǎngwèn | Chuyến thăm hữu nghị |
| 多谢款待 | duōxiè kuǎndài | Cảm ơn sự tiếp đãi |

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGOẠI GIAO (300 TỪ)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 1 | 外交 | wàijiāo | Ngoại giao |
| 2 | 对外政策 | duìwài zhèngcè | Chính sách đối ngoại |
| 3 | 国际关系 | guójì guānxi | Quan hệ quốc tế |
| 4 | 双边关系 | shuāngbiān guānxi | Quan hệ song phương |
| 5 | 多边关系 | duōbiān guānxi | Quan hệ đa phương |
| 6 | 外交部 | wàijiāo bù | Bộ Ngoại giao |
| 7 | 大使馆 | dàshǐguǎn | Đại sứ quán |
| 8 | 领事馆 | lǐngshìguǎn | Lãnh sự quán |
| 9 | 大使 | dàshǐ | Đại sứ |
| 10 | 领事 | lǐngshì | Lãnh sự |
| 11 | 外交官 | wàijiāo guān | Nhà ngoại giao |
| 12 | 外交礼仪 | wàijiāo lǐyí | Nghi thức ngoại giao |
| 13 | 访问 | fǎngwèn | Thăm viếng |
| 14 | 谈判 | tánpàn | Đàm phán |
| 15 | 协议 | xiéyì | Hiệp định / Thỏa thuận |
| 16 | 条约 | tiáoyuē | Hiệp ước |
| 17 | 签署 | qiānshǔ | Ký kết |
| 18 | 公报 | gōngbào | Thông cáo chung |
| 19 | 外交使节 | wàijiāo shǐjié | Phái đoàn ngoại giao |
| 20 | 联合国 | liánhéguó | Liên Hợp Quốc |
| 21 | 安理会 | ānlǐhuì | Hội đồng Bảo an (LHQ) |
| 22 | 世贸组织 | shìmào zǔzhī | Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) |
| 23 | 东盟 | Dōngméng | ASEAN |
| 24 | 欧盟 | Ōuméng | Liên minh châu Âu (EU) |
| 25 | 国际组织 | guójì zǔzhī | Tổ chức quốc tế |
| 26 | 驻华大使 | zhù Huá dàshǐ | Đại sứ tại Trung Quốc |
| 27 | 总领事 | zǒnglǐngshì | Tổng lãnh sự |
| 28 | 政治顾问 | zhèngzhì gùwèn | Cố vấn chính trị |
| 29 | 外事处 | wàishì chù | Vụ Đối ngoại / Bộ Đối ngoại |
| 30 | 代表团 | dàibiǎotuán | Đoàn đại biểu |
| 31 | 常驻代表 | chángzhù dàibiǎo | Đại diện thường trực |
| 32 | 高级官员 | gāojí guānyuán | Quan chức cấp cao |
| 33 | 政府官员 | zhèngfǔ guānyuán | Quan chức chính phủ |
| 34 | 首脑会议 | shǒunǎo huìyì | Hội nghị thượng đỉnh |
| 35 | 议会 | yìhuì | Quốc hội |
| 36 | 国际事务专家 | guójì shìwù zhuānjiā | Chuyên gia quan hệ quốc tế |
| 37 | 会议 | huìyì | Hội nghị |
| 38 | 首脑会晤 | shǒunǎo huìwù | Cuộc gặp cấp cao |
| 39 | 双边会谈 | shuāngbiān huìtán | Đàm phán song phương |
| 40 | 多边会谈 | duōbiān huìtán | Đàm phán đa phương |
| 41 | 签署协议 | qiānshǔ xiéyì | Ký kết hiệp định |
| 42 | 意向书 | yìxiàngshū | Thư bày tỏ ý định (LOI) |
| 43 | 协议书 | xiéyìshū | Bản thỏa thuận |
| 44 | 建交声明 | jiànjiāo shēngmíng | Tuyên bố thiết lập quan hệ ngoại giao |
| 45 | 联合声明 | liánhé shēngmíng | Tuyên bố chung |
| 46 | 终止协议 | zhōngzhǐ xiéyì | Chấm dứt hiệp định |
| 47 | 通过决议 | tōngguò juéyì | Thông qua nghị quyết |
| 48 | 发言人 | fāyánrén | Người phát ngôn |
| 49 | 日程 | rìchéng | Lịch trình / Chương trình nghị sự |
| 50 | 会场 | huìchǎng | Địa điểm hội nghị |
| 51 | 签字仪式 | qiānzì yíshì | Lễ ký kết |
| 52 | 合作意向 | hézuò yìxiàng | Ý định hợp tác |
| 53 | 闭幕声明 | bìmù shēngmíng | Tuyên bố bế mạc |
| 54 | 礼仪 | lǐyí | Nghi lễ |
| 55 | 接待 | jiēdài | Tiếp đón / Tiếp đãi |
| 56 | 欢迎仪式 | huānyíng yíshì | Lễ đón chính thức |
| 57 | 欢迎词 | huānyíng cí | Lời chào mừng |
| 58 | 演讲 | yǎnjiǎng | Diễn văn / Bài phát biểu |
| 59 | 晚宴 | wǎnyàn | Tiệc tối |
| 60 | 招待会 | zhāodàihuì | Buổi chiêu đãi |
| 61 | 礼物 | lǐwù | Quà tặng |
| 62 | 握手 | wòshǒu | Bắt tay |
| 63 | 援助 | yuánzhù | Viện trợ |
| 64 | 友好访问 | yǒuhǎo fǎngwèn | Chuyến thăm hữu nghị |
| 65 | 多谢款待 | duōxiè kuǎndài | Cảm ơn sự tiếp đãi |
| 66 | 国家元首 | guójiā yuánshǒu | Nguyên thủ quốc gia |
| 67 | 总理/首相 | zǒnglǐ/shǒuxiàng | Thủ tướng |
| 68 | 部长 | bùzhǎng | Bộ trưởng |
| 69 | 秘书长 | mìshūzhǎng | Tổng thư ký |
| 70 | 外交照会 | wàijiāo zhàohuì | Công hàm ngoại giao |
| 71 | 国书 | guóshū | Quốc thư |
| 72 | 引渡条约 | yǐndù tiáoyuē | Hiệp ước dẫn độ |
| 73 | 主权 | zhǔquán | Chủ quyền |
| 74 | 领土完整 | lǐngtǔ wánzhěng | Toàn vẹn lãnh thổ |
| 75 | 不干涉内政 | bù gānshè nèizhèng | Không can thiệp vào công việc nội bộ |
| 76 | 和平共处 | hépíng gòngchǔ | Chung sống hòa bình |
| 77 | 平等互利 | píngděng hùlì | Bình đẳng cùng có lợi |
| 78 | 国际法 | guójì fǎ | Luật pháp quốc tế |
| 79 | 联合国宪章 | liánhéguó xiànzhāng | Hiến chương Liên Hợp Quốc |
| 80 | 人权 | rénquán | Nhân quyền |
| 81 | 裁军 | cáijūn | Giải trừ quân bị |
| 82 | 维和部队 | wéihé bùduì | Lực lượng gìn giữ hòa bình |
| 83 | 制裁 | zhìcái | Cấm vận / Trừng phạt |
| 84 | 冲突 | chōngtū | Xung đột |
| 85 | 危机 | wēijī | Khủng hoảng |
| 86 | 调解 | tiáojiě | Hòa giải |
| 87 | 和解 | héjiě | Giảng hòa |
| 88 | 停火 | tínghuǒ | Ngừng bắn |
| 89 | 撤军 | chèjūn | Rút quân |
| 90 | 难民 | nànmín | Người tị nạn |
| 91 | 人道主义援助 | réndàozhǔyì yuánzhù | Viện trợ nhân đạo |
| 92 | 发展援助 | fāzhǎn yuánzhù | Viện trợ phát triển |
| 93 | 经济合作 | jīngjì hézuò | Hợp tác kinh tế |
| 94 | 贸易协定 | màoyì xiédìng | Hiệp định thương mại |
| 95 | 投资保护协定 | tóuzī bǎohù xiédìng | Hiệp định bảo hộ đầu tư |
| 96 | 自由贸易区 | zìyóu màoyì qū | Khu vực thương mại tự do (FTA) |
| 97 | 关税 | guānshuì | Thuế quan |
| 98 | 非关税壁垒 | fēi guānshuì bìlěi | Hàng rào phi thuế quan |
| 99 | 知识产权 | zhīshi chǎnquán | Sở hữu trí tuệ |
| 100 | 双重征税 | shuāngchóng zhēngshuì | Đánh thuế hai lần |
| 101 | 签证 | qiānzhèng | Thị thực / Visa |
| 102 | 免签 | miǎnqiān | Miễn thị thực |
| 103 | 护照 | hùzhào | Hộ chiếu |
| 104 | 外交豁免权 | wàijiāo huòmiǎnquán | Quyền miễn trừ ngoại giao |
| 105 | 使馆区 | shǐguǎn qū | Khu vực đại sứ quán |
| 106 | 文化交流 | wénhuà jiāoliú | Giao lưu văn hóa |
| 107 | 科技合作 | kējì hézuò | Hợp tác khoa học công nghệ |
| 108 | 教育合作 | jiàoyù hézuò | Hợp tác giáo dục |
| 109 | 环境合作 | huánjìng hézuò | Hợp tác môi trường |
| 110 | 气候变化 | qìhòu biànhuà | Biến đổi khí hậu |
| 111 | 可持续发展 | kě chíxù fāzhǎn | Phát triển bền vững |
| 112 | 恐怖主义 | kǒngbù zhǔyì | Chủ nghĩa khủng bố |
| 113 | 跨国犯罪 | kuàguó fànzuì | Tội phạm xuyên quốc gia |
| 114 | 打击犯罪 | dǎjī fànzuì | Đấu tranh phòng chống tội phạm |
| 115 | 安全合作 | ānquán hézuò | Hợp tác an ninh |
| 116 | 军事演习 | jūanshì yǎnxí | Diễn tập quân sự |
| 117 | 国防 | guófáng | Quốc phòng |
| 118 | 战略伙伴关系 | zhànlüè huǒbàn guānxi | Quan hệ đối tác chiến lược |
| 119 | 全面战略伙伴关系 | quánmiàn zhànlüè huǒbàn guānxi | Quan hệ đối tác hợp tác chiến lược toàn diện |
| 120 | 睦邻友好 | mùlín yǒuhǎo | Láng giềng thân thiện |
| 121 | 公关 | gōngguān | Quan hệ công chúng (PR) |
| 122 | 新闻发布会 | xīnwén fābùhuì | Họp báo |
| 123 | 记者招待会 | jìzhě zhāodàihuì | Buổi chiêu đãi phóng viên |
| 124 | 致辞 | zhìcí | Phát biểu chào mừng / Lời khai mạc |
| 125 | 提问 | tíwèn | Đặt câu hỏi |
| 126 | 答复 | dáfù | Trả lời |
| 127 | 议程 | yìchéng | Chương trình nghị sự |
| 128 | 提案 | tí’ān | Đề xuất / Dự thảo |
| 129 | 修正案 | xiūzhèng’àn | Dự luật sửa đổi |
| 130 | 投票 | tóupiào | Bỏ phiếu |
| 131 | 反对票 | fǎnduì piào | Phiếu chống |
| 132 | 弃权票 | qìquán piào | Phiếu trắng |
| 133 | 通过 | tōngguò | Thông qua |
| 134 | 否决 | fǒujué | Phủ quyết |
| 135 | 生效 | shēngxiào | Có hiệu lực |
| 136 | 废除 | fèichú | Bãi bỏ |
| 137 | 外交豁免 | wàijiāo huòmiǎn | Miễn trừ ngoại giao |
| 138 | 引渡 | yǐndù | Dẫn độ |
| 139 | 驱逐出境 | qūzhú chūjìng | Trục xuất |
| 140 | 召回大使 | zhàohuí dàshǐ | Triệu hồi đại sứ |
| 141 | 断交 | duànjiāo | Cắt đứt quan hệ ngoại giao |
| 142 | 复交 | fùjiāo | Thiết lập lại quan hệ ngoại giao |
| 143 | 官方访问 | guānfāng fǎngwèn | Thăm chính thức |
| 144 | 工作访问 | gōngzuò fǎngwèn | Thăm làm việc |
| 145 | 国事访问 | guóshì fǎngwèn | Thăm cấp nhà nước |
| 146 | 非正式会谈 | fēi zhèngshì huìtán | Hội đàm không chính thức |
| 147 | 闭门会议 | bìmén huìyì | Họp kín |
| 148 | 圆桌会议 | yuánzhuō huìyì | Hội nghị bàn tròn |
| 149 | 部长级会议 | bùzhǎng jí huìyì | Hội nghị cấp bộ trưởng |
| 150 | 大使级 | dàshǐ jí | Cấp đại sứ |
| 151 | 代表 | dàibiǎo | Đại diện |
| 152 | 翻译 | fānyì | Phiên dịch viên |
| 153 | 随行人员 | suíxíng rényuán | Người tháp tùng |
| 154 | 外交使团 | wàijiāo shǐtuán | Đoàn ngoại giao |
| 155 | 官方语言 | guānfāng yǔyán | Ngôn ngữ chính thức |
| 156 | 联合公报 | liánhé gōngbào | Thông cáo chung |
| 157 | 谅解备忘录 | liàngjiě bèiwànglù | Biên bản ghi nhớ (MOU) |
| 158 | 合同 | hétong | Hợp đồng |
| 159 | 执行 | zhíxíng | Thực hiện / Thi hành |
| 160 | 生效日期 | shēngxiào rìqī | Ngày có hiệu lực |
| 161 | 争端解决 | zhēngduān jiějué | Giải quyết tranh chấp |
| 162 | 仲裁 | zhòngcái | Trọng tài |
| 163 | 国际法院 | guójì fǎyuàn | Tòa án Quốc tế |
| 164 | 国际刑事法院 | guójì xíngshì fǎyuàn | Tòa án Hình sự Quốc tế |
| 165 | 政治避难 | zhèngzhì bì’nàn | Tị nạn chính trị |
| 166 | 领海 | lǐnghǎi | Lãnh hải |
| 167 | 专属经济区 | zhuānshǔ jīngjì qū | Vùng đặc quyền kinh tế (EEZ) |
| 168 | 大陆架 | dàlùjià | Thềm lục địa |
| 169 | 海洋法 | hǎiyáng fǎ | Luật Biển |
| 170 | 边界争议 | biānjiè zhēngyì | Tranh chấp biên giới |
| 171 | 反恐合作 | fǎnkǒng hézuò | Hợp tác chống khủng bố |
| 172 | 贩毒 | fàndú | Buôn bán ma túy |
| 173 | 走私 | zǒusī | Buôn lậu |
| 174 | 非法移民 | fēifǎ yímín | Nhập cư bất hợp pháp |
| 175 | 人口贩卖 | rénkǒu fànmài | Buôn người |
| 176 | 国际刑警组织 | guójì xíngjǐng zǔzhī | Tổ chức Cảnh sát Hình sự Quốc tế (Interpol) |
| 177 | 军备竞赛 | jūnbèi jìngsài | Chạy đua vũ trang |
| 178 | 核不扩散条约 | hé bù kuòsàn tiáoyuē | Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân |
| 179 | 核裁军 | hé cáijūn | Giải trừ vũ khí hạt nhân |
| 180 | 大规模杀伤性武器 | dà guīmó shāshāngxìng wǔqì | Vũ khí hủy diệt hàng loạt (WMD) |
| 181 | 军事基地 | jūanshì jīdì | Căn cứ quân sự |
| 182 | 联盟 | liánméng | Liên minh |
| 183 | 中立国 | zhōnglì guó | Quốc gia trung lập |
| 184 | 保护国 | bǎohù guó | Quốc gia bảo hộ |
| 185 | 政治体制 | zhèngzhì tǐzhì | Thể chế chính trị |
| 186 | 民主 | mínzhǔ | Dân chủ |
| 187 | 集权 | jíquán | Tập quyền |
| 188 | 选举 | xuǎnjǔ | Bầu cử |
| 189 | 政治改革 | zhèngzhì gǎigé | Cải cách chính trị |
| 190 | 经济改革 | jīngjì gǎigé | Cải cách kinh tế |
| 191 | 发展中国家 | fāzhǎn zhōng guójiā | Các nước đang phát triển |
| 192 | 发达国家 | fādá guójiā | Các nước phát triển |
| 193 | 最不发达国家 | zuì bù fādá guójiā | Các nước kém phát triển nhất |
| 194 | 新兴市场 | xīnxīng shìchǎng | Thị trường mới nổi |
| 195 | 全球化 | quánqiúhuà | Toàn cầu hóa |
| 196 | 区域合作 | qūyù hézuò | Hợp tác khu vực |
| 197 | 一体化 | yītǐhuà | Hội nhập / Nhất thể hóa |
| 198 | 基础设施 | jīchǔ shèshī | Cơ sở hạ tầng |
| 199 | 可持续能源 | kě chíxù néngyuán | Năng lượng bền vững |
| 200 | 绿色经济 | lǜsè jīngjì | Kinh tế xanh |
| 201 | 脱贫 | tuōpín | Thoát nghèo |
| 202 | 社会保障 | shèhuì bǎozhàng | Bảo trợ xã hội |
| 203 | 医疗卫生 | yīliáo wèishēng | Y tế |
| 204 | 教育普及 | jiàoyù pǔjí | Phổ cập giáo dục |
| 205 | 人口老龄化 | rénkǒu lǎolínghuà | Già hóa dân số |
| 206 | 疾病防控 | jíngbìng fángkòng | Phòng chống dịch bệnh |
| 207 | 流行病 | liúxíngbìng | Dịch bệnh |
| 208 | 公共卫生 | gōnggòng wèishēng | Y tế công cộng |
| 209 | 救灾 | jiùzāi | Cứu trợ thiên tai |
| 210 | 自然灾害 | zìrán zāihài | Thiên tai |
| 211 | 地震 | dìzhèn | Động đất |
| 212 | 海啸 | hǎixiào | Sóng thần |
| 213 | 洪水 | hóngshuǐ | Lũ lụt |
| 214 | 干旱 | gānhàn | Hạn hán |
| 215 | 紧急援助 | jǐnjí yuánzhù | Viện trợ khẩn cấp |
| 216 | 国际社会 | guójì shèhuì | Cộng đồng quốc tế |
| 217 | 世界银行 | shìjiè yínháng | Ngân hàng Thế giới (WB) |
| 218 | 国际货币基金组织 | guójì huòbì jījīn zǔzhī | Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) |
| 219 | 亚洲开发银行 | yàzhōu kāifā yínháng | Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) |
| 220 | 世界卫生组织 | shìjiè wèishēng zǔzhī | Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) |
| 221 | 联合国教科文组织 | liánhéguó jiàokēwén zǔzhī | UNESCO |
| 222 | 外交辞令 | wàijiāo cílìng | Ngôn từ ngoại giao |
| 223 | 非正式接触 | fēizhèngshì jiēchù | Tiếp xúc không chính thức |
| 224 | 私下会面 | sīxià huìmiàn | Gặp gỡ riêng |
| 225 | 信任建立措施 | xìnrèn jiànlì cuòshī | Biện pháp xây dựng lòng tin (CBMs) |
| 226 | 议题 | yìtí | Đề tài / Chủ đề thảo luận |
| 227 | 达成共识 | dáchéng gòngshí | Đạt được sự đồng thuận |
| 228 | 共同声明 | gòngtóng shēngmíng | Tuyên bố chung |
| 229 | 措辞 | cuòcí | Cách dùng từ |
| 230 | 敏感问题 | mǐngǎn wèntí | Vấn đề nhạy cảm |
| 231 | 底线 | dǐxiàn | Đường biên giới / Giới hạn cuối cùng |
| 232 | 互惠互利 | hùhuì hùlì | Đôi bên cùng có lợi |
| 233 | 长期合作 | chángqī hézuò | Hợp tác lâu dài |
| 234 | 历史遗留问题 | lìshǐ yíliú wèntí | Vấn đề lịch sử để lại |
| 235 | 双赢 | shuāngyíng | Thắng lợi kép / Đôi bên cùng thắng |
| 236 | 战略目标 | zhànlüè mùbiāo | Mục tiêu chiến lược |
| 237 | 政治意愿 | zhèngzhì yìyuàn | Ý chí chính trị |
| 238 | 区域稳定 | qūyù wěndìng | Ổn định khu vực |
| 239 | 共同挑战 | gòngtóng tiǎozhàn | Thách thức chung |
| 240 | 携手合作 | xiéshǒu hézuò | Chung tay hợp tác |
| 241 | 贸易顺差 | màoyì shùnchā | Thặng dư thương mại |
| 242 | 贸易逆差 | màoyì nìchā | Thâm hụt thương mại |
| 243 | 汇率 | huìlǜ | Tỷ giá hối đoái |
| 244 | 投资环境 | tóuzī huánjìng | Môi trường đầu tư |
| 245 | 经济特区 | jīngjì tèqū | Đặc khu kinh tế |
| 246 | 发展援助 | fāzhǎn yuánzhù | Viện trợ phát triển |
| 247 | 减免债务 | jiǎnmiǎn zhàiwù | Giảm nợ |
| 248 | 可持续发展目标 | kěchíxù fāzhǎn mùbiāo | Mục tiêu Phát triển Bền vững (SDGs) |
| 249 | 国际援助 | guójì yuánzhù | Viện trợ quốc tế |
| 250 | 全球治理 | quánqiú zhìlǐ | Quản trị toàn cầu |
| 251 | 多边主义 | duōbiān zhǔyì | Chủ nghĩa đa phương |
| 252 | 单边主义 | dānbiān zhǔyì | Chủ nghĩa đơn phương |
| 253 | 民族自决权 | mínzú zìjué quán | Quyền tự quyết của dân tộc |
| 254 | 非政府组织 | fēi zhèngfǔ zǔzhī | Tổ chức phi chính phủ (NGO) |
| 255 | 舆论 | yúlùn | Dư luận |
| 256 | 媒体 | méitǐ | Truyền thông / Báo chí |
| 257 | 宣传 | xuānchuán | Tuyên truyền |
| 258 | 危机公关 | wēijī gōngguān | Quan hệ công chúng trong khủng hoảng |
| 259 | 礼宾司 | lǐbīn sī | Vụ Lễ tân |
| 260 | 外交护照 | wàijiāo hùzhào | Hộ chiếu ngoại giao |
| 261 | 外交公文 | wàijiāo gōngwén | Công văn ngoại giao |
| 262 | 新闻稿 | xīnwén gǎo | Thông cáo báo chí |
| 263 | 致敬 | zhìjìng | Kính trọng / Chào mừng |
| 264 | 宣誓 | xuānshì | Tuyên thệ |
| 265 | 国歌 | guógē | Quốc ca |
| 266 | 国旗 | guóqí | Quốc kỳ |
| 267 | 奏国歌 | zòu guógē | Tấu quốc ca |
| 268 | 军事联盟 | jūnshì liánméng | Liên minh quân sự |
| 269 | 集体安全 | jítǐ ānquán | An ninh tập thể |
| 270 | 和平解决争端 | hépíng jiějué zhēngduān | Giải quyết tranh chấp bằng hòa bình |
| 271 | 外交斡旋 | wàijiāo wòxuán | Hòa giải ngoại giao |
| 272 | 友好协商 | yǒuhǎo xiéshāng | Hiệp thương thân thiện |
| 273 | 互信 | hùxìn | Tin cậy lẫn nhau |
| 274 | 深化合作 | shēnhuà hézuò | Làm sâu sắc hợp tác |
| 275 | 巩固关系 | gǒnggù guānxi | Củng cố quan hệ |
| 276 | 民间交流 | mínjiān jiāoliú | Giao lưu nhân dân |
| 277 | 留学生 | liúxuéshēng | Du học sinh |
| 278 | 互派 | hùpài | Trao đổi / Cử đi lẫn nhau |
| 279 | 双边会晤 | shuāngbiān huìwù | Cuộc gặp song phương |
| 280 | 联合记者会 | liánhé jìzhě huì | Họp báo chung |
| 281 | 礼尚往来 | lǐ shàng wǎnglái | Có đi có lại về lễ nghĩa |
| 282 | 不可分割 | bùkě fēngē | Không thể chia cắt |
| 283 | 相互尊重 | xiānghù zūnzhòng | Tôn trọng lẫn nhau |
| 284 | 相互理解 | xiānghù lǐjiě | Hiểu biết lẫn nhau |
| 285 | 相互信任 | xiānghù xìnrèn | Tin cậy lẫn nhau |
| 286 | 外交途径 | wàijiāo tújìng | Kênh ngoại giao |
| 287 | 国际局势 | guójì júshì | Tình hình quốc tế |
| 288 | 地区安全 | dìqū ānquán | An ninh khu vực |
| 289 | 大国关系 | dàguó guānxi | Quan hệ các nước lớn |
| 290 | 核心利益 | héxīn lìyì | Lợi ích cốt lõi |
| 291 | 共识 | gòngshí | Đồng thuận / Nhận thức chung |
| 292 | 前景 | qiánjǐng | Triển vọng |
| 293 | 机遇 | jīyù | Cơ hội |
| 294 | 挑战 | tiǎozhàn | Thách thức |
| 295 | 可持续性 | kěchíxùxìng | Tính bền vững |
| 296 | 合作框架 | hézuò kuàngjià | Khuôn khổ hợp tác |
| 297 | 贸易保护主义 | màoyì bǎohù zhǔyì | Chủ nghĩa bảo hộ thương mại |
| 298 | 全球治理体系 | quánqiú zhìlǐ tǐxì | Hệ thống quản trị toàn cầu |
| 299 | 国际责任 | guójì zérèn | Trách nhiệm quốc tế |
| 300 | 双边贸易 | shuāngbiān màoyì | Thương mại song phương |
3 ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU CHỦ ĐỀ NGOẠI GIAO
Hội thoại 1: Chuẩn bị cho Cuộc gặp cấp cao
A (Trợ lý): 部长,明天与R国大使的会晤日程已经确定了。
Thưa Bộ trưởng, lịch trình cuộc gặp với Đại sứ nước R ngày mai đã được xác nhận.
B (Bộ trưởng): 好的。会谈的重点议题是什么?
Được. Chủ đề trọng tâm của cuộc hội đàm là gì?
A (Trợ lý): 主要讨论 和 问题。我们希望在能源领域。
Chủ yếu thảo luận về vấn đề hợp tác kinh tế và thương mại song phương. Chúng ta hy vọng sẽ ký kết một Biên bản ghi nhớ trong lĩnh vực năng lượng.
B (Bộ trưởng): 很好。记得强调我们对 原则的坚持,并表达我们深化 的意愿。
Rất tốt. Nhớ nhấn mạnh sự kiên trì của chúng ta đối với nguyên tắc chung sống hòa bình, và bày tỏ ý muốn làm sâu sắc hơn quan hệ đối tác chiến lược.
Hội thoại 2: Về Quan hệ Quốc tế và Chính sách Đối ngoại
A (Nhà báo): 请问发言人,贵国对目前A国和B国之间的 持何种立场?
Xin hỏi Người phát ngôn, quốc gia của ngài giữ lập trường gì đối với tranh chấp lãnh thổ giữa nước A và nước B hiện nay?
B (Người phát ngôn): 我们一贯主张通过,以 为基础,和平解决一切。我们坚决反对任何形式的。
Chúng tôi luôn chủ trương thông qua hiệp thương hữu nghị, lấy luật pháp quốc tế làm cơ sở, để giải quyết hòa bình mọi tranh chấp. Chúng tôi kiên quyết phản đối mọi hình thức chủ nghĩa đơn phương.
A (Nhà báo): 这是否意味着贵国将考虑提供?
Điều này có nghĩa là quốc gia của ngài sẽ xem xét cung cấp sự hòa giải ngoại giao không?
B (Người phát ngôn): 只要当事方有需要,我们愿意在 框架下,为促进 做出建设性努力。
Chỉ cần các bên liên quan có nhu cầu, chúng tôi sẵn sàng nỗ lực mang tính xây dựng để thúc đẩy sự giảng hòa trong khuôn khổ quan hệ đa phương.
Hội thoại 3: Giao tiếp trong Buổi chiêu đãi Ngoại giao
A (Đại sứ X): M大使,。今晚的 非常成功。
Đại sứ M, cảm ơn sự tiếp đãi của ngài. Buổi chiêu đãi tối nay rất thành công.
B (Đại sứ M): X大使客气了。这是我们应该做的。我希望这次 能进一步。
Đại sứ X quá lời rồi. Đây là nghi thức ngoại giao chúng tôi nên làm. Tôi hy vọng chuyến thăm hữu nghị lần này có thể củng cố hơn nữa mối quan hệ giữa hai nước.
A (Đại sứ X): 我也希望如此。我们两国在 方面有巨大的。
Tôi cũng hy vọng như vậy. Hai nước chúng ta có ý định hợp tác rất lớn trong lĩnh vực giao lưu văn hóa.
B (Đại sứ M): 完全同意。期待未来我们有更深度的。请允许我提议,为我们两国的 干杯!
Hoàn toàn đồng ý. Mong đợi trong tương lai chúng ta sẽ có sự giao lưu nhân dân sâu sắc hơn. Xin cho phép tôi đề nghị, chúc mừng cho tình hữu nghị của hai nước chúng ta!
Hy vọng rằng bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao – ngoại thương này sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ, rút ngắn khoảng cách giao tiếp và nâng cao hiệu quả trong các hoạt động hợp tác quốc tế. Nếu bạn là sinh viên ngành quan hệ quốc tế, nhân viên kinh doanh quốc tế hay phiên dịch viên ngoại giao, hãy tham khảo các khóa học Trung tâm Đông Phương cung cấp để nâng cao trình độ tiếng Trung và tự tin hơn trong lĩnh vực mình theo đuổi.
