Phim Kiếm Hiệp (武侠 – wǔxiá) là một thể loại điện ảnh và văn học đặc sắc, nơi những nhân vật chính dấn thân vào chốn giang hồ (江湖 – jiānghú), luyện tập võ công và hành hiệp trượng nghĩa. Để hiểu sâu sắc hơn về thế giới đầy rẫy bí ẩn, ân oán và tình thù này, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành là điều cần thiết.
Bài viết này tổng hợp 300 từ vựng tiếng Trung Kiếm Hiệp và Võ Thuật. Danh sách được Hoa Ngữ Đông Phương được phân loại rõ ràng theo chủ đề, cùng 3 đoạn hội thoại mẫu giúp bạn giao tiếp và bàn luận về các tác phẩm kinh điển.
Xem thêm:
I. Danh Sách 300 Từ Vựng Tiếng Trung Kiếm Hiệp
1. Địa Danh & Tổ Chức Giang Hồ (江湖地理与组织) – (1-75)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 1 | Giang hồ | 江湖 | jiānghú |
| 2 | Võ lâm | 武林 | wǔlín |
| 3 | Môn phái | 门派 | ménpài |
| 4 | Bang phái / Hội | 帮派 / 会 | bāngpài / huì |
| 5 | Thiếu Lâm | 少林 | Shàolín |
| 6 | Võ Đang | 武当 | Wǔdāng |
| 7 | Nga Mi | 峨嵋 | Éméi |
| 8 | Cái Bang | 丐帮 | Gàibāng |
| 9 | Minh Giáo | 明教 | Míngjiào |
| 10 | Chính phái | 正派 | zhèngpài |
| 11 | Tà phái / Ma giáo | 邪派 / 魔教 | xiépài / mójiào |
| 12 | Thập Đại Môn Phái | 十大门派 | shídà ménpài |
| 13 | Ma đầu | 魔头 | mótóu |
| 14 | Bang chủ | 帮主 | bāngzhǔ |
| 15 | Chưởng môn nhân | 掌门人 | zhǎngménrén |
| 16 | Minh chủ võ lâm | 武林盟主 | wǔlín méngzhǔ |
| 17 | Tứ đại hộ pháp | 四大护法 | sìdà hùfǎ |
| 18 | Tổng đà | 总舵 | zǒngduò |
| 19 | Phân đà | 分舵 | fēnduò |
| 20 | Cấm địa | 禁地 | jìndì |
| 21 | Mật thất | 密室 | mìshì |
| 22 | Thiên Sơn | 天山 | Tiānshān |
| 23 | Côn Lôn | 昆仑 | Kūnlún |
| 24 | Tuyệt Tình Cốc | 绝情谷 | Juéqíng Gǔ |
| 25 | Hẻm núi / Thâm cốc | 深谷 | shēngǔ |
| 26 | Đỉnh núi | 山巅 | shāndiān |
| 27 | Hang động | 洞穴 | dòngxué |
| 28 | Cổ mộ | 古墓 | gǔmù |
| 29 | Phủ đệ | 府邸 | fǔdǐ |
| 30 | Đại sảnh | 大厅 | dàtīng |
| 31 | Võ đài | 擂台 | lèitái |
| 32 | Lâu đài | 城堡 | chéngbǎo |
| 33 | Bảo tàng | 宝库 | bǎokù |
| 34 | Tửu lâu | 酒楼 | jiǔlóu |
| 35 | Quán trọ | 客栈 | kèzhàn |
| 36 | Thành thị | 城市 | chéngshì |
| 37 | Nông thôn | 乡村 | xiāngcūn |
| 38 | Sa mạc | 沙漠 | shāmò |
| 39 | Rừng rậm | 森林 | sānlín |
| 40 | Rừng trúc | 竹林 | zhúlín |
| 41 | Bến đò | 渡口 | dùkǒu |
| 42 | Bờ sông | 江边 | jiāngbiān |
| 43 | Bãi biển | 海边 | hǎibiān |
| 44 | Mê cung | 迷宫 | mígōng |
| 45 | Cơ quan | 机关 | jīguān |
| 46 | Bẫy | 陷阱 | xiànjǐng |
| 47 | Trận pháp | 阵法 | zhènfǎ |
| 48 | Đội hình | 队形 | duìxíng |
| 49 | Binh khí | 兵器 | bīngqì |
| 50 | Đồ đệ | 徒弟 | túdì |
| 51 | Sư huynh / Tỷ | 师兄 / 师姐 | shīxiōng / shījiě |
| 52 | Sư phụ | 师父 | shīfù |
| 53 | Người ngoài giang hồ | 江湖外人 | jiānghú wàirén |
| 54 | Dân thường | 平民 | píngmín |
| 55 | Quan phủ | 官府 | guānfǔ |
| 56 | Triều đình | 朝廷 | cháotíng |
| 57 | Hoàng thượng | 皇上 | huángshàng |
| 58 | Thái tử | 太子 | tàizǐ |
| 59 | Hoàng hậu | 皇后 | huánghòu |
| 60 | Thái giám | 太监 | tàijiān |
| 61 | Ám sát | 暗杀 | ànshā |
| 62 | Phục kích | 伏击 | fújí |
| 63 | Độc dược | 毒药 | dúyào |
| 64 | Giải độc | 解毒 | jiědú |
| 65 | Đơn dược | 药方 | yàofāng |
| 66 | Cổ độc | 蛊毒 | gǔdú |
| 67 | Trúng độc | 中毒 | zhòngdú |
| 68 | Hồi sinh | 复活 | fùhuó |
| 69 | Phế võ công | 废武功 | fèi wǔgōng |
| 70 | Ẩn cư | 隐居 | yǐnjū |
| 71 | Tẩy tâm | 洗心 | xǐxīn |
| 72 | Cải tà quy chính | 改邪归正 | gǎixié guīzhèng |
| 73 | Tình nhân | 情人 | qíngrén |
| 74 | Hồng nhan | 红颜 | hóngyán |
| 75 | Huynh đệ | 兄弟 | xiōngdì |
2. Võ Công & Nội Lực (武功秘籍与内力) – (76-150)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 76 | Võ công | 武功 | wǔgōng |
| 77 | Khinh công | 轻功 | qīnggōng |
| 78 | Nội lực | 内力 | nèilì |
| 79 | Ngoại công | 外功 | wàigōng |
| 80 | Chiêu thức | 招式 | zhāoshì |
| 81 | Tâm pháp | 心法 | xīnfǎ |
| 82 | Mật tịch | 秘籍 | mìjí |
| 83 | Tuyệt kỹ | 绝技 | juéjì |
| 84 | Độc môn võ công | 独门武功 | dúmén wǔgōng |
| 85 | Công phu | 功夫 | gōngfu |
| 86 | Chưởng pháp | 掌法 | zhǎngfǎ |
| 87 | Kiếm pháp | 剑法 | jiànfǎ |
| 88 | Đao pháp | 刀法 | dāofǎ |
| 89 | Côn pháp | 棍法 | gùnfǎ |
| 90 | Quyền thuật | 拳术 | quánshù |
| 91 | Thập Bát La Hán Chưởng | 十八罗汉掌 | shíbā luóhàn zhǎng |
| 92 | Độc Cô Cửu Kiếm | 独孤九剑 | Dúgū Jiǔjiàn |
| 93 | Lăng Ba Vi Bộ | 凌波微步 | Língbō Wēibù |
| 94 | Dịch Cân Kinh | 易筋经 | Yìjīnjīng |
| 95 | Thái Cực Quyền | 太极拳 | Tàijíquán |
| 96 | Nội lực thâm hậu | 内力深厚 | nèilì shēnhòu |
| 97 | Chân khí | 真气 | zhēnqì |
| 98 | Đả thông kinh mạch | 打通经脉 | dǎtōng jīngmài |
| 99 | Khí công | 气功 | qìgōng |
| 100 | Vận công | 运功 | yùngōng |
| 101 | Tẩu hỏa nhập ma | 走火入魔 | zǒuhuǒ rùmó |
| 102 | Hấp thụ nội lực | 吸取内力 | xīqǔ nèilì |
| 103 | Tự cung | 自宫 | zìgōng |
| 104 | Thi triển | 施展 | shīzhǎn |
| 105 | Kháng cự | 抵抗 | dǐkàng |
| 106 | Phản đòn | 反击 | fǎnjī |
| 107 | Né tránh | 闪避 | shǎnbì |
| 108 | Đánh lén | 偷袭 | tōuxí |
| 109 | Đối kháng | 对抗 | duìkàng |
| 110 | Thất bại | 失败 | shībài |
| 111 | Chiến thắng | 胜利 | shènglì |
| 112 | Thượng thừa | 上乘 | shàngchéng |
| 113 | Hạ thừa | 下乘 | xiàchéng |
| 114 | Cao thủ | 高手 | gāoshǒu |
| 115 | Vô địch | 无敌 | wújí |
| 116 | Đỉnh phong | 巅峰 | diānfēng |
| 117 | Đấu pháp | 斗法 | dòufǎ |
| 118 | Bế quan | 闭关 | bìguān |
| 119 | Luyện công | 练功 | liàngōng |
| 120 | Phục hồi | 恢复 | huīfù |
| 121 | Chết đi sống lại | 死而复生 | sǐ’ér fùshēng |
| 122 | Trường sinh bất lão | 长生不老 | chángshēng bùlǎo |
| 123 | Bất tử | 不死 | bùsǐ |
| 124 | Bán mạng | 拼命 | pīnmìng |
| 125 | Hi sinh | 牺牲 | xīshēng |
| 126 | Thân thủ | 身手 | shēnshǒu |
| 127 | Nhanh nhẹn | 敏捷 | mǐnjié |
| 128 | Sức mạnh | 力量 | lìliàng |
| 129 | Phòng thủ | 防御 | fángyù |
| 130 | Tấn công | 攻击 | gōngjī |
| 131 | Bảo vật | 宝物 | bǎowù |
| 132 | Thần binh | 神兵 | shénbīng |
| 133 | Tuyệt thế mỹ nữ | 绝世美女 | juéshì měinǚ |
| 134 | Anh hùng | 英雄 | yīngxióng |
| 135 | Hào kiệt | 豪杰 | háojié |
| 136 | Quái vật | 怪物 | guàiwù |
| 137 | Dã thú | 野兽 | yěshòu |
| 138 | Linh vật | 灵物 | língwù |
| 139 | Thần tiên | 神仙 | shénxiān |
| 140 | Yêu quái | 妖怪 | yāoguài |
| 141 | Ma quỷ | 鬼怪 | guǐguài |
| 142 | Bùa chú | 符咒 | fúzhòu |
| 143 | Pháp thuật | 法术 | fǎshù |
| 144 | Trừ ma | 驱魔 | qūmó |
| 145 | Phong ấn | 封印 | fēngyìn |
| 146 | Giải phong | 解封 | jiěfēng |
| 147 | Trở lại | 归来 | guīlái |
| 148 | Luyện đan | 炼丹 | liàndān |
| 149 | Tiên dược | 仙丹 | xiāndān |
| 150 | Lôi kiếp | 雷劫 | léijié |
3. Quan Hệ & Ân Oán Giang Hồ (恩怨情仇与关系) – (151-225)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 151 | Ân oán | 恩怨 | ēnyuàn |
| 152 | Tình thù | 情仇 | qíngchóu |
| 153 | Báo thù | 报仇 | bàochóu |
| 154 | Thù hận | 仇恨 | chóuhèn |
| 155 | Ân tình | 恩情 | ēnqíng |
| 156 | Hành hiệp trượng nghĩa | 行侠仗义 | xíngxiá zhàngyì |
| 157 | Lời thề | 誓言 | shìyán |
| 158 | Bội ước | 背信 | bèixìn |
| 159 | Phản bội | 背叛 | bèipàn |
| 160 | Đồng minh | 同盟 | tóngméng |
| 161 | Kẻ thù | 敌人 | dírén |
| 162 | Chính nghĩa | 正义 | zhèngyì |
| 163 | Gian tà | 奸邪 | jiānxié |
| 164 | Lòng tham | 贪婪 | tānlán |
| 165 | Danh vọng | 名誉 | míngyù |
| 166 | Địa vị | 地位 | dìwèi |
| 167 | Tranh giành | 争夺 | zhēngduó |
| 168 | Thừa kế | 继承 | jìchéng |
| 169 | Lệnh bài | 令牌 | lìngpái |
| 170 | Di chúc | 遗嘱 | yízhǔ |
| 171 | Lịch sử | 历史 | lìshǐ |
| 172 | Truyền thuyết | 传说 | chuánshuō |
| 173 | Bí mật | 秘密 | mìmì |
| 174 | Lật đổ | 推翻 | tuīfān |
| 175 | Bảo vệ | 保护 | bǎohù |
| 176 | Phá hủy | 摧毁 | cuīhuǐ |
| 177 | Cứu mạng | 救命 | jiùmìng |
| 178 | Bắt cóc | 绑架 | bǎngjià |
| 179 | Giải cứu | 解救 | jiějiù |
| 180 | Giam giữ | 囚禁 | qiújìn |
| 181 | Ngục tối | 地牢 | dìláo |
| 182 | Hình phạt | 惩罚 | chéngfá |
| 183 | Thỉnh giáo | 请教 | qǐngjiào |
| 184 | Chỉ giáo | 指教 | zhǐjiào |
| 185 | Tôn kính | 尊敬 | zūnjìng |
| 186 | Khinh thường | 轻视 | qīngshì |
| 187 | Hối hận | 后悔 | hòuhuǐ |
| 188 | Ăn năn | 忏悔 | chànhuǐ |
| 189 | Tha thứ | 饶恕 | ráoshù |
| 190 | Tuyệt vọng | 绝望 | juéwàng |
| 191 | Hi vọng | 希望 | xīwàng |
| 192 | Tương lai | 未来 | wèilái |
| 193 | Quá khứ | 过去 | guòqù |
| 194 | Hiện tại | 现在 | xiànzài |
| 195 | Định mệnh | 命运 | mìngyùn |
| 196 | Cơ duyên | 机缘 | jīyuán |
| 197 | Số phận | 宿命 | sùmìng |
| 198 | Nguy hiểm | 危险 | wéixiǎn |
| 199 | An toàn | 安全 | ānquán |
| 200 | Mạo hiểm | 冒险 | màoxiǎn |
| 201 | Trở ngại | 障碍 | zhàng’ài |
| 202 | Thử thách | 挑战 | tiǎozhàn |
| 203 | Bất ngờ | 意外 | yìwài |
| 204 | Kế hoạch | 计划 | jìhuà |
| 205 | Mưu đồ | 阴谋 | yīnmóu |
| 206 | Lừa dối | 欺骗 | qīpiàn |
| 207 | Chân tướng | 真相 | zhēnxiāng |
| 208 | Ngộ nhận | 误解 | wùjiě |
| 209 | Sám hối | 悔过 | huǐguò |
| 210 | Tán tỉnh | 调情 | tiáoqíng |
| 211 | Kết hôn | 结婚 | jiéhūn |
| 212 | Chia ly | 分离 | fēnlí |
| 213 | Sum họp | 团聚 | tuánjù |
| 214 | Hôn nhân | 婚姻 | hūnyīn |
| 215 | Hứa hôn | 订婚 | dìnghūn |
| 216 | Tình yêu | 爱情 | àiqíng |
| 217 | Tình bạn | 友谊 | yǒuyì |
| 218 | Sợ hãi | 恐惧 | kǒngjù |
| 219 | Dũng cảm | 勇敢 | yǒnggǎn |
| 220 | Kiên trì | 坚持 | jiānchí |
| 221 | Từ bỏ | 放弃 | fàngqì |
| 222 | Điềm tĩnh | 冷静 | lěngjìng |
| 223 | Cảm xúc | 情感 | qínggǎn |
| 224 | Lý trí | 理智 | lǐzhì |
| 225 | Máu nóng | 冲动 | chōngdòng |
4. Bối Cảnh Lịch Sử & Thuật Ngữ Khác (历史背景与杂项) – (226-300)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 226 | Thời đại | 时代 | shídài |
| 227 | Triều đại | 朝代 | cháodài |
| 228 | Chiến tranh | 战争 | zhànzhēng |
| 229 | Hòa bình | 和平 | hépíng |
| 230 | Loạn lạc | 混乱 | hǔnluàn |
| 231 | Dị tộc | 异族 | yìzú |
| 232 | Biên giới | 边境 | biānjìng |
| 233 | Quân đội | 军队 | jūnduì |
| 234 | Tướng quân | 将军 | jiāngjūn |
| 235 | Sĩ quan | 官员 | guānyuán |
| 236 | Dã tâm | 野心 | yěxīn |
| 237 | Khôi phục | 恢复 | huīfù |
| 238 | Nổi dậy | 起义 | qǐyì |
| 239 | Cách mạng | 革命 | gémìng |
| 240 | Tiền bạc | 钱财 | qiáncái |
| 241 | Giàu có | 富有 | fùyǒu |
| 242 | Nghèo khổ | 贫穷 | pínqióng |
| 243 | Cứu tế | 救济 | jiùjì |
| 244 | Ăn xin | 乞讨 | qǐtǎo |
| 245 | Cái bang | 丐帮 | Gàibāng |
| 246 | Thiết lập | 建立 | jiànlì |
| 247 | Sụp đổ | 倒塌 | dǎotā |
| 248 | Gác kiếm | 归隐 | guīyǐn |
| 249 | Truyền thụ | 传授 | chuánshòu |
| 250 | Thu nhận | 收留 | shōuliú |
| 251 | Lễ bái | 祭拜 | jìbài |
| 252 | Tổ tông | 祖先 | zǔxiān |
| 253 | Mồ mả | 坟墓 | fénmù |
| 254 | Bia đá | 石碑 | shíbēi |
| 255 | Chữ khắc | 刻字 | kèzì |
| 256 | Mật thư | 密函 | mìhán |
| 257 | Bản đồ | 地圖 | dìtú |
| 258 | Kho báu | 宝藏 | bǎozàng |
| 259 | Đơn độc | 独自 | dúzì |
| 260 | Tập thể | 集体 | jítǐ |
| 261 | Kề vai sát cánh | 并肩作战 | bìngjiān zuòzhàn |
| 262 | Trận chiến | 战斗 | zhàndòu |
| 263 | Độc lập | 独立 | dúlì |
| 264 | Phụ thuộc | 依赖 | yīlài |
| 265 | Tự do | 自由 | zìyóu |
| 266 | Bị giam cầm | 被囚 | bèi qiú |
| 267 | Hiểu lầm | 误会 | wùhuì |
| 268 | Lời đồn | 谣言 | yáoyán |
| 269 | Gây rối | 捣乱 | dǎoluàn |
| 270 | Trừng trị | 惩治 | chéngzhì |
| 271 | Thiện và Ác | 善与恶 | shàn yǔ è |
| 272 | Đen và Trắng | 黑与白 | hēi yǔ bái |
| 273 | Luân hồi | 轮回 | lúnhuí |
| 274 | Kiếp trước | 前世 | qiánshì |
| 275 | Kiếp sau | 来世 | láishì |
| 276 | Khổ nạn | 苦难 | kǔnàn |
| 277 | Niềm vui | 喜悦 | xǐyuè |
| 278 | Hạnh phúc | 幸福 | xìngfú |
| 279 | Bi kịch | 悲剧 | bēijù |
| 280 | Cảm động | 感动 | gǎndòng |
| 281 | Hùng hồn | 雄浑 | xiónghún |
| 282 | Uyển chuyển | 婉转 | wǎnzhuǎn |
| 283 | Kiếm hiệp tình duyên | 剑侠情缘 | jiànxiá qíngyuán |
| 284 | Lãng mạn | 浪漫 | làngmàn |
| 285 | Hiện thực | 现实 | xiànshí |
| 286 | Huyễn hoặc | 虚幻 | xūhuàn |
| 287 | Lĩnh ngộ | 领悟 | lǐngwù |
| 288 | Tu luyện | 修炼 | xiūliàn |
| 289 | Chấp niệm | 执念 | zhíniàn |
| 290 | Phá giải | 破解 | pòjiě |
| 291 | Bất khả chiến bại | 所向披靡 | suǒxiàng pīmǐ |
| 292 | Tương truyền | 相传 | xiāngchuán |
| 293 | Lời nguyền | 诅咒 | zǔzhòu |
| 294 | May mắn | 幸运 | xìngyùn |
| 295 | Bất hạnh | 不幸 | bùxìng |
| 296 | Kỷ niệm | 纪念 | jìniàn |
| 297 | Khắc cốt ghi tâm | 刻骨铭心 | kè gǔ míng xīn |
| 298 | Điểm huyệt | 点穴 | diǎnxué |
| 299 | Giải huyệt | 解穴 | jiěxué |
| 300 | Võ đạo | 武道 | wǔdào |
1. Thảo luận về Võ công và Môn phái
| Nhân vật | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) | Tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| A | 你觉得哪个门派的武功最厉害?是少林的内力还是武当的剑法? | Nǐ juéde nǎge ménpài de wǔgōng zuì lìhài? Shì Shàolín de nèilì háishì Wǔdāng de jiànfǎ? | Cậu nghĩ võ công của môn phái nào mạnh nhất? Là Nội lực của Thiếu Lâm hay Kiếm pháp của Võ Đang? |
| B | 很难说。 少林心法内力深厚,但遇到独孤九剑这种绝技也很难赢。 | Hěn nán shuō. Shàolín xīnfǎ nèilì shēnhòu, dàn yùdào Dúgū Jiǔjiàn zhè zhǒng juéjì yě hěn nán yíng. | Khó nói lắm. Tâm pháp của Thiếu Lâm nội lực thâm hậu, nhưng gặp phải Độc Cô Cửu Kiếm loại tuyệt kỹ này cũng khó thắng. |
| A | 确实。 想要成为高手,光靠勤奋练功还不够,必须要有机缘获得秘籍。 | Quèshí. Xiǎng yào chéngwéi gāoshǒu, guāng kào qínfèn liàngōng hái bùgòu, bìxū yào yǒu jīyuán huòdé mìjí. | Quả thật. Muốn trở thành cao thủ, chỉ chăm chỉ luyện công là không đủ, nhất định phải có cơ duyên mà có được mật tịch. |
2. Giao tiếp tại Quán trọ (Bàn luận về Giang hồ)
| Nhân vật | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) | Tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| C | 各位,最近江湖上有什么大事件发生吗? | Gèwèi, zuìjìn jiānghú shàng yǒu shéme dàshìjiàn fāshēng ma? | Chư vị, gần đây giang hồ có sự kiện lớn nào xảy ra không? |
| D | 听说魔教的魔头又在暗杀正派人士,看来又是一场腥风血雨。 | Tīng shuō mójiào de mótóu yòu zài ànshā zhèngpài rénshì, kànlái yòu shì yī chǎng xīngfēng xuèyǔ. | Nghe nói Ma giáo ma đầu lại ám sát người của chính phái, xem ra lại là một trận mưa máu gió tanh rồi. |
| C | 唉,恩怨情仇何时了啊?只希望有英雄能行侠仗义,还天下一个和平。 | Āi, ēnyuàn qíngchóu héshí liǎo a? Zhǐ xīwàng yǒu yīngxióng néng xíngxiá zhàngyì, hái tiānxià yīgè hépíng. | Ôi, ân oán tình thù bao giờ mới dứt đây? Chỉ mong có anh hùng có thể hành hiệp trượng nghĩa, trả lại thiên hạ sự hòa bình. |
3. Cảnh nhân vật bị thương và giải độc
| Nhân vật | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) | Tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| E | 师兄,我中毒过深,请您快速运功帮我解毒! | Shīxiōng, wǒ zhòngdú guò shēn, qǐng nín kuàisù yùngōng bāng wǒ jiědú! | Sư huynh, tôi trúng độc quá sâu, xin người nhanh chóng vận công giúp tôi giải độc! |
| F | 别担心,这是颗仙丹。你快点吞下,我会用真气帮你打通经脉,千万别走火入魔。 | Bié dānxīn, zhè shì kē xiāndān. Nǐ kuài diǎn tūn xià, wǒ huì yòng zhēnqì bāng nǐ dǎtōng jīngmài, qiānwàn bié zǒuhuǒ rùmó. | Đừng lo, đây là viên tiên dược. Muội mau nuốt vào, ta sẽ dùng chân khí giúp muội đả thông kinh mạch, tuyệt đối đừng tẩu hỏa nhập ma. |
| E | (恢复后) 多谢师兄救命。如果没有师父传下的独门武功,我们已经不能抵抗这种毒药。 | (Huīfù hòu) Duō xiè shīxiōng jiùmìng. Rúguǒ méiyǒu shīfù chuán xià de dúmén wǔgōng, wǒmen yǐjīng bùnéng dǐkàng zhè zhǒng dúyào. | (Sau khi hồi phục) Đa tạ sư huynh cứu mạng. Nếu không có độc môn võ công do Sư phụ truyền xuống, chúng ta đã không thể kháng cự được độc dược này. |
Từ vựng Kiếm Hiệp không chỉ giới hạn trong phim ảnh mà còn là một phần quan trọng của văn hóa ngôn ngữ Trung Quốc. Nắm vững những thuật ngữ này không chỉ giúp bạn xem phim mà còn nâng cao vốn từ vựng Hán ngữ cổ điển.
Để chuyển từ kiến thức từ vựng sang khả năng giao tiếp lưu loát và hiểu sâu sắc hơn về văn hóa, một lộ trình học tập bài bản là cần thiết.
Đăng ký ngay Khóa Học Tiếng Trung Giao Tiếp chuyên nghiệp
Tham khảo Khóa Học Tiếng Trung Online linh hoạt
