Hóa học là một ngành khoa học vô cùng quan trọng, không chỉ trong lĩnh vực nghiên cứu mà còn trong cuộc sống hàng ngày. Việc hiểu và sử dụng từ vựng tiếng Trung liên quan đến hóa học sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong các tình huống học thuật hoặc nghề nghiệp. Trong bài viết này của Giáo Dục Đông Phương, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một bộ từ vựng tiếng Trung về hóa học cùng với cách sử dụng chúng trong giao tiếp. Bạn sẽ không chỉ học được học tiếng trung phát âm mà còn hiểu rõ cách áp dụng vào các tình huống cụ thể.
Tầm quan trọng của từ vựng tiếng trung về hóa học
Trong thế giới ngày nay, các quốc gia trong đó có Trung Quốc, đang dẫn đầu trong việc nghiên cứu và phát triển khoa học, đặc biệt là lĩnh vực hóa học. Do đó, việc biết và hiểu được từ vựng chuyên ngành hóa học bằng tiếng Trung là một lợi thế không thể thiếu, đặc biệt đối với những ai đang học tập hoặc làm việc trong các lĩnh vực nghiên cứu, sản xuất, hoặc kinh doanh liên quan đến hóa chất.
Bên cạnh đó, với sự phát triển của các công ty Trung Quốc trong ngành công nghiệp hóa học, nhu cầu giao tiếp bằng tiếng Trung trong môi trường làm việc cũng ngày càng trở nên quan trọng. Việc nắm vững các thuật ngữ hóa học sẽ giúp bạn tự tin hơn khi làm việc với đối tác, khách hàng hoặc đồng nghiệp Trung Quốc.

Từ vựng tiếng Trung về hóa học thường dùng
Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Trung liên quan đến hóa học. Bạn sẽ thấy các từ vựng được chia thành ba cột: Tiếng Trung, Phiên âm và Tiếng Việt để dễ dàng tham khảo và học hỏi.
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
| 1 | 氨 | ān | A-mô-ni-ắc; NH3 (khí không màu, mùi hăng khó chịu, dùng làm hỗn hợp sinh hàn cho tủ lạnh và để làm chất nổ) |
| 2 | 塑料篷布 | sùliào péngbù | Bạt nhựa |
| 3 | 二氧化碳 | èryǎnghuàtàn | Các-bon-đi ô-xít(CO2) |
| 4 | 防老剂 | fánglǎo jì | Chất chống oxy hóa |
| 5 | 泡沫塑料 | pàomò sùliào | Chất dẻo xốp có thể cách âm, cách nhiệt) |
| 6 | 增塑剂 | zēngsù jì | Chất hóa dẻo |
| 7 | 添加剂 | tiānjiā jì | Chất phụ gia |
| 8 | 偶联剂 | ǒulián jì | Chất tạo liên kết |
| 9 | 促进剂 | cùjìn jì | Chất xúc tác |
| 10 | 活性氯 | huóxìng lǜ | Clo hoạt tính |
| 11 | 挤塑加工 | jǐsù jiāgōng | Gia công đùn nhựa |
| 12 | 注塑加工 | zhùsù jiāgōng | Gia công ép nhựa |
| 13 | 吸塑加工 | xīsù jiāgōng | Gia công hút nhựa |
| 14 | 滚塑加工 | gǔnsù jiāgōng | Gia công lăn nhựa |
| 15 | 塑料加工 | sùliào jiāgōng | Gia công nhựa |
| 16 | 吹塑加工 | chuīsù jiāgōng | Gia công thổi nhựa |
| 17 | 加成化合物 | jiāchéng huàhé wù | Hợp chất phụ gia |
| 18 | 可吸附性 | kěxīfù xìng | Khả năng hấp phụ |
| 19 | 塑料薄膜 | sùliào bómó | Màng nhựa |
| 20 | 油墨 | yóumò | Mực |
| 21 | 橡胶油墨 | xiàngjiāo yóumò | Mực in cao su |
| 22 | 防伪油墨 | fángwěi yóumò | Mực in chống hàng giả |
| 23 | 印纸油墨 | yìnzhǐ yóumò | Mực in giấy |
| 24 | 陶瓷油墨 | táocí yóumò | Mực in gốm |
| 25 | 玻璃油墨 | bōli yóumò | Mực in kính |
| 26 | 塑料油墨 | sùliào yóumò | Mực in nhựa |
| 27 | UV油墨 | UV yóumò | Mực UV |
| 28 | 塑料 | sùliào | Nhựa, chất dẻo cao phân tử |
| 29 | 改性塑料 | gǎixìng sùliào | Nhựa dẻo |
| 30 | 塑料板 | sùliào bǎn | Nhựa tấm |
| 31 | 农业化学 | nóng yè huà xué | Hóa học nông nghiệp |
| 32 | 杀虫剂 | shā chóng jì | Thuốc trừ sâu |
| 33 | 除草剂 | chú cǎo jì | Thuốc diệt cỏ |
| 34 | 化肥 | huà féi | Phân bón |
| 35 | 肥料 | fēi liào | Phân bón hữu cơ |
| 36 | 农药 | nóng yào | Thuốc bảo vệ thực vật |
| 37 | 生长调节剂 | shēng zhǎng tiáo jié jì | Chất điều tiết sinh trưởng |
| 38 | 土壤改良剂 | tǔ rǎng gǎi liáng jì | Chất cải tạo đất |
| 39 | 植物保护剂 | zhí wù bǎo hù jì | Chất bảo vệ cây trồng |
| 40 | 生物杀虫剂 | shēng wù shā chóng jì | Thuốc trừ sâu sinh học |
| 41 | 家庭化学 | jiā tíng huà xué | Hóa học gia đình |
| 42 | 清洁剂 | qīng jié jì | Chất tẩy rửa |
| 43 | 洗涤剂 | xǐ dí jì | Chất giặt tẩy |
| 44 | 香水 | xiāng shuǐ | Nước hoa |
| 45 | 洗发水 | xǐ fà shuǐ | Dầu gội |
| 46 | 润肤露 | rùn fū lù | Sữa dưỡng thể |
| 47 | 漂白剂 | piǎo bái jì | Chất tẩy trắng |
| 48 | 牙膏 | yá gāo | Kem đánh răng |
| 49 | 化妆品 | huà zhuāng pǐn | Mỹ phẩm |
| 50 | 软化剂 | ruǎn huà jì | Chất làm mềm |
| 51 | 氢 | qīng | Hydro (H) |
| 52 | 氦 | hài | Heli (He) |
| 53 | 锂 | lǐ | Liti (Li) |
| 54 | 铍 | pí | Beryli (Be) |
| 55 | 硼 | péng | Bo (B) |
| 56 | 碳 | tàn | Carbon (C) |
| 57 | 氮 | dàn | Nitơ (N) |
| 58 | 氧 | yǎng | Oxy (O) |
| 59 | 氟 | fú | Fluor (F) |
| 60 | 氖 | nǎi | Neon (Ne) |
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| I. HÓA HỌC VÔ CƠ & PHÂN TÍCH | |||
| 1 | Axit sulfuric | 硫酸 | liúsuān |
| 2 | Axit clohidric | 盐酸 | yánsuān |
| 3 | Natri hydroxit (Xút) | 氢氧化钠 | qīngyǎnghuà nà |
| 4 | Kali | 钾 | jiǎ |
| 5 | Magiê | 镁 | měi |
| 6 | Nhôm | 铝 | lǚ |
| 7 | Silic | 硅 | guī |
| 8 | Photpho | 磷 | lín |
| 9 | Lưu huỳnh | 硫 | liú |
| 10 | Clo | 氯 | lǜ |
| 11 | Argon | 氩 | yà |
| 12 | Canxi | 钙 | gài |
| 13 | Sắt | 铁 | tiě |
| 14 | Đồng | 铜 | tóng |
| 15 | Kẽm | 锌 | xīn |
| 16 | Bạc | 银 | yín |
| 17 | Vàng | 金 | jīn |
| 18 | Thủy ngân | 汞 | gǒng |
| 19 | Chì | 铅 | qiān |
| 20 | Uranium | 铀 | yóu |
| 21 | Chu kỳ | 周期 | zhōuqī |
| 22 | Nhóm (bảng tuần hoàn) | 族 | zú |
| 23 | Hóa trị | 化合价 | huàhéjià |
| 24 | Phản ứng oxy hóa khử | 氧化还原反应 | yǎnghuà huányuán fǎnyìng |
| 25 | Phân tích định tính | 定性分析 | dìngxìng fēnxī |
| 26 | Phân tích định lượng | 定量分析 | dìngliàng fēnxī |
| 27 | Chuẩn độ | 滴定 | dīdìnɡ |
| 28 | Độ pH | 酸碱度 | suānjiǎndù |
| 29 | Kết tủa | 沉淀 | chéndiàn |
| 30 | Chất chỉ thị | 指示剂 | zhǐshìjì |
| 31 | Quang phổ | 光谱 | guāngpǔ |
| 32 | Sắc ký | 色谱法 | sèpǔfǎ |
| 33 | Điện hóa | 电化学 | diànhuàxué |
| 34 | Pin điện hóa | 电化电池 | diànhuà diànchí |
| 35 | Điện cực | 电极 | diànjí |
| 36 | Anot | 阳极 | yángjí |
| 37 | Catot | 阴极 | yīnjí |
| 38 | Dung môi | 溶剂 | róngjì |
| 39 | Chất tan | 溶质 | róngzhì |
| 40 | Nồng độ | 浓度 | nóngdù |
| 41 | Chất chuẩn | 标准物质 | biāozhǔn wùzhì |
| 42 | Độ hòa tan | 溶解度 | róngjiě dù |
| 43 | Chất nền | 基质 | jīzhì |
| 44 | Tinh chế | 精制 | jīnɡzhì |
| 45 | Chất bảo quản | 防腐剂 | fángfǔjì |
| II. HÓA HỌC HỮU CƠ & ĐẠI CƯƠNG | |||
| 46 | Hóa học hữu cơ | 有机化学 | yǒujī huàxué |
| 47 | Hóa học vô cơ | 无机化学 | wújī huàxué |
| 48 | Hóa học vật lý | 物理化学 | wùlǐ huàxué |
| 49 | Hóa học sinh học | 生物化学 | shēnɡwù huàxué |
| 50 | Phân tử | 分子 | fēnzǐ |
| 51 | Nguyên tử | 原子 | yuánzǐ |
| 52 | Electron | 电子 | diànzǐ |
| 53 | Proton | 质子 | zhìzǐ |
| 54 | Neutron | 中子 | zhōnɡzǐ |
| 55 | Đồng vị | 同位素 | tónɡwèisù |
| 56 | Liên kết hóa học | 化学键 | huàxué jiàn |
| 57 | Liên kết cộng hóa trị | 共价键 | gònɡjià jiàn |
| 58 | Liên kết ion | 离子键 | lízǐ jiàn |
| 59 | Hydrocarbon | 碳氢化合物 | tànqīng huàhéwù |
| 60 | Alkane | 烷烃 | wántīng |
| 61 | Alkene | 烯烃 | xī tīng |
| 62 | Alkyne | 炔烃 | quētīng |
| 63 | Benzen | 苯 | běn |
| 64 | Ancol | 醇 | chún |
| 65 | Axit cacboxylic | 羧酸 | suōsuān |
| 66 | Este | 酯 | zhǐ |
| 67 | Ete | 醚 | mí |
| 68 | Aldehyde | 醛 | quán |
| 69 | Xeton | 酮 | tónɡ |
| 70 | Amin | 胺 | àn |
| 71 | Polymer | 聚合物 | jùhéwù |
| 72 | Monomer | 单体 | dāntǐ |
| 73 | Phản ứng trùng hợp | 聚合反应 | jùhé fǎnyìng |
| 74 | Phản ứng trùng ngưng | 缩聚反应 | suōjù fǎnyìng |
| 75 | Quang hóa | 光化学 | guānghuàxué |
| 76 | Nhiệt hóa | 热化学 | rèhuàxué |
| 77 | Chất xúc tác | 催化剂 | cuīhuàjì |
| 78 | Chất ức chế | 抑制剂 | yìzhìjì |
| 79 | Năng lượng hoạt hóa | 活化能 | huóhuà nénɡ |
| 80 | Tốc độ phản ứng | 反应速率 | fǎnyìnɡ sùlǜ |
| 81 | Cân bằng hóa học | 化学平衡 | huàxué pínɡhénɡ |
| 82 | Entropy | 熵 | shānɡ |
| 83 | Enthalpy | 焓 | hán |
| 84 | Gibbs năng lượng tự do | 吉布斯自由能 | jí bù sī zìyóunénɡ |
| 85 | Công thức hóa học | 化学式 | huàxué shì |
| 86 | Phương trình hóa học | 化学方程式 | huàxué fānɡchénɡshì |
| 87 | Khối lượng mol | 摩尔质量 | mó’ěr zhìliàng |
| 88 | Số Avogadro | 阿伏伽德罗常数 | ē fú jiā dé luó chánɡshù |
| 89 | Hóa chất tinh khiết | 纯化学品 | chún huàxuépǐn |
| 90 | Vật liệu nano | 纳米材料 | nàmǐ cáiliào |
| 91 | Đồng phân | 同分异构体 | tónɡ fēn yìgòutǐ |
| 92 | Dầu mỏ | 石油 | shíyóu |
| 93 | Khí tự nhiên | 天然气 | tiānránqì |
| 94 | Phân đoạn chưng cất | 分馏 | fēnliú |
| 95 | Axit béo | 脂肪酸 | zhīfánɡ suān |
| III. HÓA HỌC VẬT LÝ & CÔNG NGHỆ | |||
| 96 | Nhiệt động lực học | 热力学 | rèlìxué |
| 97 | Động học hóa học | 化学动力学 | huàxué dònɡlìxué |
| 98 | Trạng thái rắn | 固态 | gùtài |
| 99 | Trạng thái lỏng | 液态 | yètài |
| 100 | Trạng thái khí | 气态 | qìtài |
| 101 | Điểm sôi | 沸点 | fèidiǎn |
| 102 | Điểm nóng chảy | 熔点 | rónɡdiǎn |
| 103 | Áp suất hơi | 蒸气压 | zhēnɡqì yā |
| 104 | Chất lỏng ion | 离子液体 | lízǐ yètǐ |
| 105 | Màng bán thấm | 半透膜 | bàntòumó |
| 106 | Hấp phụ | 吸附 | xīfù |
| 107 | Mao dẫn | 毛细作用 | máoxì zuòyòng |
| 108 | Chất hoạt động bề mặt | 表面活性剂 | biǎomiàn huóxìnɡjì |
| 109 | Chất tạo bọt | 发泡剂 | fāpàojì |
| 110 | Thuốc nhuộm | 染料 | rǎnliào |
| 111 | Chất chống cháy | 阻燃剂 | zǔránjì |
| 112 | Luyện kim | 冶金 | yějīn |
| 113 | Gốm sứ | 陶瓷 | táocí |
| 114 | Thủy tinh | 玻璃 | bōlí |
| 115 | Cao su tổng hợp | 合成橡胶 | héchénɡ xiànɡjiāo |
| 116 | Sợi tổng hợp | 合成纤维 | héchénɡ xiānwéi |
| 117 | Vật liệu composite | 复合材料 | fùhé cáiliào |
| 118 | Pin nhiên liệu | 燃料电池 | ránliào diànchí |
| 119 | Công nghệ hóa dầu | 石油化工技术 | shíyóu huàgōnɡ jìshù |
| 120 | Quá trình cracking | 裂化过程 | lièhuà ɡuòchénɡ |
| 121 | Chưng cất | 蒸馏 | zhēnɡliú |
| 122 | Lọc | 过滤 | ɡuòlǜ |
| 123 | Ly tâm | 离心 | líxīn |
| 124 | Máy quang phổ | 分光光度计 | fēnɡuānɡ ɡuānɡdùjì |
| 125 | Lò phản ứng | 反应器 | fǎnyìnɡqì |
| 126 | Bình định mức | 容量瓶 | rónɡliànɡ pínɡ |
| 127 | Ống nghiệm | 试管 | shìɡuǎn |
| 128 | Pipet | 移液管 | yíyèɡuǎn |
| 129 | Buret | 滴定管 | dīdìnɡɡuǎn |
| 130 | Bình tam giác | 锥形瓶 | zhuīxínɡpínɡ |
| 131 | Cân phân tích | 分析天平 | fēnxī tiānpínɡ |
| 132 | Thiết bị cô đặc | 浓缩装置 | nónɡsuō zhuānɡzhì |
| 133 | An toàn hóa chất | 化学品安全 | huàxuépǐn ānquán |
| 134 | Vận hành thiết bị | 设备操作 | shèbèi cāozuò |
| 135 | Kiểm soát chất lượng | 质量控制 | zhìliàng kònɡzhì |
| 136 | Nghiên cứu phát triển (R&D) | 研发 | yánfā |
| 137 | Sản xuất hàng loạt | 批量生产 | pīliànɡ shēnɡchǎn |
| 138 | Chuẩn mực | 规范 | ɡuīfàn |
| 139 | Thùng chứa | 储罐 | chúɡuàn |
| 140 | Ống dẫn | 管道 | ɡuǎndào |
| 141 | Chất thải nguy hại | 有害废弃物 | yǒuhài fèiqìwù |
| 142 | Xử lý nước thải | 废水处理 | fèishuǐ chúlǐ |
| 143 | Lò nung | 熔炉 | rónɡlú |
| 144 | Chất rắn kết tinh | 晶体固体 | jīnɡtǐ ɡùtǐ |
| 145 | Hỗn hợp đồng nhất | 均匀混合物 | jūnyún hùnhéwù |
| 146 | Hệ keo | 胶体系统 | jiāotǐ xìtǒnɡ |
| 147 | Liều lượng | 剂量 | jìliànɡ |
| 148 | Tổng hợp hữu cơ | 有机合成 | yǒujī héchénɡ |
| 149 | Tinh dầu | 精油 | jīnɡyóu |
| 150 | Tác nhân phản ứng | 反应物 | fǎnyìnɡwù |
Lợi ích khi nắm vững từ vựng tiếng trung về hóa học
Tiếp cận tài liệu khoa học
Việc nắm vững từ vựng hóa học tiếng Trung giúp bạn dễ dàng tiếp cận các tài liệu khoa học mới nhất từ Trung Quốc. Đây là một nguồn tài liệu quý giá, vì Trung Quốc không chỉ có nhiều công trình nghiên cứu đột phá mà còn thường xuyên công bố các phát minh, công nghệ mới trong ngành hóa học.
Tăng cơ hội hợp tác quốc tế
Các công ty và tổ chức quốc tế trong ngành hóa học thường xuyên hợp tác với các đối tác Trung Quốc. Biết tiếng Trung và hiểu về từ vựng hóa học có thể giúp bạn giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc, tham gia vào các dự án nghiên cứu, hoặc thậm chí tham gia vào các hội nghị quốc tế.

Cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn
Nhu cầu về nhân lực có kiến thức chuyên sâu về hóa học và tiếng Trung ngày càng tăng cao, đặc biệt trong các lĩnh vực nghiên cứu và sản xuất. Với sự phát triển của ngành công nghiệp hóa chất tại Trung Quốc và các công ty Trung Quốc mở rộng ra toàn cầu, việc biết từ vựng hóa học tiếng Trung sẽ giúp bạn trở thành ứng viên tiềm năng cho các công ty quốc tế và các viện nghiên cứu.
Việc học từ vựng tiếng Trung về hóa học không chỉ giúp bạn hiểu biết sâu sắc hơn về ngành này mà còn mở ra cơ hội giao tiếp và nghiên cứu hiệu quả trong môi trường quốc tế. Bằng cách nắm vững các từ vựng và thuật ngữ cơ bản, bạn sẽ có nền tảng vững chắc để học thêm các kiến thức chuyên sâu và ứng dụng hóa học vào công việc hoặc nghiên cứu của mình. Hãy bắt đầu học và khám phá thế giới hóa học thú vị qua tiếng Trung ngay nhé!
>> Xem thêm:
