200 Từ vựng tiếng Trung về sắt thép chuẩn kỹ thuật

Nắm vững từ vựng tiếng Trung về sắt thép là bước khởi đầu quan trọng để học tiếng Trung chuyên ngành hiệu quả. Tài liệu này sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ các thuật ngữ thường dùng trong sản xuất, xuất nhập khẩu và giao tiếp kỹ thuật.

Từ vựng chuyên ngành sắt thép quan trọng như thế nào?

Trong ngành công nghiệp nặng, ngôn ngữ là cầu nối quan trọng giữa các bộ phận và quốc gia. Khi hợp tác với đối tác Trung Quốc, vốn từ chuyên ngành tạo nên lợi thế rõ rệt. Sử dụng đúng thuật ngữ giúp tránh hiểu nhầm và sai sót. Đây là yếu tố then chốt trong giao tiếp và ký kết hợp đồng.

Không chỉ kỹ sư mà cả nhân viên logistics hay xuất nhập khẩu cũng cần hiểu từ vựng tiếng Trung về sắt thép. Những thuật ngữ này xuất hiện dày đặc trong tài liệu kỹ thuật và báo giá. Hồ sơ giao dịch cũng thường xuyên sử dụng ngôn ngữ chuyên ngành. Nắm vững từ vựng giúp xử lý công việc nhanh chóng và chính xác hơn.

tu-vung-tieng-trung-ve-sat-thep

Tầm quan trọng của từ vựng chuyên ngành sắt thép trong tiếng Trung

Danh sách từ vựng tiếng Trung về sắt thép phổ biến

Dưới đây là những từ ngữ quen thuộc trong ngành sắt thép:

  • 钢铁 (gāng tiě) – Sắt thép
  • 不锈钢 (bù xiù gāng) – Thép không gỉ
  • 铁板 (tiě bǎn) – Tấm sắt
  • 螺纹钢 (luó wén gāng) – Thép gân
  • 型钢 (xíng gāng) – Thép hình
  • 钢卷 (gāng juǎn) – Cuộn thép
  • 炼钢 (liàn gāng) – Luyện thép
  • 热轧 (rè zhà) – Cán nóng
  • 冷轧 (lěng zhà) – Cán nguội

Những từ này thường đi kèm với các thông số kỹ thuật và mô tả hàng hóa. Người học nên tập phát âm, viết lại và đặt câu để ghi nhớ lâu dài.

Xem thêm:

tu-vung-tieng-trung-ve-sat-thep

Từ vựng tiếng Trung về sắt thép phổ biến

Từ vựng tiếng Trung chủ đề sắt thép nâng cao

Hóa chất trong ngành sắt thép

STTTiếng ViệtTiếng Trung (Hán tự)Phiên âm (Pinyin)
1Thành phần hóa học化学成分huàxué chéngfèn
2Carbon (C)tàn
3Mangan (Mn)měng
4Silic (Si)guī
5Photpho (P)lín
6Lưu huỳnh (S)liú
7Crom (Cr)
8Niken (Ni)niè
9Molypden (Mo)
10Vanadi (V)fán
11Titan (Ti)tài
12Đồng (Cu)tóng
13Quặng sắt铁矿tiě kuàng
14Xỉ (xỉ lò)炉渣lú zhā
15Tạp chất杂质zázhì
16Microstructure (Vi cấu trúc)显微组织xiǎnwēi zǔzhī
17Ferrite (Ferit)铁素体tiě sùtǐ
18Austenite (Austenit)奥氏体àoshìtǐ
19Pearlite (Peaclit)珠光体zhū guāngtǐ
20Cementite (Xêmentit)渗碳体shèntàntǐ

II. Tính Chất Vật Lý & Cơ Học (物理机械性能)

STTTiếng ViệtTiếng Trung (Hán tự)Phiên âm (Pinyin)
21Độ bền kéo抗拉强度kànglā qiángdù
22Giới hạn chảy屈服强度qūfú qiángdù
23Độ dãn dài延伸率yánshēnlǜ
24Độ cứng硬度yìngdù
25Tính dẻo塑性sùxìng
26Tính dai (va đập)韧性 / 冲击韧性rènxìng / chōngjī rènxìng
27Tính chịu mài mòn耐磨性nàimó xìng
28Hệ số giãn nở nhiệt热膨胀系数rè péngzhàng xìshù
29Tính dẫn điện导电性dǎodiàn xìng
30Sự ăn mòn腐蚀fǔshí
31Khả năng hàn可焊性kě hàn xìng
32Độ dày厚度hòudù
33Đường kính ngoài外径wàijìng
34Đường kính trong内径nèijìng
35Dung sai公差gōngchā
36Bề mặt表面biǎomiàn
37Phát hiện khuyết tật探伤tàn shāng
38Khuyết tật/Lỗi缺陷quēxiàn
39Độ bóng光洁度guāngjié dù
40Trọng lượng lý thuyết理论重量lǐlùn zhòngliàng

III. Quy Trình & Thiết Bị Luyện Kim (冶金工艺与设备)

STTTiếng ViệtTiếng Trung (Hán tự)Phiên âm (Pinyin)
41Luyện kim冶金yějīn
42Luyện gang炼铁liàn tiě
43Luyện thép炼钢liàn gāng
44Lò cao高炉gāolóu
45Lò hồ quang điện电弧炉diànhú lú
46Lò chuyển oxy cơ bản转炉zhuǎnlú
47Đúc liền连铸lián zhù
48Máy đúc liên tục连铸机liánzhù jī
49Cán nóng热轧rèzhá
50Cán nguội冷轧lěngzhá
51Máy cán thép轧机zhájī
52Xử lý nhiệt热处理rè chǔlǐ
53Ủ (Thép)退火tuìhuǒ
54Tôi (Thép)淬火cuìhuǒ
55Ram (Thép)回火huíhuǒ
56Xi mạ (Điện phân)电镀diàndù
57Mạ kẽm nhúng nóng热镀锌rè dùxīn
58Sơn màu彩涂cǎi tú
59Cắt tấm剪板jiǎn bǎn
60Gia công / Chế tạo加工 / 制造jiāgōng / zhìzào
61Kho chứa仓库cāngkù
62Vận chuyển运输yùnshū
63Kiểm tra thành phẩm成品检验chéngpǐn jiǎnyàn
64Tiêu chuẩn quốc tế国际标准guójì biāozhǔn
65Giấy chứng nhận证明书zhèngmíngshū
66Mã sản phẩm产品代码chǎnpǐn dàimǎ
67Mã lô hàng批号pīhào
68Đóng gói包装bāozhuāng
69Tàu vận chuyển船运chuányùn
70Lô hàng货物huòwù

IV. Phân Loại Thép Chuyên Dụng (特殊钢材分类)

STTTiếng ViệtTiếng Trung (Hán tự)Phiên âm (Pinyin)
71Thép đặc chủng优特钢yōutè gāng
72Thép kết cấu carbon碳结钢tàn jiégāng
73Thép hình chữ II型钢I xíng gāng
74Thép hình chữ T丁字钢dīngzì gāng
75Thép lục giác六角钢liùjiǎo gāng
76Thép tấm làm container容器板róngqì bǎn
77Thép đóng tàu船板chuán bǎn
78Thép dầm xe ô tô汽车大梁板qìchē dàliáng bǎn
79Thép vòng bi (Bạc đạn)轴承钢zhóuchéng gāng
80Thép lò xo弹簧钢tánhuáng gāng
81Thép dụng cụ工具钢gōngjù gāng
82Thép không gỉ (Inox)不锈钢bùxiùgāng
83Thép chống rỉ防锈钢fángxiù gāng
84Thép mạ nhôm kẽm镀铝锌dù lǚ xīn
85Thép mạ thiếc (Thép lá)镀锡板(马口铁)dù xī bǎn (mǎkǒutiě)
86Thép cuộn mạ màu彩涂板(卷)cǎi tú bǎn (juǎn)
87Thép tấm dày trung bình中厚板zhōng hòu bǎn
88Thép ống liền (Ống đúc)无缝管wúfèng guǎn
89Thép ống xoắn ốc螺旋管luóxuán guǎn
90Thép hàn焊钢hàn gāng
91Thép kéo nguội冷拉钢lěng lā gāng
92Thép hình uốn nguội冷弯型钢lěng wān xínggāng
93Thép dự ứng lực预应力钢材yùyìnglì gāngcái
94Thép chờ (trong xây dựng)预埋件yù mái jiàn
95Thép biến dạng异型钢yìxíng gāng
96Thép cuộn (Nguyên liệu)钢卷材gāng juǎncái
97Gang đúc铸铁zhù tiě
98Gang dẻo可锻铸铁kě duàn zhùtiě
99Gang trắng白口铸铁bái kǒu zhùtiě
100Thép rèn锻造钢duànzào gāng

Tuyển tập từ vựng này sẽ rất hữu ích cho bạn khi làm việc hoặc nghiên cứu sâu hơn về lĩnh vực sắt thép!

Một vài câu giao tiếp về lĩnh vực sắt thép bằng tiếng Trung

Dưới đây là một vài mẫu câu giao dịch – mua bán sản phẩm sắt thép thường dùng trong trao đổi công việc, báo giá, đàm phán hoặc mô tả sản phẩm:

  • 这种材料是热轧还是冷轧?(Zhè zhǒng cái liào shì rè zhà hái shì lěng zhà?)
    → Vật liệu này là cán nóng hay cán nguội?
  • 请问有现货吗?(Qǐng wèn yǒu xiàn huò ma?)
    → Cho hỏi có hàng sẵn không?
  • 我们要订购五吨钢卷。(Wǒ men yào dìng gòu wǔ dūn gāng juǎn.)
    → Chúng tôi muốn đặt 5 tấn cuộn thép.
  • 请报一下价格和交货期。(Qǐng bào yī xià jià gé hé jiāo huò qī.)
    → Vui lòng báo giá và thời gian giao hàng.

Hội thoại liên quan đến vấn đề chuyên môn ngành sắt thép

Không chỉ cần giao tiếp giao dịch – mua bán, bạn cũng nên nắm rõ thuật ngữ giúp bạn trao đổi về chuyên môn kỹ thuật và kiểm tra chất lượng sản phẩm:

  • 这个批次的化学成分符合标准吗?(Zhè ge pī cì de huà xué chéng fèn fú hé biāo zhǔn ma?)
    → Thành phần hóa học của lô hàng này có đạt tiêu chuẩn không?
  • 请提供产品的技术参数。(Qǐng tí gōng chǎn pǐn de jì shù cān shù.)
    → Vui lòng cung cấp thông số kỹ thuật của sản phẩm.
  • 有没有相关的检测报告?(Yǒu méi yǒu xiāng guān de jiǎn cè bào gào?)
    → Có báo cáo kiểm định liên quan không?

Bên cạnh đó, khi mua hàng, việc sử dụng đúng từ vựng sẽ giúp bạn dễ dàng tìm được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình. Dưới đây là một số câu giao tiếp thường thấy:

  • 我们想长期合作,希望获得优惠价格。(Wǒ men xiǎng cháng qī hé zuò, xī wàng huò dé yōu huì jià gé.)
    → Chúng tôi muốn hợp tác lâu dài và hy vọng nhận được giá ưu đãi.
  • 请尽快回复这份报价。(Qǐng jǐn kuài huí fù zhè fèn bào jià.)
    → Vui lòng phản hồi báo giá này sớm.
  • 如果有问题,我们会及时联系您。(Rú guǒ yǒu wèn tí, wǒ men huì jí shí lián xì nín.)
    → Nếu có vấn đề, chúng tôi sẽ liên hệ ngay.

tu-vung-tieng-trung-ve-sat-thep

Một số mẫu câu giao tiếp dùng trong chuyên ngành sắt thép

Xem thêm:

Ứng dụng từ vựng tiếng Trung về sắt thép trong công việc

Biết từ vựng chưa đủ, cần áp dụng linh hoạt theo từng tình huống cụ thể. Khi làm báo giá, cần mô tả rõ ràng các thông số sản phẩm. Giao tiếp qua email với đối tác Trung Quốc đòi hỏi dùng đúng thuật ngữ nhằm tăng sự chuyên nghiệp và độ tin cậy.

Đối với kỹ sư và giám sát công trình, đọc hiểu bản vẽ tiếng Trung là kỹ năng quan trọng. Từ vựng chuyên ngành hỗ trợ xử lý công việc chính xác hơn. Nó giúp tiết kiệm thời gian và tránh sai sót khi trao đổi thông tin. Ngoài ra, còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp quốc tế. Bạn có thể tham khảo khóa học tiếng Trung XKLD để chuẩn bị cho cơ hội nghề nghiệp trong ngành luyện kim.

tu-vung-tieng-trung-ve-sat-thep

Ứng dụng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sắt thép trong công việc

Việc trau dồi từ vựng tiếng Trung về sắt thép là bước đi vững chắc cho bất kỳ ai muốn tiến xa trong lĩnh vực kỹ thuật, thương mại hay sản xuất. Với vốn từ phù hợp, người học sẽ tự tin hơn trong công việc, dễ dàng tiếp cận tài liệu chuyên ngành và tạo ấn tượng chuyên nghiệp với đối tác.

Bắt đầu từ hôm nay, hãy đầu tư thời gian cho bộ từ vựng thiết thực này để nâng cao năng lực ngoại ngữ và chuyên môn.

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo