300 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thuế chuẩn pháp lý

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thuế là nền tảng quan trọng nếu bạn làm việc trong lĩnh vực tài chính – kế toán. Nắm chắc hệ thống thuật ngữ sẽ giúp bạn đọc hiểu văn bản, hợp đồng và giao tiếp hiệu quả với đối tác. Dưới đây là danh sách từ vựng theo chủ đề rõ ràng, dễ học.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thuế theo nhóm cơ bản

Đây là những thuật ngữ nền tảng mà người học nên nắm vững từ sớm. Chúng thường xuất hiện trong báo cáo tài chính và văn bản hành chính.

  • 税 (shuì): Thuế
  • 个人所得税 (gèrén suǒdé shuì): Thuế thu nhập cá nhân
  • 企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì): Thuế thu nhập doanh nghiệp
  • 税号 (shuì hào): Mã số thuế
  • 税务机关 (shuìwù jīguān): Cơ quan thuế

tu-vung-tieng-trung-chuyen-nganh-thue

Một số từ vựng tiếng trung chuyên ngành thuế theo nhóm cơ bản

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
1税务shuìwùNghiệp vụ Thuế/Công tác Thuế
2税法shuìfǎLuật Thuế
3纳税人nàshuìrénNgười nộp thuế
4税款shuìkuǎnTiền thuế
5税率shuìlǜThuế suất
6税务局shuìwùjúCục/Chi cục Thuế
7税务登记shuìwù dēngjìĐăng ký thuế
8税号shuìhàoMã số thuế
9征税zhēngshuìThu thuế/Đánh thuế
10免税miǎnshuìMiễn thuế
11减税jiǎnshuìGiảm thuế
12退税tuìshuìHoàn thuế
13漏税lòushuìTrốn thuế (Laoo-shuì)
14偷税tōushuìTrốn thuế (Toou-shuì)
15避税bìshuìNé tránh thuế (Hợp pháp)
16税基shuìjīCơ sở tính thuế (Tax Base)
17应税收入yīngshuì shōurùThu nhập chịu thuế
18税收优惠shuìshōu yōuhuìƯu đãi thuế
19税务检查shuìwù jiǎncháKiểm tra thuế/Thanh tra thuế
20滞纳金zhìnàjīnPhí phạt chậm nộp

Từ vựng về các loại thuế và phí

Các loại thuế được phân chia theo chức năng và đối tượng chịu thuế. Nhóm từ vựng này giúp bạn hiểu rõ hệ thống thuế trong doanh nghiệp và nhà nước.

  • 增值税 (zēngzhí shuì): Thuế giá trị gia tăng (VAT)
  • 消费税 (xiāofèi shuì): Thuế tiêu thụ đặc biệt
  • 企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì): Thuế thu nhập doanh nghiệp
  • 服务费 (fúwù fèi): Phí dịch vụ
  • 进口税 (jìnkǒu shuì): Thuế nhập khẩu
STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
51企业所得税 (EIT)qǐyè suǒdéshuìThuế Thu nhập Doanh nghiệp (TNDN)
52增值税 (VAT)zēngzhíshuìThuế Giá trị gia tăng (GTGT)
53一般纳税人yībān nàshuìrénNgười nộp thuế GTGT thông thường
54小规模纳税人xiǎoguīmó nàshuìrénNgười nộp thuế GTGT quy mô nhỏ
55应纳税额yīngnà shuì’éSố thuế phải nộp
56销项税额xiāoxiàng shuì’éSố thuế đầu ra
57进项税额jìnxiàng shuì’éSố thuế đầu vào
58转让定价zhuǎnràng dìngjiàGiá chuyển nhượng (Transfer Pricing)
59研发费用yánfā fèiyòngChi phí nghiên cứu và phát triển (R&D)
60资产折旧zīchǎn zhéjiùKhấu hao tài sản
61固定资产gùdìng zīchǎnTài sản cố định
62亏损弥补kuīsǔn míbǔBù trừ lỗ
63预缴税款yùjiǎo shuìkuǎnTạm nộp thuế
64关联交易guānlián jiāoyìGiao dịch liên kết
65税前扣除shuìqián kòuchúKhấu trừ trước thuế
66混合销售hùnhé xiāoshòuBán hàng hỗn hợp
67视同销售shìtóng xiāoshòuBán hàng coi như đã bán
68增值税专用发票zēngzhíshuì zhuānyòng fāpiàoHóa đơn GTGT chuyên dụng
69税负shuìfùGánh nặng thuế (Tax Burden)
70税务备案shuìwù bèi’ànĐăng ký hồ sơ thuế

 

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
71个人所得税 (PIT)gèrén suǒdéshuìThuế Thu nhập Cá nhân (TNCN)
72工资薪金gōngzī xīnjīnTiền lương và tiền công
73劳务报酬láowù bàochouThu nhập từ dịch vụ/thù lao
74专项附加扣除zhuānxiàng fùjiā kòuchúKhấu trừ bổ sung đặc biệt
75赡养老人zhànyǎng lǎorénPhụng dưỡng người cao tuổi
76子女教育zǐnǚ jiàoyùGiáo dục con cái
77住房租金zhùfáng zūjīnTiền thuê nhà ở
78股息红利gǔxī hónglìCổ tức và lợi nhuận chia sẻ
79财产转让所得cáichǎn zhuǎnràng suǒdéThu nhập từ chuyển nhượng tài sản
80消费税xiāofèishuìThuế Tiêu thụ đặc biệt
81土地增值税tǔdì zēngzhíshuìThuế Giá trị gia tăng đất đai
82印花税yìnhuashuìThuế Tem/Thuế trước bạ
83关税guānshuìThuế Quan/Thuế nhập khẩu
84出口退税chūkǒu tuìshuìHoàn thuế xuất khẩu
85城市维护建设税chéngshì wéihù jiànshè shuìThuế xây dựng và bảo vệ đô thị
86资源税zīyuánshuìThuế Tài nguyên
87环境保护税huánjìng bǎohù shuìThuế Bảo vệ Môi trường
88房产税fángchǎnshuìThuế Bất động sản
89车船税chēchuánshuìThuế Phương tiện giao thông
90契税qìshuìThuế Hợp đồng/Thuế trước bạ (nhà đất)

Từ vựng liên quan đến hóa đơn và kê khai

Việc kê khai và xử lý hóa đơn là công việc hàng ngày của kế toán viên. Dưới đây là những thuật ngữ thiết yếu trong thao tác này.

  • 税务发票 (shuìwù fāpiào): Hóa đơn thuế
  • 纳税申报 (nàshuì shēnbào): Kê khai thuế
  • 扣税 (kòushuì): Khấu trừ thuế
  • 电子发票 (diànzǐ fāpiào): Hóa đơn điện tử
  • 退税 (tuìshuì): Trả lại thuế

tu-vung-tieng-trung-chuyen-nganh-thue

Từ vựng về hóa đơn và kê khai là những từ vựng các kế toán viên phải dùng hằng ngày

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
21申报shēnbàoKê khai/Báo cáo (Thuế)
22季度申报jìdù shēnbàoKê khai quý
23年度申报niándù shēnbàoKê khai năm/Quyết toán năm
24报税表bàoshuìbiǎoTờ khai thuế
25发票fāpiàoHóa đơn (Invoice)
26增值税发票zēngzhíshuì fāpiàoHóa đơn GTGT (VAT Invoice)
27普通发票pǔtōng fāpiàoHóa đơn thông thường
28开票kāipiàoXuất hóa đơn
29作废发票zuòfèi fāpiàoHóa đơn đã hủy
30红字发票hóngzì fāpiàoHóa đơn điều chỉnh giảm (Hóa đơn đỏ)
31销项税xiāoxiàng shuìThuế đầu ra (Output VAT)
32进项税jìnxiàng shuìThuế đầu vào (Input VAT)
33抵扣dǐkòuKhấu trừ
34税前列支shuìqián lièzhīHạch toán trước thuế
35税后利润shuìhòu lìrùnLợi nhuận sau thuế
36审计shěnjìKiểm toán
37会计师kuàijìshīKế toán viên
38税务顾问shuìwù gùwènTư vấn thuế
39电子税务局diànzǐ shuìwùjúCổng dịch vụ Thuế điện tử
40纳税服务nàshuì fúwùDịch vụ nộp thuế
41税务筹划shuìwù chóuhuàLập kế hoạch thuế
42纳税期限nàshuì qīxiànThời hạn nộp thuế
43税务行政复议shuìwù xíngzhèng fùyìXem xét lại hành chính thuế
44营业执照yíngyè zhízhàoGiấy phép kinh doanh
45税收制度shuìshōu zhìdùHệ thống thuế
46税收协定shuìshōu xiédìngHiệp định thuế
47罚款fákuǎnTiền phạt
48税务风险shuìwù fēngxiǎnRủi ro về thuế
49扣缴义务人kòujiǎo yìwùrénNgười có nghĩa vụ khấu trừ
50税收返还shuìshōu fǎnhuánHoàn trả thuế

Từ vựng tiếng Trung mô tả quy trình và luật thuế

Khi học tiếng Trung chuyên ngành thuế, bạn cũng cần làm quen với những từ mô tả quy định và quy trình làm việc trong hệ thống thuế.

  • 税务流程 (shuìwù liúchéng): Quy trình thuế
  • 减税 (jiǎnshuì): Giảm thuế
  • 税法 (shuìfǎ): Luật thuế
  • 税务稽查 (shuìwù jīchá): Thanh tra thuế
  • 免税 (miǎnshuì): Miễn thuế

Xem thêm:

>> Khoá Học Tiếng Trung XKLĐ Uy Tín, Hiệu Quả Cao

> Từ vựng tiếng Trung ngành điện tử cùng cách học hiệu quả

 

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
91双重征税shuāngchóng zhēngshuìĐánh thuế hai lần
92避免双重征税协定bìmiǎn shuāngchóng zhēngshuì xiédìngHiệp định tránh đánh thuế hai lần (DTA)
93非居民企业fēi jūmín qǐyèDoanh nghiệp không cư trú
94常设机构chángshè jīgòuCơ sở thường trú (Permanent Establishment – PE)
95来源国税收láiyuánguó shuìshōuThuế thu nhập tại quốc gia nguồn
96居民企业jūmín qǐyèDoanh nghiệp cư trú
97特许权使用费tèxǔquán shǐyòngfèiPhí bản quyền/Phí sử dụng nhượng quyền
98国际税收guójì shuìshōuThuế quốc tế
99反避税fǎn bìshuìChống né tránh thuế
100信息交换xìnxī jiāohuànTrao đổi thông tin
101境外所得jìngwài suǒdéThu nhập ngoài lãnh thổ
102税收抵免shuìshōu dǐmiǎnTín dụng thuế/Khấu trừ thuế
103受控外国公司 (CFC)shòukòng wàiguó gōngsīCông ty nước ngoài được kiểm soát
104外国税收wàiguó shuìshōuThuế nước ngoài
105协定待遇xiédìng dàiyùĐối xử theo hiệp định
106税收管辖权shuìshōu guǎnxiáquánQuyền tài phán thuế
107相互协商程序xiānghù xiéshāng chéngxùThủ tục thỏa thuận song phương (MAP)
108数字经济税shùzì jīngjì shuìThuế kinh tế số
109OECD范本OECD fànběnMô hình OECD (Model Convention)
110利润归属lìrùn guīshǔPhân bổ lợi nhuận

 

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
111纳税申报表nàshuì shēnbàobiǎoBảng kê khai thuế
112税收编码shuìshōu biānmǎMã hóa thuế
113会计处理kuàijì chǔlǐXử lý kế toán
114税务处理shuìwù chǔlǐXử lý thuế
115账簿zhàngbùSổ sách kế toán
116原始凭证yuánshǐ píngzhèngChứng từ gốc
117记账凭证jìzhàng píngzhèngPhiếu ghi sổ
118现金流量xiànjīn liúliàngDòng tiền
119资产负债表zīchǎn fùzhàibiǎoBảng cân đối kế toán
120利润表lìrùnbiǎoBáo cáo kết quả kinh doanh
121财务报表cáiwù bàobiǎoBáo cáo tài chính
122税务规划shuìwù guīhuàLập kế hoạch thuế
123合法性héfǎxìngTính hợp pháp
124合理性hélǐxìngTính hợp lý
125合规性héguīxìngTính tuân thủ (Compliance)
126税收政策shuìshōu zhèngcèChính sách thuế
127税务机关shuìwù jīguānCơ quan thuế
128财政部cáizhèngbùBộ Tài chính
129税务代理shuìwù dàilǐĐại lý thuế
130纳税服务大厅nàshuì fúwù dàtīngSảnh dịch vụ nộp thuế
131增值税一般计税方法zēngzhíshuì yībān jìshuì fāngfǎPhương pháp tính thuế GTGT thông thường
132简易计税方法jiǎnyì jìshuì fāngfǎPhương pháp tính thuế đơn giản
133税收优惠备案shuìshōu yōuhuì bèi’ànĐăng ký hồ sơ ưu đãi thuế
134税收收入shuìshōu shōurùDoanh thu thuế
135税收成本shuìshōu chéngběnChi phí thuế
136纳税申报期nàshuì shēnbàoqīKỳ hạn kê khai thuế
137跨国公司kuàguó gōngsīCông ty đa quốc gia (MNC)
138税务风险管理shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐQuản lý rủi ro thuế
139税收管治shuìshōu guǎnzhìQuản trị thuế
140税收秩序shuìshōu zhìxùTrật tự thuế

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thuế dùng trong thanh toán và giao dịch

Trong hoạt động kinh doanh, thanh toán thuế và các khoản giao dịch là nội dung thường gặp. Nhóm từ sau đây sẽ hỗ trợ bạn trong các tình huống xử lý chứng từ và tài chính.

  • 支付税款 (zhīfù shuìkuǎn): Thanh toán thuế
  • 纳税人 (nàshuì rén): Người nộp thuế
  • 税款账户 (shuìkuǎn zhànghù): Tài khoản thuế
  • 缴税期限 (jiǎoshuì qīxiàn): Thời hạn nộp thuế
  • 滞纳金 (zhìnà jīn): Tiền phạt nộp chậm

tu-vung-tieng-trung-chuyen-nganh-thue

Trong các hội thoại, chủ đề thanh toán hay giao dịch rất thường xuyên gặp phải

 

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
141税务注销shuìwù zhùxiāoHủy đăng ký thuế
142非正常户fēizhèngcháng hùHộ không hoạt động bình thường
143税务行政处罚shuìwù xíngzhèng chǔfáXử phạt hành chính về thuế
144出口退税率chūkǒu tuìshuìlǜTỷ lệ hoàn thuế xuất khẩu
145税收滞纳金shuìshōu zhìnàjīnPhí phạt chậm nộp thuế
146电子申报diànzǐ shēnbàoKê khai điện tử
147在线缴税zàixiàn jiǎoshuìNộp thuế trực tuyến
148税务系统shuìwù xìtǒngHệ thống thuế
149税源管理shuìyuán guǎnlǐQuản lý nguồn thuế
150纳税信用等级nàshuì xìnyòng děngjíXếp hạng tín dụng thuế
151涉税事项shèshuì shìxiàngCác vấn đề liên quan đến thuế
152税务争议shuìwù zhēngyìTranh chấp thuế
153海关编码hǎiguān biānmǎMã Hải quan (HS Code)
154税收政策解读shuìshōu zhèngcè jiědúGiải thích chính sách thuế
155税收筹集shuìshōu chóujíHuy động thuế
156稅務檢查通知書shuìwù jiǎnchá tōngzhīshūThông báo kiểm tra thuế
157处罚决定书chǔfá juédìngshūQuyết định xử phạt
158营业税金及附加yíngyè shuìjīn jí fùjiāThuế và phụ phí kinh doanh
159税务合规shuìwù héguīTuân thủ thuế
160税务稽查shuìwù jīcháKiểm tra chuyên sâu về thuế
161临时工línshígōngLao động thời vụ
162代开发票dài kāi fāpiàoXuất hóa đơn thay
163税务代理合同shuìwù dàilǐ hétóngHợp đồng đại lý thuế
164税务审计shuìwù shěnjìKiểm toán thuế
165税收优惠目录shuìshōu yōuhuì mùlùDanh mục ưu đãi thuế
166免征额miǎnzhēng’éMức miễn thuế (Miễn trừ)
167个人收入gèrén shōurùThu nhập cá nhân
168税收征管shuìshōu zhēngguǎnQuản lý thu thuế
169财产税cáichǎnshuìThuế tài sản
170流转税liúzhuǎnshuìThuế lưu thông
171所得税suǒdéshuìThuế thu nhập
172企业税负qǐyè shuìfùGánh nặng thuế của doanh nghiệp
173税收征管法shuìshōu zhēngguǎn fǎLuật Quản lý Thu thuế
174税收行政许可shuìshōu xíngzhèng xǔkěGiấy phép hành chính thuế
175税务局网站shuìwùjú wǎngzhànTrang web Cục Thuế
176电子申报软件diànzǐ shēnbào ruǎnjiànPhần mềm kê khai điện tử
177税收协定文本shuìshōu xiédìng wénběnVăn bản hiệp định thuế
178税务鉴定shuìwù jiàndìngGiám định thuế
179税务处罚shuìwù chǔfáXử phạt thuế
180税务专员shuìwù zhuānyuánChuyên viên thuế
181年度汇算清缴niándù huìsuàn qīngjiǎoQuyết toán cuối năm
182纳税筹划nàshuì chóuhuàKế hoạch nộp thuế
183税务代理机构shuìwù dàilǐ jīgòuCơ quan đại lý thuế
184跨期摊提kuàqī tāntíPhân bổ chi phí qua các kỳ
185会计准则kuàijì zhǔnzéChuẩn mực kế toán
186税务合规手册shuìwù héguī shǒucèSổ tay tuân thủ thuế
187税务咨询shuìwù zīxúnTư vấn thuế
188税务培训shuìwù péixùnĐào tạo về thuế
189税务信息系统shuìwù xìnxī xìtǒngHệ thống thông tin thuế
190税收风险提示shuìshōu fēngxiǎn tíshìCảnh báo rủi ro thuế
191税收争议解决shuìshōu zhēngyì jiějuéGiải quyết tranh chấp thuế
192税务救济shuìwù jiùjìBiện pháp khắc phục thuế
193营业额yíngyè’éDoanh thu/Tổng doanh số
194成本费用chéngběn fèiyòngChi phí sản xuất và chi phí hoạt động
195利润总额lìrùn zǒng’éTổng lợi nhuận
196税收收入占比shuìshōu shōurù zhànbǐTỷ trọng doanh thu thuế
197非贸易项目fēi màoyì xiàngmùCác khoản mục phi thương mại
198税收公平shuìshōu gōngpíngCông bằng thuế
199税务申报软件shuìwù shēnbào ruǎnjiànPhần mềm kê khai thuế
200税收政策调整shuìshōu zhèngcè tiáozhěngĐiều chỉnh chính sách thuế

Mẫu hội thoại tiếng Trung chuyên ngành thuế thường dùng

Ngoài từ vựng, luyện mẫu hội thoại giúp bạn phản xạ tốt hơn khi làm việc thực tế. Dưới đây là một số đoạn hội thoại cơ bản trong môi trường công việc liên quan đến thuế.

Ví dụ 1 – Hỏi mã số thuế doanh nghiệp

A: 请问贵公司的税号是多少?

(Qǐngwèn guì gōngsī de shuìhào shì duōshǎo?)

Xin hỏi mã số thuế của công ty bạn là gì?

B: 我们的税号是 0102034567。

(Wǒmen de shuìhào shì 0102034567.)

Mã số thuế của chúng tôi là 0102034567.

Ví dụ 2 – Hỏi về hóa đơn VAT

A: 您能提供增值税发票吗?

(Nín néng tígōng zēngzhíshuì fāpiào ma?)

Bạn có thể cung cấp hóa đơn VAT không?

B: 当然可以,我们支持电子发票。

(Dāngrán kěyǐ, wǒmen zhīchí diànzǐ fāpiào.)

Tất nhiên rồi, chúng tôi hỗ trợ hóa đơn điện tử.

Ví dụ 3 – Hỏi về thời hạn nộp thuế

A: 缴税的最后期限是什么时候?

(Jiǎoshuì de zuìhòu qīxiàn shì shénme shíhou?)

Thời hạn nộp thuế là khi nào?

B: 是每月十五号之前。

(Shì měiyuè shíwǔ hào zhīqián.)

Là trước ngày 15 hàng tháng.

Giới thiệu trung tâm tiếng Trung Hoa Ngữ Đông Phương

Nếu bạn đang tìm nơi học tiếng Trung chuyên sâu hoặc gia sư tiếng Trung online, đặc biệt là lĩnh vực tài chính – thuế, Hoa Ngữ Đông Phương là lựa chọn hàng đầu. Trung tâm xây dựng chương trình học dựa trên từng ngành nghề cụ thể, hỗ trợ người học tiếp cận nhanh, nhớ lâu.

Ngoài ra, Hoa Ngữ Đông Phương còn có chương trình học tiếng Trung tại nhà theo chuyên đề về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thuế. Học viên được luyện kỹ năng đọc hiểu hóa đơn, hợp đồng và giao tiếp công việc. Đội ngũ giảng viên kinh nghiệm, lớp học linh hoạt giúp bạn học hiệu quả.

tu-vung-tieng-trung-chuyen-nganh-thue

Nơi học viên trao trọn niềm tin về chất lượng giảng dạy

Hy vọng bài viết đã cung cấp hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thuế hữu ích cho bạn. Hãy theo dõi Hoa Ngữ Đông Phương để cập nhật thêm nhiều chủ đề học từ vựng tiếng Trung thú vị khác.

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo