Từ vựng tiếng Trung ngành in ấn rất quan trọng với những ai làm việc trong lĩnh vực thiết kế và in ấn. Việc nắm vững các thuật ngữ giúp bạn giao tiếp tốt hơn với đồng nghiệp và đối tác. Dưới đây là danh sách từ vựng quan trọng kèm phương pháp học hiệu quả.
Từ vựng tiếng Trung về các sản phẩm in ấn
Nếu bạn làm việc trong ngành in, thiết kế,… thì nhất định cần nhớ các từ vựng tiếng Trung ngành in ấn các sản phẩm dưới đây:
- 海报 (hǎi bào) – Poster
- 传单 (chuán dān) – Tờ rơi
- 画册 (huàcè) – Sách ảnh, catalogue
- 宣传册 (xuān chuáncè) – Brochure quảng cáo
- 杂志 (zázhì) – Tạp chí

- 书籍 (shūjí) – Sách
- 说明书 (shuō míngshū) – Tờ hướng dẫn sử dụng
- 菜单 (cài dān) – Thực đơn
- 贺卡 (hèkǎ) – Thiệp chúc mừng
- 请柬 (qǐn gjiǎn) – Thiệp mời
- 信封 (xìn fēng) – Phong bì
- 信纸 (xìnzhǐ) – Giấy viết thư
- 名片 (míng piàn) – Danh thiếp
- 标签 (biāoqiān) – Nhãn mác
- 包装盒 (bāo zhuāng hé) – Hộp bao bì
- 不干胶贴纸 (bùgānjiāo tiēzhǐ) – Nhãn dán decal
- 挂历 (guàlì) – Lịch treo tường
- 台历 (táilì) – Lịch để bàn
- 证书 (zhèngshū) – Giấy chứng nhận
- 奖状 (jiǎngzhuàng) – Giấy khen
- 表格 (biǎogé) – Biểu mẫu
- 合同 (hétóng) – Hợp đồng (dạng in)
- 名录册 (mínglù cè) – Danh bạ in.
- 广告单 (guǎng gào dān) – Tờ quảng cáo
- 宣传条幅 (xuān chuán tiáofú) – Băng rôn quảng cáo
- 宣传墙纸 (xuān chuán qiáng zhǐ) – Giấy dán tường quảng cáo.

Các loại máy móc và thiết bị in ấn
Hiểu rõ tên gọi các thiết bị, các từ vựng tiếng Trung ngành in ấn giúp bạn vận hành máy móc và giao tiếp trong công việc. Dưới đây là những thuật ngữ phổ biến trong ngành in ấn:
- 印刷机 (yìnshuājī) – Máy in
- 激光打印机 (jīguāng dǎyìnjī) – Máy in laser
- 复印机 (fùyìnjī) – Máy photocopy
- 装订机 (zhuāngdìngjī) – Máy đóng sách
- 切纸机 (qiēzhǐjī) – Máy cắt giấy
- 喷墨打印机 (pēnmò dǎyìnjī) – Máy in phun
- 覆膜机 (fùmó jī) – Máy ép plastic

Cần phải học từ vựng máy móc như: máy in, máy photocopy, máy đóng sách,…
>> Xem thêm:
Vật liệu và nguyên liệu trong in ấn
Vật liệu in ấn ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng sản phẩm. Nắm vững từ vựng tiếng Trung ngành in ấn giúp bạn lựa chọn đúng loại vật liệu phù hợp với từng nhu cầu. Dưới đây là những thuật ngữ quan trọng trong lĩnh vực in ấn.
- 纸张 (zhǐzhāng) – Giấy
- 铜版纸 (tóngbǎnzhǐ) – Giấy couche
- 牛皮纸 (niúpízhǐ) – Giấy kraft
- 墨水 (mòshuǐ) – Mực in
- 覆膜 (fùmó) – Màng ép
- 油墨 (yóumò) – Mực dầu
- 胶水 (jiāoshuǐ) – Keo dán

Các từ vựng tiếng Trung ngành in ấn về các loại nguyên liệu in
Các phương pháp in ấn phổ biến
Tùy vào mục đích sử dụng, mỗi phương pháp in có ưu điểm riêng. Hiểu rõ từ vựng tiếng Trung ngành in ấn giúp bạn áp dụng đúng kỹ thuật để tạo ra sản phẩm chất lượng cao. Dưới đây là các phương pháp in thường gặp trong ngành.
- 胶印 (jiāoyìn) – In offset
- 数码印刷 (shùmǎ yìnshuā) – In kỹ thuật số
- 丝网印刷 (sīwǎng yìnshuā) – In lụa
- 凹版印刷 (āobǎn yìnshuā) – In ống đồng
- 激光印刷 (jīguāng yìnshuā) – In laser
- 喷墨印刷 (pēnmò yìnshuā) – In phun
- 热转印 (rèzhuǎnyìn) – In chuyển nhiệt
Xem thêm:
>> Khóa Học Tiếng Trung Giao Tiếp
Thuật ngữ thiết kế và chế bản in ấn
Thiết kế và chế bản là bước quan trọng giúp sản phẩm in đạt tiêu chuẩn cao. Hiểu rõ từ vựng giúp bạn làm việc chính xác hơn với bộ phận in ấn. Dưới đây là những từ vựng quan trọng bạn cần biết.
- 排版 (páibǎn) – Dàn trang
- 分色 (fēnsè) – Tách màu
- 样张 (yàngzhāng) – Bản in mẫu
- 出血 (chūxiě) – Bleed (phần dư để cắt)
- 印刷分辨率 (yìnshuā fēnbiànlǜ) – Độ phân giải in
- 透明层 (tòumíngcéng) – Lớp trong suốt
- 印刷稿 (yìnshuāgǎo) – Bản in thử
Từ vựng quy trình và Công nghệ In (印刷流程与技术)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 1 | 胶印 | jiāoyìn | In Offset (Lithography) |
| 2 | 柔性版印刷 | róuxìng bǎn yìnshuā | In Flexo |
| 3 | 凹版印刷 | āobǎn yìnshuā | In ống đồng (Gravure) |
| 4 | 数码印刷 | shùmǎ yìnshuā | In Kỹ thuật số |
| 5 | 网版印刷 | wǎngbǎn yìnshuā | In Lưới (Screen Printing) |
| 6 | 打印 | dǎyìn | In/In ra (Dùng cho máy in văn phòng) |
| 7 | 出片 | chū piàn | Xuất phim/Ghi phim |
| 8 | 制版 | zhìbǎn | Chế bản/Làm bản in |
| 9 | 曝光 | bàoguāng | Phơi sáng (Trong chế bản/ảnh) |
| 10 | 上机 | shàng jī | Đưa lên máy/Chuẩn bị in |
| 11 | 试印 | shìyìn | In thử |
| 12 | 校对 | jiàoduì | Soát lỗi/Hiệu đính |
| 13 | 套色不准 | tàosè bù zhǔn | Lệch màu/Chồng màu không chuẩn |
| 14 | 滚筒 | gǔntǒng | Trục lăn/Lô cuốn |
| 15 | 干燥 | gānzào | Làm khô/Sấy khô |
| 16 | 涂布 | túbù | Phủ (Coating) |
| 17 | 印刷速度 | yìnshuā sùdù | Tốc độ in |
| 18 | 分辨率 | fēnbiànlǜ | Độ phân giải |
| 19 | 油墨附着力 | yóumò fùzhuólì | Độ bám dính của mực |
| 20 | 水墨平衡 | shuǐmò pínghéng | Cân bằng nước và mực (Trong in Offset) |
Từ vựng vật liệu và Phụ liệu (材料与辅料)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 21 | 油墨 | yóumò | Mực in |
| 22 | 稀释剂 | xīshìjì | Dung môi/Chất pha loãng |
| 23 | 承印物 | chéngyìn wù | Vật liệu in/Vật liệu nền (Substrate) |
| 24 | 铜版纸 | tóngbǎn zhǐ | Giấy Couche (Giấy tráng đồng) |
| 25 | 胶版纸 | jiāobǎn zhǐ | Giấy Offset (Giấy không tráng) |
| 26 | 白卡纸 | báikǎ zhǐ | Giấy Bristol/Giấy bìa trắng |
| 27 | 灰板纸 | huībǎn zhǐ | Giấy bìa xám (Giấy carton cứng) |
| 28 | 卷筒纸 | juǎntǒng zhǐ | Giấy cuộn |
| 29 | 丝网 | sīwǎng | Lưới lụa (Trong in lụa) |
| 30 | 树脂版 | shùzhī bǎn | Bản in nhựa (Resin Plate) |
| 31 | 润版液 | rùnbǎn yè | Dung dịch làm ẩm (Fountain solution) |
| 32 | 清洗剂 | qīngxǐ jì | Dung dịch tẩy rửa/Chất tẩy |
| 33 | 光油 | guāng yóu | Dầu bóng (Varnish/Oil Varnish) |
| 34 | 烫金箔 | tàngjīn bó | Giấy kim loại dập nóng (Foil) |
| 35 | 保护膜 | bǎohù mó | Màng bảo vệ |
| 36 | 纸板 | zhǐbǎn | Bìa/Carton |
| 37 | 标签纸 | biāoqiān zhǐ | Giấy decal/Giấy nhãn |
| 38 | 压光 | yāguāng | Cán bóng/Làm bóng bề mặt |
| 39 | 抗刮性 | kàng guā xìng | Khả năng chống trầy xước |
| 40 | 耐光性 | nàiguāng xìng | Khả năng chịu sáng/Bền màu |
Từ vựng gia công thành phẩm (印后加工)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 41 | 后期加工 | hòuqī jiāgōng | Gia công sau in (Post-press finishing) |
| 42 | 覆膜 | fùmó | Cán màng (Lamination) |
| 43 | 磨砂 | móshā | Cán màng mờ |
| 44 | UV上光 | UV shàngguāng | Tráng phủ UV |
| 45 | 局部上光 | júbù shàngguāng | Tráng phủ UV cục bộ |
| 46 | 模切 | móqiè | Cắt khuôn/Bế (Die-cutting) |
| 47 | 压痕 | yāhén | Cấn/Tạo đường gấp (Creasing) |
| 48 | 烫金 | tàngjīn | Ép kim/Dập nóng |
| 49 | 击凸 | jītū | Dập nổi (Embossing) |
| 50 | 压凹 | yā’āo | Dập chìm (Debossing) |
| 51 | 折页 | zhéyè | Gấp trang/Gấp tờ |
| 52 | 装订 | zhuāngdìng | Đóng tập/Đóng cuốn (Binding) |
| 53 | 胶装 | jiāozhuāng | Đóng keo (Perfect Binding) |
| 54 | 骑马钉 | qímǎ dìng | Đóng ghim giữa (Saddle Stitching) |
| 55 | 锁线装 | suǒxiàn zhuāng | Đóng chỉ/May chỉ |
| 56 | 打孔 | dǎkǒng | Đục lỗ/Bấm lỗ |
| 57 | 包边 | bāobiān | Bọc cạnh/Viền |
| 58 | 糊盒 | húhé | Dán hộp |
| 59 | 打包 | dǎbāo | Đóng gói |
| 60 | 成品检验 | chéngpǐn jiǎnyàn | Kiểm tra thành phẩm |
Từ vựng thiết bị và Bộ phận Máy In (设备与部件)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 61 | 印刷机 | yìnshuājī | Máy in |
| 62 | 晒版机 | shàibǎn jī | Máy phơi bản (Plate setter) |
| 63 | 切纸机 | qiēzhǐ jī | Máy cắt giấy |
| 64 | 压光机 | yāguāng jī | Máy cán màng |
| 65 | 糊盒机 | húhé jī | Máy dán hộp |
| 66 | 输纸部 | shū zhǐ bù | Bộ phận cấp giấy |
| 67 | 墨斗 | mòdǒu | Hộp/Máng mực (Ink fountain) |
| 68 | 墨辊 | mò gǔn | Lô mực |
| 69 | 橡皮布 | xiàngpí bù | Tấm cao su (Blanket) |
| 70 | 叼纸牙 | diāo zhǐ yá | Kẹp giấy/Ngàm giữ giấy |
| 71 | 压印滚筒 | yāyìn gǔntǒng | Trục ép (Impression Cylinder) |
| 72 | 自动供墨系统 | zìdòng gōngmò xìtǒng | Hệ thống cấp mực tự động |
| 73 | 废品率 | fèipǐn lǜ | Tỷ lệ phế phẩm |
| 74 | 待机 | dàijī | Chế độ chờ/Dừng máy |
| 75 | 维护保养 | wéihù bǎoyǎng | Bảo trì, bảo dưỡng |
Từ vựng màu sắc và Tiêu chuẩn (色彩与标准)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 76 | 四色印刷 | sì sè yìnshuā | In bốn màu (CMYK) |
| 77 | 专色 | zhuānsè | Màu đặc biệt/Màu Spot (Pantone) |
| 78 | 色差 | sèchā | Sai lệch màu sắc |
| 79 | 色谱 | sèpǔ | Dải màu/Bảng màu (Color Spectrum) |
| 80 | 色牢度 | sèláodù | Độ bền màu |
| 81 | 网点 | wǎngdiǎn | Chấm tram/Dot |
| 82 | 加网 | jiā wǎng | Chụp tram |
| 83 | 密度计 | mìdù jì | Máy đo mật độ (Densitometer) |
| 84 | 色温 | sè wēn | Nhiệt độ màu |
| 85 | CMYK | CMYK | Hệ màu CMYK |
Thiết kế và Thuật ngữ Chung (设计与通用术语)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 86 | 源文件 | yuán wénjiàn | Tệp nguồn/File gốc |
| 87 | 矢量图 | shǐliàng tú | Đồ họa vector |
| 88 | 位图 | wèitú | Đồ họa bitmap/Raster |
| 89 | 出血位 | chūxuè wèi | Vùng xén/Vùng tràn lề (Bleed) |
| 90 | 安全线 | ānquán xiàn | Đường an toàn |
| 91 | 缩放 | suōfàng | Phóng to/Thu nhỏ (Scale) |
| 92 | 版式 | bǎnshì | Bố cục/Layout |
| 93 | 图文并茂 | túwén bìngmào | Hình ảnh và chữ viết đẹp/phong phú |
| 94 | 印刷品 | yìnshuā pǐn | Ấn phẩm |
| 95 | 印刷厂 | yìnshuā chǎng | Nhà in/Xưởng in |
| 96 | 承接订单 | chéngjiē dìngdān | Nhận đơn hàng |
| 97 | 打样 | dǎyàng | Làm mẫu/In mẫu |
| 98 | 纸张克重 | zhǐzhāng kèzhòng | Định lượng giấy (GSM) |
| 99 | 专版 | zhuānbǎn | Bản in riêng (In độc quyền) |
| 100 | 公版 | gōngbǎn | Bản in chung/Bản công cộng |
Cách ôn từ vựng tiếng Trung ngành in ấn hiệu quả
Ghi nhớ từ vựng chuyên ngành đòi hỏi phương pháp học phù hợp. Dưới đây là một số cách giúp bạn học nhanh và hiệu quả:
- Học qua hình ảnh: Nhìn hình ảnh minh họa giúp bạn liên kết từ với thực tế dễ dàng hơn.
- Ghi chép và thực hành: Viết nhật ký công việc bằng tiếng Trung giúp bạn ghi nhớ lâu hơn.
- Luyện nghe và nói: Giao tiếp với đồng nghiệp hoặc đối tác bằng tiếng Trung để rèn kỹ năng phản xạ.

Kết hợp 3 phương pháp trên sẽ đạt được hiệu quả học từ vựng cao nhất
>> Xem thêm:
Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc tại Hoa Ngữ Đông Phương
Hoa Ngữ Đông Phương cung cấp khóa học giao tiếp cấp tốc, giúp học viên sử dụng tiếng Trung nhanh chóng. Chương trình tập trung vào thực hành nghe – nói, giúp nâng cao phản xạ ngôn ngữ. Giảng viên hướng dẫn chi tiết cách phát âm và sử dụng từ vựng chuẩn xác. Lộ trình học khoa học, phù hợp cho mọi trình độ.
Lớp học tại Hoa Ngữ Đông Phương linh hoạt về thời gian, thuận tiện cho người bận rộn. Học viên được luyện tập qua các tình huống thực tế, áp dụng ngay vào giao tiếp hàng ngày. Phương pháp giảng dạy trực quan giúp ghi nhớ nhanh và lâu dài. Đây là lựa chọn lý tưởng để bạn cải thiện kỹ năng tiếng Trung hiệu quả.

Lộ trình học được xây dựa vào năng lực riêng của học viên
Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung ngành in ấn giúp bạn tự tin hơn trong công việc và giao tiếp. Để học hiệu quả, hãy áp dụng phương pháp học phù hợp và tham gia khóa học tại Hoa Ngữ Đông Phương. Với lộ trình khoa học và giảng viên chuyên nghiệp, bạn sẽ nhanh chóng nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.
