Trong quá trình học tiếng Trung, từ vựng là một nền tảng quan trọng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác. Trong đó, bộ phận cơ thể người tiếng Trung là một chủ đề cực kỳ phổ biến, có thể sử dụng trong nhiều tình huống giao tiếp khác nhau. Nếu bạn là một người mới bắt đầu học tiếng Trung và muốn trau dồi thêm nhiều từ vựng về các bộ phận cơ thể người trong tiếng Trung thì hãy theo dõi bài viết dưới đây của Trung tâm tiếng Trung Đông Phương nhé!
Tổng hợp từ vựng bộ phận cơ thể người tiếng Trung chi tiết
Từ vựng về các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Trung cực kỳ đa dạng, bao gồm cả các cơ quan bên ngoài và bên trong cơ thể. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng về bộ phận cơ thể con người bằng tiếng Trung chi tiết mà các bạn có thể lưu lại.
Từ vựng tiếng Trung các bộ phận trên khuôn mặt
Khuôn mặt có thể thể hiện được nhiều cảm xúc, tính cách và nét đẹp của mỗi người. Bạn có thể miêu tả được khuôn mặt của mình bằng tiếng Trung không? Hãy cùng Đông Phương học các từ vựng tiếng Trung về các bộ phận trên khuôn mặt nhé.
STT | Từ vựng bộ phận cơ thể người tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 头面部 | Tóu miànbù | Các bộ phận trên gương mặt |
2 | 脸颊 | liǎnjiá | Hai gò má |
3 | 下巴 / 下颌 | xiàbā / xiàhé | Cằm |
4 | 头 | tóu | Đầu |
5 | 头发 | tóufa | Tóc |
6 | 眼睛 | yǎnjīng | Mắt |
7 | 角膜 | jiǎomó | Giác mạc |
8 | 眼窝 | yǎnwō | Hốc mắt |
9 | 眼球 | yǎnqiú | Nhãn cầu |
10 | 虹膜 | hóngmó | Tròng mắt |
11 | 视网膜 | shìwǎngmó | Võng mạc |
12 | 瞳孔 | tóngkǒng | Con ngươi, đồng tử |
13 | 眉毛 | méimáo | Chân mày |
14 | 睫毛 | jiémáo | Lông mi |
15 | 眼睑 | yǎnjiǎn | Mí mắt |
16 | 耳朵 | ěrduo | Tai |
17 | 耳膜 | ěrmó | Lỗ tai |
18 | 耳垂 | ěrchuí | Dái tai |
19 | 额头 | étóu | Trán |
20 | 嘴唇 | zuǐchún | Môi |
21 | 嘴巴 | zuǐbā | Miệng |
22 | 喉咙 | hóulóng | Họng |
23 | 鼻子 | bízi | Mũi |
24 | 舌头 | shétou | Lưỡi |
25 | 牙齿 | yáchǐ | Răng |
Từ vựng tiếng Trung các bộ phận bên ngoài cơ thể
Từ vựng miêu tả các bộ phận bên ngoài cơ thể như tay, chân,… sẽ giúp bạn có thể diễn đạt cụ thể hơn về những hoạt động hàng ngày trong tiếng Trung. Tiếp theo là bảng từ vựng về các bộ phận bên ngoài cơ thể người bằng tiếng Trung mà các bạn có thể tham khảo.
STT | Từ vựng bộ phận cơ thể người tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 上半身 | shàngbànshēn | Nửa thân trên |
2 | 喉结 | hóujié | Yết hầu |
3 | 腋窝 | yèwō | Nách |
4 | 肩膀 | jiānbǎng | Vai |
5 | 背 | bèi | Lưng |
6 | 胸 / 胸口 | xiōng / xiōngkǒu | Ngực |
7 | 手 | shǒu | Tay |
8 | 手指 | shǒuzhǐ | Ngón tay |
9 | 指甲 | zhǐjiǎ | Móng tay |
10 | 前臂 | qiánbì | Cẳng tay |
11 | 指关节 | zhǐ guānjié | Khớp ngón tay |
12 | 指节 | zhǐ jié | Đốt ngón tay |
13 | 手心 | shǒuxīn | Lòng bàn tay |
14 | 手背 | shǒubèi | Mu bàn tay |
15 | 肘 | zhǒu | Khuỷu tay |
16 | 胳膊 | gēbó | Cánh tay |
17 | 手腕关节 | shǒuwàn guānjié | Khớp cổ tay |
18 | 拇指 / 大拇指 | mǔzhǐ / dà mǔzhǐ | Ngón tay cái / ngón chân cái |
19 | 食指 | shízhǐ | Ngón trỏ |
20 | 中指 | zhōngzhǐ | Ngón giữa |
21 | 无名指 | wúmíngzhǐ | Ngón áp út |
22 | 小指 | xiǎozhǐ | Ngón út |
23 | 肚脐 | dùqí | Cái rốn |
24 | 肚子 | dùzi | Bụng |
25 | 脖子 | bózi | Cái cổ |
26 | 腰 | yāo | Eo |
27 | 脚 | jiǎo | Chân |
28 | 脚踝 | jiǎohuái | Mắt cá chân |
29 | 屁股/ 臀部 | pìgu / túnbù | Mông |
30 | 小腿 | xiǎo tuǐ | Cẳng chân |
31 | 脚后跟 | jiǎohòugēn | Gót chân |
32 | 膝盖 | xīgài | Đầu gối |
33 | 脚掌 | jiǎozhǎng | Bàn chân |
34 | 大腿 | dàtuǐ | Đùi, bắp đùi |
35 | 脚趾 | jiǎozhǐ | Ngón chân |
36 | 脚趾甲 | jiǎozhǐ jiǎ | Móng chân |
Từ vựng tiếng Trung các bộ phận bên trong cơ thể
Các bộ phận bên trong cơ thể con người được chia thành các hệ cơ quan như: Hệ tiêu hóa, Hệ thống xương, Hệ tuần hoàn, Hệ hô hấp, Hệ cơ, Hệ thần kinh, Hệ nội tiết, Hệ bài tiết, Hệ sinh sản với những chức năng khác nhau. Cùng Đông Phương khám phá thêm các từ vựng về bộ phận cơ thể người tiếng Trung trong bảng dưới đây nhé.
STT | Từ vựng bộ phận cơ thể người tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Các bộ phận trong hệ tuần hoàn bằng tiếng Trung | |||
1 | 心脏 | xīnzàng | Tim |
2 | 肺 | fèi | Phổi |
3 | 大脑 | dànǎo | Não |
4 | 肾脏 | shènzàng | Thận |
5 | 动脉 | dòngmài | Động mạch |
6 | 脉络 | màiluò | Tĩnh mạch |
7 | 毛细血管 | máoxì xiěguǎn | Mao mạch |
Các bộ phận trong hệ hô hấp bằng tiếng Trung | |||
8 | 气管 | qìguǎn | Khí quản |
9 | 声带 | shēngdài | Dây thanh quản |
10 | 扁桃体 | biǎntáotǐ | Amidan |
11 | 呼吸 | hūxī | Hô hấp |
Các bộ phận trong hệ tiêu hóa bằng tiếng Trung | |||
12 | 消化系统 | xiāohuà xìtǒng | Hệ thống tiêu hóa |
13 | 结肠 | jiécháng | Đại tràng |
14 | 胆囊 | dǎnnáng | Túi mật |
15 | 大肠 | dàcháng | Ruột già |
16 | 小肠 | xiǎocháng | Ruột non |
17 | 肝 | gān | Gan |
18 | 食道 | shídào | Thực quản |
19 | 胰腺 | yíxiàn | Tuyến tụy |
20 | 直肠 | zhícháng | Trực tràng |
21 | 胃 | wèi | Dạ dày |
22 | 肛门 | gāngmén | Hậu môn |
Các bộ phận trong hệ thống xương bằng tiếng Trung | |||
23 | 骨骼 | gǔgé | Bộ xương |
24 | 锁骨 | suǒgǔ | Xương quai xanh |
25 | 股骨 | gǔgǔ | Xương đùi |
26 | 肱骨 | gōnggǔ | Xương cánh tay |
27 | 膝盖骨 | xīgàigǔ | Xương đầu gối |
28 | 骨盆 | gǔpén | Xương chậu |
29 | 肋骨 | lèigǔ | Xương sườn |
30 | 骨架 | gǔjià | Khung xương |
31 | 头盖骨 | tóugàigǔ | Xương sọ |
Các bộ phận trong hệ thống bài tiết bằng tiếng Trung | |||
32 | 尿液 | niào yè | Nước tiểu |
33 | 膀胱 | pángguāng | Bàng quang |
34 | 尿道 | niàodào | Niệu đạo |
Các cơ quan sinh sản trong tiếng Trung | |||
35 | 子宫 | zǐgōng | Tử cung |
36 | 前列腺 | qiánlièxiàn | Tuyến tiền liệt |
37 | 生殖器 | shēngzhíqì | Bộ phận sinh dục |
38 | 卵巢 | luǎncháo | Buồng trứng |
39 | 输精管 | shūjīngguǎn | Ống dẫn tinh |
40 | 输卵管 | shūluǎnguǎn | Ống dẫn trứng |
41 | 阴道 | yīndào | Âm đạo |
Từ vựng tiếng Trung các giác quan của con người
Con người thường có 5 giác quan chính bao gồm vị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác và thị giác. Vậy bạn đã biết tên gọi của những giác quan này bằng tiếng Trung chưa? Nếu vẫn chưa thì hãy tham khảo ngay bảng từ vựng tiếng Trung về các giác quan của con người sau đây nhé!
STT | Từ vựng bộ phận cơ thể người tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 官能 | guānnéng | Giác quan |
2 | 视觉 | shìjué | Thị giác |
3 | 听觉 | tīngjué | Thính giác |
4 | 嗅觉 | xiùjué | Khứu giác |
5 | 触觉 | chùjué | Xúc giác |
6 | 味觉 | wèijué | Vị giác |
Một số mẫu câu giao tiếp về bộ phận cơ thể người bằng tiếng Trung
Một bí quyết để bạn có thể nắm vững các từ vựng về bộ phận cơ thể con người bằng tiếng Trung trên một cách dễ dàng hơn đó là áp dụng chúng trong giao tiếp hằng ngày hoặc tham gia khóa học tiếng Trung giao tiếp để được hướng dẫn chi tiết. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp đơn giản mà bạn có thể ứng dụng để luyện tập tiếng Trung của mình hiệu quả hơ
STT | Mẫu câu giao tiếp bộ phận cơ thể người tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 你的眼睛真漂亮! | Nǐ de yǎnjīng zhēn piàoliang | Đôi mắt của bạn thật đẹp! |
2 | 最近感觉身体不太健康 | Zuìjìn gǎnjué shēntǐ bù tài jiànkāng | Gần đây tôi cảm thấy cơ thể của mình không khỏe lắm. |
3 | 你的脸好红! | Nǐ de liǎn hǎo hóng | Gương mặt của bạn đỏ quá! |
4 | 我的手指冻僵了 | Wǒ de shǒuzhǐ dòng jiāngle | Ngón tay của tôi bị lạnh cóng rồi! |
5 | 我经常早上起来肚子痛 | Wǒ jīngcháng zǎoshang qǐlái dùzi tòng | Tôi thường bị đau dạ dày vào buổi sáng. |
6 | 你的脚还疼吗? | Nǐ de jiǎo hái téng ma | Chân của bạn còn đau không? |
7 | 她有一颗非常敏感的心 | Tā yǒuyī kē fēicháng mǐngǎn de xīn | Cô ấy có một trái tim rất nhạy cảm. |
8 | 他的膝盖在昨天的比赛中受伤 | Tā de xīgài zài zuótiān de bǐsài zhōng shòushāng | Đầu gối của anh ta bị chấn thương do trận đấu ngày hôm qua. |
9 | 我的鼻子再也闻不到任何气味了 | Wǒ de bízi zài yě wén bù dào rènhé qìwèile | Mũi của tôi không còn cảm nhận được mùi hương gì nữa. |
10 | 我奶奶经常腰痛 | Wǒ nǎinai jīngcháng yāotòng | Bà tôi thường bị đau lưng. |
11 | 医生说在肱骨愈合之前我不能使用我的手臂 | Yīshēng shuō zài gōnggǔ yùhé zhīqián wǒ bùnéng shǐyòng wǒ de shǒubì | Bác sĩ nói tôi không thể hoạt động cánh tay cho đến khi phần xương cánh tay lành hẳn. |
Học tiếng Trung cấp tốc, cải thiện trình độ nhanh chóng tại Đông Phương
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ tham gia khóa học tiếng Trung cấp tốc uy tín, Trung tâm Ngoại ngữ Đông Phương sẽ là một lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn.
Trung tâm Ngoại ngữ Đông Phương là một trong những hệ thống đào tạo ngoại ngữ hàng đầu tại TP. HCM với rất nhiều đánh giá tích cực về chất lượng dịch vụ và đào tạo. Hiện nay, trung tâm cung cấp rất nhiều khóa học thông dụng từ cơ bản đến nâng cao cho mọi đối tượng từ trẻ em, học sinh đến người trưởng thành, đã đi làm. Trong đó, các khóa học tiếng Trung là một trong những lợi thế nổi bật của Đông Phương.
Chương trình giảng dạy tại Đông Phương chú trọng trong việc phát triển toàn diện các kỹ năng ngoại ngữ giúp học viên nắm vững những kiến thức, kỹ năng quan trọng để phát triển bản thân trong công việc và cuộc sống một cách hiệu quả. Ngoài ra, Đông Phương còn cung cấp hình thức học đa dạng cả online và offline, giúp các học viên có thể lựa chọn lớp học phù hợp với nhu cầu và mong muốn của mình.
Đặc biệt, mỗi khóa học đều được trung tâm xây dựng lộ trình học tập rõ ràng, logic kết hợp với giáo trình giảng dạy bài bản, đảm bảo học viên có thể cải thiện, nâng cao trình độ tiếng Trung một cách hiệu quả trong thời gian ngắn nhất.
Như vậy, trên đây là tổng hợp những từ vựng bộ phận cơ thể người tiếng Trung mà Đông Phương muốn chia sẻ đến các bạn đọc. Hy vọng bài viết này sẽ mang đến những kiến thức hữu ích trong hành trình chinh phục tiếng Trung của bạn.
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG – HOA NGỮ ĐÔNG PHƯƠNG
-
- Website: https://tiengtrungcaptoc.vn/
- Chi nhánh 1: Số 956, Tỉnh Lộ 43, Bình Chiểu, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
- Chi nhánh 2: Số 270/7 Hoàng Hoa Thám, phường 5, Hồ Chí Minh
- Chi nhánh 3: Làng đại học, Phường Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương
- Hotline: 0976 953 674