300+ Từ Vựng Tiếng Trung Ngành Thương Mại Điện Tử

Thương mại điện tử (电子商务 – diànzǐ shāngwù) là một ngành công nghiệp bùng nổ, đặc biệt tại thị trường Trung Quốc. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành không chỉ giúp bạn theo dõi tin tức mà còn là chìa khóa để làm việc và hợp tác với các đối tác Trung Quốc.

Hoa Ngữ Đông Phương tổng hợp 300 từ vựng tiếng Trung ngành E-commerce đầy đủ, phân loại chi tiết theo chủ đề, cùng 3 đoạn hội thoại mẫu giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng Trung trong môi trường kinh doanh này.

I. Danh Sách 300 Từ Vựng Tiếng Trung Ngành TMĐT

1. Thuật Ngữ Cơ Bản & Nền Tảng (基本术语与平台) – (1-75)

STT Tiếng Việt Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin)
1 Thương mại điện tử (TMĐT) 电子商务 diànzǐ shāngwù
2 Nền tảng TMĐT 电商平台 diànshāng píngtái
3 Bán hàng trực tuyến 在线销售 zàixiàn xiāoshòu
4 Cửa hàng trực tuyến 网店 wǎngdiàn
5 Khách hàng 客户 / 顾客 kèhù / gùkè
6 Người tiêu dùng 消费者 xiāofèizhě
7 Người bán hàng 卖家 màijiā
8 Người mua hàng 买家 mǎijiā
9 Giỏ hàng 购物车 gòuwùchē
10 Đặt hàng 下订单 xià dìngdān
11 Mã giảm giá 优惠码 yōuhuìmǎ
12 Khuyến mãi 促销 cùxiāo
13 Đánh giá sản phẩm 产品评价 chǎnpǐn píngjià
14 Xếp hạng sao 星级评分 xīngjí píngfēn
15 Gian hàng 店铺 diànpù
16 Sản phẩm 产品 / 商品 chǎnpǐn / shāngpǐn
17 Hàng tồn kho 库存 kùcún
18 Hết hàng 缺货 quēhuò
19 Trang chủ 首页 shǒuyè
20 Tên miền 域名 yùmíng
21 Giao diện người dùng 用户界面 yònghù jièmiàn
22 Tối ưu hóa (SEO) 搜索引擎优化 sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà
23 Từ khóa 关键词 guānjiàncí
24 Tiếp thị (Marketing) 营销 yíngxiāo
25 Chuyển đổi (Conversion) 转化率 zhuǎnhuàlǜ
26 Quảng cáo 广告 guǎnggào
27 Livestream bán hàng 直播带货 zhíbō dàihuò
28 KOL/KOC 网红 / 关键意见领袖 wǎnghóng / guānjiàn yìjiàn lǐngxiù
29 Đơn hàng 订单 dìngdān
30 Giá cả 价格 jiàgé
31 Vận chuyển 运输 / 物流 yùnshū / wùliú
32 Thanh toán 支付 / 付款 zhīfù / fùkuǎn
33 Hoàn tiền 退款 tuìkuǎn
34 Trả hàng 退货 tuìhuò
35 Chính sách 政策 zhèngcè
36 Bảo mật 安全性 ānquánxìng
37 Dữ liệu lớn (Big Data) 大数据 dàshùjù
38 Trí tuệ nhân tạo (AI) 人工智能 réngōng zhìnéng
39 Hệ thống CRM 客户关系管理系统 kèhù guānxì guǎnlǐ xìtǒng
40 Phân tích 分析 fēnxī
41 Lợi nhuận 利润 lìrùn
42 Chi phí 成本 chéngběn
43 Ngân sách 预算 yùsuàn
44 Hợp đồng 合同 hétóng
45 Đối tác 合作伙伴 hézuò huǒbàn
46 Nhà cung cấp 供应商 gōngyīngshāng
47 Nhập khẩu 进口 jìnkǒu
48 Xuất khẩu 出口 chūkǒu
49 B2B (Doanh nghiệp-Doanh nghiệp) 企业对企业 qǐyè duì qǐyè
50 B2C (Doanh nghiệp-Khách hàng) 企业对消费者 qǐyè duì xiāofèizhě
51 C2C (Khách hàng-Khách hàng) 消费者对消费者 xiāofèizhě duì xiāofèizhě
52 Dropshipping 代发货 dàifāhuò
53 Nguồn hàng 货源 huòyuán
54 Website bán hàng 销售网站 xiāoshòu wǎngzhàn
55 Ứng dụng di động 移动应用 yídòng yìngyòng
56 API 应用程序接口 yìngyòng chéngxù jiēkǒu
57 Máy chủ 服务器 fúwùqì
58 Bảo trì 维护 wéihù
59 Phiên bản 版本 bǎnběn
60 Nâng cấp 升级 shēngjí
61 Thiết kế web 网站设计 wǎngzhàn shèjì
62 Lập trình 编程 biānchéng
63 Kiểm thử 测试 cèshì
64 Chăm sóc khách hàng 客户服务 kèhù fúwù
65 Phản hồi 反馈 fǎnkuì
66 Giải quyết vấn đề 解决问题 jiějué wèntí
67 Chatbot 聊天机器人 liáotiān jīqìrén
68 Hỗ trợ kỹ thuật 技术支持 jìshù zhīchí
69 Thanh toán điện tử 电子支付 diànzǐ zhīfù
70 Ví điện tử 电子钱包 diànzǐ qiánbāo
71 Mã QR 二维码 èrwéimǎ
72 Mã vạch 条形码 tiáoxíngmǎ
73 E-mail marketing 邮件营销 yóujiàn yíngxiāo
74 Lượng truy cập 访问量 fǎngwènliàng
75 Tỷ lệ nhấp chuột (CTR) 点击率 diǎnjílǜ

Xem thêm:

2. Logistics & Thanh Toán (物流与支付) – (76-150)

STT Tiếng Việt Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin)
76 Logistics/Hậu cần 物流 wùliú
77 Kho hàng 仓库 cāngkù
78 Đóng gói 打包 / 包装 dǎbāo / bāozhuāng
79 Phiếu gửi hàng 运单 yùndān
80 Mã theo dõi 追踪码 zhuīzōngmǎ
81 Phí vận chuyển 运费 yùnfèi
82 Giao hàng nhanh 快速交货 kuàisù jiāohuò
83 Giao hàng tiết kiệm 经济型运输 jīngjìxíng yùnshū
84 Giao hàng thành công 送货成功 sònghuò chénggōng
85 Giao hàng thất bại 送货失败 sònghuò shībài
86 Địa chỉ nhận hàng 收货地址 shōuhuò dìzhǐ
87 Công ty vận chuyển 快递公司 kuàidì gōngsī
88 Hải quan 海关 hǎiguān
89 Thuế quan 关税 guānshuì
90 Biên lai 收据 shōujù
91 Hóa đơn 发票 fāpiào
92 Đổi trả hàng 退换货 tuìhuànhuò
93 Tiền mặt khi nhận hàng (COD) 货到付款 huò dào fùkuǎn
94 Thẻ tín dụng 信用卡 xìnyòngkǎ
95 Thẻ ghi nợ 借记卡 jièjìkǎ
96 Cổng thanh toán 支付网关 zhīfù wǎngguān
97 Giao dịch 交易 jiāoyì
98 Số dư tài khoản 账户余额 zhànghù yú’é
99 Chiết khấu 折扣 zhékòu
100 Giá sỉ 批发价 pīfājià
101 Giá lẻ 零售价 língshòujià
102 Ưu đãi 优惠 yōuhuì
103 Kiểm tra hàng 验货 yànhuò
104 Thiếu hàng 货物短缺 huòwù duǎnquē
105 Hàng bị hư hỏng 货物损坏 huòwù sǔnhuài
106 Bảo hiểm vận chuyển 运输保险 yùnshū bǎoxiǎn
107 Thời gian giao hàng 交货时间 jiāohuò shíjiān
108 Đơn vị tính 计量单位 jìliàng dānwèi
109 Trọng lượng 重量 zhòngliàng
110 Thể tích 体积 tǐjī
111 Chuyển phát quốc tế 国际快递 guójì kuàidì
112 Phân phối 分销 fēnxiāo
113 Chuỗi cung ứng 供应链 gōngyìng liàn
114 Tối ưu hóa kho hàng 仓库优化 cāngkù yōuhuà
115 Quản lý rủi ro 风险管理 fēngxiǎn guǎnlǐ
116 Xác nhận thanh toán 确认付款 quèrèn fùkuǎn
117 Mã số thuế 税号 shuìhào
118 Hạn mức tín dụng 信用额度 xìnyòng édù
119 Thẻ quà tặng điện tử 电子礼品卡 diànzǐ lǐpǐnkǎ
120 Tiền ảo 虚拟货币 xūnǐ huòbì
121 Lãi suất 利率 lìlǜ
122 Thu nhập 收入 shōurù
123 Báo cáo tài chính 财务报告 cáiwù bàogào
124 Kế toán 会计 kuàijì
125 Ngân hàng 银行 yínháng
126 Đầu tư 投资 tóuzī
127 Nợ 债务 zhàiwù
128 Tài sản 资产 zīchǎn
129 Bảo hiểm 保险 bǎoxiǎn
130 Pháp luật 法律 fǎlǜ
131 Điều khoản 条款 tiáokuǎn
132 Đăng ký 注册 zhùcè
133 Đăng nhập 登录 dēnglù
134 Tài khoản 账户 zhànghù
135 Mật khẩu 密码 mìmǎ
136 Xác minh 验证 yànzhèng
137 Hồ sơ 档案 dàng’àn
138 Thông tin cá nhân 个人信息 gèrén xìnxī
139 Chính sách bảo mật 隐私政策 yǐnsī zhèngcè
140 Chống giả mạo 反欺诈 fǎn qīzhà
141 Bán chạy nhất 畅销 chàngxiāo
142 Sản phẩm mới 新品 xīnpǐn
143 Sản phẩm nổi bật 主打产品 zhǔdǎ chǎnpǐn
144 Độc quyền 独家 dújiā
145 Hợp tác 合作 hézuò
146 Đàm phán 谈判 tánpàn
147 Ký kết 签署 qiānshǔ
148 Hiệu suất 绩效 jìxiào
149 Mục tiêu 目标 mùbiāo
150 Chiến lược 战略 zhànlüè

3. Digital Marketing & Phân Tích (数字营销与分析) – (151-225)

STT Tiếng Việt Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin)
151 Tiếp thị số 数字营销 shùzì yíngxiāo
152 Truyền thông xã hội 社交媒体 shèjiāo méitǐ
153 Nội dung 内容 nèiróng
154 Tương tác 互动 hùdòng
155 Người theo dõi 粉丝 fěnsī
156 Bài đăng 帖子 tiězi
157 Thích (Like) 点赞 diǎnzàn
158 Bình luận 评论 pínglùn
159 Chia sẻ 分享 fēnxiǎng
160 Chiến dịch 活动 / 战役 huódòng / zhànyì
161 Tiếp thị liên kết (Affiliate) 联盟营销 liánméng yíngxiāo
162 Tiếp thị lại (Retargeting) 重定向营销 chóngdìngxiàng yíngxiāo
163 Quảng cáo trả tiền (PPC) 点击付费广告 diǎnjī fùfèi guǎnggào
164 Ngân sách quảng cáo 广告预算 guǎnggào yùsuàn
165 Tỷ lệ chuyển đổi 转化率 zhuǎnhuàlǜ
166 Chi phí mỗi lần nhấp (CPC) 单次点击成本 dāncì diǎnjī chéngběn
167 Chi phí mua lại khách hàng (CAC) 客户获取成本 kèhù huòqǔ chéngběn
168 Giá trị trọn đời khách hàng (LTV) 客户终身价值 kèhù zhōngshēn jiàzhí
169 Phân tích web 网站分析 wǎngzhàn fēnxī
170 Báo cáo 报告 bàogào
171 Xu hướng 趋势 qūshì
172 Cạnh tranh 竞争 jìngzhēng
173 Đối thủ cạnh tranh 竞争对手 jìngzhēng duìshǒu
174 Thị trường mục tiêu 目标市场 mùbiāo shìchǎng
175 Phân khúc thị trường 市场细分 shìchǎng xìfēn
176 Nghiên cứu thị trường 市场调研 shìchǎng diàoyán
177 Nhãn hiệu/Thương hiệu 品牌 pǐnpái
178 Nhận diện thương hiệu 品牌知名度 pǐnpái zhīmíngdù
179 Sứ mệnh 使命 shǐmìng
180 Tầm nhìn 愿景 yuànjǐng
181 Đổi mới 创新 chuàngxīn
182 Công nghệ 技术 jìshù
183 Tối ưu hóa trang đích 登陆页面优化 dēnglù yèmiàn yōuhuà
184 Đồ họa 图形 túxíng
185 Hình ảnh 图片 túpiàn
186 Video ngắn 短视频 duǎn shìpín
187 Podcast 播客 bōkè
188 Thu thập dữ liệu 数据采集 shùjù cǎijí
189 Lọc dữ liệu 数据筛选 shùjù shāixuǎn
190 Bảo mật thông tin 信息安全 xìnxī ānquán
191 Vi phạm 侵权 qīnquán
192 Bản quyền 版权 bǎnquán
193 Giấy phép 许可证 xǔkězhèng
194 Quy định 规定 guīdìng
195 Chuyên nghiệp 专业 zhuānyè
196 Đội ngũ 团队 tuánduì
197 Hiệu quả 效率 xiàolǜ
198 Phát triển bền vững 可持续发展 kěchíxù fāzhǎn
199 Lợi thế cạnh tranh 竞争优势 jìngzhēng yōushì
200 Đề xuất giá trị 价值主张 jiàzhí zhǔzhāng
201 Trải nghiệm người dùng (UX) 用户体验 yònghù tǐyàn
202 Thiết kế đáp ứng 响应式设计 xiǎngyìngshì shèjì
203 Tốc độ tải trang 页面加载速度 yèmiàn jiāzài sùdù
204 Tối ưu hóa di động 移动端优化 yídòngduān yōuhuà
205 Hệ thống quản lý nội dung (CMS) 内容管理系统 nèiróng guǎnlǐ xìtǒng
206 Thử nghiệm A/B A/B 测试 A/B cèshì
207 Mẫu (Template) 模板 múbǎn
208 Cá nhân hóa 个性化 gèxìnghuà
209 Tương tác thời gian thực 实时互动 shíshí hùdòng
210 Sự kiện trực tuyến 在线活动 zàixiàn huódòng
211 Hội thảo web (Webinar) 网络研讨会 wǎngluò yántǎohuì
212 Khoản vay 贷款 dàikuǎn
213 Vốn đầu tư 资金 zījīn
214 Kêu gọi vốn 融资 róngzī
215 Khởi nghiệp (Startup) 初创企业 chūchuàng qǐyè
216 Dự án 项目 xiàngmù
217 Lộ trình (Roadmap) 路线图 lùxiàntú
218 Phiên họp 会议 huìyì
219 Báo cáo tiến độ 进度报告 jìndù bàogào
220 Quyết định 决定 juédìng
221 Nhiệm vụ 任务 rènwù
222 Thời hạn 截止日期 jiézhǐ rìqī
223 Kiểm soát chất lượng 质量控制 zhìliàng kòngzhì
224 Giám sát 监督 jiāndū
225 Đánh giá hiệu suất 绩效评估 jìxiào pínggū

4. Thuật ngữ Mở rộng & Công cụ (扩展术语与工具) – (226-300)

STT Tiếng Việt Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin)
226 Khách hàng tiềm năng 潜在客户 qiánzài kèhù
227 Lead (Khách hàng mục tiêu) 销售线索 xiāoshòu xiànsuǒ
228 Tự động hóa 自动化 zìdònghuà
229 Đám mây (Cloud) 云计算 yún jìsuàn
230 Phần mềm 软件 ruǎnjiàn
231 Phần cứng 硬件 yìngjiàn
232 Bảo trì hệ thống 系统维护 xìtǒng wéihù
233 Sao lưu dữ liệu 数据备份 shùjù bèifèn
234 Phát triển sản phẩm 产品开发 chǎnpǐn kāifā
235 Thiết kế bao bì 包装设计 bāozhuāng shèjì
236 Chứng nhận chất lượng 质量认证 zhìliàng rènzhèng
237 Kiểm định 检验 jiǎnyàn
238 Thăm dò ý kiến 民意调查 mínyì diàochá
239 Bảng câu hỏi 问卷 wènjuàn
240 Phỏng vấn 访谈 fǎngtán
241 Kênh bán hàng 销售渠道 xiāoshòu qúdào
242 Đa kênh (Omni-channel) 全渠道 quán qúdào
243 Cửa hàng vật lý 实体店 shítǐdiàn
244 Cửa hàng pop-up 快闪店 kuàishǎndiàn
245 Vòng đời sản phẩm 产品生命周期 chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī
246 Định giá 定价 dìngjià
247 Khác biệt hóa 差异化 chāiyìhuà
248 Vị trí (Positioning) 定位 dìngwèi
249 Sáng chế 专利 zhuānlì
250 Đăng ký nhãn hiệu 商标注册 shāngbiāo zhùcè
251 Xử lý đơn hàng 订单处理 dìngdān chǔlǐ
252 Quản lý chất lượng 质量管理 zhìliàng guǎnlǐ
253 Hệ thống ERP 企业资源规划系统 qǐyè zīyuán guīhuà xìtǒng
254 Mua hàng số lượng lớn 批量采购 pīliàng cǎigòu
255 Thời gian chờ đợi 等待时间 děngdài shíjiān
256 Đào tạo 培训 péixùn
257 Kỹ năng 技能 jìnéng
258 Chứng chỉ 证书 zhèngshū
259 Tuyển dụng 招聘 zhāopìn
260 Lương bổng 薪酬 xīnchóu
261 Phát triển nghề nghiệp 职业发展 zhíyè fāzhǎn
262 Động lực 动力 dònglì
263 Văn phòng 办公室 bàngōngshì
264 Làm việc từ xa 远程工作 yuǎnchéng gōngzuò
265 Linh hoạt 灵活 línghuó
266 Áp lực 压力 yālì
267 Thư điện tử 电子邮件 diànzǐ yóujiàn
268 Tin nhắn tức thời 即时消息 jíshí xiāoxī
269 Cuộc gọi video 视频通话 shìpín tōnghuà
270 Môi trường làm việc 工作环境 gōngzuò huánjìng
271 Đạo đức kinh doanh 商业道德 shāngyè dàodé
272 Trách nhiệm xã hội (CSR) 社会责任 shèhuì zérèn
273 Bảo vệ môi trường 环境保护 huánjìng bǎohù
274 Năng lượng xanh 绿色能源 lǜsè néngyuán
275 Tái chế 回收 huíshōu
276 Thích ứng 适应 shìyìng
277 Đổi mới công nghệ 技术革新 jìshù géxīn
278 Quản lý dự án 项目管理 xiàngmù guǎnlǐ
279 Sự hợp tác 协作 xiézuò
280 Giải pháp 解决方案 jiějué fāng’àn
281 Vấn đề 问题 wèntí
282 Nguồn lực 资源 zīyuán
283 Cơ sở hạ tầng 基础设施 jīchǔ shèshī
284 Mở rộng quy mô 扩大规模 kuòdà guīmó
285 Rào cản 障碍 zhàng’ài
286 Khả năng tiếp cận 可访问性 kě fǎngwèn xìng
287 Nền tảng mở 开放平台 kāifàng píngtái
288 Hệ sinh thái 生态系统 shēngtài xìtǒng
289 Xu hướng toàn cầu 全球趋势 quánqiú qūshì
290 Tiêu chuẩn 标准 biāozhǔn
291 Chứng từ 文件 wénjiàn
292 Lập hồ sơ 建档 jiàndàng
293 Thuận lợi 便利 biànlì
294 Khó khăn 困难 kùnnan
295 Đối mặt 面对 miànduì
296 Vượt qua 克服 kèfú
297 Thành công 成功 chénggōng
298 Thất bại 失败 shībài
299 Tinh thần 精神 jīngshén
300 Đóng góp 贡献 gòngxiàn

III. 3 Đoạn Hội Thoại Tiếng Trung Chủ Đề TMĐT

1. Thảo luận về Đơn hàng và Logistics

Nhân vật Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt
A 我们昨天电子商务平台上的订单量如何? Wǒmen zuótiān diànzǐ shāngwù píngtái shàng de dìngdān liàng rúhé? Lượng đơn hàng trên nền tảng TMĐT của chúng ta hôm qua thế nào?
B 非常好!但是有几笔退款请求,客户说货物损坏了。 Fēicháng hǎo! Dànshì yǒu jǐ bǐ tuìkuǎn qǐngqiú, kèhù shuō huòwù sǔnhuài le. Rất tốt! Nhưng có vài yêu cầu hoàn tiền, khách hàng nói hàng bị hư hỏng.
A 请立即联系物流团队,检查包装环节是否出了问题。记得追踪运单 Qǐng lìjí liánxì wùliú tuánduì, jiǎnchá bāozhuāng huánjié shìfǒu chūle wèntí. Jìde zhuīzōng yùndān. Vui lòng liên hệ ngay đội Logistics, kiểm tra xem khâu đóng gói có vấn đề gì không. Nhớ theo dõi phiếu gửi hàng.

2. Chiến lược Marketing và Dữ liệu

Nhân vật Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt
C 我们下一季度营销目标是什么?如何提高转化率 Wǒmen xià yī jìdù yíngxiāo de mùbiāo shì shénme? Rúhé tígāo zhuǎnhuàlǜ? Mục tiêu Marketing quý tới của chúng ta là gì? Làm sao để tăng tỷ lệ chuyển đổi?
D 我们的战略是加大社交媒体广告投入,并利用大数据进行个性化推送。 Wǒmen de zhànlüè shì jiādà shèjiāo méitǐ guǎnggào tóurù, bìng lìyòng dàshùjù jìnxíng gèxìnghuà tuīsòng. Chiến lược của chúng ta là tăng đầu tư vào quảng cáo trên truyền thông xã hội, và dùng Big Data để cá nhân hóa nội dung.
C 成本如何?记得计算客户获取成本 (CAC),确保有利润空间。 Chéngběn rúhé? Jìde jìsuàn kèhù huòqǔ chéngběn (CAC), quèbǎo yǒu lìrùn kōngjiān. Chi phí thế nào? Nhớ tính toán CAC (Chi phí mua lại khách hàng), đảm bảo có không gian lợi nhuận.

3. Hợp tác B2B và Thanh toán

Nhân vật Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt
E 我们和那家供应商合同快到期了,需要重新谈判批发价 Wǒmen hé nà jiā gōngyīngshāng de hétong kuài dào qī le, xūyào chóngxīn tánpàn pīfājià. Hợp đồng với nhà cung cấp đó sắp hết hạn rồi, cần đàm phán lại giá sỉ.
F 没问题。至于支付方式,他们接受电子支付,还是要求银行转账? Méi wèntí. Zhìyú zhīfù fāngshì, tāmen jiēshòu diànzǐ zhīfù, háishì yāoqiú yínháng zhuǎnzhàng? Không vấn đề. Về phương thức thanh toán, họ chấp nhận thanh toán điện tử hay yêu cầu chuyển khoản ngân hàng?
E 他们更倾向于使用支付网关进行交易。请确保我们遵守所有法律规定 Tāmen gèng qīngxiàng yú shǐyòng zhīfù wǎngguān jìnxíng jiāoyì. Qǐng quèbǎo wǒmen zūnshǒu suǒyǒu fǎlǜ guīdìng. Họ nghiêng về việc sử dụng cổng thanh toán để thực hiện giao dịch. Hãy đảm bảo chúng ta tuân thủ mọi quy định pháp luật.

Việc trang bị 300 từ vựng tiếng Trung ngành Thương mại điện tử (电子商务词汇) không chỉ là bước đệm mà còn là yếu tố quyết định sự khác biệt trong sự nghiệp của bạn.

Nếu bạn muốn đi sâu hơn vào giao tiếp công việc, tự tin đàm phán hợp đồng, hay quản lý chuỗi cung ứng với đối tác Trung Quốc đã đến lúc tham gia các khóa học chuyên biệt.

Đừng để rào cản ngôn ngữ giới hạn tiềm năng kinh doanh của bạn. Bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung thương mại điện tử ngay hôm nay!

 

Đánh giá post
Zalo