Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thuế là nền tảng quan trọng nếu bạn làm việc trong lĩnh vực tài chính – kế toán. Nắm chắc hệ thống thuật ngữ sẽ giúp bạn đọc hiểu văn bản, hợp đồng và giao tiếp hiệu quả với đối tác. Dưới đây là danh sách từ vựng theo chủ đề rõ ràng, dễ học.
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thuế theo nhóm cơ bản
Đây là những thuật ngữ nền tảng mà người học nên nắm vững từ sớm. Chúng thường xuất hiện trong báo cáo tài chính và văn bản hành chính.
- 税 (shuì): Thuế
- 个人所得税 (gèrén suǒdé shuì): Thuế thu nhập cá nhân
- 企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì): Thuế thu nhập doanh nghiệp
- 税号 (shuì hào): Mã số thuế
- 税务机关 (shuìwù jīguān): Cơ quan thuế

Một số từ vựng tiếng trung chuyên ngành thuế theo nhóm cơ bản
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 1 | 税务 | shuìwù | Nghiệp vụ Thuế/Công tác Thuế |
| 2 | 税法 | shuìfǎ | Luật Thuế |
| 3 | 纳税人 | nàshuìrén | Người nộp thuế |
| 4 | 税款 | shuìkuǎn | Tiền thuế |
| 5 | 税率 | shuìlǜ | Thuế suất |
| 6 | 税务局 | shuìwùjú | Cục/Chi cục Thuế |
| 7 | 税务登记 | shuìwù dēngjì | Đăng ký thuế |
| 8 | 税号 | shuìhào | Mã số thuế |
| 9 | 征税 | zhēngshuì | Thu thuế/Đánh thuế |
| 10 | 免税 | miǎnshuì | Miễn thuế |
| 11 | 减税 | jiǎnshuì | Giảm thuế |
| 12 | 退税 | tuìshuì | Hoàn thuế |
| 13 | 漏税 | lòushuì | Trốn thuế (Laoo-shuì) |
| 14 | 偷税 | tōushuì | Trốn thuế (Toou-shuì) |
| 15 | 避税 | bìshuì | Né tránh thuế (Hợp pháp) |
| 16 | 税基 | shuìjī | Cơ sở tính thuế (Tax Base) |
| 17 | 应税收入 | yīngshuì shōurù | Thu nhập chịu thuế |
| 18 | 税收优惠 | shuìshōu yōuhuì | Ưu đãi thuế |
| 19 | 税务检查 | shuìwù jiǎnchá | Kiểm tra thuế/Thanh tra thuế |
| 20 | 滞纳金 | zhìnàjīn | Phí phạt chậm nộp |
Từ vựng về các loại thuế và phí
Các loại thuế được phân chia theo chức năng và đối tượng chịu thuế. Nhóm từ vựng này giúp bạn hiểu rõ hệ thống thuế trong doanh nghiệp và nhà nước.
- 增值税 (zēngzhí shuì): Thuế giá trị gia tăng (VAT)
- 消费税 (xiāofèi shuì): Thuế tiêu thụ đặc biệt
- 企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì): Thuế thu nhập doanh nghiệp
- 服务费 (fúwù fèi): Phí dịch vụ
- 进口税 (jìnkǒu shuì): Thuế nhập khẩu
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 51 | 企业所得税 (EIT) | qǐyè suǒdéshuì | Thuế Thu nhập Doanh nghiệp (TNDN) |
| 52 | 增值税 (VAT) | zēngzhíshuì | Thuế Giá trị gia tăng (GTGT) |
| 53 | 一般纳税人 | yībān nàshuìrén | Người nộp thuế GTGT thông thường |
| 54 | 小规模纳税人 | xiǎoguīmó nàshuìrén | Người nộp thuế GTGT quy mô nhỏ |
| 55 | 应纳税额 | yīngnà shuì’é | Số thuế phải nộp |
| 56 | 销项税额 | xiāoxiàng shuì’é | Số thuế đầu ra |
| 57 | 进项税额 | jìnxiàng shuì’é | Số thuế đầu vào |
| 58 | 转让定价 | zhuǎnràng dìngjià | Giá chuyển nhượng (Transfer Pricing) |
| 59 | 研发费用 | yánfā fèiyòng | Chi phí nghiên cứu và phát triển (R&D) |
| 60 | 资产折旧 | zīchǎn zhéjiù | Khấu hao tài sản |
| 61 | 固定资产 | gùdìng zīchǎn | Tài sản cố định |
| 62 | 亏损弥补 | kuīsǔn míbǔ | Bù trừ lỗ |
| 63 | 预缴税款 | yùjiǎo shuìkuǎn | Tạm nộp thuế |
| 64 | 关联交易 | guānlián jiāoyì | Giao dịch liên kết |
| 65 | 税前扣除 | shuìqián kòuchú | Khấu trừ trước thuế |
| 66 | 混合销售 | hùnhé xiāoshòu | Bán hàng hỗn hợp |
| 67 | 视同销售 | shìtóng xiāoshòu | Bán hàng coi như đã bán |
| 68 | 增值税专用发票 | zēngzhíshuì zhuānyòng fāpiào | Hóa đơn GTGT chuyên dụng |
| 69 | 税负 | shuìfù | Gánh nặng thuế (Tax Burden) |
| 70 | 税务备案 | shuìwù bèi’àn | Đăng ký hồ sơ thuế |
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 71 | 个人所得税 (PIT) | gèrén suǒdéshuì | Thuế Thu nhập Cá nhân (TNCN) |
| 72 | 工资薪金 | gōngzī xīnjīn | Tiền lương và tiền công |
| 73 | 劳务报酬 | láowù bàochou | Thu nhập từ dịch vụ/thù lao |
| 74 | 专项附加扣除 | zhuānxiàng fùjiā kòuchú | Khấu trừ bổ sung đặc biệt |
| 75 | 赡养老人 | zhànyǎng lǎorén | Phụng dưỡng người cao tuổi |
| 76 | 子女教育 | zǐnǚ jiàoyù | Giáo dục con cái |
| 77 | 住房租金 | zhùfáng zūjīn | Tiền thuê nhà ở |
| 78 | 股息红利 | gǔxī hónglì | Cổ tức và lợi nhuận chia sẻ |
| 79 | 财产转让所得 | cáichǎn zhuǎnràng suǒdé | Thu nhập từ chuyển nhượng tài sản |
| 80 | 消费税 | xiāofèishuì | Thuế Tiêu thụ đặc biệt |
| 81 | 土地增值税 | tǔdì zēngzhíshuì | Thuế Giá trị gia tăng đất đai |
| 82 | 印花税 | yìnhuashuì | Thuế Tem/Thuế trước bạ |
| 83 | 关税 | guānshuì | Thuế Quan/Thuế nhập khẩu |
| 84 | 出口退税 | chūkǒu tuìshuì | Hoàn thuế xuất khẩu |
| 85 | 城市维护建设税 | chéngshì wéihù jiànshè shuì | Thuế xây dựng và bảo vệ đô thị |
| 86 | 资源税 | zīyuánshuì | Thuế Tài nguyên |
| 87 | 环境保护税 | huánjìng bǎohù shuì | Thuế Bảo vệ Môi trường |
| 88 | 房产税 | fángchǎnshuì | Thuế Bất động sản |
| 89 | 车船税 | chēchuánshuì | Thuế Phương tiện giao thông |
| 90 | 契税 | qìshuì | Thuế Hợp đồng/Thuế trước bạ (nhà đất) |
Từ vựng liên quan đến hóa đơn và kê khai
Việc kê khai và xử lý hóa đơn là công việc hàng ngày của kế toán viên. Dưới đây là những thuật ngữ thiết yếu trong thao tác này.
- 税务发票 (shuìwù fāpiào): Hóa đơn thuế
- 纳税申报 (nàshuì shēnbào): Kê khai thuế
- 扣税 (kòushuì): Khấu trừ thuế
- 电子发票 (diànzǐ fāpiào): Hóa đơn điện tử
- 退税 (tuìshuì): Trả lại thuế

Từ vựng về hóa đơn và kê khai là những từ vựng các kế toán viên phải dùng hằng ngày
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 21 | 申报 | shēnbào | Kê khai/Báo cáo (Thuế) |
| 22 | 季度申报 | jìdù shēnbào | Kê khai quý |
| 23 | 年度申报 | niándù shēnbào | Kê khai năm/Quyết toán năm |
| 24 | 报税表 | bàoshuìbiǎo | Tờ khai thuế |
| 25 | 发票 | fāpiào | Hóa đơn (Invoice) |
| 26 | 增值税发票 | zēngzhíshuì fāpiào | Hóa đơn GTGT (VAT Invoice) |
| 27 | 普通发票 | pǔtōng fāpiào | Hóa đơn thông thường |
| 28 | 开票 | kāipiào | Xuất hóa đơn |
| 29 | 作废发票 | zuòfèi fāpiào | Hóa đơn đã hủy |
| 30 | 红字发票 | hóngzì fāpiào | Hóa đơn điều chỉnh giảm (Hóa đơn đỏ) |
| 31 | 销项税 | xiāoxiàng shuì | Thuế đầu ra (Output VAT) |
| 32 | 进项税 | jìnxiàng shuì | Thuế đầu vào (Input VAT) |
| 33 | 抵扣 | dǐkòu | Khấu trừ |
| 34 | 税前列支 | shuìqián lièzhī | Hạch toán trước thuế |
| 35 | 税后利润 | shuìhòu lìrùn | Lợi nhuận sau thuế |
| 36 | 审计 | shěnjì | Kiểm toán |
| 37 | 会计师 | kuàijìshī | Kế toán viên |
| 38 | 税务顾问 | shuìwù gùwèn | Tư vấn thuế |
| 39 | 电子税务局 | diànzǐ shuìwùjú | Cổng dịch vụ Thuế điện tử |
| 40 | 纳税服务 | nàshuì fúwù | Dịch vụ nộp thuế |
| 41 | 税务筹划 | shuìwù chóuhuà | Lập kế hoạch thuế |
| 42 | 纳税期限 | nàshuì qīxiàn | Thời hạn nộp thuế |
| 43 | 税务行政复议 | shuìwù xíngzhèng fùyì | Xem xét lại hành chính thuế |
| 44 | 营业执照 | yíngyè zhízhào | Giấy phép kinh doanh |
| 45 | 税收制度 | shuìshōu zhìdù | Hệ thống thuế |
| 46 | 税收协定 | shuìshōu xiédìng | Hiệp định thuế |
| 47 | 罚款 | fákuǎn | Tiền phạt |
| 48 | 税务风险 | shuìwù fēngxiǎn | Rủi ro về thuế |
| 49 | 扣缴义务人 | kòujiǎo yìwùrén | Người có nghĩa vụ khấu trừ |
| 50 | 税收返还 | shuìshōu fǎnhuán | Hoàn trả thuế |
Từ vựng tiếng Trung mô tả quy trình và luật thuế
Khi học tiếng Trung chuyên ngành thuế, bạn cũng cần làm quen với những từ mô tả quy định và quy trình làm việc trong hệ thống thuế.
- 税务流程 (shuìwù liúchéng): Quy trình thuế
- 减税 (jiǎnshuì): Giảm thuế
- 税法 (shuìfǎ): Luật thuế
- 税务稽查 (shuìwù jīchá): Thanh tra thuế
- 免税 (miǎnshuì): Miễn thuế
Xem thêm:
>> Khoá Học Tiếng Trung XKLĐ Uy Tín, Hiệu Quả Cao
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 91 | 双重征税 | shuāngchóng zhēngshuì | Đánh thuế hai lần |
| 92 | 避免双重征税协定 | bìmiǎn shuāngchóng zhēngshuì xiédìng | Hiệp định tránh đánh thuế hai lần (DTA) |
| 93 | 非居民企业 | fēi jūmín qǐyè | Doanh nghiệp không cư trú |
| 94 | 常设机构 | chángshè jīgòu | Cơ sở thường trú (Permanent Establishment – PE) |
| 95 | 来源国税收 | láiyuánguó shuìshōu | Thuế thu nhập tại quốc gia nguồn |
| 96 | 居民企业 | jūmín qǐyè | Doanh nghiệp cư trú |
| 97 | 特许权使用费 | tèxǔquán shǐyòngfèi | Phí bản quyền/Phí sử dụng nhượng quyền |
| 98 | 国际税收 | guójì shuìshōu | Thuế quốc tế |
| 99 | 反避税 | fǎn bìshuì | Chống né tránh thuế |
| 100 | 信息交换 | xìnxī jiāohuàn | Trao đổi thông tin |
| 101 | 境外所得 | jìngwài suǒdé | Thu nhập ngoài lãnh thổ |
| 102 | 税收抵免 | shuìshōu dǐmiǎn | Tín dụng thuế/Khấu trừ thuế |
| 103 | 受控外国公司 (CFC) | shòukòng wàiguó gōngsī | Công ty nước ngoài được kiểm soát |
| 104 | 外国税收 | wàiguó shuìshōu | Thuế nước ngoài |
| 105 | 协定待遇 | xiédìng dàiyù | Đối xử theo hiệp định |
| 106 | 税收管辖权 | shuìshōu guǎnxiáquán | Quyền tài phán thuế |
| 107 | 相互协商程序 | xiānghù xiéshāng chéngxù | Thủ tục thỏa thuận song phương (MAP) |
| 108 | 数字经济税 | shùzì jīngjì shuì | Thuế kinh tế số |
| 109 | OECD范本 | OECD fànběn | Mô hình OECD (Model Convention) |
| 110 | 利润归属 | lìrùn guīshǔ | Phân bổ lợi nhuận |
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 111 | 纳税申报表 | nàshuì shēnbàobiǎo | Bảng kê khai thuế |
| 112 | 税收编码 | shuìshōu biānmǎ | Mã hóa thuế |
| 113 | 会计处理 | kuàijì chǔlǐ | Xử lý kế toán |
| 114 | 税务处理 | shuìwù chǔlǐ | Xử lý thuế |
| 115 | 账簿 | zhàngbù | Sổ sách kế toán |
| 116 | 原始凭证 | yuánshǐ píngzhèng | Chứng từ gốc |
| 117 | 记账凭证 | jìzhàng píngzhèng | Phiếu ghi sổ |
| 118 | 现金流量 | xiànjīn liúliàng | Dòng tiền |
| 119 | 资产负债表 | zīchǎn fùzhàibiǎo | Bảng cân đối kế toán |
| 120 | 利润表 | lìrùnbiǎo | Báo cáo kết quả kinh doanh |
| 121 | 财务报表 | cáiwù bàobiǎo | Báo cáo tài chính |
| 122 | 税务规划 | shuìwù guīhuà | Lập kế hoạch thuế |
| 123 | 合法性 | héfǎxìng | Tính hợp pháp |
| 124 | 合理性 | hélǐxìng | Tính hợp lý |
| 125 | 合规性 | héguīxìng | Tính tuân thủ (Compliance) |
| 126 | 税收政策 | shuìshōu zhèngcè | Chính sách thuế |
| 127 | 税务机关 | shuìwù jīguān | Cơ quan thuế |
| 128 | 财政部 | cáizhèngbù | Bộ Tài chính |
| 129 | 税务代理 | shuìwù dàilǐ | Đại lý thuế |
| 130 | 纳税服务大厅 | nàshuì fúwù dàtīng | Sảnh dịch vụ nộp thuế |
| 131 | 增值税一般计税方法 | zēngzhíshuì yībān jìshuì fāngfǎ | Phương pháp tính thuế GTGT thông thường |
| 132 | 简易计税方法 | jiǎnyì jìshuì fāngfǎ | Phương pháp tính thuế đơn giản |
| 133 | 税收优惠备案 | shuìshōu yōuhuì bèi’àn | Đăng ký hồ sơ ưu đãi thuế |
| 134 | 税收收入 | shuìshōu shōurù | Doanh thu thuế |
| 135 | 税收成本 | shuìshōu chéngběn | Chi phí thuế |
| 136 | 纳税申报期 | nàshuì shēnbàoqī | Kỳ hạn kê khai thuế |
| 137 | 跨国公司 | kuàguó gōngsī | Công ty đa quốc gia (MNC) |
| 138 | 税务风险管理 | shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐ | Quản lý rủi ro thuế |
| 139 | 税收管治 | shuìshōu guǎnzhì | Quản trị thuế |
| 140 | 税收秩序 | shuìshōu zhìxù | Trật tự thuế |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thuế dùng trong thanh toán và giao dịch
Trong hoạt động kinh doanh, thanh toán thuế và các khoản giao dịch là nội dung thường gặp. Nhóm từ sau đây sẽ hỗ trợ bạn trong các tình huống xử lý chứng từ và tài chính.
- 支付税款 (zhīfù shuìkuǎn): Thanh toán thuế
- 纳税人 (nàshuì rén): Người nộp thuế
- 税款账户 (shuìkuǎn zhànghù): Tài khoản thuế
- 缴税期限 (jiǎoshuì qīxiàn): Thời hạn nộp thuế
- 滞纳金 (zhìnà jīn): Tiền phạt nộp chậm

Trong các hội thoại, chủ đề thanh toán hay giao dịch rất thường xuyên gặp phải
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 141 | 税务注销 | shuìwù zhùxiāo | Hủy đăng ký thuế |
| 142 | 非正常户 | fēizhèngcháng hù | Hộ không hoạt động bình thường |
| 143 | 税务行政处罚 | shuìwù xíngzhèng chǔfá | Xử phạt hành chính về thuế |
| 144 | 出口退税率 | chūkǒu tuìshuìlǜ | Tỷ lệ hoàn thuế xuất khẩu |
| 145 | 税收滞纳金 | shuìshōu zhìnàjīn | Phí phạt chậm nộp thuế |
| 146 | 电子申报 | diànzǐ shēnbào | Kê khai điện tử |
| 147 | 在线缴税 | zàixiàn jiǎoshuì | Nộp thuế trực tuyến |
| 148 | 税务系统 | shuìwù xìtǒng | Hệ thống thuế |
| 149 | 税源管理 | shuìyuán guǎnlǐ | Quản lý nguồn thuế |
| 150 | 纳税信用等级 | nàshuì xìnyòng děngjí | Xếp hạng tín dụng thuế |
| 151 | 涉税事项 | shèshuì shìxiàng | Các vấn đề liên quan đến thuế |
| 152 | 税务争议 | shuìwù zhēngyì | Tranh chấp thuế |
| 153 | 海关编码 | hǎiguān biānmǎ | Mã Hải quan (HS Code) |
| 154 | 税收政策解读 | shuìshōu zhèngcè jiědú | Giải thích chính sách thuế |
| 155 | 税收筹集 | shuìshōu chóují | Huy động thuế |
| 156 | 稅務檢查通知書 | shuìwù jiǎnchá tōngzhīshū | Thông báo kiểm tra thuế |
| 157 | 处罚决定书 | chǔfá juédìngshū | Quyết định xử phạt |
| 158 | 营业税金及附加 | yíngyè shuìjīn jí fùjiā | Thuế và phụ phí kinh doanh |
| 159 | 税务合规 | shuìwù héguī | Tuân thủ thuế |
| 160 | 税务稽查 | shuìwù jīchá | Kiểm tra chuyên sâu về thuế |
| 161 | 临时工 | línshígōng | Lao động thời vụ |
| 162 | 代开发票 | dài kāi fāpiào | Xuất hóa đơn thay |
| 163 | 税务代理合同 | shuìwù dàilǐ hétóng | Hợp đồng đại lý thuế |
| 164 | 税务审计 | shuìwù shěnjì | Kiểm toán thuế |
| 165 | 税收优惠目录 | shuìshōu yōuhuì mùlù | Danh mục ưu đãi thuế |
| 166 | 免征额 | miǎnzhēng’é | Mức miễn thuế (Miễn trừ) |
| 167 | 个人收入 | gèrén shōurù | Thu nhập cá nhân |
| 168 | 税收征管 | shuìshōu zhēngguǎn | Quản lý thu thuế |
| 169 | 财产税 | cáichǎnshuì | Thuế tài sản |
| 170 | 流转税 | liúzhuǎnshuì | Thuế lưu thông |
| 171 | 所得税 | suǒdéshuì | Thuế thu nhập |
| 172 | 企业税负 | qǐyè shuìfù | Gánh nặng thuế của doanh nghiệp |
| 173 | 税收征管法 | shuìshōu zhēngguǎn fǎ | Luật Quản lý Thu thuế |
| 174 | 税收行政许可 | shuìshōu xíngzhèng xǔkě | Giấy phép hành chính thuế |
| 175 | 税务局网站 | shuìwùjú wǎngzhàn | Trang web Cục Thuế |
| 176 | 电子申报软件 | diànzǐ shēnbào ruǎnjiàn | Phần mềm kê khai điện tử |
| 177 | 税收协定文本 | shuìshōu xiédìng wénběn | Văn bản hiệp định thuế |
| 178 | 税务鉴定 | shuìwù jiàndìng | Giám định thuế |
| 179 | 税务处罚 | shuìwù chǔfá | Xử phạt thuế |
| 180 | 税务专员 | shuìwù zhuānyuán | Chuyên viên thuế |
| 181 | 年度汇算清缴 | niándù huìsuàn qīngjiǎo | Quyết toán cuối năm |
| 182 | 纳税筹划 | nàshuì chóuhuà | Kế hoạch nộp thuế |
| 183 | 税务代理机构 | shuìwù dàilǐ jīgòu | Cơ quan đại lý thuế |
| 184 | 跨期摊提 | kuàqī tāntí | Phân bổ chi phí qua các kỳ |
| 185 | 会计准则 | kuàijì zhǔnzé | Chuẩn mực kế toán |
| 186 | 税务合规手册 | shuìwù héguī shǒucè | Sổ tay tuân thủ thuế |
| 187 | 税务咨询 | shuìwù zīxún | Tư vấn thuế |
| 188 | 税务培训 | shuìwù péixùn | Đào tạo về thuế |
| 189 | 税务信息系统 | shuìwù xìnxī xìtǒng | Hệ thống thông tin thuế |
| 190 | 税收风险提示 | shuìshōu fēngxiǎn tíshì | Cảnh báo rủi ro thuế |
| 191 | 税收争议解决 | shuìshōu zhēngyì jiějué | Giải quyết tranh chấp thuế |
| 192 | 税务救济 | shuìwù jiùjì | Biện pháp khắc phục thuế |
| 193 | 营业额 | yíngyè’é | Doanh thu/Tổng doanh số |
| 194 | 成本费用 | chéngběn fèiyòng | Chi phí sản xuất và chi phí hoạt động |
| 195 | 利润总额 | lìrùn zǒng’é | Tổng lợi nhuận |
| 196 | 税收收入占比 | shuìshōu shōurù zhànbǐ | Tỷ trọng doanh thu thuế |
| 197 | 非贸易项目 | fēi màoyì xiàngmù | Các khoản mục phi thương mại |
| 198 | 税收公平 | shuìshōu gōngpíng | Công bằng thuế |
| 199 | 税务申报软件 | shuìwù shēnbào ruǎnjiàn | Phần mềm kê khai thuế |
| 200 | 税收政策调整 | shuìshōu zhèngcè tiáozhěng | Điều chỉnh chính sách thuế |
Mẫu hội thoại tiếng Trung chuyên ngành thuế thường dùng
Ngoài từ vựng, luyện mẫu hội thoại giúp bạn phản xạ tốt hơn khi làm việc thực tế. Dưới đây là một số đoạn hội thoại cơ bản trong môi trường công việc liên quan đến thuế.
Ví dụ 1 – Hỏi mã số thuế doanh nghiệp
A: 请问贵公司的税号是多少?
(Qǐngwèn guì gōngsī de shuìhào shì duōshǎo?)
Xin hỏi mã số thuế của công ty bạn là gì?
B: 我们的税号是 0102034567。
(Wǒmen de shuìhào shì 0102034567.)
Mã số thuế của chúng tôi là 0102034567.
Ví dụ 2 – Hỏi về hóa đơn VAT
A: 您能提供增值税发票吗?
(Nín néng tígōng zēngzhíshuì fāpiào ma?)
Bạn có thể cung cấp hóa đơn VAT không?
B: 当然可以,我们支持电子发票。
(Dāngrán kěyǐ, wǒmen zhīchí diànzǐ fāpiào.)
Tất nhiên rồi, chúng tôi hỗ trợ hóa đơn điện tử.
Ví dụ 3 – Hỏi về thời hạn nộp thuế
A: 缴税的最后期限是什么时候?
(Jiǎoshuì de zuìhòu qīxiàn shì shénme shíhou?)
Thời hạn nộp thuế là khi nào?
B: 是每月十五号之前。
(Shì měiyuè shíwǔ hào zhīqián.)
Là trước ngày 15 hàng tháng.
Giới thiệu trung tâm tiếng Trung Hoa Ngữ Đông Phương
Nếu bạn đang tìm nơi học tiếng Trung chuyên sâu hoặc gia sư tiếng Trung online, đặc biệt là lĩnh vực tài chính – thuế, Hoa Ngữ Đông Phương là lựa chọn hàng đầu. Trung tâm xây dựng chương trình học dựa trên từng ngành nghề cụ thể, hỗ trợ người học tiếp cận nhanh, nhớ lâu.
Ngoài ra, Hoa Ngữ Đông Phương còn có chương trình học tiếng Trung tại nhà theo chuyên đề về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thuế. Học viên được luyện kỹ năng đọc hiểu hóa đơn, hợp đồng và giao tiếp công việc. Đội ngũ giảng viên kinh nghiệm, lớp học linh hoạt giúp bạn học hiệu quả.

Nơi học viên trao trọn niềm tin về chất lượng giảng dạy
Hy vọng bài viết đã cung cấp hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thuế hữu ích cho bạn. Hãy theo dõi Hoa Ngữ Đông Phương để cập nhật thêm nhiều chủ đề học từ vựng tiếng Trung thú vị khác.
