Thương mại điện tử (电子商务 – diànzǐ shāngwù) là một ngành công nghiệp bùng nổ, đặc biệt tại thị trường Trung Quốc. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành không chỉ giúp bạn theo dõi tin tức mà còn là chìa khóa để làm việc và hợp tác với các đối tác Trung Quốc.
Hoa Ngữ Đông Phương tổng hợp 300 từ vựng tiếng Trung ngành E-commerce đầy đủ, phân loại chi tiết theo chủ đề, cùng 3 đoạn hội thoại mẫu giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng Trung trong môi trường kinh doanh này.
I. Danh Sách 300 Từ Vựng Tiếng Trung Ngành TMĐT
1. Thuật Ngữ Cơ Bản & Nền Tảng (基本术语与平台) – (1-75)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 1 | Thương mại điện tử (TMĐT) | 电子商务 | diànzǐ shāngwù |
| 2 | Nền tảng TMĐT | 电商平台 | diànshāng píngtái |
| 3 | Bán hàng trực tuyến | 在线销售 | zàixiàn xiāoshòu |
| 4 | Cửa hàng trực tuyến | 网店 | wǎngdiàn |
| 5 | Khách hàng | 客户 / 顾客 | kèhù / gùkè |
| 6 | Người tiêu dùng | 消费者 | xiāofèizhě |
| 7 | Người bán hàng | 卖家 | màijiā |
| 8 | Người mua hàng | 买家 | mǎijiā |
| 9 | Giỏ hàng | 购物车 | gòuwùchē |
| 10 | Đặt hàng | 下订单 | xià dìngdān |
| 11 | Mã giảm giá | 优惠码 | yōuhuìmǎ |
| 12 | Khuyến mãi | 促销 | cùxiāo |
| 13 | Đánh giá sản phẩm | 产品评价 | chǎnpǐn píngjià |
| 14 | Xếp hạng sao | 星级评分 | xīngjí píngfēn |
| 15 | Gian hàng | 店铺 | diànpù |
| 16 | Sản phẩm | 产品 / 商品 | chǎnpǐn / shāngpǐn |
| 17 | Hàng tồn kho | 库存 | kùcún |
| 18 | Hết hàng | 缺货 | quēhuò |
| 19 | Trang chủ | 首页 | shǒuyè |
| 20 | Tên miền | 域名 | yùmíng |
| 21 | Giao diện người dùng | 用户界面 | yònghù jièmiàn |
| 22 | Tối ưu hóa (SEO) | 搜索引擎优化 | sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà |
| 23 | Từ khóa | 关键词 | guānjiàncí |
| 24 | Tiếp thị (Marketing) | 营销 | yíngxiāo |
| 25 | Chuyển đổi (Conversion) | 转化率 | zhuǎnhuàlǜ |
| 26 | Quảng cáo | 广告 | guǎnggào |
| 27 | Livestream bán hàng | 直播带货 | zhíbō dàihuò |
| 28 | KOL/KOC | 网红 / 关键意见领袖 | wǎnghóng / guānjiàn yìjiàn lǐngxiù |
| 29 | Đơn hàng | 订单 | dìngdān |
| 30 | Giá cả | 价格 | jiàgé |
| 31 | Vận chuyển | 运输 / 物流 | yùnshū / wùliú |
| 32 | Thanh toán | 支付 / 付款 | zhīfù / fùkuǎn |
| 33 | Hoàn tiền | 退款 | tuìkuǎn |
| 34 | Trả hàng | 退货 | tuìhuò |
| 35 | Chính sách | 政策 | zhèngcè |
| 36 | Bảo mật | 安全性 | ānquánxìng |
| 37 | Dữ liệu lớn (Big Data) | 大数据 | dàshùjù |
| 38 | Trí tuệ nhân tạo (AI) | 人工智能 | réngōng zhìnéng |
| 39 | Hệ thống CRM | 客户关系管理系统 | kèhù guānxì guǎnlǐ xìtǒng |
| 40 | Phân tích | 分析 | fēnxī |
| 41 | Lợi nhuận | 利润 | lìrùn |
| 42 | Chi phí | 成本 | chéngběn |
| 43 | Ngân sách | 预算 | yùsuàn |
| 44 | Hợp đồng | 合同 | hétóng |
| 45 | Đối tác | 合作伙伴 | hézuò huǒbàn |
| 46 | Nhà cung cấp | 供应商 | gōngyīngshāng |
| 47 | Nhập khẩu | 进口 | jìnkǒu |
| 48 | Xuất khẩu | 出口 | chūkǒu |
| 49 | B2B (Doanh nghiệp-Doanh nghiệp) | 企业对企业 | qǐyè duì qǐyè |
| 50 | B2C (Doanh nghiệp-Khách hàng) | 企业对消费者 | qǐyè duì xiāofèizhě |
| 51 | C2C (Khách hàng-Khách hàng) | 消费者对消费者 | xiāofèizhě duì xiāofèizhě |
| 52 | Dropshipping | 代发货 | dàifāhuò |
| 53 | Nguồn hàng | 货源 | huòyuán |
| 54 | Website bán hàng | 销售网站 | xiāoshòu wǎngzhàn |
| 55 | Ứng dụng di động | 移动应用 | yídòng yìngyòng |
| 56 | API | 应用程序接口 | yìngyòng chéngxù jiēkǒu |
| 57 | Máy chủ | 服务器 | fúwùqì |
| 58 | Bảo trì | 维护 | wéihù |
| 59 | Phiên bản | 版本 | bǎnběn |
| 60 | Nâng cấp | 升级 | shēngjí |
| 61 | Thiết kế web | 网站设计 | wǎngzhàn shèjì |
| 62 | Lập trình | 编程 | biānchéng |
| 63 | Kiểm thử | 测试 | cèshì |
| 64 | Chăm sóc khách hàng | 客户服务 | kèhù fúwù |
| 65 | Phản hồi | 反馈 | fǎnkuì |
| 66 | Giải quyết vấn đề | 解决问题 | jiějué wèntí |
| 67 | Chatbot | 聊天机器人 | liáotiān jīqìrén |
| 68 | Hỗ trợ kỹ thuật | 技术支持 | jìshù zhīchí |
| 69 | Thanh toán điện tử | 电子支付 | diànzǐ zhīfù |
| 70 | Ví điện tử | 电子钱包 | diànzǐ qiánbāo |
| 71 | Mã QR | 二维码 | èrwéimǎ |
| 72 | Mã vạch | 条形码 | tiáoxíngmǎ |
| 73 | E-mail marketing | 邮件营销 | yóujiàn yíngxiāo |
| 74 | Lượng truy cập | 访问量 | fǎngwènliàng |
| 75 | Tỷ lệ nhấp chuột (CTR) | 点击率 | diǎnjílǜ |
Xem thêm:
2. Logistics & Thanh Toán (物流与支付) – (76-150)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 76 | Logistics/Hậu cần | 物流 | wùliú |
| 77 | Kho hàng | 仓库 | cāngkù |
| 78 | Đóng gói | 打包 / 包装 | dǎbāo / bāozhuāng |
| 79 | Phiếu gửi hàng | 运单 | yùndān |
| 80 | Mã theo dõi | 追踪码 | zhuīzōngmǎ |
| 81 | Phí vận chuyển | 运费 | yùnfèi |
| 82 | Giao hàng nhanh | 快速交货 | kuàisù jiāohuò |
| 83 | Giao hàng tiết kiệm | 经济型运输 | jīngjìxíng yùnshū |
| 84 | Giao hàng thành công | 送货成功 | sònghuò chénggōng |
| 85 | Giao hàng thất bại | 送货失败 | sònghuò shībài |
| 86 | Địa chỉ nhận hàng | 收货地址 | shōuhuò dìzhǐ |
| 87 | Công ty vận chuyển | 快递公司 | kuàidì gōngsī |
| 88 | Hải quan | 海关 | hǎiguān |
| 89 | Thuế quan | 关税 | guānshuì |
| 90 | Biên lai | 收据 | shōujù |
| 91 | Hóa đơn | 发票 | fāpiào |
| 92 | Đổi trả hàng | 退换货 | tuìhuànhuò |
| 93 | Tiền mặt khi nhận hàng (COD) | 货到付款 | huò dào fùkuǎn |
| 94 | Thẻ tín dụng | 信用卡 | xìnyòngkǎ |
| 95 | Thẻ ghi nợ | 借记卡 | jièjìkǎ |
| 96 | Cổng thanh toán | 支付网关 | zhīfù wǎngguān |
| 97 | Giao dịch | 交易 | jiāoyì |
| 98 | Số dư tài khoản | 账户余额 | zhànghù yú’é |
| 99 | Chiết khấu | 折扣 | zhékòu |
| 100 | Giá sỉ | 批发价 | pīfājià |
| 101 | Giá lẻ | 零售价 | língshòujià |
| 102 | Ưu đãi | 优惠 | yōuhuì |
| 103 | Kiểm tra hàng | 验货 | yànhuò |
| 104 | Thiếu hàng | 货物短缺 | huòwù duǎnquē |
| 105 | Hàng bị hư hỏng | 货物损坏 | huòwù sǔnhuài |
| 106 | Bảo hiểm vận chuyển | 运输保险 | yùnshū bǎoxiǎn |
| 107 | Thời gian giao hàng | 交货时间 | jiāohuò shíjiān |
| 108 | Đơn vị tính | 计量单位 | jìliàng dānwèi |
| 109 | Trọng lượng | 重量 | zhòngliàng |
| 110 | Thể tích | 体积 | tǐjī |
| 111 | Chuyển phát quốc tế | 国际快递 | guójì kuàidì |
| 112 | Phân phối | 分销 | fēnxiāo |
| 113 | Chuỗi cung ứng | 供应链 | gōngyìng liàn |
| 114 | Tối ưu hóa kho hàng | 仓库优化 | cāngkù yōuhuà |
| 115 | Quản lý rủi ro | 风险管理 | fēngxiǎn guǎnlǐ |
| 116 | Xác nhận thanh toán | 确认付款 | quèrèn fùkuǎn |
| 117 | Mã số thuế | 税号 | shuìhào |
| 118 | Hạn mức tín dụng | 信用额度 | xìnyòng édù |
| 119 | Thẻ quà tặng điện tử | 电子礼品卡 | diànzǐ lǐpǐnkǎ |
| 120 | Tiền ảo | 虚拟货币 | xūnǐ huòbì |
| 121 | Lãi suất | 利率 | lìlǜ |
| 122 | Thu nhập | 收入 | shōurù |
| 123 | Báo cáo tài chính | 财务报告 | cáiwù bàogào |
| 124 | Kế toán | 会计 | kuàijì |
| 125 | Ngân hàng | 银行 | yínháng |
| 126 | Đầu tư | 投资 | tóuzī |
| 127 | Nợ | 债务 | zhàiwù |
| 128 | Tài sản | 资产 | zīchǎn |
| 129 | Bảo hiểm | 保险 | bǎoxiǎn |
| 130 | Pháp luật | 法律 | fǎlǜ |
| 131 | Điều khoản | 条款 | tiáokuǎn |
| 132 | Đăng ký | 注册 | zhùcè |
| 133 | Đăng nhập | 登录 | dēnglù |
| 134 | Tài khoản | 账户 | zhànghù |
| 135 | Mật khẩu | 密码 | mìmǎ |
| 136 | Xác minh | 验证 | yànzhèng |
| 137 | Hồ sơ | 档案 | dàng’àn |
| 138 | Thông tin cá nhân | 个人信息 | gèrén xìnxī |
| 139 | Chính sách bảo mật | 隐私政策 | yǐnsī zhèngcè |
| 140 | Chống giả mạo | 反欺诈 | fǎn qīzhà |
| 141 | Bán chạy nhất | 畅销 | chàngxiāo |
| 142 | Sản phẩm mới | 新品 | xīnpǐn |
| 143 | Sản phẩm nổi bật | 主打产品 | zhǔdǎ chǎnpǐn |
| 144 | Độc quyền | 独家 | dújiā |
| 145 | Hợp tác | 合作 | hézuò |
| 146 | Đàm phán | 谈判 | tánpàn |
| 147 | Ký kết | 签署 | qiānshǔ |
| 148 | Hiệu suất | 绩效 | jìxiào |
| 149 | Mục tiêu | 目标 | mùbiāo |
| 150 | Chiến lược | 战略 | zhànlüè |
3. Digital Marketing & Phân Tích (数字营销与分析) – (151-225)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 151 | Tiếp thị số | 数字营销 | shùzì yíngxiāo |
| 152 | Truyền thông xã hội | 社交媒体 | shèjiāo méitǐ |
| 153 | Nội dung | 内容 | nèiróng |
| 154 | Tương tác | 互动 | hùdòng |
| 155 | Người theo dõi | 粉丝 | fěnsī |
| 156 | Bài đăng | 帖子 | tiězi |
| 157 | Thích (Like) | 点赞 | diǎnzàn |
| 158 | Bình luận | 评论 | pínglùn |
| 159 | Chia sẻ | 分享 | fēnxiǎng |
| 160 | Chiến dịch | 活动 / 战役 | huódòng / zhànyì |
| 161 | Tiếp thị liên kết (Affiliate) | 联盟营销 | liánméng yíngxiāo |
| 162 | Tiếp thị lại (Retargeting) | 重定向营销 | chóngdìngxiàng yíngxiāo |
| 163 | Quảng cáo trả tiền (PPC) | 点击付费广告 | diǎnjī fùfèi guǎnggào |
| 164 | Ngân sách quảng cáo | 广告预算 | guǎnggào yùsuàn |
| 165 | Tỷ lệ chuyển đổi | 转化率 | zhuǎnhuàlǜ |
| 166 | Chi phí mỗi lần nhấp (CPC) | 单次点击成本 | dāncì diǎnjī chéngběn |
| 167 | Chi phí mua lại khách hàng (CAC) | 客户获取成本 | kèhù huòqǔ chéngběn |
| 168 | Giá trị trọn đời khách hàng (LTV) | 客户终身价值 | kèhù zhōngshēn jiàzhí |
| 169 | Phân tích web | 网站分析 | wǎngzhàn fēnxī |
| 170 | Báo cáo | 报告 | bàogào |
| 171 | Xu hướng | 趋势 | qūshì |
| 172 | Cạnh tranh | 竞争 | jìngzhēng |
| 173 | Đối thủ cạnh tranh | 竞争对手 | jìngzhēng duìshǒu |
| 174 | Thị trường mục tiêu | 目标市场 | mùbiāo shìchǎng |
| 175 | Phân khúc thị trường | 市场细分 | shìchǎng xìfēn |
| 176 | Nghiên cứu thị trường | 市场调研 | shìchǎng diàoyán |
| 177 | Nhãn hiệu/Thương hiệu | 品牌 | pǐnpái |
| 178 | Nhận diện thương hiệu | 品牌知名度 | pǐnpái zhīmíngdù |
| 179 | Sứ mệnh | 使命 | shǐmìng |
| 180 | Tầm nhìn | 愿景 | yuànjǐng |
| 181 | Đổi mới | 创新 | chuàngxīn |
| 182 | Công nghệ | 技术 | jìshù |
| 183 | Tối ưu hóa trang đích | 登陆页面优化 | dēnglù yèmiàn yōuhuà |
| 184 | Đồ họa | 图形 | túxíng |
| 185 | Hình ảnh | 图片 | túpiàn |
| 186 | Video ngắn | 短视频 | duǎn shìpín |
| 187 | Podcast | 播客 | bōkè |
| 188 | Thu thập dữ liệu | 数据采集 | shùjù cǎijí |
| 189 | Lọc dữ liệu | 数据筛选 | shùjù shāixuǎn |
| 190 | Bảo mật thông tin | 信息安全 | xìnxī ānquán |
| 191 | Vi phạm | 侵权 | qīnquán |
| 192 | Bản quyền | 版权 | bǎnquán |
| 193 | Giấy phép | 许可证 | xǔkězhèng |
| 194 | Quy định | 规定 | guīdìng |
| 195 | Chuyên nghiệp | 专业 | zhuānyè |
| 196 | Đội ngũ | 团队 | tuánduì |
| 197 | Hiệu quả | 效率 | xiàolǜ |
| 198 | Phát triển bền vững | 可持续发展 | kěchíxù fāzhǎn |
| 199 | Lợi thế cạnh tranh | 竞争优势 | jìngzhēng yōushì |
| 200 | Đề xuất giá trị | 价值主张 | jiàzhí zhǔzhāng |
| 201 | Trải nghiệm người dùng (UX) | 用户体验 | yònghù tǐyàn |
| 202 | Thiết kế đáp ứng | 响应式设计 | xiǎngyìngshì shèjì |
| 203 | Tốc độ tải trang | 页面加载速度 | yèmiàn jiāzài sùdù |
| 204 | Tối ưu hóa di động | 移动端优化 | yídòngduān yōuhuà |
| 205 | Hệ thống quản lý nội dung (CMS) | 内容管理系统 | nèiróng guǎnlǐ xìtǒng |
| 206 | Thử nghiệm A/B | A/B 测试 | A/B cèshì |
| 207 | Mẫu (Template) | 模板 | múbǎn |
| 208 | Cá nhân hóa | 个性化 | gèxìnghuà |
| 209 | Tương tác thời gian thực | 实时互动 | shíshí hùdòng |
| 210 | Sự kiện trực tuyến | 在线活动 | zàixiàn huódòng |
| 211 | Hội thảo web (Webinar) | 网络研讨会 | wǎngluò yántǎohuì |
| 212 | Khoản vay | 贷款 | dàikuǎn |
| 213 | Vốn đầu tư | 资金 | zījīn |
| 214 | Kêu gọi vốn | 融资 | róngzī |
| 215 | Khởi nghiệp (Startup) | 初创企业 | chūchuàng qǐyè |
| 216 | Dự án | 项目 | xiàngmù |
| 217 | Lộ trình (Roadmap) | 路线图 | lùxiàntú |
| 218 | Phiên họp | 会议 | huìyì |
| 219 | Báo cáo tiến độ | 进度报告 | jìndù bàogào |
| 220 | Quyết định | 决定 | juédìng |
| 221 | Nhiệm vụ | 任务 | rènwù |
| 222 | Thời hạn | 截止日期 | jiézhǐ rìqī |
| 223 | Kiểm soát chất lượng | 质量控制 | zhìliàng kòngzhì |
| 224 | Giám sát | 监督 | jiāndū |
| 225 | Đánh giá hiệu suất | 绩效评估 | jìxiào pínggū |
4. Thuật ngữ Mở rộng & Công cụ (扩展术语与工具) – (226-300)
| STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) |
|---|---|---|---|
| 226 | Khách hàng tiềm năng | 潜在客户 | qiánzài kèhù |
| 227 | Lead (Khách hàng mục tiêu) | 销售线索 | xiāoshòu xiànsuǒ |
| 228 | Tự động hóa | 自动化 | zìdònghuà |
| 229 | Đám mây (Cloud) | 云计算 | yún jìsuàn |
| 230 | Phần mềm | 软件 | ruǎnjiàn |
| 231 | Phần cứng | 硬件 | yìngjiàn |
| 232 | Bảo trì hệ thống | 系统维护 | xìtǒng wéihù |
| 233 | Sao lưu dữ liệu | 数据备份 | shùjù bèifèn |
| 234 | Phát triển sản phẩm | 产品开发 | chǎnpǐn kāifā |
| 235 | Thiết kế bao bì | 包装设计 | bāozhuāng shèjì |
| 236 | Chứng nhận chất lượng | 质量认证 | zhìliàng rènzhèng |
| 237 | Kiểm định | 检验 | jiǎnyàn |
| 238 | Thăm dò ý kiến | 民意调查 | mínyì diàochá |
| 239 | Bảng câu hỏi | 问卷 | wènjuàn |
| 240 | Phỏng vấn | 访谈 | fǎngtán |
| 241 | Kênh bán hàng | 销售渠道 | xiāoshòu qúdào |
| 242 | Đa kênh (Omni-channel) | 全渠道 | quán qúdào |
| 243 | Cửa hàng vật lý | 实体店 | shítǐdiàn |
| 244 | Cửa hàng pop-up | 快闪店 | kuàishǎndiàn |
| 245 | Vòng đời sản phẩm | 产品生命周期 | chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī |
| 246 | Định giá | 定价 | dìngjià |
| 247 | Khác biệt hóa | 差异化 | chāiyìhuà |
| 248 | Vị trí (Positioning) | 定位 | dìngwèi |
| 249 | Sáng chế | 专利 | zhuānlì |
| 250 | Đăng ký nhãn hiệu | 商标注册 | shāngbiāo zhùcè |
| 251 | Xử lý đơn hàng | 订单处理 | dìngdān chǔlǐ |
| 252 | Quản lý chất lượng | 质量管理 | zhìliàng guǎnlǐ |
| 253 | Hệ thống ERP | 企业资源规划系统 | qǐyè zīyuán guīhuà xìtǒng |
| 254 | Mua hàng số lượng lớn | 批量采购 | pīliàng cǎigòu |
| 255 | Thời gian chờ đợi | 等待时间 | děngdài shíjiān |
| 256 | Đào tạo | 培训 | péixùn |
| 257 | Kỹ năng | 技能 | jìnéng |
| 258 | Chứng chỉ | 证书 | zhèngshū |
| 259 | Tuyển dụng | 招聘 | zhāopìn |
| 260 | Lương bổng | 薪酬 | xīnchóu |
| 261 | Phát triển nghề nghiệp | 职业发展 | zhíyè fāzhǎn |
| 262 | Động lực | 动力 | dònglì |
| 263 | Văn phòng | 办公室 | bàngōngshì |
| 264 | Làm việc từ xa | 远程工作 | yuǎnchéng gōngzuò |
| 265 | Linh hoạt | 灵活 | línghuó |
| 266 | Áp lực | 压力 | yālì |
| 267 | Thư điện tử | 电子邮件 | diànzǐ yóujiàn |
| 268 | Tin nhắn tức thời | 即时消息 | jíshí xiāoxī |
| 269 | Cuộc gọi video | 视频通话 | shìpín tōnghuà |
| 270 | Môi trường làm việc | 工作环境 | gōngzuò huánjìng |
| 271 | Đạo đức kinh doanh | 商业道德 | shāngyè dàodé |
| 272 | Trách nhiệm xã hội (CSR) | 社会责任 | shèhuì zérèn |
| 273 | Bảo vệ môi trường | 环境保护 | huánjìng bǎohù |
| 274 | Năng lượng xanh | 绿色能源 | lǜsè néngyuán |
| 275 | Tái chế | 回收 | huíshōu |
| 276 | Thích ứng | 适应 | shìyìng |
| 277 | Đổi mới công nghệ | 技术革新 | jìshù géxīn |
| 278 | Quản lý dự án | 项目管理 | xiàngmù guǎnlǐ |
| 279 | Sự hợp tác | 协作 | xiézuò |
| 280 | Giải pháp | 解决方案 | jiějué fāng’àn |
| 281 | Vấn đề | 问题 | wèntí |
| 282 | Nguồn lực | 资源 | zīyuán |
| 283 | Cơ sở hạ tầng | 基础设施 | jīchǔ shèshī |
| 284 | Mở rộng quy mô | 扩大规模 | kuòdà guīmó |
| 285 | Rào cản | 障碍 | zhàng’ài |
| 286 | Khả năng tiếp cận | 可访问性 | kě fǎngwèn xìng |
| 287 | Nền tảng mở | 开放平台 | kāifàng píngtái |
| 288 | Hệ sinh thái | 生态系统 | shēngtài xìtǒng |
| 289 | Xu hướng toàn cầu | 全球趋势 | quánqiú qūshì |
| 290 | Tiêu chuẩn | 标准 | biāozhǔn |
| 291 | Chứng từ | 文件 | wénjiàn |
| 292 | Lập hồ sơ | 建档 | jiàndàng |
| 293 | Thuận lợi | 便利 | biànlì |
| 294 | Khó khăn | 困难 | kùnnan |
| 295 | Đối mặt | 面对 | miànduì |
| 296 | Vượt qua | 克服 | kèfú |
| 297 | Thành công | 成功 | chénggōng |
| 298 | Thất bại | 失败 | shībài |
| 299 | Tinh thần | 精神 | jīngshén |
| 300 | Đóng góp | 贡献 | gòngxiàn |
III. 3 Đoạn Hội Thoại Tiếng Trung Chủ Đề TMĐT
1. Thảo luận về Đơn hàng và Logistics
| Nhân vật | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) | Tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| A | 我们昨天电子商务平台上的订单量如何? | Wǒmen zuótiān diànzǐ shāngwù píngtái shàng de dìngdān liàng rúhé? | Lượng đơn hàng trên nền tảng TMĐT của chúng ta hôm qua thế nào? |
| B | 非常好!但是有几笔退款请求,客户说货物损坏了。 | Fēicháng hǎo! Dànshì yǒu jǐ bǐ tuìkuǎn qǐngqiú, kèhù shuō huòwù sǔnhuài le. | Rất tốt! Nhưng có vài yêu cầu hoàn tiền, khách hàng nói hàng bị hư hỏng. |
| A | 请立即联系物流团队,检查包装环节是否出了问题。记得追踪运单。 | Qǐng lìjí liánxì wùliú tuánduì, jiǎnchá bāozhuāng huánjié shìfǒu chūle wèntí. Jìde zhuīzōng yùndān. | Vui lòng liên hệ ngay đội Logistics, kiểm tra xem khâu đóng gói có vấn đề gì không. Nhớ theo dõi phiếu gửi hàng. |
2. Chiến lược Marketing và Dữ liệu
| Nhân vật | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) | Tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| C | 我们下一季度营销的目标是什么?如何提高转化率? | Wǒmen xià yī jìdù yíngxiāo de mùbiāo shì shénme? Rúhé tígāo zhuǎnhuàlǜ? | Mục tiêu Marketing quý tới của chúng ta là gì? Làm sao để tăng tỷ lệ chuyển đổi? |
| D | 我们的战略是加大社交媒体广告投入,并利用大数据进行个性化推送。 | Wǒmen de zhànlüè shì jiādà shèjiāo méitǐ guǎnggào tóurù, bìng lìyòng dàshùjù jìnxíng gèxìnghuà tuīsòng. | Chiến lược của chúng ta là tăng đầu tư vào quảng cáo trên truyền thông xã hội, và dùng Big Data để cá nhân hóa nội dung. |
| C | 成本如何?记得计算客户获取成本 (CAC),确保有利润空间。 | Chéngběn rúhé? Jìde jìsuàn kèhù huòqǔ chéngběn (CAC), quèbǎo yǒu lìrùn kōngjiān. | Chi phí thế nào? Nhớ tính toán CAC (Chi phí mua lại khách hàng), đảm bảo có không gian lợi nhuận. |
3. Hợp tác B2B và Thanh toán
| Nhân vật | Tiếng Trung (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) | Tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| E | 我们和那家供应商的合同快到期了,需要重新谈判批发价。 | Wǒmen hé nà jiā gōngyīngshāng de hétong kuài dào qī le, xūyào chóngxīn tánpàn pīfājià. | Hợp đồng với nhà cung cấp đó sắp hết hạn rồi, cần đàm phán lại giá sỉ. |
| F | 没问题。至于支付方式,他们接受电子支付,还是要求银行转账? | Méi wèntí. Zhìyú zhīfù fāngshì, tāmen jiēshòu diànzǐ zhīfù, háishì yāoqiú yínháng zhuǎnzhàng? | Không vấn đề. Về phương thức thanh toán, họ chấp nhận thanh toán điện tử hay yêu cầu chuyển khoản ngân hàng? |
| E | 他们更倾向于使用支付网关进行交易。请确保我们遵守所有法律规定。 | Tāmen gèng qīngxiàng yú shǐyòng zhīfù wǎngguān jìnxíng jiāoyì. Qǐng quèbǎo wǒmen zūnshǒu suǒyǒu fǎlǜ guīdìng. | Họ nghiêng về việc sử dụng cổng thanh toán để thực hiện giao dịch. Hãy đảm bảo chúng ta tuân thủ mọi quy định pháp luật. |
Việc trang bị 300 từ vựng tiếng Trung ngành Thương mại điện tử (电子商务词汇) không chỉ là bước đệm mà còn là yếu tố quyết định sự khác biệt trong sự nghiệp của bạn.
Nếu bạn muốn đi sâu hơn vào giao tiếp công việc, tự tin đàm phán hợp đồng, hay quản lý chuỗi cung ứng với đối tác Trung Quốc đã đến lúc tham gia các khóa học chuyên biệt.
Đừng để rào cản ngôn ngữ giới hạn tiềm năng kinh doanh của bạn. Bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung thương mại điện tử ngay hôm nay!
