299+ từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa hè cực kỳ thú vị

Mùa hè là khoảng thời gian tuyệt vời để nghỉ ngơi, vui chơi, khám phá và tận hưởng nhiều hoạt động ngoài trời đầy sôi động. Bạn muốn kể về kỳ nghỉ, chuyến du lịch và các hoạt động mùa hè với bạn bè thì nhất định cần biết những từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa hè. Trung tâm Đông Phương sẽ tổng hợp và giới thiệu hơn 299 từ vựng tiếng Trung về mùa hè, giúp bạn giao tiếp linh hoạt hơn khi nói về thời tiết nắng nóng hay dự định, hoạt động trong kỳ nghỉ hè qua nội dung dưới đây.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa hè về thời tiết

Mùa hè là thời điểm nhiệt độ tăng cao, độ ẩm thay đổi rõ rệt và sinh ra nhiều hiện tượng thời tiết khác nhau. Khi muốn nói đến tình hình thời tiết trước khi kể về kỳ nghỉ, các hoạt động ngoài trời,… thì bạn cần nắm được các từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa hè về thời tiết dưới đây:

Tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa Việt
夏天xiàtiānmùa hè
夏季xiàjìmùa hạ
yánrènóng bức
晴天qíngtiāntrời nắng
晴朗qínglǎngtrời quang, tạnh ráo
湿shīrùnẩm ướt
潮湿cháoshīẩm ướt, ẩm thấp
多云duōyúnnhiều mây
下雨xiàyǔmưa
雷暴/雷雨léibào/ léiyǔsấm sét, giông tố
暴雨bàoyǔmưa to, mưa như trút
táifēngbão, cuồng phong
太阳tàiyángmặt trời nóng
阳光yángguāngánh nắng, nắng rực
烈日liè rìnắng gắt, nắng rát da như thiêu như đốt
阵风zhènfēngcơn gió lốc, gió giật
wēifēnglàn gió nhẹ, gió mát
烧云huǒ shāo yúnBầu trời đỏ cuối ngày
tái fēngbão nhiệt đới 
Có nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa hè giúp bạn miêu tả tình hình thời tiết
Có nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa hè giúp bạn miêu tả tình hình thời tiết

>> Xem thêm: 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa hè về các hoạt động vui chơi

Mùa hè không chỉ là mùa của nắng vàng, biển xanh mà còn là dịp lý tưởng để tận hưởng những hoạt động ngoài trời, khám phá thiên nhiên và thư giãn sau những ngày học tập, làm việc căng thẳng. Để diễn tả, tường thuật lại kỳ nghỉ của bạn thì hãy dùng các từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa hè mô tả các hoạt động đặc trưng dưới đây:

Tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa Việt
游泳yóuyǒngbơi lội
冲浪chōnglànglướt sóng
漂流piāoliúchèo thuyền, chèo ván nước
lùyíngcắm trại
野餐yěcāndã ngoại, ăn ngoài trời
烧烤shāokǎotiệc nướng BBQ
登山dēngshānleo núi
骑行qíxíngđạp xe đường dài
打球dǎqiúchơi bóng (bóng rổ, bóng chuyền…)
玩水wánshuǐchơi đùa dưới nước
度假dùjiàđi nghỉ mát
旅游 / 旅行lǚyóu / lǚxíngdu lịch
晒太阳shài tàiyángtắm nắng
拍照pāizhàochụp ảnh
看海kàn hǎingắm biển
堆沙堡duī shābǎoxây lâu đài cát
划船huáchuánchèo thuyền
风筝fàng fēngzhengthả diều
看演出kàn yǎnchūxem biểu diễn (ca nhạc, kịch ngoài trời…)
吃冰淇淋chī bīngqílínăn kem
观景点cānguān jǐngdiǎntham quan danh lam thắng cảnh
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa hè giúp bạn tường thuật lại kỳ nghỉ cùng các hoạt động ngoài trời sôi động
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa hè giúp bạn tường thuật lại kỳ nghỉ cùng các hoạt động ngoài trời sôi động

Từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa hè về đồ ăn, thức uống

Mùa hè nóng nực khiến chúng ta luôn tìm đến những món ăn và đồ uống mát lạnh để giải nhiệt. Hãy cùng khám phá ngay danh sách từ vựng về thức ăn tươi mát gắn liền với mùa hè dưới đây:

Tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa Việt
冰淇淋bīngqílínKem lạnh
冰棒bīngbàngkem que
lěngyǐnđồ uống lạnh
冰水bīngshuǐnước lạnh, nước đá
果汁guǒzhīnước hoa quả
镇饮料bīngzhèn yǐnliàonước giải khát ướp lạnh
镇西瓜bīngzhèn xīguādưa hấu ướp lạnh
香瓜 / 哈密瓜xiāngguā / hāmìguādưa gang / dưa lưới
芒果mángguǒxoài
荔枝lìzhīvải
凉面liángmiànmì lạnh
bōluódứa
烧烤shāokǎođồ nướng/tiệc đồ nướng 
冰咖啡bīng kāfēicà phê đá
奶昔nǎixīsinh tố sữa (milkshake)
冰沙bīngshāđá bào, sinh tố đá xay
guǒdòngthạch hoa quả
夏日特xiàrì tèyǐnthức uống mùa hè đặc biệt
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa hè về đồ ăn, thức uống giúp bạn gọi món theo nhu cầu chính xác hơn
Biết nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa hè về đồ ăn, thức uống giúp bạn gọi món theo nhu cầu chính xác hơn

>> Xem thêm:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa hè về đồ vật và dụng cụ thường dùng 

Khi mùa hè đến, không chỉ có thức ăn, đồ uống thay đổi mà bạn cũng cần nhiều vật dụng, đồ dùng khác biệt để giúp kỳ nghỉ trọn vẹn, “đúng chất” hơn. Dưới đây là các từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa hè các đồ dùng phổ biến nhất:

Tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
泳衣yǒngyīđồ bơi (cho nữ)
yǒngkùquần bơi (cho nam)
游泳圈Yóu yǒng quānphao bơi
yǒngjìngkính bơi
防晒霜Fáng shài shuāngkem chống nắng
/ 太阳mòjìng / tàiyángjìngkính râm, kính mát
遮阳帽zhēyáng màomũ rộng vành chống nắng
太阳tàiyáng sǎnô (dù) che nắng
手持风扇shǒuchí fēngshànquạt cầm tay
kōngtiáomáy điều hòa
电风扇diànfēngshànquạt điện
凉席liángxíchiếu mát
防蚊液fángwén yèthuốc chống muỗi dạng xịt
扇子shànziquạt giấy, quạt tay truyền thống
拖鞋tuōxiédép đi trong nhà, dép xỏ ngón
便携音箱biànxié yīnxiāngloa bluetooth mini
便携游戏机biànxié yóuxìjīmáy chơi game cầm tay
shuǐhúbình nước
旅行背包lǚxíng bēibāobalo du lịch
防晒衣fángshài yīáo chống nắng
拍照机 / 相机pāizhàojī / xiàngjīmáy ảnh, máy chụp hình
Để tường thuật đầy đủ, chính xác hoạt động của bạn vào kỳ nghỉ hè cần biết nhiều từ vựng tiếng Trung nói về mùa hè 
Để tường thuật đầy đủ, chính xác hoạt động của bạn vào kỳ nghỉ hè cần biết nhiều từ vựng tiếng Trung nói về mùa hè

Hy vọng với 299+ từ vựng tiếng Trung chủ đề mùa hè được chia theo từng nhóm cụ thể, bạn đã có thêm công cụ hữu ích để luyện tập và áp dụng trong cuộc sống hàng ngày. Dù là để trò chuyện với bạn bè, xem các chương trình tiếng Trung hay chuẩn bị cho một chuyến du lịch,… bạn có thể tự tin giao tiếp và phản xạ nhanh hơn trong nhiều tình huống. Hãy lưu lại bài viết và chuyên trang của Trung tâm Đông Phương để biết thêm nhiều bộ sưu tập từ vựng, kiến thức tiếng Trung, hữu ích giúp bạn nâng cao kỹ năng nói/viết tiếng Trung nhé!

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo