Toán học luôn là môn học không thể thiếu trong chương trình giáo dục ở mọi cấp học. Môn học này không chỉ quan trọng trong lý thuyết mà còn có ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày, đặc biệt là trong những tình huống như đi mua sắm. Chính vì thế, việc nắm vững từ vựng tiếng trung về toán học là một lợi thế lớn. Hôm nay, Giáo Dục Đông Phương sẽ chia sẻ với bạn những kiến thức hữu ích và đầy đủ nhất về từ vựng toán học tiếng Trung.
Cùng theo dõi bài viết ngay để không bỏ lỡ cơ hội làm phong phú thêm vốn từ vựng tiếng Trung giao tiếp của bạn nhé!
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về toán học cơ bản
Toán học có một hệ thống từ vựng riêng biệt, bao gồm các thuật ngữ, phép toán, hình học và các khái niệm trừu tượng. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản mà bạn cần nắm vững khi học toán học bằng tiếng Trung:
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
| 1 | 数学 | Shùxué | Toán học |
| 2 | 公理 | Gōnglǐ | Mệnh đề |
| 3 | 定理 | Dìnglǐ | Định lý |
| 4 | 计算 | Jìsuàn | Tính toán |
| 5 | 运算 | Yùnsuàn | Giải toán |
| 6 | 证明 | Zhèngmíng | Chứng minh |
| 7 | 假设 | Jiǎshè | Giả thuyết |
| 8 | 命题 | Mìngtí | Mệnh đề |
| 9 | 算术 | Suànshù | Số học |
| 10 | 加 | Jiā | Phép cộng |
| 11 | 被加数 | Bèijiāshù | Số bị cộng |
| 12 | 加数 | Jiāshù | Số cộng |
| 13 | 和 | Hé | Tổng |
| 14 | 减 | Jiǎn | Giảm, trừ |
| 15 | 被减数 | Bèijiǎnshù | Số bị trừ |
| 16 | 减数 | Jiǎnshù | Số trừ |
| 17 | 差 | Chà | Khác nhau, lệch |
| 18 | 乘 | Chéng | Thừa, nhân |
| 19 | 被乘数 | Bèichéngshù | Số bị nhân |
| 20 | 乘数 | Chéng shù | Số nhân |
| 21 | 积 | Jī | Tích |
| 22 | 除 | Chú | Phép chia |
| 23 | 被除数 | Bèichúshù | Số bị chia |
| 24 | 除数 | Chúshù | Số chia |
| 25 | 商 | Shāng | Thương |
| 26 | 等于 | Děngy | Bằng |
| 27 | 大于 | Dàyú | Lớn hơn |
| 28 | 小于 | xiǎoyú | Nhỏ hơn |
| 29 | 大于等于 | dàyú děngyú | Bằng hoặc lớn hơn |
| 30 | 小于等于 | xiǎoyú děngyú | Bằng hoặc nhỏ hơn |
| 31 | 加号 | jiāhào | Dấu cộng (+) |
| 32 | 减号 | jiǎnhào | Dấu trừ (-) |
| 33 | 乘号 | chénghào | Dấu nhân (x) |
| 34 | 除号 | chúhào | Dấu chia (:) |
| 35 | 大于号 | dàyú hào | Dấu lớn hơn (>) |
| 36 | 小于号 | xiǎoyú hào | Dấu bé hơn (<) |
| 37 | 等号 | děnghào | Dấu bằng (=) |
| 38 | 百分比 | bǎifēnbǐ | Phần trăm (%) |
| 39 | 根号 | gēnhào | Dấu căn bậc hai (√) |
| 40 | 立方根 | lìfānggēn | Dấu căn bậc ba (3√) |
| 41 | 垂直 | chuízhí | Vuông góc |
| 42 | 平行 | pPíngxíng | Song song |
| 43 | 近似 | jìnsì | Xấp xỉ, gần bằng |
| 44 | 毫米 | háomǐ | Mm (mi-li-mét) |
| 45 | 厘米 | límǐ | Cm (cen-ti-met) |
| 46 | 分米 | fēn mǐ | Dm (đề-xi-mét) |
| 47 | 米 | mǐ | M (mét) |
| 48 | 千米/公里 | qiānmǐ/gōnglǐ | Km (ki-lô-mét) |
| 49 | 正方形 | zhèngfāngxíng | Hình vuông |
| 50 | 长方形 | chángfāngxíng | Hình chữ nhật |
| 51 | 三角形 | sānjiǎoxíng | Hình tam giác |
| 52 | 圆形 | yuán xíng | Hình tròn |
| 53 | 梯形 | tī xíng | Hình thang |
| 54 | 四边形 | sìbiānxíng | Hình tứ giác |
| 55 | 立方形 | lìfāng xíng | Hình lập phương |

Xem thêm:
120 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH TOÁN HỌC (数学)
I. Đại Số Nâng Cao & Lý Thuyết Số (高等代数与数论)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 1 | Bất đẳng thức | 不等式 | bù děngshì |
| 2 | Hàm số đa thức | 多项式函数 | duōxiàngshì hánshù |
| 3 | Logarit | 对数 | duìshù |
| 4 | Mô-đun | 模数 | móshù |
| 5 | Ma trận | 矩阵 | jǔzhèn |
| 6 | Định thức | 行列式 | hánglièshì |
| 7 | Véc-tơ | 向量 | xiàngliàng |
| 8 | Không gian véc-tơ | 向量空间 | xiàngliàng kōngjiān |
| 9 | Số phức | 复数 | fùshù |
| 10 | Phần ảo | 虚部 | xū bù |
| 11 | Phần thực | 实部 | shí bù |
| 12 | Phép biến đổi tuyến tính | 线性变换 | xiànxìng biànhuàn |
| 13 | Nghiệm vô tỉ | 无理根 | wúlǐ gēn |
| 14 | Số siêu việt | 超越数 | chāoyuè shù |
| 15 | Lý thuyết nhóm | 群论 | qún lùn |
| 16 | Vành (Đại số) | 环 (代数) | huán (dàishù) |
| 17 | Trường (Đại số) | 域 (代数) | yù (dàishù) |
| 18 | Đa thức tối tiểu | 最小多项式 | zuìxiǎo duōxiàngshì |
| 19 | Hệ số | 系数 | xìshù |
| 20 | Tích phân từng phần | 分部积分法 | fēnbù jīfēn fǎ |
II. Giải Tích & Vi Tích Phân (微积分与分析)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 21 | Giới hạn | 极限 | jíxiàn |
| 22 | Đạo hàm | 导数 | dǎoshù |
| 23 | Vi phân | 微分 | wēifēn |
| 24 | Tích phân xác định | 定积分 | dìng jīfēn |
| 25 | Tích phân bất định | 不定积分 | bùdìng jīfēn |
| 26 | Hàm liên tục | 连续函数 | liánxù hánshù |
| 27 | Cực trị (Cực đại/tiểu) | 极值 | jízhí |
| 28 | Điểm uốn | 拐点 | guǎidiǎn |
| 29 | Tiệm cận | 渐近线 | jiànjìnxian |
| 30 | Chuỗi (Toán học) | 级数 | jíshù |
| 31 | Hội tụ | 收敛 | shōuliǎn |
| 32 | Phân kỳ | 发散 | fāsàn |
| 33 | Đạo hàm riêng | 偏导数 | piāndǎoshù |
| 34 | Tích phân kép | 二重积分 | èrchóng jīfēn |
| 35 | Phương trình vi phân | 微分方程 | wēifēn fāngchéng |
| 36 | Phương trình đạo hàm riêng | 偏微分方程 | piān wēifēn fāngchéng |
| 37 | Miền xác định | 定义域 | dìngyì yù |
| 38 | Miền giá trị | 值域 | zhíyù |
| 39 | Ánh xạ | 映射 | yìngshè |
| 40 | Nguyên hàm | 原函数 | yuán hánshù |
III. Hình Học Không Gian & Lượng Giác (立体几何与三角学)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 41 | Hình học không gian | 立体几何学 | lìtǐ jǐhé xué |
| 42 | Trục tọa độ | 坐标轴 | zuòbiāo zhóu |
| 43 | Hệ tọa độ Descartes | 笛卡尔坐标系 | díkǎ’ěr zuòbiāo xì |
| 44 | Mặt phẳng | 平面 | píngmiàn |
| 45 | Thể tích | 体积 | tǐjī |
| 46 | Diện tích bề mặt | 表面积 | biǎomiànjī |
| 47 | Hình nón | 圆锥体 | yuánzhuī tǐ |
| 48 | Hình trụ | 圆柱体 | yuánzhù tǐ |
| 49 | Hình lập phương | 立方体 | lìfāng tǐ |
| 50 | Hình hộp chữ nhật | 长方体 | chángfāng tǐ |
| 51 | Mặt cầu | 球体 | qiútǐ |
| 52 | Hình chóp | 棱锥体 | léngzhuī tǐ |
| 53 | Góc nhị diện | 二面角 | èrmiàn jiǎo |
| 54 | Đường vuông góc | 垂线 | chuíxiàn |
| 55 | Phép đối xứng | 对称性 | duìchèn xìng |
| 56 | Sin (sinus) | 正弦 | zhèngxián |
| 57 | Cos (cosinus) | 余弦 | yúxián |
| 58 | Tan (tangent) | 正切 | zhèngqiè |
| 59 | Cung lượng giác | 三角弧 | sānjiǎo hú |
| 60 | Đơn vị radian | 弧度 | húdù |
IV. Thống Kê & Xác Suất (统计学与概率)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 61 | Thống kê | 统计学 | tǒngjì xué |
| 62 | Xác suất | 概率 | gàilǜ |
| 63 | Phân phối chuẩn | 正态分布 | zhèngtài fēnbù |
| 64 | Trung vị | 中位数 | zhōngwèishù |
| 65 | Độ lệch chuẩn | 标准差 | biāozhǔn chā |
| 66 | Phương sai | 方差 | fāngchā |
| 67 | Tương quan | 相关性 | xiāngguān xìng |
| 68 | Hồi quy | 回归 | huíguī |
| 69 | Dữ liệu | 数据 | shùjù |
| 70 | Lấy mẫu (Thống kê) | 抽样 | chōuyàng |
| 71 | Dân số (Tổng thể) | 总体 | zǒngtǐ |
| 72 | Mẫu (Thống kê) | 样本 | yàngběn |
| 73 | Biến ngẫu nhiên | 随机变量 | suíjī biànliàng |
| 74 | Biến rời rạc | 离散变量 | lísàn biànliàng |
| 75 | Biến liên tục | 连续变量 | liánxù biànliàng |
| 76 | Thử nghiệm | 实验 | shíyàn |
| 77 | Giá trị kỳ vọng | 期望值 | qīwàng zhí |
| 78 | Bảng tần suất | 频率表 | pínlǜ biǎo |
| 79 | Đồ thị phân tán | 散点图 | sǎndiǎn tú |
| 80 | Kiểm định giả thuyết | 假设检验 | jiǎshè jiǎnyàn |
V. Logic, Tập Hợp & Khác (逻辑、集合与其它)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 81 | Tập hợp | 集合 | jíhé |
| 82 | Phần tử (của tập hợp) | 元素 | yuánsù |
| 83 | Tập hợp con | 子集 | zǐjí |
| 84 | Phép giao (của tập hợp) | 交集 | jiāojí |
| 85 | Phép hợp (của tập hợp) | 并集 | bìngjí |
| 86 | Tập hợp rỗng | 空集 | kōngjí |
| 87 | Phép toán | 运算 | yùnsuàn |
| 88 | Phép chứng minh | 证明 | zhèngmíng |
| 89 | Tiên đề | 公理 | gōnglǐ |
| 90 | Định lý | 定理 | dìnglǐ |
| 91 | Giả thuyết | 猜想 | cāixiǎng |
| 92 | Mệnh đề | 命题 | mìngtí |
| 93 | Mệnh đề phủ định | 否定命题 | fǒudìng mìngtí |
| 94 | Mệnh đề đảo | 逆命题 | nì mìngtí |
| 95 | Logic toán học | 数理逻辑 | shùlǐ luójí |
| 96 | Thuật toán | 算法 | suànfǎ |
| 97 | Lý thuyết đồ thị | 图论 | tú lùn |
| 98 | Tối ưu hóa | 最优化 | zuìyōuhuà |
| 99 | Lập trình tuyến tính | 线性规划 | xiànxìng guīhuà |
| 100 | Mô hình toán học | 数学模型 | shùxué móxíng |
VI. Thuật Ngữ Kỹ Thuật (技术术语)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 101 | Biểu đồ hình tròn | 饼图 | bǐngtú |
| 102 | Biểu đồ cột | 柱状图 | zhùzhuàng tú |
| 103 | Đường biểu diễn | 曲线图 | qūxiàn tú |
| 104 | Tỉ lệ | 比率 | bǐlǜ |
| 105 | Mức độ chính xác | 精确度 | jīngquè dù |
| 106 | Làm tròn (số) | 四舍五入 | sì shě wǔ rù |
| 107 | Sai số | 误差 | wùchā |
| 108 | Phép tính gần đúng | 近似计算 | jìnsì jìsuàn |
| 109 | Tỉ lệ thuận | 成正比 | chéng zhèngbǐ |
| 110 | Tỉ lệ nghịch | 成反比 | chéng fǎnbǐ |
| 111 | Khai triển | 展开 | zhǎnkāi |
| 112 | Rút gọn | 简化 | jiǎnhuà |
| 113 | Phép thế | 代入 | dàirù |
| 114 | Phép loại trừ | 消除法 | xiāochú fǎ |
| 115 | Giá trị tuyệt đối | 绝对值 | juéduì zhí |
| 116 | Tham số | 参数 | cānshù |
| 117 | Hệ phương trình | 方程组 | fāngchéng zǔ |
| 118 | Miền hội tụ | 收敛域 | shōuliǎn yù |
| 119 | Toán học ứng dụng | 应用数学 | yìngyòng shùxué |
| 120 | Toán học thuần túy | 纯粹数学 | chúncuì shùxué |
Cách học từ vựng tiếng trung về toán học hiệu quả
Để học từ vựng tiếng Trung về toán học hiệu quả, bạn có thể áp dụng một số phương pháp sau:
Học theo chủ đề: Thay vì học rời rạc, bạn có thể chia các chủ đề toán học thành các nhóm nhỏ, ví dụ như phép toán, hình học, đại số, v.v. Điều này sẽ giúp bạn nhớ lâu và dễ dàng áp dụng vào thực tế.
Sử dụng từ vựng trong thực tế: Cố gắng sử dụng các từ vựng học được vào trong các tình huống thực tế. Ví dụ, khi làm bài tập toán hoặc nghiên cứu tài liệu toán học, bạn sẽ có cơ hội sử dụng và ôn lại từ vựng.
Luyện tập qua ứng dụng và bài tập: Các ứng dụng học tiếng Trung như Anki, Duolingo, hay các bài tập toán học có sẵn trên mạng sẽ giúp bạn củng cố từ vựng và làm quen với cách sử dụng từ vựng trong các ngữ cảnh khác nhau.

Kết luận
Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về toán học không chỉ giúp bạn học tốt môn toán mà còn mở ra cơ hội nghề nghiệp trong các lĩnh vực như kinh tế, xây dựng, công nghệ, và thiết kế. Toán học là một công cụ mạnh mẽ và tiếng Trung là một chìa khóa giúp bạn mở rộng hiểu biết và giao tiếp trong thế giới rộng lớn của các con số và công thức. Hãy kiên trì học hỏi và áp dụng những từ vựng này vào cuộc sống để có thể phát triển kỹ năng toán học cũng như khả năng sử dụng tiếng Trung của mình.
Hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp bạn trang bị được những kiến thức cơ bản và quan trọng nhất về từ vựng toán học trong tiếng Trung!
>> Xem thêm:
- Từ vựng tiếng trung về game online cơ bản cần biết
- Từ vựng tiếng trung ngành cơ khí cơ bản mới cập nhật
