Trong thời đại công nghệ số ngày càng phát triển mạnh mẽ như hiện nay, máy tính đã trở thành công cụ quen thuộc và thiết yếu trong mọi lĩnh vực. Chính vì vậy, việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung về máy tính sẽ giúp bạn giao tiếp một cách hiệu quả và tự tin hơn. Trong bài viết này, Giáo Dục Đông Phương đã tổng hợp những từ vựng tiếng Trung giao tiếp về máy tính được sử dụng phổ biến nhất, giúp bạn mở rộng vốn từ và dễ dàng ứng dụng vào thực tế.
Từ vựng tiếng Trung về máy tính cơ bản
Chủ đề máy tính trong tiếng Trung có rất nhiều thuật ngữ đa dạng, phản ánh sự phong phú của công nghệ. Để giao tiếp tiếng Trung một cách lưu loát và tự nhiên, việc học từ vựng ở nhiều chủ đề, đặc biệt là về máy tính, là điều cần thiết. Hãy cùng tham khảo danh sách các từ vựng tiếng Trung liên quan đến máy tính dưới đây để cải thiện khả năng giao tiếp và đạt hiệu quả tốt nhất trong mọi tình huống.
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
| 1 | 电脑 | diànnǎo | Máy vi tính |
| 2 | 台式电脑 | táishì diànnǎo | Máy tính để bàn (Desktop) |
| 3 | 个人电脑 | gèrén diànnǎo | Máy tính cá nhân (PC) |
| 4 | 平板电脑 | píngbǎn diànnǎo | Máy tính bảng (Tablet PC) |
| 5 | 微型计算机 | wéixíng jìsuànjī | Máy vi tính |
| 6 | 笔记本 | bǐjìběn | Notebook |
| 7 | 笔记本电脑 | bǐjìběn diànnǎo | Máy tính xách tay (Laptop) |
| 手提电脑 | shǒutí diànnǎo | ||
| 8 | 模拟计算机 | mónǐ jìsuànjī | Máy tính analog |
| 9 | 电子数据处理机 | diànzǐ shùjù chǔlǐ jī | Máy tính xử lý số liệu tự động |
| 10 | 数字计算机 | shùzì jìsuànjī | Máy tính số |
| 11 | 仿生计算机 | fǎng shēng jìsuànjī | Máy tính sinh học |
| 12 | 光学计算机 | guāngxué jìsuànjī | Máy tính quang học |
| 13 | 家用计算机 | jiāyòng jìsuànjī | Máy tính gia đình |
| 14 | 穿孔计算机 | chuānkǒng jìsuànjī | Máy tính đục lỗ |
| 15 | 电子计算机 | diànzǐ jìsuànjī | Máy tính điện tử |
| 16 | 终端计算机 | zhōng duān jìsuànjī | Máy tính đầu cuối |
| 17 | 中型计算机 | zhōngxíng jìsuànjī | Máy tính cỡ trung bình |
| 18 | 巨型计算机 | jù xíng jìsuànjī | Máy tính cỡ lớn |
| 19 | 超级计算机 | chāojí jìsuànjī | Siêu máy tính |
| 20 | 主机计算机 | zhǔjī jìsuànjī | Máy tính chủ |
| 21 | 掌上电脑 | zhǎng shàng diànnǎo | Máy tính cầm tay (Palmtop) |
| 22 | 服务器 | fúwùqì | Máy server, máy tính phục vụ |
| 23 | 程序 | chéngxù | Chương trình |
| 24 | 微程序 | wéi chéng xù | Vi chương trình |
| 25 | 固件 | gùjiàn | Firmware |
| 26 | 输出程序 | shūchū chéngxù | Trình xuất, chương trình ra |
| 27 | 引导程序 | yǐndǎo chéngxù | Trình tự khởi động |
| 28 | 软件程序 | ruǎnjiàn chéngxù | Chương trình phần mềm |
| 29 | 输入程序 | shūrù chéngxù | Chương trình nhập, bộ gõ |
| 30 | 监督程序 | jiāndū chéngxù | Chương trình giám sát |
| 31 | 喷墨打印机 | pēng mò dǎyìnjī | Máy in phun |
| 32 | 激光打印机 | jīguāng dǎyìnjī | Máy in laser |
| 33 | 激打 | jī dǎ | |
| 34 | 打印机 | dǎyìnjī | Máy in |
| 35 | 数据记录器 | shùjù jìlù qì | Máy ghi số liệu |
| 36 | 字母穿孔机 | zìmǔ chuānkǒng jī | Máy đục lỗ chữ cái |
| 37 | 打卡机 | dǎkǎ jī | Máy đọc phiếu đục lỗ |
| 38 | 计数器 | jìshùqì | Máy đếm |
| 39 | Bộ đếm | ||
| 40 | 键盘打字机 | jiànpán dǎzìjī | Máy đánh chữ điều hành |
| 41 | 主机 | zhǔjī | Máy chủ |
| 42 | 墙纸 | qiángzhǐ | Mẫu nền màn hình |
| 43 | 广域网 | guǎng yù wǎng | Mạng toàn cục |
| 44 | Mạng diện rộng | ||
| 45 | WAN | ||
| 46 | 计算机网络 | jì suàn jī wǎng luò | Mạng máy tính |
| 47 | 因特网 | yīn tè wǎng | Mạng internet |
| 48 | 城域网 | chéng yù wǎng | Mạng đô thị |
| 49 | MAN | ||
| 50 | 局域网 | júyù wǎng | Mạng cục bộ |
| 51 | Mạng LAN | ||
| 52 | 液晶显示器 | yèjīng xiǎn shìqì | Màn hình tinh thể lỏng |
| 53 | 桌面 | zhuō miàn | Màn hình desktop |
| 54 | 显示器 | xiǎn shìqì | Màn hình |
| 55 | 代码 | dàimǎ | Mã, mật mã |
| 56 | 国家代码 | guójiā dàimǎ | Mã quốc gia |
| 57 | 信息编码 | xìnxī biānmǎ | Mã hóa thông tin |
| 58 | 地址代码 | dìzhǐ dàimǎ | Mã địa chỉ |
| 59 | 键盘 | jiànpán | Bàn phím |
| 60 | 鼠标 | shǔbiāo | Chuột máy tính |
| 61 | 显示器 | xiǎnshìqì | Màn hình |
| 62 | 硬件 | yìngjiàn | Phần cứng |
| 63 | 软件 | ruǎnjiàn | Phần mềm |
| 64 | 操作系统 | cāozuò xìtǒng | Hệ điều hành |
| 65 | 应用程序 | yìngyòng chéngxù | Ứng dụng |
| 66 | 互联网 | hùliánwǎng | Internet |
| 67 | 无线网络 | wúxiàn wǎngluò | Mạng không dây |
| 68 | 网页 | wǎngyè | Trang web |
| 69 | 浏览器 | liúlǎnqì | Trình duyệt web |
| 70 | IP地址 | IP dìzhǐ | Địa chỉ IP |
| 71 | 安全 | ānquán | An toàn |
| 72 | 加密 | jiāmì | Mã hóa |
| 73 | 病毒 | bìngdú | Virus máy tính |
| 74 | 杀毒软件 | shādú ruǎnjiàn | Phần mềm diệt virus |

120 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Máy Tính Bổ Sung
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| I. Cấu tạo & Phần cứng (硬件) | |||
| 1 | Bộ xử lý trung tâm (CPU) | 中央处理器 | zhōngyāng chǔlǐ qì |
| 2 | Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) | 随机存取存储器 | suíjī cúnqǔ cúnchǔ qì |
| 3 | Ổ đĩa cứng (HDD) | 硬盘驱动器 | yìngpán qūdòng qì |
| 4 | Ổ đĩa thể rắn (SSD) | 固态硬盘 | gùtài yìngpán |
| 5 | Bo mạch chủ | 主板 | zhǔbǎn |
| 6 | Card đồ họa (GPU) | 图形处理器 | túxíng chǔlǐ qì |
| 7 | Cổng kết nối | 端口 | duānkǒu |
| 8 | Cáp dữ liệu | 数据线 | shùjù xiàn |
| 9 | Thiết bị ngoại vi | 外围设备 | wàiwéi shèbèi |
| 10 | Webcam | 摄像头 | shèxiàngtóu |
| 11 | Micrô | 麦克风 | màikèfēng |
| 12 | Loa | 扬声器 | yángshēng qì |
| 13 | Máy quét (Scanner) | 扫描仪 | sǎomiáo yí |
| 14 | Bộ nguồn (PSU) | 电源 | diànyuán |
| 15 | Quạt làm mát | 散热风扇 | sànrè fēngshàn |
| 16 | Thẻ nhớ | 存储卡 | cúnchǔ kǎ |
| 17 | USB Flash Drive | U盘 | U pán |
| 18 | Màn hình cảm ứng | 触摸屏 | chùmō píng |
| 19 | Pin sạc | 充电电池 | chōngdiàn diànchí |
| 20 | Bàn di chuột (Touchpad) | 触摸板 | chùmō bǎn |
| 21 | Máy chiếu | 投影仪 | tóuyǐng yí |
| 22 | Tai nghe | 耳机 | ěrjī |
| 23 | Băng thông | 带宽 | dàikuān |
| 24 | Chip / Vi mạch | 芯片 | xīnpiàn |
| 25 | Bộ điều khiển | 控制器 | kòngzhì qì |
| 26 | Khe cắm | 插槽 | chācáo |
| 27 | Ống kính | 镜头 | jìngtóu |
| 28 | Độ phân giải | 分辨率 | fēnbiànlǜ |
| 29 | Tần số quét (Hz) | 刷新率 | shuāxīnlǜ |
| 30 | Nén dữ liệu | 数据压缩 | shùjù yāsuō |
| II. Phần mềm & Lập trình (软件与编程) | |||
| 31 | Ngôn ngữ lập trình | 编程语言 | biānchéng yǔyán |
| 32 | Mã nguồn | 源代码 | yuán dàimǎ |
| 33 | Gỡ lỗi (Debug) | 调试 | tiáoshì |
| 34 | Biên dịch (Compile) | 编译 | biānyì |
| 35 | Phát triển phần mềm | 软件开发 | ruǎnjiàn kāifā |
| 36 | Giao diện người dùng (UI) | 用户界面 | yònghù jièmiàn |
| 37 | Trải nghiệm người dùng (UX) | 用户体验 | yònghù tǐyàn |
| 38 | Đám mây (Cloud) | 云端 | yúnduān |
| 39 | Lưu trữ đám mây | 云存储 | yún cúnchǔ |
| 40 | Cơ sở dữ liệu | 数据库 | shùjù kù |
| 41 | Lệnh (Command) | 命令 | mìnglìng |
| 42 | Thuật toán | 算法 | suànfǎ |
| 43 | Cập nhật | 更新 | gēngxīn |
| 44 | Cài đặt | 安装 | ānzhuāng |
| 45 | Gỡ cài đặt | 卸载 | xièzài |
| 46 | Tệp (File) | 文件 | wénjiàn |
| 47 | Thư mục | 文件夹 | wénjiàn jiā |
| 48 | Sao lưu | 备份 | bèifèn |
| 49 | Khôi phục | 恢复 | huīfù |
| 50 | Chỉnh sửa | 编辑 | biānjí |
| 51 | Lưu trữ | 存储 | cúnchǔ |
| 52 | Mã hóa (Coding) | 编码 | biānmǎ |
| 53 | Lỗi (Bug) | 错误 | cuòwù |
| 54 | Ảo hóa | 虚拟化 | xūnǐ huà |
| 55 | Mạng xã hội | 社交网络 | shèjiāo wǎngluò |
| 56 | Trò chơi trực tuyến | 网络游戏 | wǎngluò yóuxì |
| 57 | Hộp thư (Email) | 电子邮件 | diànzǐ yóujiàn |
| 58 | Mã QR | 二维码 | èrwéi mǎ |
| 59 | Tính năng | 功能 | gōngnéng |
| 60 | Tương thích | 兼容性 | jiānróng xìng |
| III. Mạng & Truyền thông (网络与通信) | |||
| 61 | Bộ định tuyến (Router) | 路由器 | lùyóuqì |
| 62 | Bộ chuyển mạch (Switch) | 交换机 | jiāohuàn jī |
| 63 | Tường lửa | 防火墙 | fánghuǒ qiáng |
| 64 | Tín hiệu | 信号 | xìnhào |
| 65 | Truyền dữ liệu | 数据传输 | shùjù chuánshū |
| 66 | Tốc độ tải về | 下载速度 | xiàzài sùdù |
| 67 | Tốc độ tải lên | 上传速度 | shàngchuán sùdù |
| 68 | Mạng riêng ảo (VPN) | 虚拟专用网络 | xūnǐ zhuānyòng wǎngluò |
| 69 | Bị ngắt kết nối | 断开连接 | duànkāi liánjiē |
| 70 | Kết nối lại | 重新连接 | chóngxīn liánjiē |
| 71 | Tên miền (Domain) | 域名 | yùnmíng |
| 72 | Trang chủ | 主页 | zhǔyè |
| 73 | Liên kết (Link) | 链接 | liánjiē |
| 74 | Lượt truy cập | 访问量 | fǎngwèn liàng |
| 75 | Máy chủ (Server) | 主机 / 服务器 | zhǔjī / fúwùqì |
| 76 | Thư rác (Spam) | 垃圾邮件 | lājī yóujiàn |
| 77 | Khai thác dữ liệu | 数据挖掘 | shùjù wājué |
| 78 | Công nghệ không dây | 无线技术 | wúxiàn jìshù |
| 79 | Bán kính phủ sóng | 覆盖范围 | fùgài fànwéi |
| 80 | Mã vạch | 条形码 | tiáoxíng mǎ |
| IV. Thuật ngữ nâng cao & Kỹ thuật số | |||
| 81 | Dữ liệu lớn (Big Data) | 大数据 | dà shùjù |
| 82 | Trí tuệ nhân tạo (AI) | 人工智能 | réngōng zhìnéng |
| 83 | Học máy (Machine Learning) | 机器学习 | jīqì xuéxí |
| 84 | Blockchain | 区块链 | qūkuài liàn |
| 85 | Tiền điện tử | 加密货币 | jiāmì huòbì |
| 86 | Thực tế ảo (VR) | 虚拟现实 | xūnǐ xiànshí |
| 87 | Thực tế tăng cường (AR) | 增强现实 | zēngqiáng xiànshí |
| 88 | Internet vạn vật (IoT) | 物联网 | wùliánwǎng |
| 89 | Rô-bốt | 机器人 | jīqìrén |
| 90 | Tự động hóa | 自动化 | zìdònghuà |
| 91 | Điện toán lượng tử | 量子计算 | liàngzǐ jìsuàn |
| 92 | Mô phỏng | 模拟 | mónǐ |
| 93 | Công nghệ sinh trắc học | 生物识别技术 | shēngwù shíbié jìshù |
| 94 | Nhận dạng khuôn mặt | 人脸识别 | rénliǎn shíbié |
| 95 | Dấu vân tay | 指纹 | zhǐwén |
| 96 | Bảo mật thông tin | 信息安全 | xìnxī ānquán |
| 97 | Tấn công mạng | 网络攻击 | wǎngluò gōngjī |
| 98 | Đánh cắp dữ liệu | 数据盗窃 | shùjù dàoqiè |
| 99 | Kỹ thuật số | 数字化 | shùzì huà |
| 100 | Công nghệ cao | 高科技 | gāokējì |
| V. Thao tác & Lỗi thường gặp | |||
| 101 | Khởi động lại | 重启 | chóngqǐ |
| 102 | Tắt máy | 关机 | guānjī |
| 103 | Đăng nhập | 登录 | dēnglù |
| 104 | Đăng xuất | 登出 | dēngchū |
| 105 | Mật khẩu | 密码 | mìmǎ |
| 106 | Nhập (Input) | 输入 | shūrù |
| 107 | Xuất (Output) | 输出 | shūchū |
| 108 | Cắt (Cut) | 剪切 | jiǎnqiē |
| 109 | Sao chép (Copy) | 复制 | fùzhì |
| 110 | Dán (Paste) | 粘贴 | zhāntiē |
| 111 | Hoàn tác (Undo) | 撤销 | chèxiāo |
| 112 | Lỗi hệ thống | 系统故障 | xìtǒng gùzhàng |
| 113 | Màn hình xanh | 蓝屏 | lánpíng |
| 114 | Treo máy | 死机 | sǐjī |
| 115 | Tải chậm | 加载缓慢 | jiāzài huǎnmàn |
| 116 | Phím tắt | 快捷键 | kuàijié jiàn |
| 117 | Di chuyển con trỏ | 移动光标 | yídòng guāngbiāo |
| 118 | Nhấp chuột | 点击 | diǎnjī |
| 119 | Kéo và thả | 拖放 | tuōfàng |
| 120 | Bàn phím số | 数字键盘 | shùzì jiànpán |
Ứng dụng của từ vựng tiếng trung về máy tính trong thực tế
Trong học tập: Các phần mềm như Microsoft Office (Word, Excel) rất quan trọng trong việc soạn thảo tài liệu, tính toán và trình bày thông tin. Hệ thống quản lý học tập trực tuyến, video học qua Zoom hay WeChat giúp học sinh và sinh viên tiếp cận bài giảng một cách hiệu quả dù ở bất kỳ đâu.
Trong công việc: Các công cụ như Skype, Zoom giúp các cuộc họp trực tuyến trở nên dễ dàng hơn. Lưu trữ đám mây (Google Drive, OneDrive) hỗ trợ lưu trữ và chia sẻ tài liệu, giúp các doanh nghiệp hoạt động linh hoạt hơn.
Trong cuộc sống hàng ngày: Các ứng dụng như WeChat không chỉ giúp giao tiếp mà còn hỗ trợ thanh toán, mua sắm trực tuyến và tương tác xã hội.

Từ vựng tiếng Trung về máy tính không chỉ giúp bạn làm quen với các công nghệ hiện đại mà còn tạo điều kiện để bạn kết nối và tương tác trong môi trường làm việc quốc tế. Việc nắm vững các thuật ngữ liên quan đến máy tính và ứng dụng của chúng là bước quan trọng giúp bạn không chỉ giao tiếp hiệu quả mà còn hiểu rõ hơn về những tiến bộ kỹ thuật của Trung Quốc, nơi luôn đi đầu trong lĩnh vực công nghệ.
Cho dù bạn đang học tập, làm việc hay chỉ đơn giản là muốn khám phá thế giới số, việc trang bị cho mình một kho từ vựng tiếng Trung về máy tính đầy đủ và chính xác là rất cần thiết.
>> Xem thêm:
