300+ Từ Vựng Tiếng Trung Phim Kiếm Hiệp đỉnh cao

Phim Kiếm Hiệp (武侠 – wǔxiá) là một thể loại điện ảnh và văn học đặc sắc, nơi những nhân vật chính dấn thân vào chốn giang hồ (江湖 – jiānghú), luyện tập võ công và hành hiệp trượng nghĩa. Để hiểu sâu sắc hơn về thế giới đầy rẫy bí ẩn, ân oán và tình thù này, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành là điều cần thiết.

Bài viết này tổng hợp 300 từ vựng tiếng Trung Kiếm Hiệp và Võ Thuật. Danh sách được Hoa Ngữ Đông Phương được phân loại rõ ràng theo chủ đề, cùng 3 đoạn hội thoại mẫu giúp bạn giao tiếp và bàn luận về các tác phẩm kinh điển.

Xem thêm:

I. Danh Sách 300 Từ Vựng Tiếng Trung Kiếm Hiệp

1. Địa Danh & Tổ Chức Giang Hồ (江湖地理与组织) – (1-75)

STT Tiếng Việt Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin)
1 Giang hồ 江湖 jiānghú
2 Võ lâm 武林 wǔlín
3 Môn phái 门派 ménpài
4 Bang phái / Hội 帮派 / 会 bāngpài / huì
5 Thiếu Lâm 少林 Shàolín
6 Võ Đang 武当 Wǔdāng
7 Nga Mi 峨嵋 Éméi
8 Cái Bang 丐帮 Gàibāng
9 Minh Giáo 明教 Míngjiào
10 Chính phái 正派 zhèngpài
11 Tà phái / Ma giáo 邪派 / 魔教 xiépài / mójiào
12 Thập Đại Môn Phái 十大门派 shídà ménpài
13 Ma đầu 魔头 mótóu
14 Bang chủ 帮主 bāngzhǔ
15 Chưởng môn nhân 掌门人 zhǎngménrén
16 Minh chủ võ lâm 武林盟主 wǔlín méngzhǔ
17 Tứ đại hộ pháp 四大护法 sìdà hùfǎ
18 Tổng đà 总舵 zǒngduò
19 Phân đà 分舵 fēnduò
20 Cấm địa 禁地 jìndì
21 Mật thất 密室 mìshì
22 Thiên Sơn 天山 Tiānshān
23 Côn Lôn 昆仑 Kūnlún
24 Tuyệt Tình Cốc 绝情谷 Juéqíng Gǔ
25 Hẻm núi / Thâm cốc 深谷 shēngǔ
26 Đỉnh núi 山巅 shāndiān
27 Hang động 洞穴 dòngxué
28 Cổ mộ 古墓 gǔmù
29 Phủ đệ 府邸 fǔdǐ
30 Đại sảnh 大厅 dàtīng
31 Võ đài 擂台 lèitái
32 Lâu đài 城堡 chéngbǎo
33 Bảo tàng 宝库 bǎokù
34 Tửu lâu 酒楼 jiǔlóu
35 Quán trọ 客栈 kèzhàn
36 Thành thị 城市 chéngshì
37 Nông thôn 乡村 xiāngcūn
38 Sa mạc 沙漠 shāmò
39 Rừng rậm 森林 sānlín
40 Rừng trúc 竹林 zhúlín
41 Bến đò 渡口 dùkǒu
42 Bờ sông 江边 jiāngbiān
43 Bãi biển 海边 hǎibiān
44 Mê cung 迷宫 mígōng
45 Cơ quan 机关 jīguān
46 Bẫy 陷阱 xiànjǐng
47 Trận pháp 阵法 zhènfǎ
48 Đội hình 队形 duìxíng
49 Binh khí 兵器 bīngqì
50 Đồ đệ 徒弟 túdì
51 Sư huynh / Tỷ 师兄 / 师姐 shīxiōng / shījiě
52 Sư phụ 师父 shīfù
53 Người ngoài giang hồ 江湖外人 jiānghú wàirén
54 Dân thường 平民 píngmín
55 Quan phủ 官府 guānfǔ
56 Triều đình 朝廷 cháotíng
57 Hoàng thượng 皇上 huángshàng
58 Thái tử 太子 tàizǐ
59 Hoàng hậu 皇后 huánghòu
60 Thái giám 太监 tàijiān
61 Ám sát 暗杀 ànshā
62 Phục kích 伏击 fújí
63 Độc dược 毒药 dúyào
64 Giải độc 解毒 jiědú
65 Đơn dược 药方 yàofāng
66 Cổ độc 蛊毒 gǔdú
67 Trúng độc 中毒 zhòngdú
68 Hồi sinh 复活 fùhuó
69 Phế võ công 废武功 fèi wǔgōng
70 Ẩn cư 隐居 yǐnjū
71 Tẩy tâm 洗心 xǐxīn
72 Cải tà quy chính 改邪归正 gǎixié guīzhèng
73 Tình nhân 情人 qíngrén
74 Hồng nhan 红颜 hóngyán
75 Huynh đệ 兄弟 xiōngdì

2. Võ Công & Nội Lực (武功秘籍与内力) – (76-150)

STT Tiếng Việt Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin)
76 Võ công 武功 wǔgōng
77 Khinh công 轻功 qīnggōng
78 Nội lực 内力 nèilì
79 Ngoại công 外功 wàigōng
80 Chiêu thức 招式 zhāoshì
81 Tâm pháp 心法 xīnfǎ
82 Mật tịch 秘籍 mìjí
83 Tuyệt kỹ 绝技 juéjì
84 Độc môn võ công 独门武功 dúmén wǔgōng
85 Công phu 功夫 gōngfu
86 Chưởng pháp 掌法 zhǎngfǎ
87 Kiếm pháp 剑法 jiànfǎ
88 Đao pháp 刀法 dāofǎ
89 Côn pháp 棍法 gùnfǎ
90 Quyền thuật 拳术 quánshù
91 Thập Bát La Hán Chưởng 十八罗汉掌 shíbā luóhàn zhǎng
92 Độc Cô Cửu Kiếm 独孤九剑 Dúgū Jiǔjiàn
93 Lăng Ba Vi Bộ 凌波微步 Língbō Wēibù
94 Dịch Cân Kinh 易筋经 Yìjīnjīng
95 Thái Cực Quyền 太极拳 Tàijíquán
96 Nội lực thâm hậu 内力深厚 nèilì shēnhòu
97 Chân khí 真气 zhēnqì
98 Đả thông kinh mạch 打通经脉 dǎtōng jīngmài
99 Khí công 气功 qìgōng
100 Vận công 运功 yùngōng
101 Tẩu hỏa nhập ma 走火入魔 zǒuhuǒ rùmó
102 Hấp thụ nội lực 吸取内力 xīqǔ nèilì
103 Tự cung 自宫 zìgōng
104 Thi triển 施展 shīzhǎn
105 Kháng cự 抵抗 dǐkàng
106 Phản đòn 反击 fǎnjī
107 Né tránh 闪避 shǎnbì
108 Đánh lén 偷袭 tōuxí
109 Đối kháng 对抗 duìkàng
110 Thất bại 失败 shībài
111 Chiến thắng 胜利 shènglì
112 Thượng thừa 上乘 shàngchéng
113 Hạ thừa 下乘 xiàchéng
114 Cao thủ 高手 gāoshǒu
115 Vô địch 无敌 wújí
116 Đỉnh phong 巅峰 diānfēng
117 Đấu pháp 斗法 dòufǎ
118 Bế quan 闭关 bìguān
119 Luyện công 练功 liàngōng
120 Phục hồi 恢复 huīfù
121 Chết đi sống lại 死而复生 sǐ’ér fùshēng
122 Trường sinh bất lão 长生不老 chángshēng bùlǎo
123 Bất tử 不死 bùsǐ
124 Bán mạng 拼命 pīnmìng
125 Hi sinh 牺牲 xīshēng
126 Thân thủ 身手 shēnshǒu
127 Nhanh nhẹn 敏捷 mǐnjié
128 Sức mạnh 力量 lìliàng
129 Phòng thủ 防御 fángyù
130 Tấn công 攻击 gōngjī
131 Bảo vật 宝物 bǎowù
132 Thần binh 神兵 shénbīng
133 Tuyệt thế mỹ nữ 绝世美女 juéshì měinǚ
134 Anh hùng 英雄 yīngxióng
135 Hào kiệt 豪杰 háojié
136 Quái vật 怪物 guàiwù
137 Dã thú 野兽 yěshòu
138 Linh vật 灵物 língwù
139 Thần tiên 神仙 shénxiān
140 Yêu quái 妖怪 yāoguài
141 Ma quỷ 鬼怪 guǐguài
142 Bùa chú 符咒 fúzhòu
143 Pháp thuật 法术 fǎshù
144 Trừ ma 驱魔 qūmó
145 Phong ấn 封印 fēngyìn
146 Giải phong 解封 jiěfēng
147 Trở lại 归来 guīlái
148 Luyện đan 炼丹 liàndān
149 Tiên dược 仙丹 xiāndān
150 Lôi kiếp 雷劫 léijié

3. Quan Hệ & Ân Oán Giang Hồ (恩怨情仇与关系) – (151-225)

STT Tiếng Việt Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin)
151 Ân oán 恩怨 ēnyuàn
152 Tình thù 情仇 qíngchóu
153 Báo thù 报仇 bàochóu
154 Thù hận 仇恨 chóuhèn
155 Ân tình 恩情 ēnqíng
156 Hành hiệp trượng nghĩa 行侠仗义 xíngxiá zhàngyì
157 Lời thề 誓言 shìyán
158 Bội ước 背信 bèixìn
159 Phản bội 背叛 bèipàn
160 Đồng minh 同盟 tóngméng
161 Kẻ thù 敌人 dírén
162 Chính nghĩa 正义 zhèngyì
163 Gian tà 奸邪 jiānxié
164 Lòng tham 贪婪 tānlán
165 Danh vọng 名誉 míngyù
166 Địa vị 地位 dìwèi
167 Tranh giành 争夺 zhēngduó
168 Thừa kế 继承 jìchéng
169 Lệnh bài 令牌 lìngpái
170 Di chúc 遗嘱 yízhǔ
171 Lịch sử 历史 lìshǐ
172 Truyền thuyết 传说 chuánshuō
173 Bí mật 秘密 mìmì
174 Lật đổ 推翻 tuīfān
175 Bảo vệ 保护 bǎohù
176 Phá hủy 摧毁 cuīhuǐ
177 Cứu mạng 救命 jiùmìng
178 Bắt cóc 绑架 bǎngjià
179 Giải cứu 解救 jiějiù
180 Giam giữ 囚禁 qiújìn
181 Ngục tối 地牢 dìláo
182 Hình phạt 惩罚 chéngfá
183 Thỉnh giáo 请教 qǐngjiào
184 Chỉ giáo 指教 zhǐjiào
185 Tôn kính 尊敬 zūnjìng
186 Khinh thường 轻视 qīngshì
187 Hối hận 后悔 hòuhuǐ
188 Ăn năn 忏悔 chànhuǐ
189 Tha thứ 饶恕 ráoshù
190 Tuyệt vọng 绝望 juéwàng
191 Hi vọng 希望 xīwàng
192 Tương lai 未来 wèilái
193 Quá khứ 过去 guòqù
194 Hiện tại 现在 xiànzài
195 Định mệnh 命运 mìngyùn
196 Cơ duyên 机缘 jīyuán
197 Số phận 宿命 sùmìng
198 Nguy hiểm 危险 wéixiǎn
199 An toàn 安全 ānquán
200 Mạo hiểm 冒险 màoxiǎn
201 Trở ngại 障碍 zhàng’ài
202 Thử thách 挑战 tiǎozhàn
203 Bất ngờ 意外 yìwài
204 Kế hoạch 计划 jìhuà
205 Mưu đồ 阴谋 yīnmóu
206 Lừa dối 欺骗 qīpiàn
207 Chân tướng 真相 zhēnxiāng
208 Ngộ nhận 误解 wùjiě
209 Sám hối 悔过 huǐguò
210 Tán tỉnh 调情 tiáoqíng
211 Kết hôn 结婚 jiéhūn
212 Chia ly 分离 fēnlí
213 Sum họp 团聚 tuánjù
214 Hôn nhân 婚姻 hūnyīn
215 Hứa hôn 订婚 dìnghūn
216 Tình yêu 爱情 àiqíng
217 Tình bạn 友谊 yǒuyì
218 Sợ hãi 恐惧 kǒngjù
219 Dũng cảm 勇敢 yǒnggǎn
220 Kiên trì 坚持 jiānchí
221 Từ bỏ 放弃 fàngqì
222 Điềm tĩnh 冷静 lěngjìng
223 Cảm xúc 情感 qínggǎn
224 Lý trí 理智 lǐzhì
225 Máu nóng 冲动 chōngdòng

4. Bối Cảnh Lịch Sử & Thuật Ngữ Khác (历史背景与杂项) – (226-300)

STT Tiếng Việt Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin)
226 Thời đại 时代 shídài
227 Triều đại 朝代 cháodài
228 Chiến tranh 战争 zhànzhēng
229 Hòa bình 和平 hépíng
230 Loạn lạc 混乱 hǔnluàn
231 Dị tộc 异族 yìzú
232 Biên giới 边境 biānjìng
233 Quân đội 军队 jūnduì
234 Tướng quân 将军 jiāngjūn
235 Sĩ quan 官员 guānyuán
236 Dã tâm 野心 yěxīn
237 Khôi phục 恢复 huīfù
238 Nổi dậy 起义 qǐyì
239 Cách mạng 革命 gémìng
240 Tiền bạc 钱财 qiáncái
241 Giàu có 富有 fùyǒu
242 Nghèo khổ 贫穷 pínqióng
243 Cứu tế 救济 jiùjì
244 Ăn xin 乞讨 qǐtǎo
245 Cái bang 丐帮 Gàibāng
246 Thiết lập 建立 jiànlì
247 Sụp đổ 倒塌 dǎotā
248 Gác kiếm 归隐 guīyǐn
249 Truyền thụ 传授 chuánshòu
250 Thu nhận 收留 shōuliú
251 Lễ bái 祭拜 jìbài
252 Tổ tông 祖先 zǔxiān
253 Mồ mả 坟墓 fénmù
254 Bia đá 石碑 shíbēi
255 Chữ khắc 刻字 kèzì
256 Mật thư 密函 mìhán
257 Bản đồ 地圖 dìtú
258 Kho báu 宝藏 bǎozàng
259 Đơn độc 独自 dúzì
260 Tập thể 集体 jítǐ
261 Kề vai sát cánh 并肩作战 bìngjiān zuòzhàn
262 Trận chiến 战斗 zhàndòu
263 Độc lập 独立 dúlì
264 Phụ thuộc 依赖 yīlài
265 Tự do 自由 zìyóu
266 Bị giam cầm 被囚 bèi qiú
267 Hiểu lầm 误会 wùhuì
268 Lời đồn 谣言 yáoyán
269 Gây rối 捣乱 dǎoluàn
270 Trừng trị 惩治 chéngzhì
271 Thiện và Ác 善与恶 shàn yǔ è
272 Đen và Trắng 黑与白 hēi yǔ bái
273 Luân hồi 轮回 lúnhuí
274 Kiếp trước 前世 qiánshì
275 Kiếp sau 来世 láishì
276 Khổ nạn 苦难 kǔnàn
277 Niềm vui 喜悦 xǐyuè
278 Hạnh phúc 幸福 xìngfú
279 Bi kịch 悲剧 bēijù
280 Cảm động 感动 gǎndòng
281 Hùng hồn 雄浑 xiónghún
282 Uyển chuyển 婉转 wǎnzhuǎn
283 Kiếm hiệp tình duyên 剑侠情缘 jiànxiá qíngyuán
284 Lãng mạn 浪漫 làngmàn
285 Hiện thực 现实 xiànshí
286 Huyễn hoặc 虚幻 xūhuàn
287 Lĩnh ngộ 领悟 lǐngwù
288 Tu luyện 修炼 xiūliàn
289 Chấp niệm 执念 zhíniàn
290 Phá giải 破解 pòjiě
291 Bất khả chiến bại 所向披靡 suǒxiàng pīmǐ
292 Tương truyền 相传 xiāngchuán
293 Lời nguyền 诅咒 zǔzhòu
294 May mắn 幸运 xìngyùn
295 Bất hạnh 不幸 bùxìng
296 Kỷ niệm 纪念 jìniàn
297 Khắc cốt ghi tâm 刻骨铭心 kè gǔ míng xīn
298 Điểm huyệt 点穴 diǎnxué
299 Giải huyệt 解穴 jiěxué
300 Võ đạo 武道 wǔdào
3 Đoạn Hội Thoại Tiếng Trung Chủ Đề Kiếm Hiệp

1. Thảo luận về Võ công và Môn phái

Nhân vật Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt
A 你觉得哪个门派武功最厉害?是少林内力还是武当剑法 Nǐ juéde nǎge ménpài de wǔgōng zuì lìhài? Shì Shàolín de nèilì háishì Wǔdāng de jiànfǎ? Cậu nghĩ võ công của môn phái nào mạnh nhất? Là Nội lực của Thiếu Lâm hay Kiếm pháp của Võ Đang?
B 很难说。 少林心法内力深厚,但遇到独孤九剑这种绝技也很难赢。 Hěn nán shuō. Shàolín xīnfǎ nèilì shēnhòu, dàn yùdào Dúgū Jiǔjiàn zhè zhǒng juéjì yě hěn nán yíng. Khó nói lắm. Tâm pháp của Thiếu Lâm nội lực thâm hậu, nhưng gặp phải Độc Cô Cửu Kiếm loại tuyệt kỹ này cũng khó thắng.
A 确实。 想要成为高手,光靠勤奋练功还不够,必须要有机缘获得秘籍 Quèshí. Xiǎng yào chéngwéi gāoshǒu, guāng kào qínfèn liàngōng hái bùgòu, bìxū yào yǒu jīyuán huòdé mìjí. Quả thật. Muốn trở thành cao thủ, chỉ chăm chỉ luyện công là không đủ, nhất định phải có cơ duyên mà có được mật tịch.

2. Giao tiếp tại Quán trọ (Bàn luận về Giang hồ)

Nhân vật Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt
C 各位,最近江湖上有什么大事件发生吗? Gèwèi, zuìjìn jiānghú shàng yǒu shéme dàshìjiàn fāshēng ma? Chư vị, gần đây giang hồsự kiện lớn nào xảy ra không?
D 听说魔教魔头又在暗杀正派人士,看来又是一场腥风血雨 Tīng shuō mójiào de mótóu yòu zài ànshā zhèngpài rénshì, kànlái yòu shì yī chǎng xīngfēng xuèyǔ. Nghe nói Ma giáo ma đầu lại ám sát người của chính phái, xem ra lại là một trận mưa máu gió tanh rồi.
C 唉,恩怨情仇何时了啊?只希望有英雄行侠仗义,还天下一个和平 Āi, ēnyuàn qíngchóu héshí liǎo a? Zhǐ xīwàng yǒu yīngxióng néng xíngxiá zhàngyì, hái tiānxià yīgè hépíng. Ôi, ân oán tình thù bao giờ mới dứt đây? Chỉ mong có anh hùng có thể hành hiệp trượng nghĩa, trả lại thiên hạ sự hòa bình.

3. Cảnh nhân vật bị thương và giải độc

Nhân vật Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt
E 师兄,我中毒过深,请您快速运功帮我解毒 Shīxiōng, wǒ zhòngdú guò shēn, qǐng nín kuàisù yùngōng bāng wǒ jiědú! Sư huynh, tôi trúng độc quá sâu, xin người nhanh chóng vận công giúp tôi giải độc!
F 别担心,这是颗仙丹。你快点吞下,我会用真气帮你打通经脉,千万别走火入魔 Bié dānxīn, zhè shì kē xiāndān. Nǐ kuài diǎn tūn xià, wǒ huì yòng zhēnqì bāng nǐ dǎtōng jīngmài, qiānwàn bié zǒuhuǒ rùmó. Đừng lo, đây là viên tiên dược. Muội mau nuốt vào, ta sẽ dùng chân khí giúp muội đả thông kinh mạch, tuyệt đối đừng tẩu hỏa nhập ma.
E (恢复后) 多谢师兄救命。如果没有师父传下的独门武功,我们已经不能抵抗这种毒药 (Huīfù hòu) Duō xiè shīxiōng jiùmìng. Rúguǒ méiyǒu shīfù chuán xià de dúmén wǔgōng, wǒmen yǐjīng bùnéng dǐkàng zhè zhǒng dúyào. (Sau khi hồi phục) Đa tạ sư huynh cứu mạng. Nếu không có độc môn võ công do Sư phụ truyền xuống, chúng ta đã không thể kháng cự được độc dược này.

Từ vựng Kiếm Hiệp không chỉ giới hạn trong phim ảnh mà còn là một phần quan trọng của văn hóa ngôn ngữ Trung Quốc. Nắm vững những thuật ngữ này không chỉ giúp bạn xem phim mà còn nâng cao vốn từ vựng Hán ngữ cổ điển.

Để chuyển từ kiến thức từ vựng sang khả năng giao tiếp lưu loát và hiểu sâu sắc hơn về văn hóa, một lộ trình học tập bài bản là cần thiết.

Đăng ký ngay Khóa Học Tiếng Trung Giao Tiếp chuyên nghiệp
Tham khảo Khóa Học Tiếng Trung Online linh hoạt

 

Đánh giá post
Zalo