Nắm vững từ vựng tiếng Trung về sắt thép là bước khởi đầu quan trọng để học tiếng Trung chuyên ngành hiệu quả. Tài liệu này sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ các thuật ngữ thường dùng trong sản xuất, xuất nhập khẩu và giao tiếp kỹ thuật.
Từ vựng chuyên ngành sắt thép quan trọng như thế nào?
Trong ngành công nghiệp nặng, ngôn ngữ là cầu nối quan trọng giữa các bộ phận và quốc gia. Khi hợp tác với đối tác Trung Quốc, vốn từ chuyên ngành tạo nên lợi thế rõ rệt. Sử dụng đúng thuật ngữ giúp tránh hiểu nhầm và sai sót. Đây là yếu tố then chốt trong giao tiếp và ký kết hợp đồng.
Không chỉ kỹ sư mà cả nhân viên logistics hay xuất nhập khẩu cũng cần hiểu từ vựng tiếng Trung về sắt thép. Những thuật ngữ này xuất hiện dày đặc trong tài liệu kỹ thuật và báo giá. Hồ sơ giao dịch cũng thường xuyên sử dụng ngôn ngữ chuyên ngành. Nắm vững từ vựng giúp xử lý công việc nhanh chóng và chính xác hơn.

Tầm quan trọng của từ vựng chuyên ngành sắt thép trong tiếng Trung
Danh sách từ vựng tiếng Trung về sắt thép phổ biến
Dưới đây là những từ ngữ quen thuộc trong ngành sắt thép:
- 钢铁 (gāng tiě) – Sắt thép
- 不锈钢 (bù xiù gāng) – Thép không gỉ
- 铁板 (tiě bǎn) – Tấm sắt
- 螺纹钢 (luó wén gāng) – Thép gân
- 型钢 (xíng gāng) – Thép hình
- 钢卷 (gāng juǎn) – Cuộn thép
- 炼钢 (liàn gāng) – Luyện thép
- 热轧 (rè zhà) – Cán nóng
- 冷轧 (lěng zhà) – Cán nguội
Những từ này thường đi kèm với các thông số kỹ thuật và mô tả hàng hóa. Người học nên tập phát âm, viết lại và đặt câu để ghi nhớ lâu dài.
Xem thêm:

Từ vựng tiếng Trung về sắt thép phổ biến
Từ vựng tiếng Trung chủ đề sắt thép nâng cao
Hóa chất trong ngành sắt thép
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 1 | Thành phần hóa học | 化学成分 | huàxué chéngfèn |
| 2 | Carbon (C) | 碳 | tàn |
| 3 | Mangan (Mn) | 锰 | měng |
| 4 | Silic (Si) | 硅 | guī |
| 5 | Photpho (P) | 磷 | lín |
| 6 | Lưu huỳnh (S) | 硫 | liú |
| 7 | Crom (Cr) | 铬 | gè |
| 8 | Niken (Ni) | 镍 | niè |
| 9 | Molypden (Mo) | 钼 | mù |
| 10 | Vanadi (V) | 钒 | fán |
| 11 | Titan (Ti) | 钛 | tài |
| 12 | Đồng (Cu) | 铜 | tóng |
| 13 | Quặng sắt | 铁矿 | tiě kuàng |
| 14 | Xỉ (xỉ lò) | 炉渣 | lú zhā |
| 15 | Tạp chất | 杂质 | zázhì |
| 16 | Microstructure (Vi cấu trúc) | 显微组织 | xiǎnwēi zǔzhī |
| 17 | Ferrite (Ferit) | 铁素体 | tiě sùtǐ |
| 18 | Austenite (Austenit) | 奥氏体 | àoshìtǐ |
| 19 | Pearlite (Peaclit) | 珠光体 | zhū guāngtǐ |
| 20 | Cementite (Xêmentit) | 渗碳体 | shèntàntǐ |
II. Tính Chất Vật Lý & Cơ Học (物理机械性能)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 21 | Độ bền kéo | 抗拉强度 | kànglā qiángdù |
| 22 | Giới hạn chảy | 屈服强度 | qūfú qiángdù |
| 23 | Độ dãn dài | 延伸率 | yánshēnlǜ |
| 24 | Độ cứng | 硬度 | yìngdù |
| 25 | Tính dẻo | 塑性 | sùxìng |
| 26 | Tính dai (va đập) | 韧性 / 冲击韧性 | rènxìng / chōngjī rènxìng |
| 27 | Tính chịu mài mòn | 耐磨性 | nàimó xìng |
| 28 | Hệ số giãn nở nhiệt | 热膨胀系数 | rè péngzhàng xìshù |
| 29 | Tính dẫn điện | 导电性 | dǎodiàn xìng |
| 30 | Sự ăn mòn | 腐蚀 | fǔshí |
| 31 | Khả năng hàn | 可焊性 | kě hàn xìng |
| 32 | Độ dày | 厚度 | hòudù |
| 33 | Đường kính ngoài | 外径 | wàijìng |
| 34 | Đường kính trong | 内径 | nèijìng |
| 35 | Dung sai | 公差 | gōngchā |
| 36 | Bề mặt | 表面 | biǎomiàn |
| 37 | Phát hiện khuyết tật | 探伤 | tàn shāng |
| 38 | Khuyết tật/Lỗi | 缺陷 | quēxiàn |
| 39 | Độ bóng | 光洁度 | guāngjié dù |
| 40 | Trọng lượng lý thuyết | 理论重量 | lǐlùn zhòngliàng |
III. Quy Trình & Thiết Bị Luyện Kim (冶金工艺与设备)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 41 | Luyện kim | 冶金 | yějīn |
| 42 | Luyện gang | 炼铁 | liàn tiě |
| 43 | Luyện thép | 炼钢 | liàn gāng |
| 44 | Lò cao | 高炉 | gāolóu |
| 45 | Lò hồ quang điện | 电弧炉 | diànhú lú |
| 46 | Lò chuyển oxy cơ bản | 转炉 | zhuǎnlú |
| 47 | Đúc liền | 连铸 | lián zhù |
| 48 | Máy đúc liên tục | 连铸机 | liánzhù jī |
| 49 | Cán nóng | 热轧 | rèzhá |
| 50 | Cán nguội | 冷轧 | lěngzhá |
| 51 | Máy cán thép | 轧机 | zhájī |
| 52 | Xử lý nhiệt | 热处理 | rè chǔlǐ |
| 53 | Ủ (Thép) | 退火 | tuìhuǒ |
| 54 | Tôi (Thép) | 淬火 | cuìhuǒ |
| 55 | Ram (Thép) | 回火 | huíhuǒ |
| 56 | Xi mạ (Điện phân) | 电镀 | diàndù |
| 57 | Mạ kẽm nhúng nóng | 热镀锌 | rè dùxīn |
| 58 | Sơn màu | 彩涂 | cǎi tú |
| 59 | Cắt tấm | 剪板 | jiǎn bǎn |
| 60 | Gia công / Chế tạo | 加工 / 制造 | jiāgōng / zhìzào |
| 61 | Kho chứa | 仓库 | cāngkù |
| 62 | Vận chuyển | 运输 | yùnshū |
| 63 | Kiểm tra thành phẩm | 成品检验 | chéngpǐn jiǎnyàn |
| 64 | Tiêu chuẩn quốc tế | 国际标准 | guójì biāozhǔn |
| 65 | Giấy chứng nhận | 证明书 | zhèngmíngshū |
| 66 | Mã sản phẩm | 产品代码 | chǎnpǐn dàimǎ |
| 67 | Mã lô hàng | 批号 | pīhào |
| 68 | Đóng gói | 包装 | bāozhuāng |
| 69 | Tàu vận chuyển | 船运 | chuányùn |
| 70 | Lô hàng | 货物 | huòwù |
IV. Phân Loại Thép Chuyên Dụng (特殊钢材分类)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 71 | Thép đặc chủng | 优特钢 | yōutè gāng |
| 72 | Thép kết cấu carbon | 碳结钢 | tàn jiégāng |
| 73 | Thép hình chữ I | I型钢 | I xíng gāng |
| 74 | Thép hình chữ T | 丁字钢 | dīngzì gāng |
| 75 | Thép lục giác | 六角钢 | liùjiǎo gāng |
| 76 | Thép tấm làm container | 容器板 | róngqì bǎn |
| 77 | Thép đóng tàu | 船板 | chuán bǎn |
| 78 | Thép dầm xe ô tô | 汽车大梁板 | qìchē dàliáng bǎn |
| 79 | Thép vòng bi (Bạc đạn) | 轴承钢 | zhóuchéng gāng |
| 80 | Thép lò xo | 弹簧钢 | tánhuáng gāng |
| 81 | Thép dụng cụ | 工具钢 | gōngjù gāng |
| 82 | Thép không gỉ (Inox) | 不锈钢 | bùxiùgāng |
| 83 | Thép chống rỉ | 防锈钢 | fángxiù gāng |
| 84 | Thép mạ nhôm kẽm | 镀铝锌 | dù lǚ xīn |
| 85 | Thép mạ thiếc (Thép lá) | 镀锡板(马口铁) | dù xī bǎn (mǎkǒutiě) |
| 86 | Thép cuộn mạ màu | 彩涂板(卷) | cǎi tú bǎn (juǎn) |
| 87 | Thép tấm dày trung bình | 中厚板 | zhōng hòu bǎn |
| 88 | Thép ống liền (Ống đúc) | 无缝管 | wúfèng guǎn |
| 89 | Thép ống xoắn ốc | 螺旋管 | luóxuán guǎn |
| 90 | Thép hàn | 焊钢 | hàn gāng |
| 91 | Thép kéo nguội | 冷拉钢 | lěng lā gāng |
| 92 | Thép hình uốn nguội | 冷弯型钢 | lěng wān xínggāng |
| 93 | Thép dự ứng lực | 预应力钢材 | yùyìnglì gāngcái |
| 94 | Thép chờ (trong xây dựng) | 预埋件 | yù mái jiàn |
| 95 | Thép biến dạng | 异型钢 | yìxíng gāng |
| 96 | Thép cuộn (Nguyên liệu) | 钢卷材 | gāng juǎncái |
| 97 | Gang đúc | 铸铁 | zhù tiě |
| 98 | Gang dẻo | 可锻铸铁 | kě duàn zhùtiě |
| 99 | Gang trắng | 白口铸铁 | bái kǒu zhùtiě |
| 100 | Thép rèn | 锻造钢 | duànzào gāng |
Tuyển tập từ vựng này sẽ rất hữu ích cho bạn khi làm việc hoặc nghiên cứu sâu hơn về lĩnh vực sắt thép!
Một vài câu giao tiếp về lĩnh vực sắt thép bằng tiếng Trung
Dưới đây là một vài mẫu câu giao dịch – mua bán sản phẩm sắt thép thường dùng trong trao đổi công việc, báo giá, đàm phán hoặc mô tả sản phẩm:
- 这种材料是热轧还是冷轧?(Zhè zhǒng cái liào shì rè zhà hái shì lěng zhà?)
→ Vật liệu này là cán nóng hay cán nguội? - 请问有现货吗?(Qǐng wèn yǒu xiàn huò ma?)
→ Cho hỏi có hàng sẵn không? - 我们要订购五吨钢卷。(Wǒ men yào dìng gòu wǔ dūn gāng juǎn.)
→ Chúng tôi muốn đặt 5 tấn cuộn thép. - 请报一下价格和交货期。(Qǐng bào yī xià jià gé hé jiāo huò qī.)
→ Vui lòng báo giá và thời gian giao hàng.
Hội thoại liên quan đến vấn đề chuyên môn ngành sắt thép
Không chỉ cần giao tiếp giao dịch – mua bán, bạn cũng nên nắm rõ thuật ngữ giúp bạn trao đổi về chuyên môn kỹ thuật và kiểm tra chất lượng sản phẩm:
- 这个批次的化学成分符合标准吗?(Zhè ge pī cì de huà xué chéng fèn fú hé biāo zhǔn ma?)
→ Thành phần hóa học của lô hàng này có đạt tiêu chuẩn không? - 请提供产品的技术参数。(Qǐng tí gōng chǎn pǐn de jì shù cān shù.)
→ Vui lòng cung cấp thông số kỹ thuật của sản phẩm. - 有没有相关的检测报告?(Yǒu méi yǒu xiāng guān de jiǎn cè bào gào?)
→ Có báo cáo kiểm định liên quan không?
Bên cạnh đó, khi mua hàng, việc sử dụng đúng từ vựng sẽ giúp bạn dễ dàng tìm được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình. Dưới đây là một số câu giao tiếp thường thấy:
- 我们想长期合作,希望获得优惠价格。(Wǒ men xiǎng cháng qī hé zuò, xī wàng huò dé yōu huì jià gé.)
→ Chúng tôi muốn hợp tác lâu dài và hy vọng nhận được giá ưu đãi. - 请尽快回复这份报价。(Qǐng jǐn kuài huí fù zhè fèn bào jià.)
→ Vui lòng phản hồi báo giá này sớm. - 如果有问题,我们会及时联系您。(Rú guǒ yǒu wèn tí, wǒ men huì jí shí lián xì nín.)
→ Nếu có vấn đề, chúng tôi sẽ liên hệ ngay.

Một số mẫu câu giao tiếp dùng trong chuyên ngành sắt thép
Xem thêm:
Ứng dụng từ vựng tiếng Trung về sắt thép trong công việc
Biết từ vựng chưa đủ, cần áp dụng linh hoạt theo từng tình huống cụ thể. Khi làm báo giá, cần mô tả rõ ràng các thông số sản phẩm. Giao tiếp qua email với đối tác Trung Quốc đòi hỏi dùng đúng thuật ngữ nhằm tăng sự chuyên nghiệp và độ tin cậy.
Đối với kỹ sư và giám sát công trình, đọc hiểu bản vẽ tiếng Trung là kỹ năng quan trọng. Từ vựng chuyên ngành hỗ trợ xử lý công việc chính xác hơn. Nó giúp tiết kiệm thời gian và tránh sai sót khi trao đổi thông tin. Ngoài ra, còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp quốc tế. Bạn có thể tham khảo khóa học tiếng Trung XKLD để chuẩn bị cho cơ hội nghề nghiệp trong ngành luyện kim.

Ứng dụng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sắt thép trong công việc
Việc trau dồi từ vựng tiếng Trung về sắt thép là bước đi vững chắc cho bất kỳ ai muốn tiến xa trong lĩnh vực kỹ thuật, thương mại hay sản xuất. Với vốn từ phù hợp, người học sẽ tự tin hơn trong công việc, dễ dàng tiếp cận tài liệu chuyên ngành và tạo ấn tượng chuyên nghiệp với đối tác.
Bắt đầu từ hôm nay, hãy đầu tư thời gian cho bộ từ vựng thiết thực này để nâng cao năng lực ngoại ngữ và chuyên môn.
