Tiếng Trung hiện nay là một trong các ngôn ngữ phổ biến, rất cần thiết trong lĩnh vực ngoại giao và ngoại thương. Ngôn ngữ luôn là nền tảng ngôn ngữ vững chắc để giao tiếp chuyên nghiệp và chính xác trong môi trường làm việc toàn cầu. Để giúp bạn tự tin hơn khi tham gia đàm phán, hội thảo quốc tế, làm việc với đối tác Trung Quốc hoặc xử lý văn bản chuyên môn thì học ngay bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao, Ngoại thương dưới đây.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao về quan hệ – chính sách đối ngoại quốc tế
Trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế sâu rộng, hiểu rõ từ vựng chuyên ngành ngoại giao là yếu tố then chốt giúp bạn giao tiếp hiệu quả trong lĩnh vực này. Khi nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao này, bạn dễ dàng đọc tài liệu chuyên ngành, theo dõi tin tức, tham gia các hoạt động liên quan đến ngoại giao với đối tác Trung Quốc.
Dưới đây là các từ vựng nền tảng cần thuộc nằm lòng:
| Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 外交 | wàijiāo | Ngoại giao |
| 对外政策 | duìwài zhèngcè | Chính sách đối ngoại |
| 国际关系 | guójì guānxi | Quan hệ quốc tế |
| 双边关系 | shuāngbiān guānxi | Quan hệ song phương |
| 多边关系 | duōbiān guānxi | Quan hệ đa phương |
| 外交部 | wàijiāo bù | Bộ Ngoại giao |
| 大使馆 | dàshǐguǎn | Đại sứ quán |
| 领事馆 | lǐngshìguǎn | Lãnh sự quán |
| 大使 | dàshǐ | Đại sứ |
| 领事 | lǐngshì | Lãnh sự |
| 外交官 | wàijiāo guān | Nhà ngoại giao |
| 外交礼仪 | wàijiāo lǐyí | Nghi thức ngoại giao |
| 外交关系 | wàijiāo guānxi | Quan hệ ngoại giao |
| 访问 | fǎngwèn | Thăm viếng |
| 谈判 | tánpàn | Đàm phán |
| 协议 | xiéyì | Hiệp định |
| 条约 | tiáoyuē | Hiệp ước |
| 签署 | qiānshǔ | Ký kết |
| 公报 | gōngbào | Thông cáo chung |
| 外交使节 | wàijiāo shǐjié | Phái đoàn ngoại giao |

>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao về cơ quan, tổ chức và chức danh trong ngành
Hoạt động ngoại giao diễn ra thông qua các cơ quan đại diện chính phủ và tổ chức quốc tế. Để hiểu rõ các tổ chức ngoại giao cùng với các chức danh ngoại giao để dễ dàng tiếp cận văn bản chuyên ngành và giao tiếp hiệu quả trong môi trường quốc tế thì bạn cần nhớ bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao dưới đây:
| Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 联合国 | liánhéguó | Liên Hợp Quốc |
| 安理会 | ānlǐhuì | Hội đồng Bảo an (LHQ) |
| 世贸组织 | shìmào zǔzhī | Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) |
| 东盟 | Dōngméng | ASEAN |
| 欧盟 | Ōuméng | Liên minh châu Âu (EU) |
| 国际组织 | guójì zǔzhī | Tổ chức quốc tế |
| 外交部 | wàijiāo bù | Bộ Ngoại giao |
| 驻华大使 | zhù Huá dàshǐ | Đại sứ tại Trung Quốc |
| 总领事 | zǒnglǐngshì | Tổng lãnh sự |
| 政治顾问 | zhèngzhì gùwèn | Cố vấn chính trị |
| 外事处 | wàishì chù | Bộ đối ngoại |
| 代表团 | dàibiǎotuán | Đoàn đại biểu |
| 常驻代表 | chángzhù dàibiǎo | Đại diện thường trực |
| 高级官员 | gāojí guānyuán | Quan chức cấp cao |
| 政府官员 | zhèngfǔ guānyuán | Quan chức chính phủ |
| 首脑会议 | shǒunǎo huìyì | Hội nghị thượng đỉnh |
| 议会 | yìhuì | Quốc hội |
| 国际事务专家 | guójì shìwù zhuānjiā | Chuyên gia quan hệ quốc tế |

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao về hội nghị, đàm phán ngoại giao
Trong môi trường ngoại giao, hội nghị và đàm phán là hoạt động cốt lõi để duy trì và mở rộng quan hệ giữa các quốc gia. Những thuật ngữ như “ký kết hiệp định”, “biên bản ghi nhớ”, “thông cáo báo chí”, hay “đàm phán song phương” xuất hiện thường xuyên trong các tài liệu và sự kiện ngoại giao.
Bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao dưới đây sẽ giúp bạn đọc hiểu các tài liệu chính thức và giao tiếp thành thạo trong các cuộc họp cấp cao này:
| Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 谈判 | tánpàn | Đàm phán |
| 会议 | huìyì | Hội nghị |
| 首脑会晤 | shǒunǎo huìwù | Cuộc gặp cấp cao |
| 双边会谈 | shuāngbiān huìtán | Đàm phán song phương |
| 多边会谈 | duōbiān huìtán | Đàm phán đa phương |
| 签署协议 | qiānshǔ xiéyì | Ký kết hiệp định |
| 意向书 | yìxiàngshū | Thư bày tỏ ý định |
| 协议书 | xiéyìshū | Bản thỏa thuận |
| 条约 | tiáoyuē | Hiệp ước |
| 建交声明 | jiànjiāo shēngmíng | Tuyên bố thiết lập quan hệ |
| 联合声明 | liánhé shēngmíng | Tuyên bố chung |
| 终止协议 | zhōngzhǐ xiéyì | Chấm dứt hiệp định |
| 通过决议 | tōngguò juéyì | Thông qua nghị quyết |
| 发言人 | fāyánrén | Người phát ngôn |
| 日程 | rìchéng | Lịch trình |
| 会场 | huìchǎng | Địa điểm hội nghị |
| 签字仪式 | qiānzì yíshì | Lễ ký kết |
| 合作意向 | hézuò yìxiàng | Ý định hợp tác |
| 闭幕声明 | bìmù shēngmíng | Tuyên bố bế mạc |

>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung về giao tiếp và nghi lễ ngoại giao
Ngoài chuyên môn, ngoại giao còn là nghệ thuật của giao tiếp và nghi lễ. Dưới đây là những từ ngữ phổ biến trong các sự kiện lễ nghi và giao tiếp ngoại giao giúp bạn thể hiện sự chuyên nghiệp và đúng mực trong môi trường quốc tế:
| Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
| 礼仪 | lǐyí | Nghi lễ |
| 接待 | jiēdài | Tiếp đón |
| 欢迎仪式 | huānyíng yíshì | Lễ đón chính thức |
| 欢迎词 | huānyíng cí | Lời chào mừng |
| 演讲 | yǎnjiǎng | Diễn văn |
| 晚宴 | wǎnyàn | Tiệc tối |
| 招待会 | zhāodàihuì | Buổi chiêu đãi |
| 礼物 | lǐwù | Quà tặng |
| 握手 | wòshǒu | Bắt tay |
| 援助 | yuánzhù | Viện trợ |
| 友好访问 | yǒuhǎo fǎngwèn | Chuyến thăm hữu nghị |
| 多谢款待 | duōxiè kuǎndài | Cảm ơn sự tiếp đãi |

Hy vọng rằng bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại giao – ngoại thương này sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ, rút ngắn khoảng cách giao tiếp và nâng cao hiệu quả trong các hoạt động hợp tác quốc tế. Nếu bạn là sinh viên ngành quan hệ quốc tế, nhân viên kinh doanh quốc tế hay phiên dịch viên ngoại giao, hãy tham khảo các khóa học Trung tâm Đông Phương cung cấp để nâng cao trình độ tiếng Trung và tự tin hơn trong lĩnh vực mình theo đuổi.
