Từ vựng tiếng Trung về trầm hương dễ học nhất

Từ vựng tiếng Trung về trầm hương là chủ đề thiết thực với người làm nghề chế tác, kinh doanh hoặc đam mê trầm. Học từ vựng theo nhóm sẽ giúp bạn dễ nhớ, dễ sử dụng. Dưới đây là danh sách từ vựng được hệ thống khoa học.

Trầm hương trong tiếng Trung là gì

Trầm hương trong tiếng Trung là:

  • 沉香 (Chén Xiāng)

Phân tích:

  • (Chén): chìm, lặn.
  • (Xiāng): hương thơm.

Cả cụm từ có nghĩa là “hương thơm chìm” (ý chỉ loại gỗ chìm trong nước và có hương thơm đặc biệt).

Từ vựng tiếng Trung về các loại trầm hương

Chủ đề trầm hương trong tiếng Trung rất đa dạng và giàu hình ảnh. Việc phân loại từ vựng theo từng nhóm cụ thể giúp người học dễ tiếp cận hơn. Dưới đây là từ vựng tiếng Trung về trầm hương theo loại:

  • Trầm hương: 沉香 (chénxiāng)
  • Trầm chìm: 沉水沉香 (chénshuǐ chénxiāng)
  • Trầm sánh: 沉香片 (chénxiāng piàn)
  • Trầm tốc: 快速沉香 (kuàisù chénxiāng)
  • Trầm nguyên khối: 整块沉香 (zhěngkuài chénxiāng)
  • Trầm thiên nhiên: 天然沉香 (tiānrán chénxiāng)
  • Trầm nhân tạo: 人工沉香 (réngōng chénxiāng)
  • Kỳ nam: 奇楠 (qínán)

tu-vung-tieng-trung-ve-tram-huong

Bộ từ vựng tiếng trung về trầm hương và các tên gọi các loại

Từ vựng về nguồn gốc trầm hương

STTTiếng ViệtTiếng Trung (Hán tự)Phiên âm (Pinyin)
1Cây Dó Bầu沉香树chénxiāng shù
2Vỏ cây Dó树皮shùpí
3Lõi gỗ木心mù xīn
4Nhựa cây树脂shùzhī
5Khu vực sản xuất产区chǎnqū
6Trầm Việt Nam越南沉香Yuènán chénxiāng
7Trầm Indonesia印尼沉香Yìnní chénxiāng
8Trầm Malaysia马来西亚沉香Mǎláixīyà chénxiāng
9Trầm Hải Nam (TQ)海南沉香Hǎinán chénxiāng
10Địa chất地质dìzhì
11Điều kiện sinh trưởng生长条件shēngzhǎng tiáojiàn
12Thổ nhưỡng土壤tǔrǎng
13Khí hậu nhiệt đới热带气候rèdài qìhòu
14Cấy ghép nhân tạo人工植入réngōng zhírù
15Tinh dầu tự nhiên天然油脂tiānrán yóuzhī
16Gốc cây树根shùgēn
17Quá trình hình thành形成过程xíngchéng guòchéng

Từ vựng trầm hương về phân loại

STTTiếng ViệtTiếng Trung (Hán tự)Phiên âm (Pinyin)
18Trầm rục (thối)腐烂沉香fǔlàn chénxiāng
19Trầm kiến虫蛀沉香chóng zhù chénxiāng
20Trầm bì (vỏ)皮油沉香pí yóu chénxiāng
21Vân gỗ/Đường vân木纹mùwén
22Chất liệu rắn固体材料gùtǐ cáiliào
23Độ nặng/Tỷ trọng比重bǐzhòng
24Hắc trầm黑沉香hēi chénxiāng
25Kim ti (Tên gọi Kỳ Nam)金丝奇楠jīnsī qínán
26Cấp độ (Chất lượng)等级děngjí
27Trầm Thượng hạng特级沉香tèjí chénxiāng
28Trầm loại AA级沉香Ā jí chénxiāng
29Trầm loại BB级沉香B jí chénxiāng
30Giá thể载体zàitǐ
31Màu hổ phách琥珀色hǔpò sè
32Lỗ chân lông (gỗ)毛孔máokǒng
33Tính thẩm mỹ美学价值měixué jiàzhí
34Nguyên liệu thô原材料yuáncáiliào
35Mảnh vụn trầm沉香碎料chénxiāng suì liào
36Trầm đốt焚香沉香fénxiāng chénxiāng

Từ vựng trầm hương về công dụng/văn hóa 用途与文化

STTTiếng ViệtTiếng Trung (Hán tự)Phiên âm (Pinyin)
37Phong thủy风水fēngshuǐ
38Trừ tà/Xua đuổi tà khí驱邪qūxié
39Tĩnh tâm静心jìng xīn
40Thiền định禅修chánxiū
41Thanh lọc không khí净化空气jìnghuà kōngqì
42Thuốc cổ truyền传统药物chuántǒng yàowù
43Điều trị治疗zhìliáo
44Chữa bệnh药用yàoyòng
45Giảm đau镇痛zhèntòng
46Lễ nghi tôn giáo宗教仪式zōngjiào yíshì
47Giá trị sưu tầm收藏价值shōucáng jiàzhí
48Đồ trang sức佩饰pèishì
49Khói trầm (dâng hương)香烟xiāngyān
50Cảm giác thư giãn放松感fàngsōng gǎn

Từ vựng tiếng Trung về sản phẩm làm từ trầm hương

Tiếp theo là nhóm từ vựng tiếng Trung mô tả các sản phẩm phổ biến từ trầm hương. Những từ này thường xuất hiện trong hoạt động buôn bán, xuất khẩu và giới thiệu sản phẩm. Việc nắm vững sẽ giúp bạn giao tiếp tự tin hơn trong môi trường thương mại.

  • Vòng tay trầm: 沉香手串 (chénxiāng shǒuchuàn)
  • Chuỗi hạt trầm: 沉香珠链 (chénxiāng zhūliàn)
  • Tượng trầm: 沉香雕像 (chénxiāng diāoxiàng)
  • Trầm hương dạng miếng: 沉香片状 (chénxiāng piànzhuàng)
  • Bột trầm hương: 沉香粉 (chénxiāng fěn)
  • Trầm viên nén: 沉香颗粒 (chénxiāng kēlì)
  • Trầm dạng nụ: 沉香锥 (chénxiāng zhuī)
  • Nhang trầm: 沉香香 (chénxiāng xiāng)

tu-vung-tieng-trung-ve-tram-huong

Các từ tiếng trung về các sản phẩm từ trầm hương

Từ vựng tiếng Trung về đặc tính và mùi hương trầm

Nhóm từ vựng dưới đây dùng để mô tả chi tiết các đặc điểm nổi bật của trầm hương. Chúng thường được sử dụng trong kiểm định chất lượng và so sánh sản phẩm. Hiểu rõ các từ này sẽ giúp bạn đánh giá trầm chính xác hơn.

  • Mùi thơm dịu: 清香 (qīngxiāng)
  • Mùi ngọt nhẹ: 甘甜香 (gāntián xiāng)
  • Mùi cay ấm: 辛温香 (xīnwēn xiāng)
  • Trầm có dầu: 有油沉香 (yǒu yóu chénxiāng)
  • Trầm khô: 干沉香 (gān chénxiāng)
  • Màu sắc trầm: 沉香颜色 (chénxiāng yánsè)
  • Độ tinh khiết: 纯度 (chúndù)
  • Hàm lượng dầu: 含油量 (hán yóu liàng)

Từ vựng tiếng Trung về công đoạn chế tác và bảo quản trầm

Học từ vựng không thể thiếu nhóm về chế tác, đây là các từ ngữ liên quan đến quá trình xử lý trầm:

  • Khai thác trầm: 采集沉香 (cǎijí chénxiāng)
  • Chưng cất trầm: 蒸馏沉香 (zhēngliú chénxiāng)
  • Mài trầm: 磨沉香 (mó chénxiāng)
  • Gia công thủ công: 手工加工 (shǒugōng jiāgōng)
  • Đánh bóng: 抛光 (pāoguāng)
  • Sấy khô: 干燥处理 (gānzào chǔlǐ)
  • Đóng gói: 包装 (bāozhuāng)
  • Bảo quản kín: 密封保存 (mìfēng bǎocún)

tu-vung-tieng-trung-ve-tram-huong

Từ vựng về quá trình xử lý trầm hương

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung liên quan đến trầm hương

Biết từ vựng thôi là chưa đủ. Bạn cần biết cách dùng chúng trong câu:

  • 你有卖天然沉香吗?(Bạn có bán trầm thiên nhiên không?)
  • 我想买一串沉香手串。(Tôi muốn mua vòng tay trầm hương.)
  • 这是奇楠吗?(Đây có phải là kỳ nam không?)
  • 这种沉香来自哪里?(Trầm này xuất xứ từ đâu?)
  • 可以寄样品给我吗?(Có thể gửi mẫu trầm được không?)

Xem thêm:

Giới thiệu trung tâm tiếng Trung Hoa Ngữ Đông Phương

Nếu bạn muốn học thêm từ vựng hoặc lĩnh vực chuyên ngành khác, hãy đến với Hoa Ngữ Đông Phương. Trung tâm có chương trình học chuyên sâu, chia nhóm từ theo chủ đề. Giáo viên giàu kinh nghiệm, lớp học linh hoạt, phù hợp cho học viên mọi cấp độ.

Ngoài ra, Hoa Ngữ Đông Phương còn cung cấp lộ trình học cá nhân hóa, phù hợp với từng mục tiêu như du học, kinh doanh hoặc giao tiếp chuyên ngành. Học viên sẽ được tiếp cận hệ thống từ vựng thực tiễn, có tính ứng dụng cao trong đời sống và công việc. Môi trường học thân thiện, hỗ trợ 1:1 giúp bạn tiến bộ nhanh chóng và vững chắc.

tu-vung-tieng-trung-ve-tram-huong

Hoa Ngữ Đông Phương cung cấp lộ trình học cá nhân hóa, giúp tiến bộ nhanh hơn

Học từ vựng tiếng Trung về trầm hương theo nhóm giúp bạn tiếp cận lĩnh vực này dễ dàng và chuyên nghiệp hơn. Đây là nền tảng quan trọng để giao tiếp hiệu quả trong kinh doanh và đời sống. Đừng ngần ngại luyện tập mỗi ngày và học thêm cùng Hoa Ngữ Đông Phương.

>> Khóa Học Tiếng Trung Giao Tiếp

>> Tứ Đại Văn Học Trung Quốc

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo